Tải bản đầy đủ (.doc) (145 trang)

ga dai so 10 3 cot hay va chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.88 KB, 145 trang )

Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
Ngày…… tháng ……. năm …….
Tiết 1:
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§1. MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo.
• Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.
2/ Về kỹ năng
• Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề.
• Nêu được vd về mđề kéo theo.
• Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ.
3/ Về tư duy
• Hiểu được các khái niệm mđề phủ định, mđề chứa biến…
• Hiểu được đk cần và đk đủ.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp :
Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học
2. Kiểm tra kiến thức cũ
3. Bài mới
HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm.


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời từng bức tranh một.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh,
đọc và trả lời tính đúng sai .
- Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung)
Ghi Tiêu đề bài
I/ Mđề. Mđề chứa biến
1. Mệnh đề
SGK.
Thường k/h là A, B, C,
…P, Q, R,…
HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mệnh đề và không phải mệnh đề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lấy ví dụ về câu mệnh đề và
không phải mệnh đề
-Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mệnh
đề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu
không phải mệnh đề (thực tế đời
sống )
Vdụ1.
- Tổng các góc trong 1
tam giác = 180
0
.
- 10 là sô nguyên tố.
- Em có thích học Toán
không ?
LÊ XUÂN BẰNG
1

Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
HĐ3 : Thông qua việc phân tích vdụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời tính đúng sai khi chưa
thay n=, x=
- Trả lời tính đúng sai khi thay
n=, x=
Học sinh tìm giá trị của n để
câu “n là số nguyên tố” thành
1 mệnh đề đúng, 1 mệnh đề
sai.
- Xét 2 câu sau:
P(n): “n chia hết cho 3”, n є N
Q(x): “x >=10”
- Hd xét tinh đúng sai,…mđ chứa
biến.
2. Mệnh đề chứa biến
(SGK)
HĐ4 : Xét ví dụ để đi đến khái niệm phủ định của 1 mệnh đề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét mđ P và phủ định của P
giống, khác nhau ?
- Ghi chọn lọc
- Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong
SGK.
- Nhận xét P va pđ của P
(SGK)
HĐ 5: Hs nêu các mệnh đề phủ định của 1 mệnh đề.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mệnh

đề phủ định, xét tính đúng sai
của 2 mệnh đề trong SGK.
Những câu đúng của HS
- Chú ý : P = P
HĐ6 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc vd 3
- Đọc ví dụ 4
- Ghi chọn lọc
- Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk
- Kn mđ kéo theo
- Tính đúng sai của mđ kéo
theo khi P đúng, Q đ hoặc S.
- Ptích vd 4, ý 1
- Đlý là mđ đúng, thường ở
dạng kéo theo, đk cần, đủ.
SGK
4. Củng cố
Nhắc lại nọi dung trọng tâm của bài học; các loại mệnh đề dã học
5. Dặn dò
Về nhà học bài; chuẩn bị bài học tiếp theo
3/ BTVN: 1, 2, 3, SGK trang 9.
IV. Rút kinh nghiệm
LÊ XUÂN BẰNG
2
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
Ngày…… tháng ……. năm …….
Tiết 2
§1. MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu.

Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ.
• Biết đuợc mđ tương đương, ký hiệu

(với mọi),

(tồn tại).
2/ Về kỹ năng
• Biết phát biểu mđ dưới dạng đk cần và đủ .
• Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
• Phủ định được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
3/ Về tư duy
• Hiểu được đk cần và đủ
• Hiểu được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học
2. Kiểm tra kiến thức cũ
Cho mđ P: “Nếu tam giác ABC đều thì có 1 góc = 60
0
”. Hãy phát biểu duới dạng kn “đk

cần”, “đk đủ”.
3. Bài mới
HĐ 1: Hđ dẫn đến kn mđ tương đương .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 7 SGK.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
tương đương.
- Tìm theo yc của GV.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 7
- Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng
- Vd 5, cho hs tìm P, Q
Ghi Tiêu đề bài
IV/ Mđề đảo. Mđề tđg
SGK.
- P => Q và Q => P
đều đúng thì ta có mđ
P  Q, đọc là….
- Chú ý: Để kiểm tra
P  Q đ hay s, ta phải
ktra đồng thời
P => Q và Q => P .
HĐ 2: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh V/ Ký hiệu



LÊ XUÂN BẰNG
3
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C

- Ghi ngắn gọn trước rồi đưa câu văn sau.
- Cách đọc các ký hiệu……...
Với mọi; Tồn tại ít nhất
hay có 1, …
HĐ 3 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày - Ghi những câu đúng và
hay.
HĐ 4: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe và theo dõi
- Ghi công thức….
- Vd 8, SGK
- Phủ định mđ chứa 2 kh trên
- Cách tìm gtrị đ, s
- Ghi mẫu (công thức)
HĐ 5 : Hs tiến hành hđ 10, 11
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hđ 10, 11 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày
4. Củng cố
Nhắc lại nọi dung trọng tâm của bài học; các loại mệnh đề dã học
5. Dặn dò
Về nhà học bài; chuẩn bị bài học tiếp theo
BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10.
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày…… tháng ……. năm …….
Tiết 3
BÀI TẬP: MỆNH ĐỀ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức
• Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mđ tương đương
• C/m tình đúng sai các mđ chứa ký hiệu

(với mọi),

(tồn tại).
• Lập được mđ phủ định
2/ Về kỹ năng
• Biết phát biểu mđ dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ .
• Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
• Phát biểu mđ = dùng ký hiệu với mọi và tồn tại.
LÊ XUÂN BẰNG
4
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
3/ Về tư duy
• Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học
2. Kiểm tra kiến thức cũ
Cho mđ P: Với mọi x, IxI < 5  x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần.

3. Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
HĐ 2: Bài tập 3, 4
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4
bt 3; câu b,c bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 3 : Bài tập 5, 6
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 3 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5;
câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 4: Bài tập 7
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a,

d bt 7;.câu b, c bt 7.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
- Ghi bài tương tự
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Giải 1 số câu nhỏ
Câu e, d bt 15/SBT, trang 9
LÊ XUÂN BẰNG
5
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
4. Củng Cố
Nhắc lại nội dung trọng tâm của bài học
5 Dặn dò:
Về nhà học bai, làm các bài tập SGK.
BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày…… tháng ……. năm …….
Tiết 4 :
§2. TẬP HỢP
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu đuợc kn tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
• Nắm kn tập rỗng.
2/ Về kỹ năng
• Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø,

,


.
• Biết các cách cho tập hợp .
• Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp:
Kiểm Tra Sĩ số, trang phục học sinh; vệ sinh lớp học
2. Kiểm tra kiến thức cũ
Không diễn ra hoạt động này.
3. Bài mới
HĐ 1: Khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 Ghi Tiêu đề bài
LÊ XUÂN BẰNG
6
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
- Ghi bài
- Lấy thêm ví dụ khác:
A={1;2;3;4;45;5;6}
B={nam; lan; hoành; độ}
- Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập

hợp trong hình học.
I/ Khái niệm tập hợp
SGK.
1. Tập hợp và phần tử
* a є A: a là 1 ptử của tập
hợp A (a thuộc A)
* b

A: b không phải là
1 ptử của tập hợp A (b
không thuộc A)
Ví dụ:
A={1;2;3;4;45;5;6}
B={nam; lan; hoành; độ}
1 A

; 7

B
HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 2 SGK.
- Ghi bài
- cho 1 ví dụ
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 2
- Nhược và ưu của tập hợp cho
duới dạng liệt kê, …tập hợp cho
dưới dạng chỉ ra tính chất đặc
trưng.
2. Cách xác định tập hợp

Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc
liệt kê 1 lần và không kể
thứ tự.
Ví dụ:
A= {1.2.3.4.5.6.7.8.9.0}
HĐ 3 : Cách cho tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 3 SGK.
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 3
- Nhược và ưu của tập hợp cho
duới dạng chỉ ra tính chất đặc
trưng.
- Biểu đồ Ven
- Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và minh
hoạ = biểu đồ ven.
2. Cách xác định tập hợp
Các cách xác định 1 tập
hợp: A = {{x/ P(x)}
Ví dụ:
A = {x∈ N/ x lẻ và x <
6} ⇒ A = {1 ; 3; 5}
Biểu đồ ven:
HĐ 4: Tập hợp rỗng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 4 SGK.
- Trả lời
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 4
- Yêu cầu hs nhận xét Ø

và {Ø} ?
3. Tập hợp rỗng:
Là tập hợp không có
chứa bát kì hần tử nào.
Kí hiệu: Ø
-Ghi dưới dạng mđề
Chú y: A ≠ Ø
LÊ XUÂN BẰNG
7
A
Giáo án tốn 10- cơ bản Trường THPT Xn Trường C
HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 5 SGK.
- Trả lời
- Ghi bài, vẽ biểu đồ ven
- u cầu HS tiến hành hđ 5
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
- Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các
3 tính chất
II/ Tập hợp con
(SGK)
A⊂ B ⇔(x, x∈A ⇒ x∈B)
* A

B hoặc B

A: A là 1 tập
con của B; A chứa trong B, B
chứa A.

* Các tính chất
i. A

A
ii. Ø

A
iii. A

B;B

C ⇒ A

C
HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 6 SGK.
- Trả lời
- Ghi bài.
- u cầu HS tiến hành hđ 6
- Hd hs viết dưới dạng mđề.
III/ Tập hợp bằng nhau
(SGK)
( )
A B x x A x B= ⇔ ∀ ∈ ⇔ ∈
HĐ 7: Củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện Ví dục GV ra
- Làm ví dụ
- Lên bảng .

* Xác định các ptử của tập
hợp
* Viết các tập hợp sau
dưới dạng liệt kê (cho đọc
= lời trước).
Ví dụ 1:
X = {xє R/(x-2)(x
2
-4x+3) = 0}
Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới
dạng liệt kê
A = {xє Z/3x
2
+x-4=0}
B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12}
4. củng cố
Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
Cho bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
a) a∈A b) {a ; d} ⊂ A
c) {b; c} ⊂ A d) {d} ⊂ A

Câu 2: Cho tập hợp A = {x∈ N / (x
3
– 9x)(2x
2
– 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê
là :
a) A = {0, 2, 3, -3} b) A = {0 , 2 , 3 }
c) A = {0,

2
1
, 2 , 3 , -3} d) A = { 2 , 3}
Câu 3: Cho X= {n∈ N/ n là bội số của 4 và 6}
Y= {n∈ N/ n là bội số của 12}
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
a) X⊂Y b) Y ⊂ X c) X = Y d) ∃ n: n∈X và n∉ Y
BTVN: 1 – 3, SGK trang 13.
4/ Dặn dò:
Về nhà học bài, làm các bài tập SGK, chẩn bị bài học tiếp theo..
5/ Rút kinh nghiệm:
LÊ XN BẰNG
8
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
Ngy thỏng . nm .
Tit 5
Đ3. CC PHẫP TON TP HP
I. Mc tiờu.
Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1/ V kin thc
Hiu uc kn giao, hp cỏc tp hp.
Hiu kn hiu v phn bự ca hai tp hp .
2/ V k nng
Bit cỏch giao, hp hai, nhiu tp hp
Bit cỏc ly hiu v phn bự ca 2 tp hp .
Vn dng c vo 1 s vớ d.
3/ V t duy
Nh, hiu, vn dng.
4/ V thỏi :
Cn thn, chớnh xỏc.

