Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 2 sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132 KB, 3 trang )

Ngày soạn:23/8/09
Ngày giảng:
Tiết 2 : Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật.
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Phân biệt đợc ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật nhng
chúng cũng khác nhau ở một số đặc điểm cơ bản.
- Nêu đợc các đặc điểm của ĐV để nhận biết đợc chúng trong thiên nhiên.
- Phân biệt đợc ĐVKXS và ĐVCXS , vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời
sống con ngời.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động nhóm.
- Liên hệ thực tế.
3. Thái độ.
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
II. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- GA + SGK + SGV.
- Tranh hình 2.1; 2.2 - sgk
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Học ôn kiến thức sinh học ở lớp 5
- Vở ghi + SGK + ĐDHT
- Kẻ trớc bảng 1, 2- sgk vào vở bài tập.
iii. tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức: KTSS:
7A: / 36 7D: / 35
7B: / 35 7E: / 36
7C: / 34 7G: / 35
2. Kiểm tra bài cũ:


? Chúng ta phải làm gì để giữ ĐV mãi mãi đa dang và phong phú?
3. Bài mới:
VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn.
Xong chúng đều là cơ thể sống Phân biệt chúng bằng cách nào?
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2.1 thảo
luận nuóm thực hiện lệnh (T9) sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài.
(Gọi nhiều nhóm hs gây hứng thú)
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c HS thảo luận 2 câu hỏi
1.Phân biệt động vật với thực vật.
- Đv giống TV ở chỗ: cùng có cấu tạo tế
sgk (T9) phần I:
+ ĐV giống TV ở các đặc điểm nào?
+ ĐV khác TV ở các đặc điểm nào?
- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận yêu
cầu nêu đợc.
+Giống nhau: đều cấu tạo từ TB, lớn lên,
sinh sản.
+Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng,thần
kinh ,giác quan, thành TB.
- GV cho đại diện nhóm trả lời. -> GV nhận
xét, rút ra KL.
bào, cùng có khả năng sinh trởng và phát
triển.
- ĐV khác TV ở chỗ: TB không có màng
bằng xenlulô, chỉ sử dụng đợc các chất
hữu cơ có sẵn để nuôi cơ thể, có cơ quan

di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan.
c
im
ói
tng
phõn
bit
Cu to t t
bo
Thnh
xenlulo ca
t bo
Ln lờn v
sinh sn
Cht hu c
nuụi c th
Kh nng di
chuyn
H thn kinh v
giỏc quan
Khụng Cú Khụng Cú Khụng Cú T
tng
h
c
S
dng
cht
hu
c cú
sn

Khụng Cú Khụng Cú
ng
vt
X X X X X X
Thc
vt
X X X X X X
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ĐV
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV y/cíH thực hiện lệnh mục II (T10)
( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV)
HS thảo luận nhóm, dùng bút chì đánh dấu
vào 3 ô quan trọng nhất.
- Đai diện của nhóm trả lời, bổ sung cho
nhau.
- GV ghi câu trả lời l& phần bổ sung lên
bảng.
- GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3
- GV y/c hs rút ra kết luận . Đặc điểm chung
của ĐV là gì?
2. Đặc điểm chung của ĐV
-Động vật có những đặc điểm chung là:
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dỡng
Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV dùng sơ đồ vẽ sẵn ở bảng phụ giới
thiệu cho HS nắm đợc cách phân loại
giới ĐV.

- GV gii thiu: ng vt c chia
3. Sơ lợc phân chia giới động vật.
Giới Đv đợc xếp vào 20 ngành. Chơng trình
Sinh học 7 nghiên cứu 8 ngành:
- sơ đồ phân loại giới ĐV.
- Có 8 ngành ĐV:
thnh 20 ngnh, th hin qua hỡnh 2.2
SGK. Chng trỡnh sinh hc 7 ch hc 8
ngnh c bn.
+ ĐVKXS : 7 ngành: ĐVNS, Ruột
khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Giun đốt, Thân
mềm, Chân khớp.
+ ĐVCXS : 1 ngành: gồm 5 lớp: Cá, Lỡng
c, Bò sát, Chim, Thú.
Hoạt động 4: Vai trò của động vật.
Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng
- GV chuẩn bị phiếu tên các ĐV đợc gợi
ý trong bảng 2(T11) & chuẩn bị bảng 2
ra bảng phụ và cho HS tham gia trò chơi
chọn phiếu tên các ĐV để gắn vào đúng
vị trí. nhóm nào gắn xong trớc là thắng.
- Mỗi nhóm cử một đại diện lên tham gia
trò chơi - > các nhóm nhận xét đánh giá
bổ sung lẫn nhau.
-> GV nhận xét, kết luận và có thể cho
điểm.
4. Vai trò của ĐV
- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho con ng-
ời tuy nhiên một số loài có hại.
STT Cỏc mt li, hi Tờn loi ng vt i din

1 ng vt cung cp nguyờn liu cho ngi:
- Thc phm
- Lụng
- Da
- G. ln, trõu, th, vt...
- G, cu, vt...
- Trõu, bũ...
2 ng vt dựng lm thớ nghim:
- Hc tp nghiờn cu khoa hc
- Th nghim thuc
- ch, th, chú...
- Chut, chú...
3 ng vt h tr con ngi
- Lao ng
- Gii trớ
- Th thao
- Bo v an ninh
- Trõu, bũ, nga, voi, lc ...
- Voi, g, kh...
- Nga, chú, voi...
- Chú.
4 ng vt truyn bnh - Rui, mui, rn, rp...
4. Củng cố.
- GV y/c HS rút ra KL toàn bài - cho HS đọc KL trong SGK.
- GV cho hs trả lời câu hỏi 1 & 3 sgk (T12)
? Nêu đặc điểm chung của động vật?
? Động vật có vai trò gì?
5. Hớng dẫn học ở nhà.(1p)
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đời sống ĐV xung quanh:

Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×