Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giáo án hóa 8 ( 3 cột ) tuàn 8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.13 KB, 13 trang )

Tuần: 8 Ngày soạn:
Tiết: 15 Ngày dạy:
Bài 11 : BÀI LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Học sinh được:
-Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
-Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.
-Củng cố bài tập xác đònh hóa trò của 1 nguyên tố.
2.Kó năng:
Rèn cho học sinh:
Kó năng làm bài tập xác đònh nguyên tố hóa học.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên :
Đề bài tập trên bảng phụ
2. Học sinh:
Ôn lại các kiến thức:
-Công thức hóa học và ý nghóa của CTHH.
-Hóa trò và qui tắc hóa trò.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Ổn định lớp
GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
2.Kiểm tra bài củ
?Tìm PTK của phân tử H
2
SO
4
; CaCO
3
.
` 3.Vào bài mới


Ở những bài trước các em đã học xong về ngun tử , phân tử, đơn chất , hợp chất. Tiết học này
các em sẽ được làm một số bài tập để cho các em nắm vững kiến thức hơn và giải được một số bài
tốn khó về ngun tử , phân tử, đơn chất , hợp chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
-Yêu cầu HS nhắc lại 1 số kiến thức cơ
bản cần nhớ:
1/Công thức chung đơn chất và hợp chất.
2/ ? Hóa trò là gì
?Phát biểu qui tắc hóa trò và viết biểu thức
?Qui tắc hóa trò được vận dụng để làm
những loại bài tập nào
-CT chung của đơn chất A
n

-CT chung của hợp chất: A
x
B
y

-HS phát biểu và viết biểu thức:
a . x = b . y
với a,b là hóa trò của A, B.
-vận dụng:
+Tính hóa trò của 1 nguyên tố.
+Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trò

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất
sau và tính PTK của chúng:

a/ Silic ( IV) và Oxi.
b/ Photpho (III) và Hiđro.
c/Nhôm (III) và Clo (I).
d/Canxi và nhóm OH.
-Yêu cầu HS làm bài tập trên bảng.
-Sửa sai và rút kinh nghiệm cho cả lớp.
Bài tập 2: Cho biết CTHH của nguyên tố X
với oxi là: X
2
O. CTHH của nguyên tố Y với
hiđro là YH
2
. (Với X, Y là những nguyên tố
chưa biết).
1.Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X
và Y trong các CT cho dưới đây:
a. XY
2
b. X
2
Y c. XY d. X
2
Y
3

2.Xác đònh X, Y biết rằng:
-Hợp chất X
2
O có PTK = 62 đ.v.C
-Hợp chất YH

2
có PTK = 34 đ.v.C
*gợi ý:
+Tìm CTHH của X,Y Lập CTHH.
+Tìm NTK của X,YTra bảng 1 SGK/42
Bài tập 3: Hãy cho biết các CT sau đúng
hay sai ? Hãy sửa lại CT sai:
AlCl
4
; Al(OH)
3
; Al
2
O
3
;
( )
2
43
SOAl
-Hướng dẫn: Tra bảng 1, 2 SGK/ 42,43 tìm
hóa trò của Al, Cl, nhóm OH,SO
4

-Chấm vở 1 số HS.
Bài tập 4:Viết CT của đơn chất và hợp
chất có PTK hoặc NTK là:
a/ 64 đ.v.C c/ 160 đ.v.C
b/ 80 đ.v.C d/ 142 đ.v.C
-Gợi ý: CT viết đúng phải thỏa mãn:

+Đúng qui tắc hóa trò.
+PTK giống với yêu cầu của đề.
-Tổng kết và chấm điểm.
-hoạt động theo nhóm, làm bài tập vào vở.
Bài tập 1:
a/ SiO
2
PTK: 60 đ.v.C
b/ PH
3
PTK: 34 đ.v.C
c/ AlCl
3
 PTK: 133,5 đ.v.C
d/ Ca(OH)
2
PTK: 74 đ.v.C
-Thảo luận nhóm (5’)
1/+Trong CT X
2
O X có hóa trò I.
+Trong CT YH
2
 Y có hóa trò II.
CTHH của hợp chất: X
2
Y.
Vậy câu b đúng.
2/
+Trong CT X