Tớch cc hot ng; rốn luyn t duy khỏi quỏt, tng t.
II. Chun b.
Hsinh chun b kin thc ó hc cỏc lp di, tit trc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III- Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức lớp+ Kiểm tra sĩ số : 30s
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
+ Câu hỏi 1: Có những cách cho tập hợp nào? Nêu ví dụ về những cách cho tập hợp đó?
+ Câu hỏi 2: Hãy liệt kê các phần tử là tập con của tập A={a,b,c,d}
3. Bài mới: 38 phút
H 1: Khỏi nim giao ca 2 tp hp.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
Hs trả lời:
a)
{ }
1, 2, 4, 8, 16A =
{ }
1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24B =
GV: Nêu VD
Cho
A = {xZ/x là ớc của 16}
B = {xZ/x là ớc của 24}
a) Liệt kê các phần tử của A và
I- Giao của hai tập hợp
Lấ XUN BNG
9
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
b)
{ }
1, 2, 4, 8C =

HS:
TL: Đáp án đúng là a, b
TL: Đáp án a là đúng
B
b) Viết tập hợp C gồm các phần
tử là ớc chung của 16 và 24?
GV: Gọi 2 HS lần lợt làm
GV: Tập C trong VD trên là
giao của tập hợp A và B.
Đn: Giao của 2 tập hợp
GV: Gọi 1 HS biểu diễn bằng
biểu đồ Ven
GV: Cho HS làm VD sau:
VD1: Cho A= BC
Hãy chọn câu hỏi trả lời đúng
a) xA xB
b) xA xC
c) xB xA
VD2:
A = {1,2, 3,4,6,12}
B = {1,2, 4,8,16}
C = {1,2,4}
Chọn câu trả lời đúng
a) AB = C
b) A = B
c) BC = A.
Đn: Tập hợp C gồm các
phần tử vừa thuộc A vừa
thuộc B đợc gọi là giao
của A và B

KH: C = AB (C là phần
gạch chéo)
AB={x/xAvà xB}
x A
x A B
x B






H 2: khỏi nim hp ca 2 tp hp.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
TL: A = {1, 2, 3, 4,
6, 12, 18}
HS trả lời CH
HS
A B
GV: Sử dụng lại VD ở mục I.
Tìm tập hợp C gồm phần tử thuộc A
hoặc thuộc B?
GV: Tập C trong VD trên gọi là hợp
của 2 tập hợp
GV: Gọi 1 HS phát biểu lại
GV: Biểu diễn sơ đồ Ven?
GV: AB = {....}?
GV: Cho HS làm VD sau:
VD1: Cho
II.Hợp của hai tập hợp

Đn: Tập C gồm các
phần tử A hay B đợc
gọi hợp của A&B
KH: C = AB
Lấ XUN BNG
A B
A B
10
Giáo án tốn 10- cơ bản Trường THPT Xn Trường C
HS:
{0,1,2,3,4,5}A =
{ 1,0,1}B = −
{ 1,0,1,2,3,4,5}A B⇒ ∪ = −
{ / 0 5}A x N x= ∈ ≤ ≤
{ / 2}B x Z x= ∈ <
T×m A∪B
GV gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp
GV: Tõ VD ë mơc I
A∪B= {x∈A hc
x∈B}
{ / 0 2 3 5}
\
B x Z x
x A
x A B
x B
= ∈ < − ≤


⇒ ∈ ⇔




x A
x A B
x B


∈ ∪ ⇔



.
4. Củng cố:
Phép giao Phép hợp
A∩B = {x /x∈A và x∈B} A∪B = {x /x∈A hoặc x∈B}
Bài tập củng cố
Câu 1:Cho A là tập hợp . xác đònh câu đúng sau đây ( Không cần giải thích )
a) {∅}⊂ A b) ∅∈ A c) A ∩ ∅ = A d) A∪ ∅ = A
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) R
+
∩ R
-
= {0} b) R \ R
-
= [ 0 , + ∞ )
c) R
*
+

∪ R
*
-
= R d) R \ R
+
= R


5/ Dặn dò:
Về nhà học bài, làm các bài tập SGK.
IV/ Rút kinh nghiệm:
Ngày…… tháng ……. năm …….
Tiết 6
§3. CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP
I. Mục tiêu.
II. Chuẩn bị.
LÊ XN BẰNG
11
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
Hsinh chun b kin thc ó hc cỏc lp di, tit trc.
Giỏo ỏn, SGK, STK, phiu hc tp,
III- Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức lớp+ Kiểm tra sĩ số : 30s
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
+ Câu hỏi 1: Phát biểu định nghĩa và cho 1 ví dụ về phép giao; hợp của hai tập hợp?
3. Bài mới: 38 phút
Hot ng 1: Hiu v phn bự ca hai tp hp
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Ghi bng
HS:
C= {4, 12}

HS:
A\B
HS:
C
A
B
HS
{ }
3, 2, 1,0,1,2,3A =
{ }
2,3,4,5B =
{ }
\ 3, 2, 1,0,1A B =
Tập C gồm những thuộc A mà
không thuộc B?
GV: Tập C đợc gọi là hiệu
của A và B.
Đn hiệu 2 tập hợp
GV: Biểu diễn bằng biểu đồ
Ven?
GV: Biểu diễn bằng biểu đồ
Ven phần bù của 2 tập hợp?
GV nhấn mạnh C
A
B chỉ khi
BA
VD:
GV: gọi học sinh lên bảng
làm bài tập
GV nhận xét bài làm của Hs.

