Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Yếu tố ảnh hưởng tới quyết định vay vốn và hiệu quả sử dụng vốn vay ưu đãi của sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.41 KB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 4: 332-342

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(4): 332-342
www.vnua.edu.vn

YU T NH HNG TI QUYT NH VAY VN V HIU QU S DNG VN VAY U I
CA SINH VIấN HC VIN NễNG NGHIP VIT NAM
Lờ Th Thanh Ho1*, V Ngc Huyờn1, Trnh Quang Thoi2
1

Khoa K toỏn v Qun tr kinh doanh, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
2
i hc Lõm nghip
*

Tỏc gi liờn h:

Ngy nhn bi: 07.05.2019

Ngy chp nhn ng: 10.07.2019
TểM TT

lm rừ yu t nh hng ti quyt nh vay vn v hiu qu s dng vn vay u ói ca sinh viờn Hc vin
Nụng nghip Vit Nam, nghiờn cu ó thc hin iu tra 255 sinh viờn v cu sinh viờn ca Hc vin cú vay v
khụng vay vn u ói trong giai on 2014-2017. Kt qu cho thy gii tớnh, vic lm thờm v chi phớ bỡnh quõn hng
thỏng l nhng yu t nh hng ti quyt nh vay vn ca sinh viờn Hc vin. Kim nh T ó ch ra rng sinh viờn
vay vn cú kt qu hc tp tt hn sinh viờn khụng vay vn 0,17 im bỡnh quõn. c bit, nghiờn cu ó ch ra gii
tớnh, ngnh hc v s ln vay vn l nhng yu t nh hng ti kt qu hc tp ca sinh viờn Hc vin, trong khi
mc vn vay bỡnh quõn khụng cú ý ngha thng kờ do khụng cú s khỏc bit ln v lng tin c vay trong mt
ln vay. Da trờn kt qu nghiờn cu v phõn tớch, ba xut c bn ó c a ra: (1) Thc hin mc cho vay
ly tin theo kt qu hc tp; (2) M rng i tng cho vay; (3) Tip tc nõng mc vay ti a hng nm.


T khoỏ: Yu t nh hng, vn vay u ói, sinh viờn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam, hiu qu s dng.

Factors Affecting the Borrowing Decision and Efficiency of Using
of Students Preferential Loan at Vietnam National University of Agriculture
ABSTRACT
A study was carried out to clarify the factors affecting the borrowing decision and the efficiency of the preferential
loan use by students at Vietnam National University of Agriculture students. The survey was conducted on 255 oncampus students and alumni of the University who had borrowed and not borrowed the preferential loan from the
Vietnam Social Policy Bank during 2014-2017 period. The results showed that gender, part-time jobs and average
monthly expenses were the factors that influenced the students borrowing decision. The T-test showed that the
students who had borrowed the loan had better academic performance than the non-borrowing students with 0.17
average point. Specifically, the study showed that gender, study specialization and number of borrowing times affected
students performance, while the effect of the average amount borrowed was not statistically significant. Based on the
analysis of the results, three main solutions were proposed: 1) Implementing progressive lending amount according to
learning outcomes, 2) expanding loan to wider borower range, and 3) raising the maximum loan amount.
Keywords: Students preferential loan, borrwng decision and efficiency, Vienam National University of
Agriculture, use efficiency.

1. T VN
Tớn dýng cho hc sinh, sinh viờn (HSSV) cú
hon cõnh khú khn (HCKK) ỵc khi ng
Vit Nam t nm 1998 vi Q 51/1998/Q-

332

TTg cỷa Thỷ tỵng chớnh phỷ v nay l Q
751/Q-TTg. Hoọt ng cỷa chỵng trỡnh ny
ó mang lọi nhiu hiu quõ xó hi thit thc
(Trổn Th Minh Trõm, 2016; Chu nh Hng,
2011). Tọi Hc vin Nụng nghip Vit Nam



Lờ Th Thanh Ho, V Ngc Huyờn, Trnh Quang Thoi

(HVN), vn vay ỵu ói (VV) ó giõi quyt
khú khn v ti chớnh trong quỏ trỡnh hc ọi
hc cho gổn 20% sinh viờn cỷa Hc vin núi
chung v gổn 80% sinh viờn chớnh sỏch núi
riờng (HVN, 2017). Kt quõ ú cho thỗy ý
nghùa quan trng cỷa chớnh sỏch ny i vi
sinh viờn, gia ỡnh v s nghip giỏo dýc, o
tọo cỷa Hc vin. Tuy nhiờn, trong thc t,
khụng phõi tỗt cõ cỏc sinh viờn (SV) thuc i
tỵng ỵc vay vn u thc hin vay vn v
tọi HVN, t l sinh viờn din chớnh sỏch khụng
vay vn ngy cng tng trong giai oọn 20142017. Do ú cổn cú nhng nghiờn cu cý th
nhm lm rừ nhng yu t tỏc ng n quyt
nh vay vn cỷa sinh viờn. Bờn cọnh ú vic
s dýng mụ hỡnh nh lỵng chợ ra cỏc yu
t tỏc ng ti hiu quõ s dýng vn vay cỷa
sinh viờn cú nghùa quan trng trong vic
xuỗt giõi phỏp nhm nõng cao hiu quõ s
dýng VV cỷa sinh viờn cỹng nhỵ lm tng
nghùa thc tin cỷa chớnh sỏch cho vay ỵu ói
ny. Qua tỡm hiu, chỳng tụi nhn thỗy ó cú
mt s nghiờn cu ỏnh giỏ hiu quõ cỷa
chỵng trỡnh tớn dýng ỵu ói cho HSSV dỵi
gúc cỷa Ngõn hng Chớnh sỏch xó hi

