Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Bài thuyết trình nhóm: Vi khuẩn nhóm Coliforms

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.77 MB, 79 trang )

Phần dành cho đơn vị


Chủ đề: VI KHUẨN NHÓM COLIFORMS

Giảng viên hướng dẫn

Sinh viên thực hiện

PGS. TS Nguyễn Văn Thành

Lê Trần Quốc Thịnh

B1303728

Nguyễn Văn Tỷ

B1303754


NỘI DUNG
VI KHUẨN NHÓM COLIFORM

V. PHƯƠNG
II. ĐẶT ĐIỂM
IV. COLIFORM
III. VI SINH
PHÁP KIỂM
VI.KẾT
CHUNG CỦA
TRONG AN


I.ĐẶT VẤN
VẬT CHÍNH
ĐỊNH
LUẬN VÀ
VI KHUẨN
TOÀN VỆ
ĐỀ
YẾU TRONG
COLIFORM
KIẾN
NHÓM
SINH THỰC
COLIFORMS
TRONG THỰC NGHỊ
COLIFORMS
PHẨM
PHẨM


I – ĐẶT VẤN ĐỀ
• Thực phẩm có vai trò quan
trọng và thiết yếu:
– Bất kì vật phẩm con
người, động vật ăn, uống
được
– Cung cấp chất dinh
dưỡng cho hoạt động
sống.
– Không ai không cần thực
phẩm.


Hình 1: Minh họa về thực phẩm (nguồn:
/>

I – ĐẶT VẤN ĐỀ
Bảng 1: Thành phần dinh dưỡng của một số loại thực phẩm trong 100g (theo viện dinh dưỡng quốc gia Việt
Nam)
Tên thực phẩm 

 Năng lượng
(kcal) 

Nước
(g) 

Đạm
(g) 

Béo
(g)

 Bột
(g) 

Mì ăn liền

435.0

14


9.7

19.5

55.1

Khoai tây

92.0

74.5

2.0

0.0

21.0

Dầu thực vật

897.0

0.3

0.0

99.7

0.0


Thịt heo hộp

344.0

50.4

17.3

29.3

2.7

Đường cát trắng

397.0

0.7

0.0

0.0

99.3

Nước mắm

28.0

87.3


7.1

0.0

0.0

Sữa đậu nành

28.0

94.3

3.1

1.6

0.4

CocaCola

42.0

89.6

0.0

0.0

10.4


Vú sữa

42.0

86.4

1.0

0.0

9.4

Xoài chín

69.0

82.5

0.6

0.3

15.9

Bầu

14.0

95.1


0.6

0.0

2.9

Bí ngô

24.0

92.6

0.3

0.0

5.6

Súp lơ

30.0

90.6

2.5

0.0

4.9


Sữa đặc có đường

336.0

24.9

8.1

8.8

56.0

Thịt heo ba chỉ

260.0

60.7

16.5

21.5

0.0

Thịt heo mỡ

394.0

48.0


14.5

37.3

0.0

Thịt heo nạc

139.0

73.8

19.0

7.0

0.0

Xúc xích

535.0

25.3

27.2

47.4

0.0


Trứng gà

166.0

70.8

14.8

11.6

0.5


I – ĐẶT VẤN ĐỀ
• Thực phẩm là môi trường
giàu dinh dưỡng: Dễ bị vi
sinh vật tấn công, ẩn náo
gây hư hỏng, sinh ra độc
tố gây ngộ độc thực
phẩm và gây bệnh.
• Coliforms: 1 nhóm vi
khuẩn dễ nhiễm vào thực
phẩm gây các vấn đề sức
khỏe cho con người.