II. Hiệu và phần bù 2 tập
hợp
Đn: Tập C gồm các phần tử
thuộc A nhng không thuộc B
đợc gọi là hiệu của A và B.
KH: C = A\B
A\B = {x/xA và xB}
\
x A
x A B
x B






Khi BA thì A\B gọi là phần
bù của B trong A: KH C
A
B
VD: Cho
2
{ / 9}A x Z x=
{ / 0 2 3 7}B x Z x= <
Tìm A\B
Hot ng 2: Cha cỏc bi tp SGK
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
Hc sinh lờn bng trỡnh by
li gii

Cho hc sinh cha bi tp
1/SGK
Gi hc sinh lờn bng
Gi hs lờn bng
Kim tra bi lm hc sinh
Bi tp 1/ sgk
A= {C;O;I;T;H;N;E}
B={C;O;N;G;M;A;I;S;T;Y;E;K}
AB={C;O;N;I;E;T}
AUB={C;O;N;G;M;A;I;S;T;Y;E;K
;H}
Cha bi tp 3 sgk
A,Vỡ cú 10 bn va hc lc gii
va cú hnh kim tt nờn s hc
Lấ XUN BNG
A B
A
B
12
Giáo án tốn 10- cơ bản Trường THPT Xn Trường C
Nhận xét bài làm trên bảng
Chữa bài
dưới lớp
Cho hs nhận xét
Cho điểm
sinh có hạnh kiểm tốt hoặc có học
lực giỏi là:
15+20-10=25
B, số học sinh học lực chưa giỏi và
chưa có hạnh kiểm tốt là:

45-25=20
4 Củng cố:
Học sinh cần nắm được các kiến thức cơ bản của hiệu của hai tập hợp
Bài tập
Câu 1 : Cho A ≠∅ . Tìm câu đúng
a) A\ ∅ =∅ b) ∅\A = A c) ∅ \ ∅ = A d) A\ A =∅
5 Dặn dò
Về nhà họcn bài, làm các bài tập SBT
IV. Rút kinh nghiêm
Ngày…… tháng ……. năm …….
Ti ế t 7:
Bµi 4: c¸c tËp hỵp sè
I- Mơc ®Ých, yªu cÇu
- KiÕn thøc:
+ HS hiĨu ®ỵc c¸c kÝ hiƯu thêng dïng
*
, , , ,N N Z Q R
vµ mèi quan hƯ gi÷a chóng. Häc sinh hiĨu
®óng c¸c kÝ hiƯu
[ ] ] [
) (
] [
)
( , ); , ;( , ; , ;( , ); , ; , ;( , );( , )a b a b a b a b a a a a−∞ −∞ +∞ +∞ −∞ +∞
+ N¾m ®ỵc c¸c phÐp to¸n hỵp, giao, hiƯu cđa 2 phÇn tËp hỵp, phÇn bï cđa tËp con trong tËp sè.
- KÜ n¨ng:
+ Häc sinh biÕt biĨu diƠn c¸c kho¶ng, ®o¹n trªn trơc sè.
+ Häc sinh biÕt t×m hỵp, giao, hiƯu cđa c¸c kho¶ng, ®o¹n.
+ Häc sinh biÕt vËn dơng ®Ĩ lµm c¸c bµi t¹p ¸p dơng.
- T duy: Linh ho¹t, s¸ng t¹o vµ logÝc

- Th¸i ®é: CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n
II- Chn bÞ cđa gi¸o viªn, häc sinh
1. Gi¸o viªn: SGK, so¹n gi¸o ¸n ®äc s¸ch tham kh¶o vµ ®å dïng d¹y häc.
2. Häc sinh: Vë ghi, ®å dïng häc tËp, SGK
3. Ph¬ng ph¸p:
- Ph¬ng ph¸p sư dơng chđ u lµ ph¬ng ph¸p vÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi thùc hµnh lun
tËp.
III- TiÕn tr×nh lªn líp
1. ỉ n ®Þnh tỉ chøc líp
+KiĨm tra sÜ sè, trang phục học sinh, vệ sinh lớp học
2. KiĨm tra bµi cò:
Gv gäi häc sinh lªn b¶ng viÕt giao, hỵp, hiƯu, phÇn bï cđa hai tËp hỵp díi d¹ng c«ng thøc.
LÊ XN BẰNG
13
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
3. Bài mới: 42 phút
H 1: Nm li, hiu hn cỏc tp hp s ó hc .
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
HS:
Các tập hợp số đã đợc học
là:
1. Tập số tự nhiên
2. Tập số nguyên
3. Tập số hữu tỉ
4. Tập số thực.
HS: a, b sai
c, đúng
HS: N*NZQR
GV: Em hãy kể tên các tập
hợp số mà em đã học?

GV: Tập hợp số nguyên
gồm các số tự nhiên và các
số nguyên âm.
GV: Cho HS làm bài trắc
nghiệm sau.
Chọn câu trả lời sai
a, xN xZ
b, xN* xZ
c, xZ thì xZ:
x + x =0
d, Cả 3 câu trên đều sai
GV:
=
d
c
b
a
?
GV: Số hữu tỉ đợc viết dới
dạng số thập phân hữu hạn
VD:
2
1
2
;5,0
2
1
==
Số thập phân vô hạn tuần
hoàn VD:

1
0,33333333....
3
=
GV: Vậy biến đổi mối
quan hệ bao hàm của N,
N*, Z, Q, R?
I- Các tập hợp số th ờng dùng
1. Tập hợp số tự nhiên
N = {0, 1, 2, 3, ....}
*
N
= {1, 2, 3, ...}
2. Tập hợp số nguyên
KH: Z
Z = {..., -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3,...}
Các số -1, -2, -3, ... gọi là các số
nguyên âm
3. Tập hợp số hữu tỉ Q
/ , , 0Q a b Z b
a
b

=


d
c
b
a

&
biến đổi cùng 1 số hữu tỉ
ad = bc
4. Tập hợp số thực R
- Gồm các số hữu tỉ &số vô tỉ
- Số vô tỉ VD:
3,2
...
- Mỗi số thực đợc biến đổi bởi 1
điểm trên trục số và ngợc lại
-
2
-1 0 1 x

H 2: Cỏc tp hp con thng dựng ca R.
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo
viờn
Túm tt ghi bng
HS:
+ (2,3) = {xR/2<x<3}
2 3
GV: Trong toán học ta
thờng gặp các tập hợp
can sau đây của tập hợp
các số thực R
II- Các tập hợp con th ờng dùng
của R
Khoảng
+ (a, b) = {xR/a<x<b}
a b

