Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hoa hoc 8 tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.04 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 23/2/08
Ngày dạy :
Tiết : 48
Bài 31. tính chất ứng dụng của hiđro (tiếp)
I. Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Biết và hiểu hiđro có tính khử, H không những tác dụng với oxi đơn chất mà còn
tác dụng với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
- HS biết H có nhiều ứng dụng, chủ yếu do t/c rất nhẹ, do tính khử và khi cháy đều
toả nhiệt.
2- Kỹ năng:
- Biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với Cu0.
- Biết viết phơng trình phản ứng của hiđro với oxit kim loại.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc tích cực học tập.
II. Ph ơng pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Quan sát tìm tòi.
- Thực hành.
III. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng cao su, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, ống
thuỷ tinh thủng 2 đầu, rút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn Zn, HCl, Cu0, diêm,
giấy lọc, Cu, khay nhựa, khăn bông (chuẩn bị cho đủ 4 nhóm)
- Phiếu học tập.
IV. Hoạt động dạy-học:
1- ổn định: (1')
2- Kiểm tra bài cũ: (5')
? So sánh sự giống nhau và khác nhau về tính chất vật lí giữa H và 0.
? Tại sao trớc khi sử dụng H
2
để làm TN chúng ta phải thử độ tinh khiết của H?


Nêu cách thử.
- HS khác nhận xét, GV nhận xét đánh giá cho điểm.
3- Bài mới: (30')
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: (20')
Tìm hiểu tính khử của H.
HS. Nêu y/c thí nghiệm.
GV. hớng dẫn HS làm TN
Nhắc lại cách lắp dụng cụ đã làm ở tiết
trớc.
GV. giới thiệu dụng cụ, nhiệm vụ của
từng dụng cụ.
GV. Cho HS quan sát Cu0 trong ống
nghiệm thủng 2 đầu.
- Yêu cầu HS thu H vào ống nghiệm =
phơng pháp đẩy nớc, rồi thử độ tinh
khiết của H.
- Yêu cầu HS dẫn luồng khí H
2
đi qua
nhiệt độ thờng, nêu nhận xét.
- Yêu cầu HS đa đèn cồn đang cháy vào
phía dới ống nghiệm có chứa Cu0.
- GV. yêu cầu HS quan sát màu của Cu0
sau đó cho HS quan sát và nêu hiện t-
ợng.
HS. làm TN dới sự hớng dẫn của giáo
viên
? So sánh màu của sản phẩm thu đợc
với kim loại đồng rồi nêu tên SP

HS. Xác định đợc sản phẩm tạo thành là
Cu và hơi nớc rồi lên bảng viết PTPU.
? Tính chất này của H còn gọi là tính
gì.
HS. Tính khử.
GV. thông tin H có thể khử đợc nhiều
oxit của kim loại nh: FeO, MgO, ZnO...
? Qua 2 tính chất dã học về H em có
kết luận gì.
HS. Trả lời - nhận xét - bổ xung.
GV. Nhận xét - chốt lại.
II. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với oxi.
2. Tác dụng với đồng (II) oxit.
a) Thí nghiệm:
b, Nhận xét viết phơng trình.
H
2(K)
+ Cu0
(r)

o
t
ắắđ
H
2
0
(l)
+ Cu
(r)

(o màu) (màu đen) (đỏ)
- Khí H
2
đã chiếm nguyên tố oxi trong
h/c Cu0. Hiđro có tính khử .
3. Kết luận.
- ở nhiệt độ thích hợp H không những
chỉ tác dụng đợc với O ở dạng đơn chất
mà còn tác dụng đợc với O ở trong hợp
chất ( Oxit kim loại). H có tính khử. Các
phản ứng đểu tỏa nhiệt.
Hoạt động 2: (10')
Tìm hiểu vai trò của H
GV. Treo tranh ứng dụng của H.
HS. Quan sát tranh và trao đổi
? H có những ứng dụng gì nêu cơ sở
khoa học của ứng dụng đó.
HS. Trả lời - nhận xét - Boot xung.
III. ứng dụng của Hiđro.
- Làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa.
- Là n/liệu để sx Amôniac.
- Làm chất khử để khử oxit của kim
loại.
- Nạp vào kinh khí cầu, bóng thám
không...
4. Củng cố: (8')
- GV. Chốt lại toàn bài.
- HS. làm các bài tập sau.
BT: viết PT PƯHH khí hiđro khử các oxit sau:
a) Sắt (III) oxit

b) Thuỷ ngân (II) oxit
c) Chì (II) oxit
Giải:

a) Fe
2
0
3
+ 3H
2

o
t
ắắđ
2Fe + 3H
2
0
b) Hg0 + H
2

o
t
ắắđ
Hg + H
2
0
c) Pb0 + H
2

o

t
ắắđ
Pb + H
2
0
- GV: Qua 2 tiết học em thấy cần phải nhớ những điều gì về H
2
.
+ Cho HS đọc phần ghi nhớ.
- Nếu còn thời gian HS làm BT 3, 4 SG
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK/109
- Chuẩn bị trớc bài. 32.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×