Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giao an dai 8 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.55 KB, 37 trang )

Tiết 9
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I. Mục tiêu
•Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
•Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, phấn màu
- HS: học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. Quá trình hoạt động trên lớp
Ổn đònh lớp: 8A: 8B:
Kiểm tra 15 phút (GV cho lên bảng phụ hoặc phô tô đề cho HS)
Đề 1 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 1; 3 ; 5 ;7 (4đ)
2/ p dụng khai triển hằng đẳng thức : (4đ)
a/ (2 + 3a)
2
b/ (3 – x)(x + 3)
c/ (y – 1)
3
d/ m
3
– 8
3/ Rút gọn biểu thức : (x + 2)
2
– (x + 2)(x – 2)(x
2
+ 4)
Đề 2 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 2; 3 ; 4 ;6 (4đ)
2/ p dụng khai triển hằng đẳng thức: (4đ)


a/ (x – 2y)
2
b/ (a +
2
1
)(
2
1
- a)
c/ (x + 3)
3
d/ (3 + 2x)(9 – 6x + 4x
2
)
3/ Rút gọn biểu thức : 2(2x + 5)
2
– 3(1 + 4x)(1 – 4x)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử(10’)
1
?1 2x
2
– 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x(x – 2)

được gọi
là phân tích đa thức thành nhân tử
Cho học sinh rút ra nhận xét (SGK
trang 19)
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa

số) nghóa là biến đổi đa thức đó thành một
tích của những đơn thức và đa thức.
?2
?3 15x
3
– 5x
2
+ 10x = 5x.x
2
– 5x.x + 5x.2
= 5x(x
2
– x + 2)
Giáo viên nhận xét.
? Làm thế nào để có nhân tử chung
(x – y)

cần đổi dấu các hạng tử để xuất
hiện nhân tử chung.
Ích lợi khi phân tích đa thức thành
nhân tử
học sinh tính nhanh : 34.76 + 34.24 = 34.(76
+ 24) = 34.100 = 3400
Hoạt động 2: Áp dụng (10’)
- Gv hd Hs làm các ví dụ.
- Y/c 3 nhóm Hs hoạt động dưới sự
hướng dẫn của Gv
a/ x
2
– x = x(x – 1)

b/ 5x
2
(x – 2y) – 15x(x – 2y)
= (x – 2y)(5x
2
– 15x)
= 5x(x – 2y)(x – 3)
c/ 3 (x – y) – 5x(y – x)
= 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y) (3 + 5x)
Ví dụ
3x
2
– 6x = 0
3x(x – 2) = 0




=−
=
02
03
x
x




=

=
2
0
x
x
Hoạt động 3: Luyện tập (9’)
- Gv y/c Hs hoạt động nhóm làm các
ý của bài 39 (sgk)
Bài 39 trang 19
a. 3x – 3y = 3(x – y)
b. 2x
2
+ 5x
2
+ x
2
y = x
2
(2 + 5x + y)
c. 14x
2
y – 21xy
2
+ 28x
2
y
2

= 7xy(2x – 3y + 4xy)
2

Làm bài 40(sgk)
d. x(y – 1) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y)
e. 10x(x – y) – 8y(y – x)
= 10x(x – y) + 8y(x – y)
= (x – y)(10x + 8y)
= 2(x – y)(5x + 4y)
Bài 40 trang 19 : Tính giá trò các biểu thức
a. 15 . 91,5 + 150 . 0,85
= 15 . 91,5 + 15 . 8,5
= 15 . (91,5 + 8,5)
= 15 . 100 = 1500
b 5x
5
(x – 2z) – 5x
5
(x – 2z)
= (x – 2z)(5x
5
-5x
5
) = 0
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nha (1’)
- Làm các ví dụ và bài tập đã sửa
- Làm bài 42 trang 19
- Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức”
Hướng dẫn bài 42
55
n+1
– 55

n
= 55
n
. 55 – 55
n
.1
= 55
n
(55 – 1)
= 55
n
. 54

54 (n
N

)
Tiết 10:
§ 7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đẳng thức đã học vào việc phân
tích đa thức thành nhân tử
II. Phương pháp:
- Nêu vấn đề.
- HS hoạt động theo nhóm
III. Chuẩn bò:
3

