Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra Toán 7-lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.27 KB, 7 trang )

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Họ và Tên: ....................................................... Môn: Toán 7 (lần 2 – Tuần 11 )
Lớp: ................................................................. Thời gian: 45 phút
Đề Lẻ
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ 1→2 )
1. Kết quả của phép tính
7
5
.
3
2

là:
a.
21
10

b.
21
1

c.
4
3

d.
15
14


2. Số - 25 có căn bậc hai là:
a.
525
−=−
b.
525525
=−−−=−

c.
525
=−
d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 2. Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
a. Số 0 là một số hữu tỉ.
b.
4
là một số vô tỉ.
c.
( )
0:
235
≠=
xxxx
d. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
e. I

Q = R
f. N


Q
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 3. ( 1,5đ) Tìm x biết:
a.
5
=
x
b.
3
1
:6
2
1
:
=
x
Câu 4. ( 2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. 12
3
2
.
7
3
9
3
2
.
7
3


b.
( ) ( )
16,7.2,78,2.16,7
−+−
Câu 5. ( 1đ) Tìm a, b, c biết:

5
4
;
3
2
==
c
b
b
a
và a + b – c = 15
Câu 6. ( 1,5đ)
a. Rút gọn biểu thức sau: A =
9
5
2
1,4
−−+−
xx
khi
1,4

x
b. Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 7

1
đạt số điểm tỉ lệ
với 3; 4; 2. Biết rằng 5 lần bình phương số điểm của tổ 1 cộng với 7 lần bình phương số điểm của tổ
3 nhiều hơn bình phương số điểm của tổ 2 là 1 282 500 điểm. Tính số điểm mỗi tổ đạt được.
Bài Làm
________________________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2008-2009)
Họ và Tên: ....................................................... Môn: Toán 7 (lần 2 – Tuần 11 )
Lớp: ................................................................. Thời gian: 45 phút
Đề Chẵn
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Từ 1→2 )
1.Kết quả của phép tính















3
5
:
5
4
là:
a.
25
12

b.
25
12
c.
3
4
d.
15
20
2. Số 16 có căn bậc hai là:
a.
416
=
b.
416
−=−
c.
416416
−=−=


d. Một kết quả khác.
Câu 2. Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
a. Số 0 lớn hơn mọi số hữu tỉ âm.
b. – 1

I.
c. -
9
là số vô tỉ.
d.
642
. xxx
=
e. I

Q =
f. N

R
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 3. ( 1,5đ) Tìm x biết:
a.
2
1
=
x
b.
9:
2

1
:
3
1
=
x
Câu 4. ( 2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. 15
3
1
.
5
3
12
3
1
.
5
3

b.
( )
5,0.20.25,7

Câu 5. ( 1đ) Tìm x, y, z biết:

4
3
;
5

4
==
z
y
y
x

14
=−+
zyx
Câu 6. ( 1,5đ)
a. Rút gọn biểu thức sau: A =
2
1
25,1
−−+−
xx
với
2

x
b. Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 7
1
đạt số điểm tỉ lệ
với 3; 4; 2. Biết rằng 5 lần bình phương số điểm của tổ 1 cộng với 7 lần bình phương số điểm của tổ
3 nhiều hơn bình phương số điểm của tổ 2 là 1 282 500 điểm. Tính số điểm mỗi tổ đạt được.
Bài Làm
________________________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________

Trường THCS TT Kiên Lương 1
KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
ĐÁP ÁN MÔN: Toán 7 (lần 2 – Tuần 11 )
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
1.a 2.d
Câu 2.( 3điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
a. Đ b. S c. Đ d. S e.Đ f. Đ
II. Tự Luận ( 6điểm)
Câu 3. ( 1,5đ) Tìm x biết:
a.
5
=
x