Hình 2: thực phẩm bẩn (nguồn:
/>)


II – ĐẶT ĐIỂM CHUNG CỦA VI KHUẨN

NHÓM COLIFORMS
1. Định nghĩa
• Trực khuẩn gram âm không sinh bào
tử
• Phát triển ở nhiệt độ rất rộng (-2- 50
o
C), trong pH khoảng 4.4 –9, sau 12 –
16 giờ trên môi trường thạch có khả
năng phát tạo ra các khuẩn lạc có thể
nhìn thấy được.
• Có khả năng lên men lactose tạo
thành acid và hơi khi ủ ở 35-37oC
hoặc nhiệt độ cao hơn đến 44oC được
gọi là Coliforms chịu nhiệt
• Ở 60oC Coliforms bị chết sau 10 – 15
phút

Hình 3: minh họa về Coliforms (nguồn:
Basic Scan - Coliform E.coli bacteria
Only)


II – ĐẶT ĐIỂM CHUNG CỦA VI KHUẨN
NHÓM COLIFORMS
1. Định nghĩa
• Coliforms phân (Fecal
Coliforms): phát triển trong
môi trường có mặt các
muối mật hoặc cơ chất
tương tự

• Nguồn gốc: phân bố
khấp nơi, chủ yếu gặp ở
ruột của động vật máu
nóng, đất nước, nguyên
liệu thực phẩm bị nhiễm
phân.

Hình 4: Nguồn nhiễm coliforms điển hình (nguồn:
/>

II – ĐẶT ĐIỂM CHUNG CỦA VI KHUẨN
NHÓM COLIFORMS

2. Tính chất vi khuẩn nhóm
Coliforms
• Hình dạng:
– Trực khuẩn Gram âm.
– Xếp rải rác, thành cặp.
– Kích thước 1-1,5μm x 2-6μm.
– Có chiên mao.
– Không sinh nha bào.
– Một số có nang (vỏ ngoài)

Hình 5: Hình dạng của 1 loài vi khuẩn trong
nhóm Coliforms
(nguồn: />r_quality/quality1/33-08-test-for-fecal-andtotal-coliform.htm)


II – ĐẶT ĐIỂM CHUNG CỦA VI KHUẨN
NHÓM COLIFORMS


2. Tính chất vi khuẩn nhóm
Coliforms
• Khuẩn lạc:
– Dạng S: nhẳn, bóng, 2-3
mm, môi trường đục đều.
– Dạng R: Khô, xù xì, lắng
cặn đưới dấy ống môi
trường
– Dạng M: nhày nhớt
Hình 6: các dạng khuẩn lạc
từ trên xuống S, R, M (nguồn
tổng hợp)


II – ĐẶT ĐIỂM CHUNG CỦA VI KHUẨN
NHÓM COLIFORMS

2. Tính chất vi khuẩn nhóm
Coliforms
• Tính chất sinh hóa
– Lên men các loại đường : glucose,
lactose, sucrose…
– Sinh enzyme : urease,
phenylalaninase,lysindecarboxylase…
– Sinh H2S.
Hình 7: một số đặc tính sinh hóa của Coliforms (nguồn:
)



III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
• Vi khuẩn trong nhóm Coliforms rất đa dạng, nhưng
chủ yếu là các vi khuẩn trong họ
Enterobacteriaceae gồm các chi:
– Escherichia (điển hình là E. coli)
– Klebsiella (điển hình là K. pneumoniae)
– Enterobacter.
– Citrobacter.
– Proteus.
– Hafnia.


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS

1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.1. Đặc điểm phân loại
• Escherichia:
– Giống vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae phát
hiện vào năm 1885.
– Là những trực khuẩn gram âm không sinh bào tử,
một số ít có vỏ, hầu hết có lông và di động
– Thường sinh sôi ở vùng tiêu hóa.
– Các loài phổ biến: E. albertii, E. blattae, E. coli E.
fergusonii, E. hermannii , E. vulneris… phổ biến hơn
cả và có vai trò quang trọng nhất là E. coli.