(NHCSXH). Chỵa cú nghiờn cu no tp trung
vo vic s dýng phỵng phỏp nh lỵng

xỏc nh cỏc yu t õnh hỵng ti quyt nh
vay vn v hiu quõ s dýng VV cỷa HSSV.
Mýc ớch cỷa nghiờn cu ny l lm rừ yu
t tỏc ng ti quyt nh vay vn cỹng nhỵ yu
t tỏc ng ti hiu quõ s dýng VV cỷa sinh
viờn HVN, t ú ỵa ra mt s xuỗt nhm
nõng cao hiu quõ s dýng VV cỷa sinh viờn
Hc vin.

2. NGUN S LIU V PHNG PHP
NGHIấN CU
2.1. Ngun s liu
2.1.1. S liu th cp
S liu th cỗp s dýng trong nghiờn cu
ỵc thu thp t cỏc vn bõn, ngh nh, thụng
tỵ cỷa Chớnh phỷ, NHCSXH cú liờn quan ti
VV cho sinh viờn nhỵ Q 51/1998/Q-TTg,
Q 751/Q-TTgNgoi ra, ti s dýng s
liu tng hp cỷa HVN nhm lm rừ yu t õnh
hỵng ti quyt nh vay vn v hiu quõ s
dýng VV cỷa sinh viờn Hc vin.

Bng 1. Thụng tin chi tit v mu iu tra
Ni dung

Sinh viờn vay vn

SV CS khụng vay vn

Tng s


SL (SV)

T l (%)

SL (SV)

T l (%)

(SV)

159

62,35

96

37,65

255

Nam

61

38,36

54

56,25


115

N

98

61,64

42

43,75

140

80

50,31

96

100

176

H nghốo

47

29,56


37

38,54

84

H cn nghốo

24

15,09

38

39,58

62

Gia ỡnh khú khn

8

5,03

20

20,83

28


M cụi

1

0,63

1

1,04

2

79

49,69

-

-

79

ang hc

102

64,15

61


63,54

163

ó tt nghip

57

35,85

35

36,46

92

Tng s phiu
1. Gii tớnh

2. i tng
a. Din chớnh sỏch

b. Ngoi chớnh sỏch
3. Tỡnh trng hc tp

333


Yu t nh hng ti quyt nh vay vn v hiu qu s dng vn vay u ói ca sinh viờn Hc vin Nụng nghip

Vit Nam

2.1.2. S liu s cp

2.2.2. Phng phỏp kim nh thng kờ

S liu s cỗp s dýng trong nghiờn cu
ỵc thu thp t thỏng 7/2017 n thỏng
11/2017. i tỵng iu tra l SV nm th 4 v
ó tt nghip, ỵc la chn ngu nhiờn t
danh sỏch SV thuc din khú khn, danh sỏch
SV xin giỗy xỏc nhn vay vn ỵu ói ỵc Hc
vin thng kờ hng nm. Ni dung phiu iu
tra ỵc thit k tp trung vo cỏc vỗn liờn
quan ti vic vay vn v hiu quõ s dýng
VV cỷa SV Hc vin. Nghiờn cu ỏp dýng
linh hoọt cỏc phỵng thc iu tra tựy theo iu
kin, thi gian cỷa i tỵng trõ li phng vỗn.

Trong nghiờn cu ny, kim nh T (T test)
ó ỵc s dýng so sỏnh v im hc tp
bỡnh quõn gia nhúm SV cú vay vn v nhúm
SV khụng vay vn.

Thụng qua phỵng phỏp chn mu ngu
nhiờn thun tin nhúm nghiờn cu ó thc hin
phng vỗn 255 sinh viờn v cu sinh viờn, õm
bõo ọi din cho cỏc tiờu chớ s dýng trong kt
quõ nghiờn cu nhỵ gii tớnh, i tỵng v tỡnh
trọng hc tp. S lỵng chi tit cỏc mu iu tra

l phự hp vi thc trọng vay vn cỷa sinh viờn
tọi Hc vin. Kt quõ: ti ó khõo sỏt 159
sinh viờn vay vn (thuc din chớnh sỏch, ngoi
chớnh sỏch, ang hc v ó tt nghip); 96 sinh
viờn chớnh sỏch khụng vay vn (ang hc v ó
tt nghip).
2.2. Phõn tớch v x lý s liu

2.2.3. Phng phỏp phõn tớch hi quy
Nghiờn cu ny ó s dýng mụ hỡnh Logit
nh phồn (Binary Logit Model) phõn tớch cỏc
yu t õnh hỵng n quyt nh vay vn hay
khụng vay vn cỷa SV. Mụ hỡnh Logit nh phõn
cú dọng nhỵ sau:



Phỵng phỏp ny ỵc ỏp dýng thỗy
ỵc mc bin ng cỷa cỏc chợ tiờu phõn
tớch v s lỵng SV cỷa Hc vin v nhu cổu vay
vn xột theo tng nhúm i tỵng chớnh sỏch,
ngoi chớnh sỏch. T ú tỡm ra nguyờn nhồn, l
c s cỷa xuỗt giõi phỏp mang tớnh thc tin.

