Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM
Khoa Công Nghệ Phần Mềm
Chương 3 Mô hình hóa dữ liệu
Kiểu tập hợp
Giảng viên: PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
1
/>
Kiểu dữ liệu trong VDM
integer
values:
{-32768,…, 32767}
operations:
+, - , *, div, mod, =, <>, >, <, >=, <=
Các kiểu dữ liệu đơn giản được định nghĩa sẵn:
ℕ, ℕ1, ℤ, ℝ, ℚ, B, Char
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
2
Các tập hợp được định nghĩa sẵn
Tập số nguyên
ℤ = {…, -2, -1, 0, 1, 2, …}
Tập số tự nhiên
ℕ = {0, 1, 2, 3, …}
Tập số nguyên dương
ℕ1 = {1, 2, 3, …}
Tập số thực
ℝ
Tập số hữu tỉ
ℚ
Tập boolean
B = {true, false}
Tập ký tự (gồm chữ cái hoa/thường, số, phép toán, dấu câu)
Char = {‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘f’, ‘g’, ‘h’, ‘i’, ‘j’, ‘k’, ‘l’, ‘m’,
‘n’, ‘o’, ‘p’, ‘q’, ‘r’, ‘s’, ‘t’, ‘u’, ‘v’, ‘w’, ‘x’, ‘y’, ‘z’,
‘A’, ‘B’, ‘C’, ‘D’, ‘E’, ‘F’, ‘G’, ‘H’, ‘I’, ‘J’, ‘K’, ‘L’, ‘M’,
‘N’, ‘O’, ‘P’, ‘Q’, ‘R’, ‘S’, ‘T’, ‘U’, ‘V’, ‘W’, ‘X’, ‘Y’, ‘Z’,
‘0’, ‘1’, ‘2’, ‘3’, ‘4’, ‘5’, ‘6’, ‘7’, ‘8’, ‘9’, ‘+’, ‘-’, ‘=‘, ‘<‘, ‘>’,
‘*’, ‘/’, ‘(‘, ‘)’, ‘[‘, ‘]’, ‘{‘, ‘}’, ‘.’, ‘,’, ‘?’, ‘!’, …}
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
3
Các tập hợp được định nghĩa sẵn
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
4
Các tập hợp được định nghĩa sẵn
Một kiểu dữ liệu bao gồm:
Tập hợp các giá trị
Hệ thống các phép toán cơ sở
Dựa trên các phép toán này, ta có thể đặc tả các phép toán còn lại.
Một phép toán (có thể được gọi là 1 hàm) là một ánh xạ riêng phần
trên tập D X, D là miền xác định của f:
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
5
Mô hình hóa dữ liệu
Technical-Staff
values:
{PROJECT-MANAGER,
TEAM-LEADER, ANALYST,
DESIGNER, PROGRAMMER,
TESTER}
operations:
Technical-Staff =
{PROJECT-MANAGER, TEAM-LEADER, ANALYST, DESIGNER,
PROGRAMMER, TESTER}
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
6
Kiểu tập hợp
Cho trước kiểu dữ liệu T
Cần định nghĩa kiểu dữ liệu, trong đó, mỗi thể hiện là 1 tập
hợp các phần tử thuộc kiểu dữ liệu T
Ký hiệu: T-set
Ví dụ 1:
Mode = {READ, WRITE, EXECUTE}
FileMode = Mode-set
FileMode = { {}, {READ}, {WRITE}, {EXECUTE},
{READ, WRITE}, {READ, EXECUTE},
{EXECUTE, WRITE}, {READ, WRITE, EXECUTE} }
Ví dụ 2:
Intset = ℤ-set
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
7
Kiểu tập hợp
Ví dụ 3:
Pupils = { Patrick, Christa, Emma, Pete, Frank, Lisa, Richard,
David, Daniel, John, Helen, Pauline, Mark, Mike, Elisabeth}
School-trip = Pupils-set
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
8
Kiểu tập hợp
Câu hỏi: Có thể sử dụng kiểu tập hợp cho các trường hợp nào
sau đây:
Hành khách trên 1 chuyến xe buýt
Bệnh nhân trong phòng chờ khám bệnh trong 1 buổi
Thí sinh được nhận giải thưởng trong 1 kỳ thi
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
9
Mô hình hóa các operation
Một operation có thể có hai tác dụng
Thay đổi nội dung biến bên ngoài
Trả về giá trị thông qua tham số kết quả
Đối với các biến bên ngoài:
Biến được truy xuất dạng read-only (rd)
Biến được truy xuất dạng read-write (wr)
Không có dạng truy xuất write-only trong VDM
4/5/2019
Ví dụ:
ext
ext
rd
wr
CuuDuongThanCong.com
size: ℕ
a, b: ℕ,
rd x: ℤ
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
10
Đặc tả operation
Tên_Operation (thamsố1: Kiểu1, thamsố2: Kiểu2…) kq: Kiểukq
ext
wr BiếnRead_Write: Kiểu,
rd BiếnRead_Only: Kiểu
pre
Vị từ pre-condition
post Vị từ post-condition
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
11
Đặc tả operation
Ví dụ
MULT (heso: ℝ)
ext
wr
x: ℝ
pre
x < 16384
post x = heso x⃐
ADD-TO-TRIP (new-on-trip: School-trip)
ext
wr
trip: School-trip
pre
new-on-trip trip
post trip = trip new-on-trip
↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
12
Đặc tả operation
↼
Ví dụ
dấu
có nghĩa là post (post condition - điều kiện sau) chỉ
đến giá trị của toán hạng (biến) có dấu móc ưu tiên thực
hiện
Đối với trường hợp khi biến được truy xuất chỉ xác định
dạng read (rd), dấu móc có thể bỏ qua.
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
13
Đặc tả operation
Ví dụ
SHOW () r: N
ext rd reg: N
post r = reg
↼
4/5/2019
SHOW () r: N
ext rd reg: N
post r = reg
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
14
Đặc tả operation
Ví dụ
SHOW () r: N
ext wr reg: N
post r = reg r = reg
↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
15
Đặc tả operation
Dạng tổng quát
OP (p:Tp) r: Tr
ext rd v1: T1,
wr v2: T2,
pre …p…v1…v2…
post …p…v1…v2…r…v2…
↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
16
Đặc tả operation
Ví dụ
ADD ( i : N)
ext wr reg: N
post reg = reg + i
↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
17
Đặc tả operation
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
18
Đặc tả operation
Nhận xét:
Trong các operator LOAD, SHOW, ADD thì không có
operator nào có tiền điều kiện (pre-condition).
Cú pháp cho phép chúng ta bỏ đi tiền điều kiện khi giả
định rằng đặc tả của chúng ta luôn đúng với mọi trường
hợp của biến đầu vào.
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
19
Đặc tả operation
Bức tranh của đặc tả operation
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
20
Đặc tả operation
Các phần đặc tả của một chương trình
FACT
ext wr n:N,
wr fn:N
post fn = n!
Nó được thực hiện bởi một đoạn sau đây của chương trình
fn := 1;
while n≠0 do
(fn := fn*n;
n:=n-1)
↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
21
Đặc tả operation
Người thiết kế chương trình có thể chia đặc tả chương
trình FACT ra làm 2 phần là INIT và LOOP
INIT
ext wr fn:N
post fn = 1
LOOP
ext wr n:N,
wr fn : N
post fn = fn * n
↼↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
22
Đặc tả operation
Ở bước tiếp theo, người thiết kế chương trình có thể chia
đặc tả chương trình LOOP thành các phần nhỏ hơn như
phần bổ sung
While n ≠0 do BODY
BODY
ext wr n:N,
wr fn:N
pre n>0
post fn*n! = fn*n! n
↼↼ ↼
4/5/2019
CuuDuongThanCong.com
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
/>
23