Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Lớp 5: Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.08 KB, 23 trang )

Tuần 17
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2008.
Toán : Tiết 81
Luyện tập Chung
I) Mục tiêu : Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân .
- Rèn luyện kĩ năng giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và làm bài.
Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- YC HS nêu cách tính và kết quả tính
của mình.
? Muốn chia một số tự nhiên cho số
thập phân ta làm thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho số
thập phân ta làm thế nào?
- GV NX và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- YC HS làm bài.
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
? Nêu cách thực hiện biểu thức có
ngoặc đơn, biểu thức ko có ngoặc đơn?
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3 : Gọi HS đọc đề bài .


- YC HS khá tự làm bài
- GV HD HS yếu bằng 1 số CH gợi ý.
? Số dân tăng thêm từ cuối 2000 đến
cuối 2001 là bao nhiêu?
? Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số
phần trăm của các số nào?
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài .
4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
a) 216,72 : 42 = 5,16
b) 1 : 12,5 = 0,08
c) 109,98 : 42,3 = 2,6
- HS NX cách đặt tính và kết quả tính.
- HS lần lợt trả lời câu hỏi.
1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
a) ( 131,4 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 =
50,6 : 2,3 + 43,68 = 22 + 43,68 = 65,68
b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48) 0,345:2 =
8,16 : 4,8 o,1725 = 1,7 0,1725 =
1,5275
- NX chữa bài trên bảng, tự KT bài
- 1HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng là, cả lớp làm vào vở.

Bài giải
a) t ừ cuối năm 2000 đến cuối năm
2001 số ngời tăng thêm là:
15875 15625 = 250 ( ng ời)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%
Đáp số : 1,6%
Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006.
Toán : Tiết 82
Luyện tập Chung
I) Mục tiêu : Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính .
- Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích .
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: GT bài; Nêu mục tiêu bài
học.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và làm bài.
Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- YC HS nêu cách chuyển hỗn số thành
số thập phân?
? Còn cách nào khác nữa để chuyển
hỗn số thành số thập phân ?
- GV NX và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài toán.

- YC HS làm bài.
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
? Nêu cách tìm thừa số cha biết ?
? Muốn tìm số chia ta làm thế nào?

- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3 :
- Gọi HS đọc đề bài .
- YC HS làm bài( HS G làm 2 cách)
- GV HD HS yếu bằng 1 số CH gợi ý.
? Em hiểu thế nào là hút đợc 35% lợng
nớc trong hồ?
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố :
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài .
4 HS lên bảnglàm bài, lớp làm và o vở
4
2
1
= 4
10
5
= 4,5 3
8,3

10
8
3
5
4
==

+ Thực hiện chia tử số của phân số cho
mẫu số.
- HS NX cách làm và kết quả tính.
1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
a) x x 100 =1,643 + 7,357
x x100 = 9
x = 9 : 100 x = 0,09
b) 0,16 : x = 2 0,4
0,16 : x = 1,6
x = 0,16 : 1,6 x = 0,1
- NX chữa bài trên bảng, tự KT bài
- 1HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng là, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% = 40% = 75%
Ngày thứ ba hút đợc là:
100% - 75% = 25%
Đáp số : 25%
- HS dới lớp nêu bài giải của mình.
Lịch sử: Tiêt 17
Chiến thắng lịch sử điện biên phủ

I)mục tiêu : HS biết đợc :
- Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ
- Sơ lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ
- Nêu đợc ý nghĩa của chiến lịch sửthắng Điện Biên Phủ
II) Đồ dùng :
- Lợc đồ phóng to, phiếu học tập
- Bản đồ hành chính VN, ảnh t liệu , phiếu HT.
III)Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) bài cũ: ? Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì
cho CM VN ?
- GV NX cho điểm HS.
2)Bài mới:
- GT bài; nêu mục tiêu bài học.
a)Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
và âm mu của giặc Pháp
- HS đọc SGK và tìm hiểu hai khái
niệm : Tập đoàn cứ điểm, pháo đài
- GV treo BĐ hành chính VN .
- Gọi HS lên chỉ vị trí của Điện Biên
Phủ .
+ GV: ĐBP là 1 vị trí trọng yếu, án
ngữ cả 1 vùng Tây Bắc.Thực dân Pháp
đợc sự giúp đỡ của Mĩ, đã xây dựng
tập đoàn cứ điểm ĐBP kiên cố nhất
Đông Dơng.......
? Vì sao Pháp lại XD ĐBP thành pháo
đài lớn nhất Đông Dơng ?
+ GV: TDP đã xây dựng ĐBP thành