Lấ XUN BNG
14
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
+ (3, +) = {xR/x>3}
3
+ (-, -1) = {xR/<-1}
-1
[-1;5] = {xR/-1 x 5}
-1 5
[0;5) = {xR/0 x < 5}
0 5
(-5;-1] = {xR/-5< x-1b}
-5 -1
[-3;+) = {xR/x-3}
-3
(-;1] = {xR/x 1}
1
HS: Trả lời
Đáp án c) đúng
Hai trờng hợp còn lại không
đúng.
GV: Trong từng trờng
hợp Gv yêu cầu học
sinh lấy ví dụ.
GV: Nhận xét VD của
học sinh trong tong tr-
ờng hợp.
GV: Cho HS làm bài
tập trắc nghiệm sau để
củng cố kiến thức

VD1: Chọn câu trả lời
đúng trong các câu sau
a) [a,b][a,b)
b) (a,b][a,b)
c) (a,b] và[a,b)[a,b]
+ (a, +) = {xR/x>a}
a
+ (-, b) = {xR/<b}
b
Đoạn
[a;b] = {xR/a x b}
a b
Nửa khoảng
[a;b) = {xR/a x< b}
a b
(a;b] = {xR/a< x b}
a b
[a;+) = {xR/xa}
a
(-;b] = {xR/x b}
b
- KH: + đọc là dơng vô cùng
(vô cực), - là âm vô cùng hay
(âm vô cực)
Khi đó R = (-, +)
xR: -<x<+
Lấ XUN BNG
15
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
H 3 : Cng c

Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
HS: Trả lời
Đáp án d) là đáp án đúng.
HS: Trả lời
Đáp án c) là đáp án đúng.
HS: Trả lời
Đáp án b) là đáp án đúng.
HS: Trả lời
Đáp án d) là đáp án đúng.
GV: đa ra bài tập áp dụng.
GV: Gọi Hs lên làm bài tập 1.
GV: Gọi Hs lên bảng làm bài tập
2.
GV: Gọi Hs lên bảng làm bài tập
3.
GV: Gọi Hs lên bảng làm bài tập
4.
Bài 1. Hãy chọn các phơng
án đúng. Cho tập A
(
]
(
] [ ]
4;7 1;8 7;9A =
a)
(
]
4;8A =
b)
(

]
1;9A =
c)
(
]
7;9A =
d)
(
]
4;9A =
Bài 2. Hãy chọn các phơng
án đúng. Cho tập A
( ) (
] [ ]
;6 1;4 2;A = +
a)
(
]
;4A =
b)
( )
1;A = +
c)
( )
;A = +
d)
[
)
2;6A =
Bài 3. Hãy chọn các phơng

án đúng. Cho tập A
( ) (
] [ ]
;6 1;4 2;A = +
a)
[
)
2;1A =
b)
( )
1;A = +
c)
[
)
4;A = +
d)
( )
1;6A =
Bài 4. Hãy chọn các phơng
án đúng. Cho tập A
( ) (
] [ ]
;5 \ 1;6 2,3A =
a)
( )
1;5A =
b)
[ ]
3;6A =
c)

[ ]
2;6A =
d)
[
)
2;1A =
4. Củng cố
Nắm đợc các phép toán về tập hợp
- Biết tìm , các tập số con của R
- Biết biểu diễn các tập hợp số trên trục
5. d ặn dò
Về nhà học bài, chuẩn bị nội dung bài mới.
Bài 1, 2, 3 (trang 18)
IV. Rút kinh nghiệm:
Lấ XUN BNG
16
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
- Phân bố thời gian hợp lí hơn
- Giảng bài hơi nhanh cần giảng chậm lại.
PPCT: ................... Tuan: ............ Ngaứy soaùn: .....................
Ti t 8:
Đ5. S GN NG. SAI S. BI TP
I. MC TIấU
1. Kin thc
- Hiu c khỏi nim s gn ỳng, sai s.
2. K nng
- Vit s quy trũn ca 1 s cn c vo chớnh xỏc cho trc. Bit s dng mỏy tớnh b
tỳi tớnh toỏn cỏc s gn ỳng.
3. T duy-Thỏi :
- Gúp phn bi dng t duy logic v nng lc tớnh toỏn.

- Cn thn, chớnh xỏc.
II. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh:
- HS c trc SGK nh.
- Chun b phiu hc tp hoc hng dn H.
- Chun b cỏc bng kt qu mi H.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp.
2. Kim tra bi c
Cõu hi 1: Dựng mỏy tớnh b tỳi, hóy tỡm
5
khi lm trũn n:
a) 5 ch s thp phõn b) 7 ch s thp phõn.
Cõu hi 2: 3.14 l s

ỳng hay sai?
3. Bi mi
H1: S gn ỳng
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
- Yờu cu HS c VD1 sau
ú tr li: Nam v Minh ly

nh vy cú ỳng khụng?
- T H1 GV nhn mnh l
trong o c, tớnh toỏn ta
thng ch nhn c cỏc s
gn ỳng
- Khụng, ú ch l nhng
s gn ỳng ca

vi

nhng chớnh xỏc khỏc
nhau.
- HS c H1 v tho
lun.
I- Số gần đúng
VD: KHi tính diện tích hình tròn
bán kính r = 2cm theo công thức S
= r
2
An lấy 1 giá trị gần đúng của r là
3,1 và đợc S = 12,4cm
2
Ngọc lấy kết quả gần đúng của
là 3,14 và đợc S = 12,5cm
2
Trong đo đạc tính toán ta
thờng chỉ nhận đợc các số gần
đúng
Lấ XUN BNG
17
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
H2: Sai s tuyt i ca s gn ỳng- chớnh xỏc ca s gn ỳng
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
c vớ d 2.
Nm c cụng thc sai s
tuyt i ca s gn ỳng.
Cho HS tỡm hiu vớ d 2 /
SGK
Gii thiu khỏi nim sai s
tuyt i ca s gn ỳng.