eX
1 eX

Trong ú:
Pi l xỏc suỗt sinh viờn vay vn t chỵng
trỡnh VV sinh viờn

X l ma trn cỏc yu t õnh hỵng n xỏc
suỗt sinh viờn vay vn
l vộc t cỏc h s cỷa mụ hỡnh; e l c s
ton hc (e = 2,71828...)
Mụ hỡnh Logit nh phồn ỵc phõn tớch
thụng qua chợ s xỏc suỗt cn biờn (ME) vi
cụng thc cý th nhỵ sau:

ME

2.2.1. Phng phỏp so sỏnh



Pi Yi 1



X
X

X 1 X

Trong nghiờn cu ny, cỏc h s cỷa mụ
hỡnh Logit nh phõn v chợ s xỏc suỗt cn biờn
ỵc ỵc lỵng bng phổn mm STATA 11.0.
Cỏc bin cỷa mụ hỡnh Logit nh phồn ỵc trỡnh
by qua bõng 2.

Bng 2. nh ngha cỏc bin trong mụ hỡnh Logit nh phõn

Ký hiu

nh ngha bin

n v o

Bin ph thuc
Yi

Quyt nh vay vn ca sinh viờn theo chng trỡnh VV

1: nu SV cú VV
0: nu SV khụng VV

Bin c lp
Gioitinh

Gii tớnh ca sinh viờn

1: nam; 0: n

Khoa

Khoa chuyờn mụn m SV theo hc

1: cỏc khoa thuc khi XH-NV; 0: cỏc khoa khỏc

Lamthem

Thc trng i lm thờm ca SV


1: cú i lm thờm;
0: khụng i lm thờm

Cpbq

334

Chi phớ BQ hng thỏng ca SV

Triu ng


Lờ Th Thanh Ho, V Ngc Huyờn, Trnh Quang Thoi

Bng 3. nh ngha cỏc bin trong mụ hỡnh hi quy bi
Ký hiu

nh ngha bin

n v o

Bin ph thuc
im hc tp bỡnh quõn trong 1 k hc ca SV

im

Gioitinh

Gii tớnh ca sinh viờn


1: nam; 0: n

Khoa

Khoa chuyờn mụn m sinh viờn theo hc

1: cỏc khoa thuc khi xó hi - nhõn vn (XH-NV);
0: cỏc khoa khỏc

Lamthem

Thc trng i lm thờm ca SV

1: cú i lm thờm; 0: khụng

Solanvay

S ln vay vn ca sinh viờn

S ln

Bqvay

Lng vn vay bỡnh quõn trong 1 ln vay ca sinh viờn

Triu ng

Diem
Bin c lp


Nghiờn cu ny cỹng s dýng mụ hỡnh hi
quy bi (multiple regression model) phõn tớch
õnh hỵng cỷa cỏc yu t n im hc tp bỡnh
quõn cỷa SV. Trong cỏc yu t õnh hỵng ny,
ti cú nhỗn mọnh vai trũ cỷa vn vay thụng
qua s lổn vay vn v lỵng vn vay bỡnh quõn
trong mt lổn vay. Mụ hỡnh hi quy bi cú dọng
nhỵ sau:
diem = b0 + b1 ì gioitinh + b2 ì khoa + b3 ì
lamthem + b4 ì solanvay + b5 ì bqvay + ui
Cỏc bin cỷa mụ hỡnh hi quy bi ỵc trỡnh
by qua bõng 3.

3. KT QU V THO LUN
3.1. c im c bn ca sinh viờn Hc vin
Hc vin Nụng nghip Vit Nam thc hin
cỏc chỵng trỡnh o tọo a ngnh, a lùnh vc
trong ú cú nhng ngnh c thự cho nụng
nghip v nụng thụn nhỵ chn nuụi, trng trt,
thỷy sõn do vy phổn ln SV Hc vin xuỗt
thõn t khu vc nụng thụn, trong ú khụng ớt
SV cú hon cõnh khú khn, thuc i tỵng h
nghốo, cn nghốo, l nhng i tỵng thuc din
ỵc VV cỷa NHCSXH. Theo s liu thng
kờ hng nm t 2014-2017 (Bõng 4), s sinh
viờn Hc vin thuc din VV cỷa NHCSXH
chim t 8-10% tng s sinh viờn ton Hc vin,
trong ú phổn ln l SV thuc h nghốo, cn
nghốo (72%). Sinh viờn cú hon cõnh khú khn

chim hn 1/4 tng s SV thuc din chớnh sỏch
vay vn hng nm.
Nhỵ vy, cú th thỗy chỵng trỡnh tớn dýng
ỵu ói dnh cho HSSV cỷa Chớnh phỷ l rỗt