5
±=⇒
x
(0,5đ) b.
3
1
:6
2
1
:
=
x

3

1
:6.
2
1






=
x

93.3
==
x
(1đ)
Câu 4. ( 2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. 15
3
2
.
7
3
9
3
2
.
7
3


=







7
3
9
7
3
12
3
2
=
23.
3
2
=
(1đ)
b.
( ) ( )
16,7.2,78,2.16,7
−+−
= - 7,16.( 2,8+ 7,2) = - 7,16 .10 = 71,6 ( 1đ)
Câu 5. ( 1đ) Tìm a, b, c biết:


5
4
;
3
2
==
c
b
b
a
và a + b – c = 15

128323
2 baba
b
a
=⇒=⇒=
(1)
1512545
4 cbcb
c
b
=⇒=⇒=
(2)
Từ (1) và (2)
3
1512815128
=
−=
−+

===⇒
cbacba


a = 8.3 = 24
b = 12.3 = 36
c = 15.3 = 45
Câu 6. ( 1,5đ)
a. Rút gọn biểu thức sau: A =
9
5
2
1,4
−−+−
xx
khi
1,4

x

1,41,401,41,4
−=−≥−⇒≥
xxNênxx
1,4

x
tức
x
>
5

2
5
2
−⇒
x
>0 nên
5
2
5
2
−=−
xx
Vậy A =
9
5
2
1,4
−−+−
xx
=
5
2
1,132
−−
x
=
5,1324,01,132
−=−−
xx
b. Gọi a,b,c lần lượt là số điểm của tổ 1, tổ2, tổ3 đạt được. Ta có:


300;600;450
22500
57
1282500
162845
75
1628
7
45
5
243
222222
===
==
−+
−+
===⇒==⇒
cba
bcabcacba
Vậy số điểm tổ1, tổ 2, tổ 3 lần lượt là 450; 600; 300.
Trường THCS TT Kiên Lương 1
KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
ĐÁP ÁN MÔN: Toán 7 (lần 2 – Tuần 11 )
Đề Chẵn:
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
1.b 2.c
Câu 2.( 3điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
a. Đ b. S c. S d. Đ e.Đ f. Đ

II. Tự Luận ( 6điểm)
Câu 3. ( 1,5đ) Tìm x biết:
a.
2
1
=
x

2
1
±=⇒
x
(0,5đ) b.
9:
3
1
:
3
1
=
x

2
1
:9.
3
1







=
x

62.9.
3
1
==
x
(1đ)
Câu 4. ( 2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a. 15
3
1
.
5
3
12
3
1
.
5
3

=








7
3
9
7
3
12
3
2
=
13.
3
1
=
(1đ)
b.
( )
5,0.20.25,7

= - 7,25.( 20+.0,5) = - 7,25 .10 = 72,5 ( 1đ)
Câu 5. ( 1đ) Tìm x, y, z biết:

4
3
;
5
4

==
z
y
y
x

14
=−+
zyx

1512545
4 yxyx
y
x
=⇒=⇒=
(1)
2015434
3 zyzy
z
y
=⇒=⇒=
(2)
Từ (1) và (2)
2
201512201512
=
−+
−+
===⇒
zyxzyx



x = 12.2 = 24
y = 15.2 = 30
z = 20.2 = 40
Câu 6. ( 1,5đ)
a. Rút gọn biểu thức sau: A =
2
1
25,1
−−+−
xx
với
2

x
Do
05,1;022
≥−≥−≥
xNênxx
Vậy
5,15,1;22
−=−−=−
xxxx
Vậy A =
2
1
25,1
−−+−
xx

=
42

x
b. Gọi a,b,c lần lượt là số điểm của tổ 1, tổ2, tổ3 đạt được. Ta có:

300;600;450
22500
57
1282500
162845
75
1628
7
45
5
243
222222
===
==
−+
−+
===⇒==⇒
cba
bcabcacba
Vậy số điểm tổ1, tổ 2, tổ 3 lần lượt là 450; 600; 300.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×