Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học môn Ngữ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 46 trang )

Phòng giáo dục Hoài Đức – Hà Tây
Chuyên đề
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy học môn Ngữ văn
Giáo viên : Nguyễn Kim Dung
I. Công nghệ thông tin ( CNTT)- truyền
thông trong bối cảnh toàn cầu hoá
II. Sử dụng công nghệ thông tin trong dạy
học Ngữ văn
III. K thu t x©y dùng bµi gi¶ng ®iÖn ỹ ậ
tö b»ng MS POWERPOINT
I. Công nghệ
thông tin
( CNTT)-
truyền thông
trong bối
cảnh toàn
cầu hoá

CNTT : Thuật ngữ chỉ chung cho
tập hợp các ngành khoa học và
công nghệ liên quan đến khái niệm
thông tin và xử lý thông tin.
Truyền thông : quá trình trao đổi thông
điệp giữa các thành viên hay các nhóm
người trong xã hội nhằm đạt được sự hiểu
biết lẫn nhau. Hoạt động trao đổi thông điệp
có tính phổ biến giữa nguồn phát với công
chúng xã hội rộng rãi được gọi là TT đại
chúng.
2. ng d ng CNTT trong b i c nh ton


2. ng d ng CNTT trong b i c nh ton
c u hoỏ.
c u hoỏ.

Bốn mục tiêu của giáo dục theo UNESCO
Bốn mục tiêu của giáo dục theo UNESCO

Học để biết
Học để biết

Học để làm
Học để làm

Học để sống chung
Học để sống chung

H c kh ng nh
H c kh ng nh


Xu th giáo d c trong t ng lai ế ụ ươ
Xu th giáo d c trong t ng lai ế ụ ươ

§iÓm yÕu cña hÖ thèng
§iÓm yÕu cña hÖ thèng
gi¸o dôc hiÖn t¹i
gi¸o dôc hiÖn t¹i
HÖ thèng gi¸o dôc trong t­¬ng lai
HÖ thèng gi¸o dôc trong t­¬ng lai
§Æc ®iÓm

§Æc ®iÓm
Đóng kín, c ng nh cứ ắ
Đóng kín, c ng nh cứ ắ
M , m m d o E-learning: h c m i ở ề ẻ ọ ở ọ
M , m m d o E-learning: h c m i ở ề ẻ ọ ở ọ
n i, m i lúc, h c m i th , ai h c cũng ơ ọ ọ ọ ứ ọ
n i, m i lúc, h c m i th , ai h c cũng ơ ọ ọ ọ ứ ọ
đ c. ượ
đ c. ượ
- Thay đ i tâm lí ổ
- Thay đ i tâm lí ổ
Phân m nh r i r c các ả ờ ạ
Phân m nh r i r c các ả ờ ạ
tr ng và các ngành ườ
tr ng và các ngành ườ
Phân m nh r i r c các tr ng và các ả ờ ạ ườ
Phân m nh r i r c các tr ng và các ả ờ ạ ườ
ngành
ngành
S h i t , giao thoa c a các ngành v i ự ộ ụ ủ ớ
S h i t , giao thoa c a các ngành v i ự ộ ụ ủ ớ
nhau v i CNTT và TTớ
nhau v i CNTT và TTớ
- C u trúc hoá l i c v h th ng ấ ạ ả ề ệ ố
- C u trúc hoá l i c v h th ng ấ ạ ả ề ệ ố
giáo d c l n n i dungụ ẫ ộ
giáo d c l n n i dungụ ẫ ộ
- Giáo viên tr thành ng i h ng ở ườ ướ
- Giáo viên tr thành ng i h ng ở ườ ướ
d n h n là ng i d y d ẫ ơ ườ ạ ỗ

d n h n là ng i d y d ẫ ơ ườ ạ ỗ
H c trong m t kho ng ọ ộ ả
H c trong m t kho ng ọ ộ ả
đ iờ
đ iờ
H c su t đ i-ọ ố ờ
H c su t đ i-ọ ố ờ
Tiêu chu n ch t l ng m iẩ ấ ượ ớ
Tiêu chu n ch t l ng m iẩ ấ ượ ớ
T p trung vào chuy n ậ ệ
T p trung vào chuy n ậ ệ
thi c ử
thi c ử
T p trung vào ch t l ng con ậ ấ ượ
T p trung vào ch t l ng con ậ ấ ượ
ng i, nâng cao dân trí T p trung ườ ậ
ng i, nâng cao dân trí T p trung ườ ậ
vào ch t l ng con ng i, nâng ấ ượ ườ
vào ch t l ng con ng i, nâng ấ ượ ườ
cao dân trí
cao dân trí
Qu c t hoá và h p tác qu c t . ố ế ợ ố ế
Qu c t hoá và h p tác qu c t . ố ế ợ ố ế


II. Sử dụng công nghệ
thông tin trong dạy học
Ngữ văn
1. Một vài nét về thực trạng sử dụng thiết bị
dạy học ở môn Ngữ văn