quan trng v cú nghùa i vi SV Hc vin,
tọo iu kin cho SV cú iu kin hc tp tt
hn v sm n nh vic lm sau khi tt nghip.
3.2. Nhu cu vay vn ca sinh viờn Hc vin
Cn c vo quy trỡnh vay vn, sinh viờn cú
nhu cổu vay vn s xin giỗy xỏc nhn vay vn
(GXNVV) theo mu cỷa NHCSXH v cú xỏc nhn
cỷa c s o tọo. Vỡ vy, GXNVV ỵc xem l
mt trong nhng cn c xỏc nh nhu cổu vay
vn cỷa SV Hc vin. Tọi HVN, trong giai oọn
2014-2017 xột theo i tỵng vay vn (Bõng 5)
thỡ a s sinh viờn thuc din vay vn (din
chớnh sỏch) u xin GXNVV. Tuy nhiờn, vn cú
t 13-22% sinh viờn chớnh sỏch khụng thc hin
vic vay vn v t l ny cú xu hỵng tng trong
giai oọn 2014-2017. Mt phổn nguyờn nhõn l
do kinh t ỗt nỵc ngy cng phỏt trin, iu
kin kinh t cỏc gia ỡnh ó khỏ hn nờn ó giõm
s phý thuc cỷa cỏc khoõn chi phớ hc ọi hc
vo ngun VV (Hp 1). Ngoi ra, vn cũn mt
s yu t õnh hỵng khỏc ỵc nhúm nghiờn cu
lm rừ phổn sau cỷa nghiờn cu.
Xột theo nm hc (Bõng 6), do SV nm th
nhỗt cũn nhiu b ng v thỷ týc vay vn v chỵa
hỡnh dung ht v cỏc chi phớ trong quỏ trỡnh hc

ọi hc nờn t l sinh viờn nm th nhỗt vay vn
chợ xỗp chợ 14% tng s SV vay vn hng nm;
Cỏc SV t nm th 2 tr i ngoi cỏc nhu cổu
liờn quan ti sinh hoọt phớ, hc phớ úng cho Hc
vin thỡ cỹng ó phỏt sinh cỏc nhu cổu tham gia
cỏc khúa hc ngoọi ng, tin hc, cỏc khúa hc
thờm lỗy chng chợ ngh nghip nờn t l SV
nm th 2 - nm th 5 vay vn luụn chim t l
cao trong tng s SV vay vn hng nm.

335


Yu t nh hng ti quyt nh vay vn v hiu qu s dng vn vay u ói ca sinh viờn Hc vin Nụng nghip
Vit Nam

Bng 4. Tỡnh hỡnh sinh viờn ca Hc vin xột theo i tng
Nm hc 2014-2015

i tng

Nm hc 2015-2016

Nm hc 2016-2017

S SV

T l (%)

S SV


T l (%)

S SV

T l (%)

2.675

8,29

2.912

10,07

2.580

8,70

1.939

72,49

2.132

73,21

1.856

71,94


2. SV cú HCKK

710

26,54

752

25,82

698

27.05

3. SV m cụi

26

0,97

28

0,96

26

1.01

II. Sinh viờn ngoi CS


29.583

91,71

28.931

90,86

27.066

91.30

Tng s SV

32.258

100

31.843

100

29.646

100

I. Sinh viờn thuc din CS
1. SV h nghốo, cn nghốo


Hp 1: Nguyn Sù Nhồn, sinh viờn nm th 4, Khoa Cụng ngh thụng tin cho bit: Gia ỡnh em
thuc h cn nghốo, khi mi l sinh viờn nm th nhỗt, th hai, do sinh hoọt phớ v hc phớ tn
kộm hn nhiu so vi hc cỗp 3 m gia ỡnh cỹng khú khn nờn ó VV t NHCSXH. Khoõn
tin ny ó giỳp em trang trõi nhng chi phớ cổn thit v gia ỡnh cỹng ỵc gỏnh nng ti
chớnh. Sang nm 3, nm 4 thỡ kinh t gia ỡnh cú phổn n nh hn nờn gia ỡnh quyt nh
khụng vay vn ỵu ói HSSV na do ó cú th t lo cho vic hc cỷa em.

Bng 5. T l xin giy xỏc nhn vay vn xột theo tng nhúm i tng
Nm hc 2014-2015
i tng

Nm hc 2015- 2016

Nm hc 2016-2017

SL SV

SV xin
GXNVV

T l
(%)

SLSV

SV xin
GXNVV

T l
(%)


SLSV

SV xin
GXNVV

T l
(%)

2.675

2.322

86,80

2.912

2.331

80,05

2.580

2.008

77,83

768

668


86,98

892

685

76,79

698

542

77,65

H cn nghốo

1.171

984

84,03

1.240

1.002

80,81

1.158


898

77,55

SV cú HCKK

710

650

91,55

752

623

82,85

698

546

78,22

SV m cụi

26

20


76,92

28

21

75,00

26

22

84,62

2. Ngoi chớnh sỏch

29.583

4.111

13,90

28.931

3.602

12,45

27.066


2.780

10,27

Tng s

32.258

6.433

19,94

31.843

5.933

18,63

29.646

4.788

16,15

1. Din chớnh sỏch
H nghốo

Bng 6. T l xin giy xỏc nhn vay vn xột theo tng nhúm i tng
Sinh viờn

nm

Nm hc 2014-2015

Nm hc 2015-2016

Nm hc 2016-2017

SV xin GXNVV (SV)

T l (%)

SV xin GXNVV (SV)

T l (%)

SV xin GXNVV (SV)

T l (%)

Nm 1

801

12,45

598

10.08


655

13,68

Nm 2

2.263

35,18

1,799

30.32

1.402

29,28

Nm 3

1.693

26,32

1,747

29.45

1.462


30,53

Nm 4, 5

1.676

26,05

1,789

30.15

1.269

26,50

Tng

6.433

100,00

5,933

100.00

4.788

100.00


336


Lờ Th Thanh Ho, V Ngc Huyờn, Trnh Quang Thoi

Bng 7. Kt qu c lng mụ hỡnh Logit nh phõn phn ỏnh cỏc yu t nh hng n
quyt nh vay vn ca sinh viờn (Phý lýc 1)
Tờn bin
H s chn
Gioitinh