2
O:
PTK =2X+16=62đ.v.C X = 23 đ.v.C
Vậy X là natri ( Na)
+Trong CT YH
2
:
PTK=Y+2=34 đ.v.C Y =32 đ.v.C
Vậy Y là lưu huỳnh ( S )
Công thức đúng của hợp chất : Na
2
S
-Làm bài tập 3 vào vở:
+CT đúng: Al(OH)
3
; Al
2
O
3
+CT sai  Sửa lại:
AlCl
4
 AlCl
3
;
( )
2
43
SOAl


( )
3
42
SOAl
-Thảo luận nhóm 5’
a/ Cu ; SO
2
c/ Br
2
; CuSO
4
b/ SO
3
; CuO d/ Na
2
SO
4
; P
2
O
5
IV.CŨNG CỐ - DẶN DỊ:
-Dặn dò ôn tập:
+Khái niệm: Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trò.
+Bài tập:
?Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trò.
?Tính hóa trò của chất.
?Tính PTK của chất.
-Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41
VI.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần: 8 Ngày soạn:
Tiết: 16 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
-Củng cố lại các kiến thức ở chương I.
-Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:
+Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trò.
+Tính hóa trò của chất.
+Tính PTK của chất.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết
Đề trắc nghiệm
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương I.
III.MA TRẬN ĐỀ
TT NỘI DUNG
HIỂU BIẾT VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
01 Tìm hiểu mơn hố học 01
0,25đ
01
0,25đ
02
0,5đ
02 Chất và vật thể 02
0,5đ
01

0,25đ
02
0,5đ
02
0,5đ
07
1,75đ
03 Ngun tử- phân tử 04

02
0,75đ
01
0,25đ
02
0,75đ
05
1,5đ
02

16
5,25đ
04 Đơn chất và hợp chất 01
0,5đ
02

02

05
2,5đ
05 07

2đ đ
03

04
1,5đ
03

09

04
1,5đ
30
10đ
III. ĐỀ KIỂM TRA
KHOANH TRỊN CÂU ĐÚNG NHẤT
Câu 1:Hóa học là:
a.Ngành hóa học nghiên cứu về chất
b.Ngành khoa học ngiên cứu về sự biến đổi về chất
c. Là khoa học nghiên cứu các chất,sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
d. Là ngành ứng dụng về chất.
Câu 2:Muốn học tốt môn hóa học phải làm gì?
a.Biết làm thí nghiệm hóa học c.Biết xử lí thông tin và khả năng vận dụng.
b.Có trí óc sáng tạo. d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3:Chất có ở đâu:
a. Có trong tự nhiên c.Cả a, b đúng
b. Do con người tạo ra d.Cả a, b sai
Câu 4:Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi ích gì?
a.Giúp phân biệt chất này với chất khác c.Biết cách sử dụng chất
b.Ứng dụng chất thích hợp vào trong đời sống sản xuất. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5:Hãy chỉ đâu là chất:

a.Nước cất b.Chiếc xe đạp. c.Một cành cây d.Nồi cơm.
Câu 6:Hãy chỉ đâu là vật thể:
a.Nước b.Chiếc xe đạp. c.Đường d.Rượu êtylic.
Câu 7:Đâu là hỗn hợp:
a.Nước cất b.Nước khoáng. c. Cả a, b đúng. d.Cả a, b sai.
Câu 8:Đâu là chất tinh khiết:
a.Nước cất b.Nước khoáng. c. Cả a, b đúng. d.Cả a, b sai.
Câu 9:Muốn tách bột sắt ra khổi hỗn hợp gồm bột sắt và bột nhôm người ta làm bằng cách:
a.Cho vào nước b.Đun nóng chảy c.Dùng nam châm d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10:Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt nào?
a.Hạt proton và nơtron c. Hạt eleetron và nơtron
b. Hạt proton và eleetron d. Hạt proton, nơtron và hạt eleetron.
Câu 11:Nguyên tử ôxi và nguyên tử hro lần lượt có đvC là:
a. 12 đvC và 1đvC. c. 16 đvC và 1đvC.
b. 14 đvC và 1đvC. d. 18 đvC và 1đvC.
Câu 12:Nguyên tử Ca = 40 đvC. Vậy số proton trong phân tử là bao nhiêu?
a.10 b.20 c.30 d.40
Câu 13:Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần?
a.1 lần. b.2 lần. c.3 lần. d.4 lần.
Câu 14:Trên trái đất ngày nay các nhà khoa học đã phát hiện được khoảng 110 nguyên tố hóa
học. Trong đó nguyên tố hóa học nào chiếm tỉ lệ cao nhất:
a.Silic. b. Nhôm. c.Oxi. d.Sắt.
Câu 15:Tổng số hạt trong nguyên tử là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16. Số hạt proton có trong nguyên tử là:
a.15 hạt b.16 hạt c. 17 hạt d.18 hạt
Câu 16:Kí hiệu hóa học nào sau đây là sai:
a.fe b.K c.Li d.Hg
Câu 17:Hãy chỉ ra đâu là nguyên tử:
a.Ca b.H
2

SO
4
c.H
2
O d.N
2
O
5
Câu 18:Hãy chỉ ra đâu là phân tử:
a.Au b.CO
2
c.Al d.Cl.
Câu 19:Phân tử khối của CuSO
4
là:
a.120 (g) b.140 (g) c.160 (g) d.180 (g)
Câu 20:Trong phân tử có : 2H, 1S, 4 O liên kết với nhau tạo thành phân tử:
a.HSO
4
b.HS
2
O
4
c.H
2
S
2
O d. H
2
SO

4
.
Câu 21:Ta có một nguyên tử số eleetron là 11. Có thể vẽ được bao nhiêu lớp eleetron:
a.1 lớp b.2 lớp c.3 lớp d.4 lớp.
Câu 22:Đơn chất chia thành
a. Đơn chất kim loại và đơn chất phi kim b. Đơn chất vô cơ và đơn chất phi kim
c. Đơn chất kim loại và đơn chất hữu cơ c Đơn chất hữu cơ và đơn chất vô cơ.
Câu 23:Nước lỏng tự chảy loang trên mặt bàng là do:
a.Nước ở thể lỏng c. Cả a, b đúng.
b.Các phân tử nước trược lên nhau. d. Cả a, b sai.
Câu 24:Tỉ lệ giữa nguyên tử “C” và nguyên tử “O” trong phân tư CO
2
là:
a. 1:1 b.1:2 c.2:2 d.2:1
Câu 25:Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 60. Biết số lượng của mỗi hạt bằng nhau. Vậy
khối lượng của nguyên tử đó là:
a.40 (g) b.25 (g) c.30 (g) d.35 (g)
Câu 26:Nguyên tử trung hòa về điện là do:
a.Điện tích của proton bằng điện tích của eleetron
b. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron.
c. Điện tích của nơtron bằng điện tích của eleetron
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 27:Hãy chỉ ra đâu là hợp chất:
a.H
2
b.CaCO
3
c.Fe d.P.
Câu 28:Chất chia thành bao nhiêu trạng thái:
a.1 b.2 c.3 d.4

Câu 29:Có hai ý khẳng đònh sau đây: “Nước cất là hỗn hợp”; “nước cất sôi ở 100
o
C

a.Ý 1 đúng; ý 2 đúng. c. Ý 1 đúng; ý 2 sai.
b. Ý 1 sai; ý 2 đúng. d. Ý 1 sai; ý 2 sai.
Câu 30:Hợp chất chia thành
a.Hợp chất kim loại và hợp chất phi kim b. Hợp chất vô cơ và hợp chất phi kim
c. Hợp chất kim loại và hợp chất hữu cơ d. Hợp chất hữu cơ va øhợp chất vô cơ
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn

×