Ngày soạn: 4 /05/ 2018
Lớp 7A, ngày kiểm tra: /05/ 2018. Kiểm diện:
Lớp 7B, ngày kiểm tra: /05/ 2018. Kiểm diện:
Tiết 73
KIỂM TRA HỌC KÌ II (LÝ THUYẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học
của học kỳ II.
2. Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
4. Hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất cho học sinh:
Phẩm chất: Tự tin, tự lập, tự chủ, trung thực.
Năng lực: Tư duy, giải quyết vấn đề.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
( Hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra)
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:
Đánh giá qua điểm số bài kiểm tra.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đề kiểm tra in sẵn.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1câu
2 điểm
20%
Định Biết các bước
Tổng cộng
Biết cách sử
dụng một số
hàm cơ bản để
tính toán.
1. Sử dụng
các hàm để
tính toán
2.
Vận dụng
Hiểu ý nghĩa
1 câu
2 điểm
20%
dạng trang thực hiện định dạng của các nút
phông chữ, cỡ chữ, lệnh trên thanh
tính
kiểu chữ và chọn
công cụ.
màu chữ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
3 điểm
30%
2 câu
5 điểm
50%
3. Sắp xếp Biết các bước
và lọc dữ thực hiện lọc dữ
liệu.
liệu
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
1 câu
2 điểm
20%
2 điểm
20%
4. Trình bày Biết mục đích của
dữ liệu việc sử dụng biểu
bằng biểu đồ
đồ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
Tổng số câu
3 câu
1 câu
1 câu
5 câu
Tổng số
điểm
5 điểm
50%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
10 điểm
(100%)
1 câu
1 điểm
10%
Tỉ lệ
B. MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ:
1. Nhận biết:
Biết các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu
chữ.
Biết các bước thực hiện lọc dữ liệu.
Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
2. Thông hiểu:
Hiểu ý nghĩa của các nút lệnh trên thanh công cụ.
3. Vận dụng:
2
Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản để tính toán.
C. ĐỀ BÀI:
Câu 1 (3 điểm): Em hãy quan sát vào hình cho biết ý nghĩa của những nút lệnh sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7)
(8)
(1)
(6)
(2)
(7)
(3)
(8)
(4)
(9)
(5)
(10)
(9) (10)
Câu 2 (2 điểm): Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
+ Định dạng cỡ chữ trong ô tính.
+ Thay đổi màu chữ trong ô tính.
Câu 3 (2 điểm): Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
Câu 4 (1 điểm): Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
Câu 5 (2 điểm): Cho bảng điểm sau:
Yêu cầu: Sử dụng hàm để :
a) Tính điểm tổng cộng của học sinh đầu tiên. (0.5đ)
b) Tính điểm trung bình của học sinh đầu tiên.(0.5đ)
c) Viết công thức tính điểm lớn nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 3 . (0,5đ)
d) Viết công thức tính điểm nhỏ nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 5. (0,5đ)
D. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Ý nghĩa của các nút lệnh:
Tạo mới
(6)
Sắp xếp tăng dần
Mở file có
1
Điểu chỉnh phông chữ
(8)
Cỡ chữ
(9)
Xem trước
2
(7)
(10)
3 điểm
Tăng chữ số phần thập phân
Giảm chữ số phần thập
phân
(Mỗi ý trả lời đúng được
0.3 điểm)
Các bước thực hiện:
a) Định dạng cỡ chữ trong
ô tính.
Bước 1 :
Chọn ô (hoặc các
ô) cần định dạng
Bước 2 :
Nháy mũi tên bên
phải nút lệnh Font
size
Bước 3 :
Chọn Font chữ
thích hợp.
b) Thay đổi màu chữ cho
các ô tính.
Bước 1 : Chọn ô
(hoặc các ô) cần
định dạng
Bước 2 : Nháy mũi
tên bên phải nút
4
1 điểm
1 điểm
lệnh Font Colors
Bước 3 : Chọn
màu chữ thích hợp.
Các bước cần thực hiện
khi lọc dữ liệu:
0.5 điểm
0.5 điểm
Bước 1 : Chuẩn bị
+ Nháy chuột chọn
một ô trong vùng có dữ liệu
cần lọc
3
0.5 điểm
0.5 điểm
+ Mở bảng Data
Filter Auto Filter
Bước 2: Lọc
+ Nháy vào nút
trên hàng tiêu đề cột
+ Chọn giá trị cần
lọc.
4
5
Mục đích của việc sử
dụng biểu đồ:
Minh họa dữ liệu
trực quan, dễ so sánh số
liệu.
Dễ dự đoán xu thế
tăng hay giảm của số liệu.
a) Tính điểm tổng cộng
của học sinh đầu tiên.
= SUM(C3:F3)
b) Tính điểm trung bình
của học sinh đầu tiên.
= AVERAGE(C3:F3)
c) Viết công thức tính
điểm lớn nhất của học
sinh có số thứ tự (Stt)
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
thứ 3 .
= MAX(C5:F5)
d) Viết công thức tính
điểm nhỏ nhất của học
sinh có số thứ tự (Stt)
thứ 5.
= MIN(C7:F7)
10 điểm
Tổng cộng
Ngày / / 2018
Duyệt đề
VI. HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA:
1. Phát đề kiểm tra: Học sinh làm bài.
2. Thu bài.
3. Nhận xét giờ kiểm tra.
4. Dặn dò.
VII. RÚT KINH NGHIỆM.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6