pháo đài lớn nhất Đông Dơng với âm
mu thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ lực
của ta.
b)Chiến dịch Điện Biên Phủ
HS thảo luận nhóm các câu hỏi sau:
+ Nhóm1: ? Vì sao ta quyết định mở
chiến dịch ĐBP? Quân và dân đã chuẩn
bị cho chiến dịch nh thế nào?( Cần tiêu
diệt tập đoàn cứ điểm nào? cần sức ngời
nh thế nào ?)
+ Nhóm2: Ta mở chiến dịch ĐBP gồm
mấy đợt tấn công? thuật lại từng đợt tấn
- HS trả lời.
- lớp nghe NX
- HS lắng nghe, xác định nv học tập.
- HS đọc SGK trao đổi với bạn bên cạnh
.
+ Tập đoàn cứ điểm là nhiều cứ
điểm( vị trí phòng ngự có công sự vững
chắc) hợp thành một hệ thống phòng
thủ kiên cố.
+ Pháo đài: công trình quân sự kiên
cố, vững chắc để phòng thủ.
- HS nêu ý kiến trớc lớp.
- HS lắng nghe.

HS đọc SGK thảo luận nhóm 4 và ghi
phiếu .
+ Mùa đông 1953 trung Đảng và Bác
nêu qyuết tâm giành thắng lợi trong

chiến dịch ĐBP để kết thúc cuộc kháng
chiến.
- Ta chuẩn bị cho CD với tinh thần
cao nhất.
công đó? ( Thời gian tấn công, vị trí
kết quả )
+ Nhóm3: ? Vì sao ta dành thắng lợi
trong chiến dịch ĐBP? Thắng lợi của
ĐBP có ý ghĩa nh thế nào với lịch sử
dân tộc ta? ( Ai là ngời chỉ huy, chuẩn
bị cho chiến dịch chu đáo nh thế
nào,Quân dân thể hiện tinh thần chiến
đấu nh thế nào? )
+ Nhóm4: Kể về tấm gơng tiêu biểu
trong chiến dịch ĐBP?
- Gọi đại diện từng nhóm trình bầy két
quả thảo luận.
GV NX kết quả và bổ sung thêm.
- Gọi HS tóm tắt diễn biến chiến ĐBP.
3)Củng cố dặn dò:
- NX đánh giá tiết học
vế nhà ôn bài và cbị bài sau:

+ Mở 3 đợt tấn công:
- 13/ 3/ 1954 Him Lam, Độc Lập, Bản
Kéo.Sau 5 ngày địch bị tiêu diệt .
- 30/3/ 1954 đồng loạt tấn công vào
khu trung tâm của địch ở Mờng
Thanh.....
- 1/ 5/ 1954tấn công các cứ điểm còn

lại .Chiều 6/5/1954 đồi A1 bị công phá,
17 giờ 7/5/1954 ĐBP thất thủ, tớng Đờ
ca-xtơ- ri và bộ chỉ huy của địch bị bắt.
+ Vì có đờng lối lãnh đạo đúng đắn
của Đảng.
- Quân và dân có tinh thần chiến đấu
bất khuất kiên cờng.
- Ta đã chuẩn bị tối đa cho CD.
- Ta đợc sự ủng hộ của bạn bè, Chiến
thắng ĐBP đã kết thúc oanh liệt
- Đập tan pháo đài ko thể công phácủa
P, buộc chúng phải kí hiệp định Giơ- ne
vơ . kết thúc 9 năm kháng chiến chống
P trờng kì gian khổ.





Thứ t ngày 27 tháng 12 năm 2006
Toán : tiết 83
Gi ới thiệu máy tính bỏ túi
I)Mục tiêu: Giúp HS
- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện cho các
phép tính cộng, trừ, nhân ,chia và tính phần trăm.
II) Đồ Dùng:
- Máy tính bỏ túi.
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ:

- HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới:
A) GT bài; - Cho HS QS máy tính và
đặt câu hỏi.
Nêu mục tiêu bài học.
B) làm quen với máy tính bỏ túi
- ? Em thấy có những gì ở bên ngoài
chiếc máy tính bỏ túi này?
? Nêu những phím mà em đã biết trên
bàn phím.
? em cho biết máy tính bỏ túi có thể
dùng làm gì?
+ GV GT về máy tính nh SGK.
C) Thực hiện các phép tính bằng máy
tính bỏ túi .
? Phím ON/C dùng để làm gì?
- YC HS thực hiện phép tính :
25,3 + 7,09 bằng máy tính.
? Để thực hiện phép tính trên ta ấn
những phím nào?
- Gọi HS đọc kết quả trên màn hình.
+ GV: Để thực hiện với phép tính với
máy tính bỏ túi ta bấm các phím lần lợt
sau: . Bấm số thứ tự .
. Bấm dấu phép tính( +, -, x , : )
. Bấm số thứ hai .
. Bấm dấu =
Sau đó đọc kết quả xuất hiện trên màn
hình.