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG

NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS

1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.1. Đặc điểm phân loại

Hình
8:9:viE.
Vikhuẩn
khuẩnE.E.albertii
coli
(nguồn
(nguồn
Hình10:
Hermanii
(nguồn
/> /> />terias-13318203)
q=escherichia+vulneris&biw=1280&bih=864&
age/I0000vCdGSz4alq8)
source=lnms&tbm=isch&sa=X&sqi=2&ved=0
ahUKEwixoIbc8s3KAhXBMqYKHTiaB18Q_A
UIBigB#tbm=isch&q=escherichia+coli&imgrc
=z8ZZDdrEbm0jYM%3A)


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS

1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.1. Đặc điểm phân loại
• Escherichia coli:

– Có ở ruột người đặc biệt là ở đại tràng, chiếm 11%
trong phân người.
– Hiếu khí tùy tiện, Nhiệt độ thích hợp là 37oC, phát
triển được ở nhiệt độ 5 – 40oC.
– Khuẩn lạc dạng M, làm thay đổi màu sắc môi
trường lên men: SS, Istrari, EMB…
– Lên men nhiều loại đường sinh acid và hơi.
– Đề kháng kém với các chất sát khuẩn thông thường.


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS

1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.1. Đặc điểm phân loại

Hình 11: một số đặc điểm của vi khuẩn E. coli (nguồn
tổng hợp)


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.1. Đặc điểm phân loại

Hình 12: một số đặc điểm của vi khuẩn E. coli
(nguồn:
/>e31f72f51e?projector=1)



III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.2. Đặc điểm gây bệnh


Dựa và tính chất gây bệnh E. coli được chia thành các loại
– Nhóm E. coli gây bệnh EPEC (Entero pathogenic E. coli)
– Nhóm E. coli sinh độc tố ruột ETEC (Entero toxigenic
E.coli)
– Nhóm E. coli xâm nhập EIEC (Enteroinvasive E. coli)
– Nhóm E. coli bám dính đường ruột EAEC (Enteroadherent
E. coli)
– Nhóm E. coli gây chảy máu đường ruột EHEC (Entero
haemorrggic E. coli).


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.2. Đặc điểm gây bệnh
• Các nhóm E.coli trên có những đặc điểm chung về tính
chất sinh hóa nhưng chúng thuộc các tuýp huyết thanh
khác nhau. Những tuýp huyết thanh có khả năng gây
bệnh trên lâm sang là: O111B4, O86B7, O126B16,
O55B5, O127B8, O26B6, O25B15, O128B12.


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS

1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.3. Cơ chế gây bệnh


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.3. Cơ chế gây bệnh


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.3. Cơ chế gây bệnh


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.4. Các triệu chứng lâm
sàng khi nhiễm
Thời kỳ ủ bệnh 2 - 20 giờ.
Người ngộ độc thấy đau bụng
dữ dội, đi phân lỏng nhiều lần
trong ngày, ít khi nôn mửa.
Thân nhiệt có thể hơi sốt.
Trường hợp nặng, bệnh nhân
có thể sốt cao, người mỏi mệt,
chân tay co quắp, đổ mồ hôi.
Thời gian khỏi bệnh vài ngày


Hình 16: một bệnh nhân nhiễm E. coli do uống
phải nguồn nước nhiễm E. coli gây bệnh (nguồn:
Báo dân trí)


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.5. Phòng ngừa và điều trị

Hình 17: tình hình nhiễm E. coli trên
thế giới năm 2005 (nguồn Medcape)


III – VI SINH VẬT CHÍNH YẾU TRONG
NHÓM VI KHUẨN COLIFORMS
1. Vi khuẩn Escherichia coli
1.5. Phòng ngừa và điều trị
• Phòng ngừa:
– Hạn chế ăn thực phẩm tươi
sống có nguồn gốc động vật.
– Nên ngâm rau ăn sống bằng
nước muối trước khi ăn
– Nên ăn chín uống sôi.
– Rửa tay bằng xà phòng trước
khi ăn và sau khi đi vệ sinh
– Thận trọng với thức ăn đường
phố ….



×