H s

-

***

-0,243***

-3,511
-1,126

ns

Khoa

0,261

***


Lamthem

Xỏc sut cn biờn

***

-1,577

***

P-value

0,001

ns

0,463

***

0,000

***

0,000

0,055

-0,330


Cpbq

1,911

Log pseudolikelihood

-125,53

-

-

Wald (4)

57,57

-

-

Prob >

0.0000

-

-

0,2567


-

-

255

-

-

2

2
2

Pseudo R

S quan sỏt

0,410

Ghi chỳ: *** l cú ý ngha thng kờ ti mc 1%; ns l khụng cú ý ngha thng kờ.

3.3. Cỏc yu t nh hng ti quyt nh
vay vn ca sinh viờn Hc vin
Cú th thỗy chỵng trỡnh cho vay HSSV cú
HCKK th hin chớnh sỏch tớn dýng ỳng n,
cú nghùa v kinh t, chớnh tr, xó hi v nhõn
vn sồu sc, phự hp vi nguyn vng cỷa h
gia ỡnh cú con theo hc tọi cỏc trỵng ọi hc,

cao ng v trung hc chuyờn nghip. Tuy
nhiờn, trong thc t, khụng phõi tỗt cõ HSSV
thuc i tỵng ỵc vay vn thc hin vic vay
vn. Tọi HVN t l sinh viờn thuc din chớnh
sỏch khụng thc hin vay vn ngy cng tng
cao trong giai oọn 2014-2017. Do vy nhúm
nghiờn cu ó s dýng mụ hỡnh Logit nh phõn
nhm xỏc nh rừ cỏc yu t õnh hỵng ti
quyt nh vay vn cỷa sinh viờn chớnh sỏch
ang hc tp tọi Hc vin.
Cỏc chợ s Log pseudolikelihood, Wald 2(4),
v Prob > 2 ó chng minh s tn tọi cỷa mụ
hỡnh Logit nh phồn dỵi gúc thng kờ. iu
ny cú nghùa l ti s dýng kt quõ cỷa mụ
hỡnh Logit nh phồn phõn tớch l hon ton
phự hp. Pseudo R2 = 0,2567 cú nghùa l cỏc yu
t ỵa vo mụ hỡnh ó giõi thớch ỵc 25,67% s
thay i xỏc suỗt m sinh viờn quyt nh vay
vn theo chỵng trỡnh vn vay ỵu ói HSSV.
Trong 4 yu t ỵa vo mụ hỡnh cú 3 yu t l
gii tớnh, thc trọng i lm thờm v chi phớ bỡnh
quõn hng thỏng cú õnh hỵng rừ rt n quyt
nh vay vn cỷa sinh viờn theo chỵng trỡnh

VV. Sinh viờn nam cú xỏc suỗt vay vn thỗp
hn sinh viờn n l 0,243 (24,3%). iu ny
ỵc lý giõi bi sinh viờn nam cú nhiu hn c
hi lm thờm, c bit l i vi cỏc cụng vic
khú khn v gi giỗc (vớ dý v mun vo bui
ti) so vi sinh viờn n.

Nhng sinh viờn i lm thờm thỡ xỏc suỗt
vay vn thỗp hn sinh viờn khụng i lm thờm
l 0,33 (33%). Nghiờn cu cỹng ó chợ ra rng
thu nhp t lm thờm l mt trong nhng
ngun ti tr chỷ yu cho chi phớ hc ọi hc
cỷa 52% SV chớnh sỏch khụng vay vn ỵc
phng vỗn (Bõng 8). Trong nhng nm gổn ồy,
cựng vi s h tr tớch cc cỷa Trung tõm Cung
ng ngun nhõn lc, Trung tõm Tỵ vỗn vic
lm v H tr sinh viờn cỷa Hc vin ó em lọi
hng nghỡn vic lm, lm thờm hng nm cho
SV, tp trung chỷ yu vo nm th 4, 5, vi mc
thu nhp bỡnh quõn t 1,5-2 triu ng/thỏng
nờn c bõn ó giõi quyt ỵc nhu cổu v ti
chớnh trong quỏ trỡnh hc ọi hc cỷa sinh viờn,
c bit l SV chớnh sỏch. Qua ú, giỳp SV
chớnh sỏch khụng cũn phý thuc vo ngun vn
vay ỵu ói giõm thiu cỏc ỏp lc v vic trõ
n sau khi tt nghip.
Xột theo chi phớ bỡnh quõn cỷa sinh viờn
trong quỏ trỡnh hc ọi hc, sinh viờn chớnh
sỏch cú chi phớ bỡnh quõn hng thỏng cao hn
thỡ cú xỏc suỗt vay vn cng cao. Cý th, khi chi
phớ bỡnh quõn hng thỏng cỷa sinh viờn tng