D) Thực hành.
Bài1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- HS QS và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, xác định nv.
- HS QS máy tính và trả lời các câu hỏi
+ Có hai bộ phận chính là các phím
và màn hình.
- Một số HS nêu ý kiến trớc lớp.
HS nghe và nhắc lại
- HS phát biểu ý kiến.
+ Thao tác trên máy, ấn các phìm sau:
2 5 . 3 + 7 . 0 9 =
- Kết quả xuất hiện trên màn hình là:
32.39 tức là 32,39.
- HS lần lợt đọc kết quả.
- HS lắng nghe.
- HS vận dụng làm bài tập.
- Gọi HS nêu các phím bấm để thực
hiện mỗi phép tính trong bài.
- GV NX và cho điểm HS.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài
- GV YC hS làm bài.
- YC HS tự viết rồi đọc biểu thức trớc
lớp.
- YC hS nêu giá trị của biểu thức.
- GV hớng dẫn HS còn lúng túng

3)Củng cố : NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : làm bài4:
- HS đọc đề bài .
- HS thao tác với máy tính bỏ túi và viết
kết quả phép tính vào vở.
- Gọi HS đọc kết quả.
- HS đọc YC bài tập .
- HS viết và nêu biểu thức;
HS làm váo vở, 1 HS lên bảng làm .
4,5 x 6 7 =
- Gọi HS nêu biểu thức và kết quả của
biểu thức.
Khoa học : tiết 33, 34
Ôn tập và kiểm tra học kì I
I)Mục tiêu : Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến giữ vệ sinh các nhân.
- Tính chất và công dụng của một số vật liệu đẫ học .
II) đồ dùng : tranh ảnh hình 68 SGK.
- - Phiếu học tập.
III)các hoạt động dạy học :
Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò
) B ài cũ :
? Nêu đặc điểm và công dụng của
một số loại tơ sợi tự nhiên, tơ sợi nhân
tạo ?
- GV NX cho điểm từng HS.
2) Bài mới : GT bài ,nêu MT bài học .
HĐ1: Con đ ờng lây truyền một số bệnh
- HS Tl theo cặp thảo luận, trả lời câu

hỏi.
? Trong các bệnh : sốt xuất huyết, sốt
rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh
nào lây qua cà đờng sinh sản và đờng
máu?
? bệnh sốt rét lây truyền qua con đờng
nào?
? Bệnh sốt xuất huyết lây truyền qua con
đờng nào?
? Bệnh viêm não lây truyền qua con đ-
ờng nào?
? Bệnh viên gan A lây truyền qua con đ-
ờng nào?
- GV kết luận :Trong các bệnh trên ,
bệnh AIDS đợc coi là đại dịch , bệnh
này lây truyền qua đờng sinh sản và đ-
ờng máu.
HĐ2 : Một số cách phòng bệnh .
-YC HS QS hình trong SGKvà thảo luận
nhóm.
? Hình minh hoạ chỉ dẫn điều gì?
? Làm nh vậy có tác dụng gì ? Vì sao?
- Gọi HS trình bày các nhóm khác bổ
sung .
? Thực hiện rửa tay trớc khi ăn và sau
3 HS lần lợt nêu , lớp nghe NX
- HS lắng nghe .
- HS TL nhóm 2
HS nối tiếp nhau trả lời:
+ Bệnh AIDS.