- GV: SGK, bảng phụ phần KTBC
- HS: SGK, Bảng phụ, bút lông.
IV. Các bước:
1. KTBC:
- HS sửa BT 40/19
- Điền vào chỗ trống (bằng cách dùng hằng đẳng thức):
a) A
2
+ 2AB + B
2
= ………………
b) A
2
– 2AB + B
2
= ………………
c) A
2
– B
2
= ………………………
d) A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
= …………………

e) A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
= …………………
f) A
3
+ B
3
= ……………………
g) A
3
- B
3
= ……………………
2. Bài mới:
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
TL1: Đúng H1: Phần KTBC có thể
xem như PT đa thức
thành nhân tử không?
I.Ví dụ:
PT thành nhân tử:
TL2: Dùng hằng đẳng
thức
H2: Cơ sở của việc
phân tích đó là sử

dụng?
a)x
2
– 4x + 4 = (x – 2)
2
-Ghi VD 1 -Nêu VD1
b)x
2
– 2 = x
2
-
2
2
= (x -
2
)(x +
2
)
-ba HS lên bảng làm -Gọi HS lên bảng làm
c)1 – 8x
3

= (1 – 2x)(1 + 2x +
4x
2
)
-Chú ý chọn Hằng
đẳng thức phù hợp
-Nhắc HS: PT thành
nhân tử tức là đưa về

dạng tích
?1. -HS làm ?1 cá nhân -Cho HS làm ?1
?2.
a) Tính nhanh:
105
2
– 25 = 105
2
- 5
2
= (105 + 5)(105 – 5)
= 110. 100 = 11000
b)(2n + 5)
2
– 25
= (2n + 5 – 5)(2n + 5 +
5)
-HS làm ?2
-Một HS giỏi lên làm
câu b
TL3: 4n.(n + 5) chia
hết cho 4 nên (2n + 5)
2
- 25 chia hết cho 4
H3: Muốn (2n + 5)
2
-
25 chia hết cho 4 , ta
phải làm gì?
Gợi ý: PT thành nhân

tử trong đó có 1 thừa
số chia hết cho 4
4
= 2n .(2n + 10)
= 2n. 2.(n + 5) = 4n.(n
+ 5)
3. Củng cố:
- Cho HS làm BT 43, 45
- PT đa thức thành nhân tử :
a) x
3
+ 1/27 = (x + 1/3)(x
2
– 1/3x + 1/9)
b) – x
3
+ 9x
2
– 27x + 27 = 27 – 27x + 9x
2
– x
3
= (3 – x)
3
4. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Hướng dẫn HS làm BT VN 44, 46
- Chuẩn bò bài mới
NS: 05/10/2008
NG: 06/10/2008
Tiết 15 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiên thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
II. Chuẩn bò:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, đọc trước bài mới.
III. Tiến trình bài giảng:
Ổn đònh lớp: 8A: ……………………………………. ; 8B: …………………………………
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
? Phát biểu và viết ct chia hai lũy
thừa cùng cơ số?
AD: Tính: 5
5
: 5
2
x
10
: x
6
với x ≠ 0
-GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B(6’)
Trong tập Z chúng ta đã biết về
phép chia hết .
Tương tự như vậy, cho A và B là
các đa thức, B ≠ 0. Ta nói đa thức A
chia hết cho đa thức B nếu tìm được
5

1 đa thức Q sao cho A = BQ.
A là đa thức bò chia, B là đa thức
chia, Q là đa thức thương.
KH: Q = A:B
Hoạt động 3: Quy tắc (15’)
Nhắc lại:
x
m
: x
n
= x
m-n
nếu m > n
x
m
: x
n
= 1 nếu m = n
? x
m
chia hết cho x
n
khi nào?
-Cho HS làm ?1
-Cho HS làm ?2
-Giới thiệu phép chia vừa thực hiện
là phép chia hết.
? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn
thức B khi nào?
-Chốt lại Nx

-Giới thiệu quy tắc
?1
x
3
: x
2
= x
15x
7
:3x
2
= 5x
5
20x
5
:12x =
4
5
3
x
?2 a) = 3x
b) =
4
3
xy
- Nx (SGK)
*Quy tắc (SGK)
Hoạt động 4: Áp dụng(5’)
? Làm ?3
(1 Hs làm câu a, 1 Hs làm câu b)

?3.
Làm tính chia:
a)15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
= 3xy
2
z
b)12x
4
y
2
: (-9xy
2
)
= -12/9.x
3
= - 4/3 x
3
x = 3; y = 1,005

P =-36
Hoạt động 5: Luyện tập 12’)
? Y/c Hs làm các bài tập 59, 60, 61
trong SGK.