II) Sai s tuyt i:
1. Sai s tuyt i ca mt s gn
ỳng.
Vớ d : ( SGK )
Kt lun: Nu a l s gn ỳng ca s
ỳng
a
thỡ
aa
a
=
c gi l
sai s tuyt i ca s gn ỳng a.
H3: chớnh xỏc ca s gn ỳng
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
HS: |S 12,56| < 0,04
|S 12,4| < 0,2
HS: Định lí Pitago
HS:
Thc hin phộp tớnh
GV: Hớng dẫn HS thấy vì
3,1 < 3,14 < < 3,15
|S 12,56| < 0,04
|S 12,4| < 0,2
Ta nói kết quả Ngọc có sai
số không vợt quá 0,04
Ta nói kết quả An có sai
số không vợt quá 0,2 hay
kết quả của An có độ
chính xác là 0,2

Tơng tự ta nói kết quả
của Ngọc có độ chính xác
là 0,04
Đn: Độ chính xác
CH: Để tính đờng chéo
của hình vuông ta dựa vào
định lí nào?
CH: Hãy tính đờng chéo
2. Độ chính xác của số gần đúng
Đn: Nếu
a
= |
a
- a| d
- d
a
- a d
Hay a d
a
a + d
Ta nói a là số gần đúng của
a
với
độ chính xác d và quy ớc viết gọn

a
= a d
VD: Tính đờng chéo của 1 hình
vuông có cạnh bằng 3 xác định độ
chính xác của kết quả tìm đợc

4. Cng c:
nờu ni dung bi hc
- bi tp v nh: 1,2,3/SGK
5. Dn dũ:
V nh hc bi, lm bi tp sgk
Chun b ni dung bi hc tip theo.
IV. Rỳt kinh nghim
Lấ XUN BNG
18
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
PPCT: ................... Tuan: ............ Ngaứy soaùn: .....................
Ti t 9:
Đ5. S GN NG. SAI S. BI TP
I. MC TIấU
II. Chun b ca giỏo viờn, hc sinh:
- HS c trc SGK nh.
- Chun b phiu hc tp hoc hng dn H.
- Chun b cỏc bng kt qu mi H.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp.
2. Kim tra bi c
Cõu hi 1: Dựng mỏy tớnh b tỳi, hóy tỡm
5
khi lm trũn n:
a) 5 ch s thp phõn b) 7 ch s thp phõn.
Cõu hi 2: 3.14 l s

ỳng hay sai?
3. Bi mi
H1: ễn tp v quy tc lm trũn s.

Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
HS gợi ý trả lời CH
a, x = 2841,6
b, x = 2850
p dng quy tc lm trũn s
lm trũn cỏc s theo yờu
cu ca GV.
GV: Cho HS nhắc lại quy
tắc quy tròn số
GV: Nêu HS lấy VD minh
hoạ
x = 2841,567 quy tròn đến
hàng thứ 2 sau dấu (,)
x = 2854 quy tròn đến
hàng chục?
GV: Gọi 2 HS lần lợt đứng
dậy trả lời câu hỏi?
Ly cỏc vớ d cng c
li quy tc.
Gi HS trỡnh by.
Nhn xột.
III- Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm tròn số
- Nếu cho số sau hàng quy tròn
nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các số
bên phải nó bởi số 0
Nếu chữ số hàng quy tròn 5, thì
ta cũng làm tròn nh trên
nhng cộng thêm 1 vào chữ số hàng
quy tròn.

* Vớ d:
a) x = 12345642.
Quy trũn n hng chc :
x

12345640
Quy trũn n hng nghỡn :
x

12346000
b) y = 12, 1546
Quy trũn n hng phn trm :
y

12, 15
Quy trũn n hng phn nghỡn :
Lấ XUN BNG
19
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
y

12, 155
HĐ2: Cách viết số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Đưa ra dự đoán.
Quan sát ví dụ của GV.
Đọc ví dụ 4 và ví dụ 5.
Thực hiện

3 theo nhóm.

Nhóm trưởng báo cáo kết
quả.
Nhận xét giữa các nhóm .
Cách viết số quy tròn của
số gần đúng như thế nào ?
Thực hiện hai ví dụ mẫu
cho HS.
Yêu cầu HS tham khảo ví
dụ 4 và ví dụ 5 / SGK.
Cho HS thực hiện theo
nhóm

3
Gọi các nhóm báo cáo kết
quả.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét chung.
2. Cách viết số quy tròn của số gần
đúng căn cứ vào độ chính xác cho
trước.
Ví dụ :
a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy
viết quy tròn số của a.
Giải : vì độ chính xác đến hàng
chục nên ta quy tròn a đến hàng
trăm, do đó:
a

253600
b) Hãy viết số quy tròn của số gần

đúng x = 1, 5624
biết
x
= 1, 5624
±
0,001
x

1, 56
HĐ3: Hướng dẫn bài tập
5. Hướng dẫn giải bài tập SGK
Bài 1: Nếu lấy
3
5
là 1,71 thì vì 1,70 <
3
5
= 1,7099…< 1,7100 nên ta có : |
3
5 1,71

| < |1,70 –
1,71| = 0,01. Vậy sai số tuyệt đối trong trường hợp này không vượt quá 0,01.
Tương tự nếu lấy
3
5
là 1,710 thì vì 1,709 <
3
5
= 1,7099…< 1,71 nên ta có:

|
3
5
-1,710 | < |1,709 – 1,710| = 0,001. Vậy sai số tuyệt đối trong trường hợp này không vượt
quá 0,001.
Nếu lấy
3
5
là 1,7100 thì vì 1,7099 <
3
5
= 1,7099…< 1,7100 nên ta có:|
3
5
-1,7100| < |1,7099 –
1,7100| = 0,0001. Vậy sai số tuyệt đối trong trường hợp này không vượt quá 0,0001.
Bài 2: Vì độ chính xác là 0,01 nên ta quy tròn 1745,25 đến hàng phần 10.Vậy số quy tròn là
1745,3.
Bài 3: a) Vì độ chính xác là 10
-10
nên ta quy tròn a đến chữ số thập phân thứ 9.Vậy số quy tròn
của a là 3,141592654.
b) Với b=3,14 thì sai số tuyệt đối được ước lượng là:
b