+ Bệnh sốt rét: ĐV trung gian muỗi a-
nô- phen.
+ Sốt xuất huyết: muỗi vằn.
+ Viêm não: muỗi.
+ Viêm gan A :qua đờng tiêu hoá.
- HS lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm 4.
- Gọi mỗi HS đại diện cho 1 nhóm trình
bày 1 hình minh hoạ.
- Các nhóm khác bổ sung.
khi đi đai tiện, ăn chín, uống sôi còn
phòng tránh đợc một số bệnh nào nữa?
+ GV KL: Để phòng tránh 1 số bệnh
thông thờng cách tốt nhất là chúng ta
nên giữ vệ sinh môi trờng xung quanh,
giữ vệ sinh cá nhân thật tốt.
HĐ3: Đặc điểm công dụng của một số
vật liệu
- TC cho HS hoạt độngh nhóm làm phần
thực hành T69 SGK vào phiếu
- Gọi 1 nhóm trình bày kết quả thảo luận
, các nhóm khác NX bổ sung.
? Tại sao em lại cho rằng làm cầu bắc
qua sông, đờng ray tàu hoả lại phải sử
dụng thép?
? Để xây tờng, lát sân, lát nhà lại sử
dụng gạch?
? Tại sao lại dùng tơ sợi để may quần áo,
chăn ,màn?

HĐ4:Trò chơi đoán chữ.
- GV hớng dẫn luật chơi và cách chơi.
- GV đọc câu thứ nhất: Quá trình trứng
kết hợp với tinh trùng đợc gọi là gì?
- HS có thể nêu ngay đáp án hoặc nêu
chữ cái.
- HS chơi theo cách chơi
- Tổng kết cuộc chơi, NX tuyên dơng
nhóm thắng cuộc .
3)Củng cố Dặn dò .
- NX đánh giá tiết học
- CBI bài sau.

+ Thực hiện rửa tay trớc khi ăn và sau
khi đi đại tiện, ăn chín, uống sôi còn
phòng tránh đợc các bệnh: giun sán, ỉa
chảy, tả lị, thơng hàn.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm dới sự điều khiển
của nhóm trởng.
+ Kể tên các vật liệu đã học.
+ Nhớ lại đặc điểm và công dụng của
từng vật liệu .
- HS dán phiếu lên bảng và đọc phiếu.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả thảo luận
.
- HS lần lợt trả lời câu hỏi theo ý hiểu
của mình.
- HS chú ý nghe câu hỏi và phất cờ
nhanh để giành quyền trả lời.

Đáp án:
1: sự thụ tinh 2: bào thai(thai
nhi
3: dậy thì 4: vị thành niên
5: trởng thành. 6: già
7: sốt rét 8: sốt xuất huyết
9: viêm não 10: viêm gan A

Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006.
Toán : tiết 84
sử dụng máy tính bỏ túi
để giải toán về tỉ số phần trăm .
I)Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn tập các dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ
năng sử dụng máy tính bỏ túi.
II) Đồ Dùng:
- Máy tính bỏ túi.
II) Các hoạt động dạy học .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ:
- HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới:
A) GT bài;
Nêu mục tiêu bài học.
B) Nội dung bài.
1) Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40
- Gọi HS nêu quy tắc tính.
YC HS sử dụng máy tính thực hiện
theo quy tắc.

? Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là bao
nhiêu?
? Em có thể thực hiện cả 2 bớc khi tìm
tỉ số phần trăm của 7 và 40 trên máy
tính thì cần ấn những phím nào?
- Gọi HS đọc kết quả trên màn hình.
2) Tính 34% của 56
- YC HS nêu cách tìm 34% của 56 .
- YC HS sử dụng máy tính để tính
56 x 34 : 100
? Khi thực hiện tính 34 x56 : 100 em
cần ấn những phím nào?
- GV nêu: ta chỉ việc bấm các phím :
5 6 : 3 4 %
- YC HS thực hiện bấm trên máy tính
để tính 34% của 54
3) tìm một số biết 65% của nó bằng 78
-YC HS nêu cách tìm một số khi biết
65% của nó là 78.
-YC HS dùng máy tính bỏ túi để thực
hiện tính 78 :56 x 100
? Khi dùng máy tính bỏ túi để tính thì
- 2 HS lên bảng làm.
Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe, xác định nv.
- 1 HS nêu ,cả lớp nghe theo dõi.
+ Tìm thơng 7: 40
+ nhân thơng đó với 100 rồi viết thêm kí
hiệu phần trăm vào bên phải thơng.
+ Tỉ số của 7 và40 là17,5%


+ 7 : 4 0 %
HS nghe và nhận xét
- 1 HS nêu trớc lớp các bớc tìm 34% của
56.
+ Tìm thơng của 56 : 100
+ Lấy thơng vừa tìm đợc hhân với 34.
( hoặc : 56 x 34 : 100 )
- HS thao tác với máy tính.
- 1 HS nêu trớc lớp
+ lấy 78 : 56
+ lấy thơng vừa tìm đợc nhân với100.
- HS bấm máy tính và nêu kết quả.
78 : 65 x 100 = 120

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×