337


Yu t nh hng ti quyt nh vay vn v hiu qu s dng vn vay u ói ca sinh viờn Hc vin Nụng nghip
Vit Nam


thờm 1 triu ng, xỏc xuỗt sinh viờn vay
vn s tng 0,41 (41%). Vi khoõn h tr cú họn
t gia ỡnh v s khụng n nh cỷa thu nhp t
lm thờm thỡ VV s l s la chn phự hp
cho sinh viờn, c bit l i vi cỏc sinh viờn
chớnh sỏch cú chi phớ bỡnh quõn hng thỏng cao.
Qua khõo sỏt, VV l ngun h tr chỷ yu
cho chi phớ hc ọi hc cỷa 74% sinh viờn chớnh
sỏch cỷa Hc vin.
3.4. Yu t nh hng ti hiu qu s dng
vn vay u ói ca sinh viờn Hc vin
Xột v nh tớnh, VV ỵc xỏc nh l cú
nhng tỏc ng tớch cc n cỏc chợ tiờu th
hin hiu quõ s dýng VV cỷa sinh viờn Hc
vin nhỵ: c hi hon thnh chỵng trỡnh, c hi
tham gia hoọt ng ngoọi khúa, kt quõ hc tp
(KQHT) v vic lm sau tt nghip (Vỹ Ngc
Huyờn & Lờ Th Thanh Hõo, 2018). Trong ú
c bit VV ó cú nhng tỏc ng tớch cc ti
KQHT cỷa gổn 60% sinh viờn vay vn. ồy l c
s nhúm nghiờn cu thc hin cỏc phõn tớch
nh lỵng nhm kim nh khỏc bit v
KQHT gia nhúm sinh viờn vay vn vi nhúm
sinh viờn khụng vay vn cỹng nhỵ s dýng mụ
hỡnh ỏnh giỏ cỏc yu t õnh hỵng ti hiu quõ
s dýng VV cỷa sinh viờn Hc vin thụng
qua vic ỏnh giỏ cỏc yu t thuc v vn vay
õnh hỵng ti KQHT cỷa sinh viờn.
Bõng 9 trỡnh by kt quõ so sỏnh im hc

tp bỡnh quõn/k gia nhúm sinh viờn vay vn v
nhúm sinh viờn khụng vay vn. Kt quõ cho thỗy
chỵng trỡnh VV bỵc ổu ó cú tỏc ng tớch
cc n KQHT cỷa sinh viờn. Cý th, im hc
tp bỡnh quõn/k cỷa nhúm sinh viờn vay vn cao
hn so vi chợ tiờu ny cỷa nhúm sinh viờn khụng
vay vn l 0,17. Trong khi hổu ht cỏc sinh viờn
khụng vay vn phõi phõn b thi gian, cụng sc

cho vic hc tp v lm thờm thỡ sinh viờn vay
vn ó yờn tồm tp trung hc hnh vi s h tr
t ngun vn cỷa NSNN. Tuy nhiờn, do mc cho
vay mi chợ ọt gổn 50% chi phớ hc ọi hc cỷa
SV nờn mc khỏc bit chỵa cao.
Cỏc sinh viờn vay vn cho bit vic nhn
ỵc h tr ti chớnh cỷa Nh nỵc thụng qua
VV ó giỳp sinh viờn cú th tp trung sc
lc, trớ tu, thi gian vo hc tp ọt kt quõ
tt nhỗt cú th. Hn na, vic vay vn ỵu ói v
phõi bt ổu hon trõ sau 12 thỏng k t ngy
tt nghip cỹng l ng lc sinh viờn vay vn
tp trung hc tp tt hn vi hy vng sau khi ra
trỵng s sm cú vic lm õm bõo khõ nng
chi trõ tin lói v gc vay theo quy nh. Kt
quõ iu tra cho thỗy hiu quõ s dýng VV
ỵc th hin i vi cõ sinh viờn chớnh sỏch v
sinh viờn ngoi chớnh sỏch. ồy cú th l c s
Nh nỵc m rng i tỵng vay vn, da
trờn nhu cổu v KQHT cỷa sinh viờn ngoi
chớnh sỏch cho vay. õm bõo tớnh cụng

bng v bự p ngun ngõn sỏch thỡ cú th quy
nh mc lói suỗt cao hn so vi sinh viờn thuc
din chớnh sỏch khi vay vn.
phồn tớch sồu hn õnh hỵng cỷa chỵng
trỡnh vay vn ỵu ói n KQHT cỷa sinh viờn,
nhúm nghiờn cu ó ỵc lỵng mụ hỡnh hi quy
bi phõn ỏnh õnh hỵng cỷa cỏc yu t (trong ú
cú yu t vay vn) n KQHT cỷa 159 sinh viờn
ó vay vn t chỵng trỡnh VV HSSV. Kt
quõ ỵc trỡnh by qua bõng 10.
H s R2 cú nghùa thng kờ tọi 1% ó
chng minh ỵc s tn tọi cỷa mụ hỡnh dỵi
gúc thng kờ. Giỏ tr cỷa R2 (0,2588) cho bit
25,88% s bin ng v im hc tp cỷa sinh
viờn ỵc giõi thớch bi cỏc yu t ỵa vo mụ
hỡnh. Cỏc yu t cú õnh hỵng rừ rt n KQHT
cỷa sinh viờn, v s lổn ỵc vay vn.