=|
π
-3,14| < |3,142 – 3,14|=0,002.
c) Với c=3,1416 thì sai số tuyệt đối được ước lượng là:


c

=|
π
-3,1416| < |3,14145 – 3,1416|=0,0001.
Bài 4: a) SGK đã giải; b)51139,3736.
Bài 5: a) SGK đã giải; b)0,0000127; c) – 0,02400.
4. Củng cố
• Nhắc lại trọng tâm của bài
LÊ XUÂN BẰNG
20
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
HS v nh lam Btp trong SGK trang 23 24.
5. Dn dũ
V nh hc bi, lm bi tp SGK
Chun b ni dung ụn chng.
IV. Rỳt kinh nghim
PPCT: ................... Tuan: ............ Ngaứy soaùn: .....................
Tit: 10

ễN TP CHNG I
I. MC TIấU
1. Kin thc: Giỳp hc sinh ụn tp mt s kin thc c bn ca chng 1
+ Mnh , ph nh ca mnh .
+ Mnh ko theo. Mnh o. iu kin cn v iu kin .
+Mnh tng ng. iu kin cn v .
+ Tp hp con .Cỏc phộp toỏn trờn tp hp.
+ Khong on, na on .
+ S gn ỳng, Sai s , chớnh xỏc. Cỏch vit chun s gn ỳng.
2. K nng

- Rốn luyn k nng gii cỏc bi tp trong chng I v cỏc bi tp khỏc.
3. T duy-Thỏi :
- T giỏc tớch cc trong hc tp, t duy cỏc vn toỏn hc mt cỏch lụgớc v h thng.
II. CHUN B:
- HS c trc SGK nh.
- Chun b phiu hc tp hoc hng dn H.
- Chun b cỏc bng kt qu mi H.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh lp :
Kim Tra S s, trang phc hc sinh; v sinh lp hc
2. Kim tra kin thc c
Gi 2 hs lờn bng : Lm bt s 2 v 6 trong SGK.
3. Bi mi
Hot ng 1: H thng kin thc trng tõm
Hot ng ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn Túm tt ghi bng
Tr li cỏc cõu hi m GV
yờu cu.
Tho lun theo nhúm.
Gi HS tr li cỏc cõu hi
trong phn ụn tp chng I
( 1 -> 9 /SGK trang 24 )
Cho HS tho lun nhúm
cõu hi 8 v 9 sau ú cỏc
) Lý thuyt : (SGK)
Lấ XUN BNG
21
Giáo án toán 10- cơ bản Trường THPT Xuân Trường C
Các nhóm cử đại diện báo
cáo kết quả.
Nhận xét và so sánh kết quả

với các nhóm.
nhóm báo cáo kết quả thực
hiện của nhóm
Nhận xét và sau đó chỉnh
sửa các câu hỏi mà HS trả
lời có thể chưa chính xác.
Hoạt động 2: Giải bài tập 10 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập
10/SGK
Gọi 3 HS lên bảng liệt kê các
phần tử của các tập hợp A, B
và C.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải bài tập 10/SGK
Liệt kê các phần tử của các
tập hợp A, B và C
Nhận xét.
II) Bài tập :
Bài tập 10 /SGK
a) A =
{ }
5,4,3,2,1,023
=−
kk
A =
{ }
13,10,7,4,1,2

b) B =

{ }
12
≤Ν∈
xx
B =
{ }
12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
c) C =
( )
{ }
Ν∈−
n
n
1
C =
{ }
1,1

Hoạt động 3: Giải bài tập 12 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập
12/SGK
Gọi 3 HS lên bảng xác định
các tập hợp giao và hiệu của
các tập hợp.
Yêu cầu HS vẽ trục số biểu
diễn các tập hợp tìm được
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải bài tập 10/SGK
Xác định các tập hợp giao và

hiệu của các tập hợp.
Vẽ trục số biểu diễn các tập
hợp tìm được.
Nhận xét.
Bài tập 12 /SGK
a) A = (– 3 ; 7 )

( 0 ; 10 )
A = ( 0 ; 7 )
b) B = (–

; 5 )

( 2 ; +


)
B = ( 2 ; 5 )
c) C = R \ (–

; 3 )
C = [ 3 ; +

)
Hoạt động 4: Giải bài tập 14 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập
14/SGK
Yêu cầu HS xác định d và ý
nghĩa của nó.
Giải bài tập 14/SGK

d = 0,2
Độ chính xác đến hàng phần
mười.
Bài tập 14 /SGK
Chiều cao của một ngọn đồi là
h = 347, 13 m
±
0, 2 m.
Hãy viết số quy tròn của số
gần đúng 347, 13.
Giải : Vì độ chính xác đến
hàng phần mười nên ta quy
LÊ XUÂN BẰNG
22
Giáo án tốn 10- cơ bản Trường THPT Xn Trường C
Số cần làm tròn đến hàng
nào ?
Gọi HS làm tròn số.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét chung .
Hàng đơn vị.
h

347
Nhận xét.
tròn 347, 13 đến hàng đơn vị.
Vậy h

347
4. Củng cố:

Cho HS nhắc lại các kiến thức trong tâm của chương I
Cho HS làm các bài tập sau để rèn luyện
Bài 1:Cho A = {x ∈Z / x
2
< 4}
B = { x∈Z / (5x - 3x
2
)(x
2
-2 x - 3) = 0}
a) Liệt kê A ; B
b) CMR (A ∪B) \ (A ∩B) = (A \ B) ∪ (B \ A)
Bài 2: Cho E = { x∈N / 1 ≤ x < 7}
A= { x∈N / (x
2
-9)(x
2
– 5x – 6) = 0 }
B = { x∈N / x là số nguyên tố ≤ 5}
a) Chứng minh rằng A⊂ E và B ⊂ E
b) Tìm C
E
A ; C
E
B ; C
E
(A∩B)
c) Chứng minh rằng : E \ (A ∩B)= (E \A) ∪ ( E \B)
E \ ( A∪B) = ( E \A) ∩ ( E \ B)
Bài 3 :

a) Cho A ⊂ C và B⊂ D , chứng minh rằng (A∪B)⊂ (C∪D)
b) CMR : A \(B∩ C) = (A\B)∪(A\C)
c) CMR : A \(B∪ C) = (A\B)∩(A\C)
5. Dặn dò :
Ơn tập các kiến thức của chdương I.
Làm các bài tập.
Đọc bài đọc thêm trong SGK
Xem lại khái niệm về hàm số đã học ở THCS
IV. RÚT KINH NGHIỆM