M«n Ng÷ v¨n rÊt Ýt sö dông ph­¬ng tiÖn
d¹y häc.
Hai nguyên nhân
Hai nguyên nhân

Nguyên nhân khách quan : Môn
Nguyên nhân khách quan : Môn
Ng văn là môn h c v ngôn t . ữ ọ ề ừ
Ng văn là môn h c v ngôn t . ữ ọ ề ừ
Vi c đ u t cho thi t b d y ệ ầ ư ế ị ạ
Vi c đ u t cho thi t b d y ệ ầ ư ế ị ạ
h c c a môn này là ít nh tọ ủ ấ
h c c a môn này là ít nh tọ ủ ấ
.
.

Nguyên nhân ch quan :M t ủ ộ
Nguyên nhân ch quan :M t ủ ộ
s giáo viên ch a nh n th c ố ư ậ ứ
s giáo viên ch a nh n th c ố ư ậ ứ
h t đ c vai trò và tác d ng ế ượ ụ
h t đ c vai trò và tác d ng ế ượ ụ
c a ph ng ti n d y h c.ủ ươ ệ ạ ọ
c a ph ng ti n d y h c.ủ ươ ệ ạ ọ
Hi n ệ
nay
Đổi mới chương trình và sách giáo
khoa đã được triển khai đồng bộ
(Từ mục tiêu, nội dung, phương
pháp, phưong tiện đến kiểm tra

đánh giá) cho nên việc sử dụng thiết
bị dạy học trong môn Ngữ văn bước
đầu có nhiều chuyển biến tích cực,
nhưng chủ yếu do nỗ lực của cá
nhân và các địa phương
2. Công nghệ
thông tin và dạy
học Ngữ văn
Hi u ệ
quả
Thứ nhất : CNTT góp phần nâng cao
tiềm lực của người giáo viên bằng
việc cung cấp những phương tiện
làm việc hiện đại. Từ đó giáo viên
khai thác thông tin, bổ sung và tự
làm giàu vốn tri thức của mình
M t s ph ng ti n ộ ố ươ ệ
ch y uủ ế
Mạng
Internet
Các loại
từ điển
điện tử
Sách điện tử
( e-book)
Thư
điện tử
(e-mail)
Th vi n đi n t trung tâm h c li u ư ệ ệ ử ở ọ ệ
Th vi n đi n t trung tâm h c li u ư ệ ệ ử ở ọ ệ

đ i h c C n Thạ ọ ầ ơ
đ i h c C n Thạ ọ ầ ơ
M t s trang web dành cho giáo viênộ ố
M t s trang web dành cho giáo viênộ ố

http://
http://
www.giaovien.net
www.giaovien.net

http://
http://
ebook.moet.gov.vn
ebook.moet.gov.vn



Công c tìm ki m ụ ế
Công c tìm ki m ụ ế
www.google.com
www.google.com
www.vinaseek.com
www.vinaseek.com
Th hai :CNTT ứ
Th hai :CNTT ứ
góp ph n đ i ầ ổ
góp ph n đ i ầ ổ
m i cách d y, ớ ạ
m i cách d y, ớ ạ
cách h c, đ i m i ọ ổ ớ

cách h c, đ i m i ọ ổ ớ
ph ng pháp d y ươ ạ
ph ng pháp d y ươ ạ
h cọ
h cọ

Có th dùng ể
Có th dùng ể
ph n m m ầ ề
ph n m m ầ ề
Flip Album
Flip Album
Sample đ ể
Sample đ ể
xây d ng ự
xây d ng ự
sách đi n tệ ử
sách đi n tệ ử

Ph n m m ầ ề
Ph n m m ầ ề
Violet
Violet
Công ngh m ng đ i m i ph ng pháp ệ ạ ổ ớ ươ
Công ngh m ng đ i m i ph ng pháp ệ ạ ổ ớ ươ
t ch c d y và h c ổ ứ ạ ọ
t ch c d y và h c ổ ứ ạ ọ
T ừ đ ồ n g n g h ĩ a
h
đ ạ i t ừ

t ừ h á n v i ệ t
t ừ l á y
t ừ t r á i n g h ĩ a
T ừ g h é p
t ừ đ ồ n g â m
Q u a n h ệ t ừ
N N a ư t h g
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Giang sơn thuộc loại từ này?
2. Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau?
3. Trong từ này, các tiếng quan hệ với nhau về mặt âm
thanh?
4. Những từ có nghĩa trái ngược nhau?5. Những từ dùng để trỏ hoặc hỏi về người, hoạt
động, tính chất?
6. Tươi tốt thuộc loại từ này?7. Từ đường trong đường ăn và đường đi là từ ?8. Những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ,
dùng để liên kết?
Thành ngữ
Nhanh nh­ chíp:
DiÔn biÕn nhanh nh­ tia chíp

×