Bài 59
a) = 5
b) =
2
3
4
c) = (
3
4

)
3
Bài 60. a)= x
2
6
b)= x
2
c)= y
Bài 61 a)=
3
1
2
y
b)=
3
2
xy

c)= (xy)
5

Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học quy tắc, hướng dẫn BT 61
- Làm BT 62 (SGK); 39, 40, 41 (SBT- 7)
- Chuẩn bò bài mới
NS: 06/10/2008
NG: 8AB: 07/10/2008
Tiết 16 §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
- HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức
- Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng tốt vào giải toán
II. Chuẩn bò
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: SGK, học bài cũ, làm bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài giảng:
Ổn đònh lớp: 8A: ……………………………………..; 8B: …………………………………….
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (6’)
- HS phát biểu quy tắc?
- HS sửa BT 61.
- Nhận xét phép chia có hết không?
GV n xét, đánh giá , vào bài mới
HSTL
Bài 61(SGK)
4 3 2 2 2 3
15x y z : 5xy z 3x y
=
= 3.2
3
(-10) = 3.8.(-10) = -240

Hoạt động 2: QUY TẮC(14’)
-Yêu cầu HS làm ?1
- Tìm 1 đa thức có các hạng tử đều
?1.
(-6x
3
y
2
+ 2xy
2
– 9x
5
y
4
): 3xy
2
7
chia hết cho 3xy
2
?
-Chú ý : hệ số không cần chia hết
- Chia các hạng tử của đa thức cho
3xy
2
- Cộng các kết quả lại?
Ở ?1 chúng ta vừa thực hiện phép
chia một đa thức cho một đơn thức.
Thương của phép chia là
-2x
2

+
2
3
– 3x
4
y
2

? Muốn chia 1 đa thức cho 1 đơn
thức ta làm ntn?
? Một đa thức muốn chia hết cho 1
đơn thức thì cần có đk gì?
? làm bài 63(SGK)
? Phát biểu quy tắc(SGK)
? HS đọc vd trong sgk
GV hd HS bỏ bớt bước trung gian.
= -2x
2
+
2
3
– 3x
4
y
2

(có thể lấy vd khác)
HSTL
Bài 63. Đa thức A chia hết cho đơn
thức B vì tất cả các hạng tử của A

đều chia hết cho B.
*Quy tắc(SGK)
Hoạt động 3: ÁP DỤNG(8’)
-Cho HS làm ?2
-GV phân tích, kết luận khái quát
Cho HS làm câu b 1 Hs lên bảng.
-Để chia 1 đa thưc cho 1 đơn thức,
ngoài cách áp dụng quy tắc rat a
còn có cách nào khác k?
?2.
a)Hoa làm đúng
b)4x
2
– 5y –
3
5
Phân tích đa thức thành nhân tử mà
có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi
thực hiện phép tính.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (15’)
? Làm bài 65 (SGK)
(Cho hs chuan bò trong 3’ sau đó y/c 3
hs lên bảng làm bài)
?Bài 65(SGK)
Gợi ý: Em có nx gì về các lũy thừa
Bài 64(SGK)
a) =
3
3
x 2x

2
− + −
b) =
2 2
2x 4xy 6y− + −
c) =
2
xy 2xy 4+ −
8
trong phép tính? Nên biến đổi ntn?
GV viết:
=
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2 2
3 x y 2 x y 5 x y : x y
 
− + − − − −
 
Đặt x – y = t
=
4 3 2 2
3t 2t 5t : t
 
+ −
 
-GV y/c 1 Hs lên bảng làm tiếp.
? Bài 66(SGK)
? Giải thích tại sao 5x
4
chia hết cho

2x
2
.
Nên biến đổi số bò chia:
(y – x)
2
= (x – y)
2
=
4 3 2 2
3t 2t 5t : t
 
+ −
 

=3t
2
+ 2t – 5
= 3(x – y)
2
+ 2(x – y) – 5
Bài 66
Quang trả lời đúng vì mọi hạng tử
của A đều chia hết cho B.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
-Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
-BTVN: 44, 45, 46 (SBT -8)
-Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, các HĐT đáng nhớ
NS:11/10/2008
NG:13/1012008