PPCT: ................... Tuần: ............ Ngày soạn: .....................
Tiết 11:
LÊ XN BẰNG
23
Giáo án tốn 10- cơ bản Trường THPT Xn Trường C
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
§1. HÀM SỐ
I. Mục Tiêu:
1. kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
Các cách cho hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị , hàm số đồng biến và hàm số
nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết cách tìm tập xác định của hàm số, lập bảng biến
thiên của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và một vài hàm số đơn giản khác
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập về hàm số.
3. Thái độ: Sau khi học xong bài này học sinh phải biết vận dụng những vấn đề của bài học đã
nêu để giải một số bài tập đơn giản.
II. Chuẩn Bị:
 Giáo viên : Cần chuẩn bị kiến thức mà học sinh đã học ở lớp 9 chẳng hạn:
Hàm số,hàm số bậc nhất và hàm số y=ax
2
.

Vẽ sẵn bảng của ví dụ 1. hình 13, 14,15…. Trong SGK.
 Học sinh: Cần ơn lại những kiến thức đã học ở lớp dưới, về hàm số; chuẩn bị một số
dụng cụ thước kẻ, bút chì, bút để vẽ đồ thị hàm số.
III. Tiến Trình Bài Học:
1. Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số, trang phục học sinh, vệ sinh lớp học
2. Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1 : Nêu khái niệm về hàm số ? Hàm số bậc nhất ?
Học sinh 2 : Vẽ đồ thị hàm số y = 2x – 4
3. bài mới.
Hoạt động 1 :Hàm số - tập xác định của hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 HS
hình thành khái niệm hàm
số.
Đọc ví dụ 1.
Lấy ví dụ.
Ví dụ 1: Cho y = x - 1.
Tìm y khi x = 1, x = -1, x
=
2
. Với mỗi giá trò x
ta tìm được bao nhiêu giá
trò y?
Giới thiệu khái niệm hàm
số.
Ví dụ 2 (VD1. SGK)

Hãy nêu một ví dụ thực
tế về hàm số
Nhận xét.
I) Ơn tập về hàm số :
1. Hàm số. Tập xác định của hàm
số.
Khái niệm: ( SGK )
Ví dụ 1 : ( SGK )
Hoạt động 2 : Các cách cho hàm số, tập xác định của hàm số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Xác định dạng hàm số cho
bằng bảng.
Giới thiệu về dạng hàm số
cho bằng bảng.
2. Cách cho hàm số.
- Hàm số cho bằng bảng.
Ví dụ :
LÊ XN BẰNG
24
Giỏo ỏn toỏn 10- c bn Trng THPT Xuõn Trng C
Tr li

2
Xỏc nh dng hm s cho
bng biu .
Xem vớ d 2.
Tr li

3
Xỏc nh dng hm s cho

bng cụng thc.
Tr li

4
Phỏt biu khỏi nim.
Ghi hai hm s.
Phõn thc cha bin mu.
Gii bt phng trỡnh :
202

xx
Kt lun v D.
Cn thc cha bin.
Gii bt phng trỡnh :
202
+
xx
Kt lun v D.
Tr li

5
c SGK
Tr li

6
Ly vớ d.
Yờu cu HS tr li

2
Gii thiu v dng hm s

cho bng biu .
Cho HS xem vớ d 2 /
SGK
Yờu cu HS tr li

3
Gii thiu v dng hm s
cho bng cụng thc.
Yờu cu HS tr li

4
Gii thiu khỏi nim tp
xỏc nh ca hm s.
Ly vớ d.
Cụng thc ca f(x) dng
no ?
Yờu cu HS tỡm tp xỏc
nh ca hm s f(x).
Cụng thc ca g(x) dng
no ?
Yờu cu HS tỡm tp xỏc
nh ca hm s g(x).
Yờu cu HS tr li

5
Nhn xột.
Gii thiu chỳ ý.
Yờu cu HS tr li

6

Nhn xột.
CH1: Tính giá trị của hàm
số trên tại x = 2& x = 5?
CH2: Tìm TXĐ của hàm
số?
x -2 -1 0 1 2 3
y 4 1 0 1 4 9
- Hm s cho bng biu .
Vớ d 2 : ( SGK )
- Hm s cho bng cụng thc.
Vớ d : y = ax + b ; y = a/x ;
y = a x
2
( a

0 )
* Tp xỏc nh ca hm s:
Khỏi nim : ( SGK )
Vớ d : Tỡm tp xỏc nh ca cỏc
hm s sau :
f(x) =
2
2

x
D = R \
{ }
2
g(x) =
2

+
x
D = [ - 2 ; +

)
Chú ý: Một hàm số có thể đợc xác
định bởi 1, 2, 3 công thức
VD:
y =
2
2 1x
x
+



nghĩa là với x 0 hàm số đợc xác
định bởi y = 2x+1
x< 0 hàm số đợc xác định bởi y =
x
2
Hot ng 3 : th hm s.
Gii thiu khỏi nim v th
hm s.
Phỏt biu khỏi nim.
3. th hm s
Khỏi nim : ( SGK )
Vớ d 4 :
Veừ ủo thũ cuỷa haứm soỏ sau:
a, y= x+1

2
1
,
2
b y x
=
Lấ XUN BNG
25
Với 0x
Với 0x <

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×