Bng 8. Ngun ti tr ti chớnh cho vic hc i hc ca sinh viờn Hc vin (%)
Sinh viờn vay vn
Sinh viờn CS (n = 80)

SV ngoi CS (n = 79)

Tng cng (n = 159)

SV CS khụng VV
(n = 96)

Gia ỡnh


83,75

86,08

84,91

97,92

Vn vay u ói

73,75

69,62

71,70

0,00

Thu nhp t lm thờm

18,75

20,25

19,50

52,08

2,5


2,53

2,52

3,13

Ngun ti tr

Khỏc (Hc bng)

338


Lờ Th Thanh Ho, V Ngc Huyờn, Trnh Quang Thoi

Bng 9. So sỏnh kt qu hc tp gia nhúm sinh viờn vay vn
v nhúm sinh viờn khụng vay vn theo chng trỡnh vn vay u ói (Ph lc 2 & 3)
Ch tiờu

Nhúm vay vn

Nhúm khụng VV

Chờnh lch

im bỡnh quõn

2,23


2,06

0,17**

lch chun

0,69

0,75

-

im cao nht

3,52

3,57

-0,05

im thp nht

0,35

0,40

-0,05

Ghi chỳ: ** cú ý ngha thng kờ ti mc 5% theo kt qu ca kim nh T.


Bng 10. Kt qu c lng mụ hỡnh hi quy bi phn ỏnh cỏc yu t nh hng n
kt qu hc tp ca sinh viờn (Phý lýc 4)
Tờn bin
H s chn
Gioitinh

H s
-2,575

0,000

-0,649

***

0,000

*

0,070

ns

0,958

**

0,032

Khoa

Lamthem

P-value

***

0,176
0,006

Solanvay

0,055

Bqvay

-0,398ns

0,518

***

0,000

2

R

0,2588

S quan sỏt


159

-

Ghi chỳ: ***, **, v * l cú ý ngha thng kờ ti mc 1%, 5%, v 10%; ns l khụng cú ý ngha thng kờ.

Sinh viờn nam cú KQHT thỗp hn sinh
viờn n 0,649 im. Nghiờn cu cỷa Nguyn
Thựy Dung & cs. (2017) cỹng cho thỗy KQHT
cỷa sinh viờn n trong thang im 10 cao hn
ỏng k so vi sinh viờn nam (mc nghùa
thng kờ 5%). Theo Margriet Van Hek (2019),
sinh viờn n d tp trung trong lp hc v
thỵng thớch c sỏch hn nam gii nờn cú
KQHT tt hn sinh viờn nam. Ngoi ra qua
quan sỏt thỡ trong lp hc, sinh viờn n gỏi
thỵng chm chợ ghi bi, chỳ ý nghe giõng v
hiu bi tt hn trong gi hc nờn ó gúp phổn
nồng cao im s trong cỏc mụn hc cỹng nhỵ
im tng kt trung bỡnh.

S lổn VV tng lờn 1 lổn thỡ im tng kt
hc tp tng lờn 0,055 im. Vic vay vn trong
thc t ỵc thc hin hng k/hng nm nờn
vic quyt nh tip týc vay vn s giỳp sinh
viờn yờn tõm v khõ nng chi trõ chi phớ hc tp
v giỳp sinh viờn tp trung vo vic hc tp
ọt ỵc kt quõ tt hn. Ngỵc lọi, i vi bin
bqvaythỡ kt quõ h s cho thỗy khụng cú ý

nghùa thng kờ cú nghùa l lỵng vn vay bỡnh
quõn/1 lổn vay tỏc ng n KQHT cỷa SV chỵa
rừ rng bi quỏ trỡnh iu tra ghi nhn khụng cú
s khỏc bit ln v lỵng tin ỵc vay trong
mt lổn vay.

SV Khoa XH-NV cú KQHT tt hn cỏc khoa
khỏc 0,176 im. iu ny l do cỏc mụn hc
cỷa ngnh k thut thỵng khú hn (do liờn
quan n mỏy múc, thớ nghim, thc hnh...) do
ú c hi cỏc sinh viờn ngnh ny ỵc im
cao cỹng thỗp hn so vi sinh viờn ngnh XHNV (cỏc mụn gn lin vi xó hi, d nhn bit
trong thc t).

3.5. Mt s xut nhm nõng cao hiu
qu s dng vn vay u ói ca sinh viờn
Hc vin
Nghiờn cu ó cho thỗy nhng tỏc ng tớch
cc cỷa VV n quỏ trỡnh hc tp cỷa cỏc SV
vay vn tọi HVN, tuy nhiờn tng s lan ta
cỷa chớnh sỏch i vi cỏc i tỵng thý hỵng

339


Yu t nh hng ti quyt nh vay vn v hiu qu s dng vn vay u ói ca sinh viờn Hc vin Nụng nghip
Vit Nam

thỡ nghiờn cu ỵa ra mt s xuỗt vi Nh
nỵc v NHCSXH cỏc cỗp nhỵ sau:

- Mc cho vay cú th thc hin lỹy tin theo
KQHT hng nm nhm tọo ng lc khuyn
khớch sinh viờn viờn hc tp tt hn. T ú gúp
phổn gia tng c hi cú ỵc vic lm phự hp,
trong khoõng thi gian ngn sau khi tt nghip,
giõm thiu rỷi ro n quỏ họn hoc khụng chi trõ
ỵc cỏc khoõn VV theo ỳng quy nh.
- Nh nỵc v NHCSXH xem xột vic m
rng cho vay i vi cỏc sinh viờn ngoi chớnh
sỏch nhỵng cú nhu cổu vay thc s nhm giõm
bt gỏnh nng ti chớnh cho cỏc gia ỡnh khụng
thuc din chớnh sỏch nhỵng lọi khú khn trong
vic cho con theo hc ọi hc. Ngoi ra, vic m
rng i tỵng cho vay cú th họn ch nhỵc
im cỷa vic lm thờm trong sinh viờn, trỏnh
hin tỵng lm chớnh, hc thờm khin sinh
viờn l l trong vic hon thnh khúa hc, kộo
di thi gian hc tp, gõy lóng phớ cỷa cõi v
ngun lc xó hi.
- Nh nỵc v NHCSXH cổn tip týc xem
xột iu chợnh tng mc cho vay ti a i vi
HSSV phự hp vi l trỡnh tng hc phớ, lọm
phỏt v s phỏt trin cỷa nn kinh t, giỳp sinh
viờn trang trõi tt hn cỏc khoõn chi phớ cho
vic hc tp, sinh hoọt trong thi gian hc ọi
hc. Qua ú tọo iu kin cho sinh viờn yờn tõm
hc tp, rốn luyn, gúp phổn nõng cao hiu quõ
s dýng vn cỷa sinh viờn Hc vin núi riờng
cỹng nhỵ sinh viờn ton quc núi chung.


4. KT LUN
Chỵng trỡnh tớn dýng ỵu ói HSSV trong
hn 10 nm trin khai v thc hin ó h tr cú
hiu quõ cho HSSV ton quc núi chung v sinh
viờn HVN núi riờng. Nghiờn cu yu t õnh
hỵng ti quyt nh vay vn v hiu quõ s
dýng VV cỷa sinh viờn Hc vin ó cho thỗy:
VV ó giõi quyt khú khn v ti chớnh
trong quỏ trỡnh hc ọi hc cho gổn 20% sinh
viờn cỷa Hc vin núi chung v gổn 80% sinh
viờn chớnh sỏch núi riờng. Quyt nh vay vn
cỷa SV b õnh hỵng rừ rt bi 3 yu t: gii
tớnh (24,3%); lm thờm (33%) v chi phớ bỡnh
quõn hng thỏng (41%). Kt quõ hc tp, chợ

340

tiờu quan trng th hin hiu quõ s dýng vn
vay cỷa SV ỵc ghi nhn cú s chờnh lch 0,17
im bỡnh quõn gia SV vay vn v SV khụng
vay vn. Thụng qua mụ hỡnh hi quy tuyn tớnh,
nghiờn cu cho thỗy gii tớnh, khoa v s lổn
vay vn cú tỏc ng ti KQHT cỷa sinh viờn vay
vn lổn lỵt l: (0,649); 0,176; 0,055 im. Tuy
nhiờn, yu t mc vay bỡnh quõn/lổn vay chỵa
cú tỏc ng rừ rng n KQHT cỷa SV vay vn.
Vỡ vy, nõng cao hiu quõ s dýng
VV cỷa sinh viờn Hc vin, mt s xuỗt cý
th da trờn kt quõ nghiờn cu ó ỵc ỵa ra
nhỵ: (1) Thc hin mc cho vay lỹy tin theo

KQHT nhm tọo ng lc cho sinh viờn phỗn
ỗu ọt KQHT tt hn; (2) M rng i tỵng
cho vay; (3) Tip týc nõng mc vay ti a
hng nm.

TI LIU THAM KHO
Chớnh ph (2007). Quyt nh s 157/2007/Qé-TTg
ngy 27 thỏng 9 nm 2007 v tớn dng i vi hc
sinh sinh viờn.
Chớnh ph (2017). Quyt nh Q 751/Q-TTg ngy
30/5/ 2017 v vic iu chnh mc cho vay i vi
hc sinh sinh viờn.
Chu nh Hng (2011). Nghiờn cu thc trng vay vn tớn
dng ca hc sinh, sinh viờn ti trng Cao ng
Nụng lõm Bc Giang. Lun vn thc s Trng i
hc Nụng nghip H Ni.
Hc vin Nụng nghip Vit Nam (2017). Bỏo cỏo tng
kt nm hc 2014-2015, 2015-2016, 2016-2017.
Hc vin Nụng nghip Vit Nam (2017). S theo dừi
tỡnh hỡnh vay vn u ói ca sinh viờn nm
2014-2017
Nguyn Thựy Dung, Hong Th Kim Oanh, Lờ ỡnh Hi
(2017). Thc trng v cỏc nhõn t nh hng ti kt
qu hc tp ca sinh viờn Khoa Kinh t v Qun tr
kinh doanh Trng i hc Lõm Nghip; Tp chớ
Khoa hc v cụng ngh Lõm nghip. 10: 134-141.
Trn Th Minh Trõm (2016). Tớn dng cho hc sinh,
sinh viờn ca Thnh ph H Ni, Lun ỏn tin s;
Hc vin Chớnh tr quc gia H Chớ Minh.
V Ngc Huyờn, Lờ Th Thanh Ho (2018). Thc trng

vay v s dng vn vay ca sinh viờn Hc vin
Nụng nghip Vit Nam. Tp chớ Khoa hc Nụng
nghip Vit Nam. 16(12): 1122-1132.
Margiet Van Hek (2019). Educational Systems and
Gender Differences in Reading: A Comparative
Multilevel Analysis; European Sociological
Review. 35(2): 169-186.



×