Tiết 17 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.
I. Mục tiêu:
- Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
II. Chuẩn bò:
- GV: SGK,
- HS : SGK, bảng phụ, bút lông
III. Tiến trình bài giảng:
Ổn đònh lớp: 8A: ……………………………………..; 8B: …………………………………….
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: Phép chia hết (23’)
Cách chia đa/t 1 biến đã được sắp xếp
tương tự như thuật toán chia các số tn
? Hãy thực hiện phép chia sau:
962 26
962 26
- 78 37
182
9
GV ghi lại quá trình thực hiện.
VD: (2x
4
-13x
3
+15x
2
+11x-3): x
2
-4x-3
- 2 đa/t đã được sắp xếp theo lũy thừa

giảm dần của biến.
- Ta đặt phép chia:
2x
4
-13x
3
+15x
2
+11x-3 x
2
-4x-3
-Chia hạng tử có bậc cao nhất của
đa/t bò chia cho hạng tử cao nhất của
đa/t chia.
?Y/c HS đứng tại chỗ chia miệng.
-Nhân 2x
2
với đa/t chia, kết quả viết
dưới đa/t bò chia( các hạng tử đồng
dạng viết ở cùng một cột.
-Trừ: Lấy đa thức bò chia trừ đi tích
nhận được.
-GV ghi lại bài giải.
-Đa thức vừa tìm được gọi là dư thứ
nhất. Tiếp tục thực hiện tương tự để
tìm dư thứ 2.
Và tiếp tục thực hiện cho đến khi số
dư bằng 0 thì phép toán kết thúc.
Phép chia có dư bằng 0 là phép chia
hết.

? Làm ? trong SGK
GV Hd hs làm phép tính nhân 2 đa/t 1
biến theo cột dọc
0
VD:
2x
4
- 13x
3
+15x
2
+11x-3 x
2
-4x-3
2x
4
– 8x
3
– 6x
2
2x
2
– 5x + 1
- 5x
3
+21x
2
+11x -3
- 5x
3

+20x
2
+15x
x
2
– 4x – 3
x
2
– 4x – 3
0
Khi đó ta có:
(2x
4
-13x
3
+15x
2
+11x-3): x
2
-4x-3
= 2x
2
– 5x + 1
? x
2
- 4x - 3
2x
2
– 5x + 1
x

2
- 4x – 3
- 5x
3
+20x
2
+15x
2x
4
– 8x
3
– 6x
2

2x
4
-13x
3
+15x
2
+11x – 3
Hoạt động 2: PHÉP CHIA CÓ DƯ (10’)
? Thực hiện phép chia 2 đa/t theo vd
SGK
?Đến nay đa/t dư -5x +10 có bậc là?
5x
3
– 3x
2
+ 7 x

2
+ 1
-5x
3
- 5x 5x – 3
- 3x
2
– 5x + 7
- 3x
2
+ 3
-5x +10
10
Đa/t chia có bậc mấy? Phép chia còn
thực hiện được tiếp k?
-Giới thiệu phép chia có dư và công
thức:
A = B.Q + R (B ≠ 0)
? Phát biểu chú ý trong SGK?
5x
3
–3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)(5x – 3)–5x+ 10
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (10’)
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
-Nắm vững các bước giải của bài toán chia đa/t 1 biến đã sắp xếp.
-Biết viết đa/t bò chia dưới dạng A = BQ + R

-BTVN: 68, 70 (SGK); 48,49 (SBT – 8)
11
? Chia lớp làm các nhóm nhỏ làm các
bài tập sau:
Bài 67(SGK)
Bài tập: Thực hiện phép chia
5x
3
+ 3x
2
+ 2x + 7 cho x
2
+ 1
Bài 67
a)
3 2
x x 7x 3− − +
x – 3
x
3
- 3x
2
x
2
+ 2x - 1
2x
2
-7x+3
2x
2

-6x
-x + 3
-x + 3
0
b)
4 3 2
2x 3x 3x 6x 2− − + −
x
2
- 2
2x
4
- 4x
2


2x
2
-3x +1
- 3x
3
+x
2
+6x - 2
- 3x
3
+6x
x
2
- 2

0
5x
3
+ 3x
2
+ 2x + 7 x
2
+ 1
5x
3
+ 5x 5x +3
3x
2
– 3x + 7
3x
2
+ 3
– 3x + 4
5x
3
+ 3x
2
+ 2x + 7 = (x
2
+ 1)(5x +3)
– 3x + 4
NS:12/10/2008
NG:14/10/2008
Tiết 18 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:

- Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp
- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức một biến và tư duy
vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán
II. Chuẩn bò:
- GV: SGK
- HS : SGK, học bài, làm btvn.
III. Tiến trình bài giảng:
Ổn đònh lớp: 8A: ……………………………………..; 8B: …………………………………….
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ(8’)
? Phát biểu quy tắc chia đa/t cho đơn/t
Chữa bài 68(SGK)
? Viết hệ thức liên hệ giữa đa/t bò
chia A, đa/t chia B và đa/t dư R và
cho biết khi nào là phép chia hết?
Chữa bài 69(SGK)
GV n xét, đánh giá.
Bài 68(SGK)
a)= (x + y)
2
: (x + y) = x + y
b)= [(5x)
3
+ 1] : (5x + 1)
= (5x + 1)(25x
2
– 5x + 1) : (5x + 1)
= 25x
2
– 5x + 1

c)= (y – x)
2
: (y – x)
= y – x
Bài 69(SGK)
3x
4
+ x
3
+ 6x – 5 x
2
+ 1
3x
4
+ 3x 3x
2
+ x
x
3
+ 3x – 5
x
3
+ x
2x – 5
3x
4
+ x
3
+ 6x – 5 =(x
2

+ 1)(3x
2
+ x)
+ 2x – 5
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP(35’)
12
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
-Làm 5 câu hỏi phần ôn tập chương (SGK – 32)
-BTVN: 75, 76, 77, 78, 79, 80 (SGK – 33)
-Đặc biệt ôn tập kó “ bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ”
( Viết dạng tổng quát, phát biểu bằng lời).
NS: 20/10/2008
NG: 21/10/2008
Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
13
? Làm bài 74(SGK)
-Hướng dẫn HS mở rộng bài toán
phép chia đa thức cho đa thức thành
bài toán tìm điều kiện chia hết
Chẳng hạn: A = B.Q + R
? Làm bài 72(SGK)
? Làm bài 73(SGK) theo nhóm
? Làm bài 72(SGK)
Còn tg cho 2 Hs lên bảng chữa bài tập
70 (SGK)
-GV n xét, đánh giá.
Bài 74(SGK)
(2x
3

– 3x
2
+ x + a) : (x + 2)
= 2x
2
– 7x + 15 dư a – 30
Để 2x
3
– 3x
2
+ x + a chia hết cho x +
2 thì a – 30 = 0 hay a= 30
Bài 72(SGK)
a)A chia hết cho B vì mọi hạng tử của
A đều chia hết cho B.
b)A = x
2
– 2x + 1 = (x – 1)
2
= (1 – x)
2
nên A chia hết cho B.
Bài 73(SGK)
a)= 2x + 3y
b)= 9x
2
+ 3x + 1
c)= 2x + 1
d)= x – 3
Bài 72(SGK)

2x
4
+ x
3
– 3x
2
+ 5x – 2 x
2
– x + 1
2x
4
- 2x
3
+ 2x
2
2x
2
+ 3x - 2
3x
3
– 5x
2
+ 5x - 2
3x
3
– 3x
2
+ 3x
- 2x
2

+ 2x - 2
- 2x
2
+ 2x - 2

0
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương.
II. Chuẩn bò:
- GV : Bảng phu.ï
- HS : Ôn tập.
III. Tiến trình bài giảng:
Ổn đònh lớp: 8A: ……………………………………..; 8B: …………………………………….
H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt Động 1 : Ôn tập nhân đơn thức, Đa thức
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với
đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
? :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với
đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
? Chữa bài tập 76(b)
? Hs nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 75(SGK)
a , 5x
2
. ( 3x
2
– 7x + 2 )

= 15x
4
– 21 x
3
+10x
2

b ,
3
2
xy . ( 2x
2
y – 3xy + y
2
)
=
3
4
x
3
y
2
– 2x
2
y
2
+
3
2
xy

3

Bài 76(SGK)
a) ( 2x
2
– 3x ) . ( 5x
2
– 2x + 1 )
= 10x
4
– 4x
3
+ 2x
2
– 15x
3
+ 6x
2
– 3x
= 10x
4
– 19x
3
+ 8x
2
– 3x
b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y
2
+ x )
= 3x

2
y + 5xy
2
+x
2
– 6xy
2
– 10y
3
– 2xy
= 3x
2
y – x y
2
+ x
2
– 10y
3
– 2xy
Hoạt Động 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử
(18’)
Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ vào vở (1 Hs lên bảng)
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77
Tr 33 SGK
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp
Bài 78 Tr33 SGK
Bài 77(SGK)
a , M = x
2

+ 4y
2
– 4xy tại x = 18 và y
= 4
M = ( x – 2y )
2
= ( 18 – 2. 4 )
2
= 10
2
= 100
b , N = 8x
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– y
3
tại x=
6 y = -8
N = ( 2x – y )
3
= [ 2. 6 – (-8 ) ]
3
=
20
3
= 8000
Bài 78(SGK)

14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×