Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

tiết 1->8 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.19 KB, 24 trang )

Tiết 1: Chương 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§ 1: TẬP HP – PHẦN TỨ TẬP HP
I> Mục tiêu:
1. Kiến thức: Làm quen với tập hợp thông qua VD. Nhận biết mẫu tứ thuộc hay
không thuộc tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng: Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán,
biết sử dụng các kí hiệu ∈ và ∉
3. Thái độ: Rèn luyện tính tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết một tập hợp.
II> Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. Ván đáp
III> Chuẩn bò:
GV: Tranh vẽ sơ đồ ven
HS: Đọc bài trước
IV> Tiến trình các bước lên lớp:
1.
Lớp Só số Vắng
6C
6D
6E 44
6G
2. Bài cũ: Không
* Một lớp học chúng ta trong toán học có thể gọi thuật ngữ như thế nào và
mỗi học sinh được xem là gì của lớp? Một bạn học sinh khác lớp mình thì được gọi,
kí hiệu ra sao?… để hiểu rõ hơn ta vào bài mới.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động trò – ghi bảng
10’
HĐ1: Giới thiệu khái quát chương 1
HĐ2: Quan sát hình 1 SGK và trên mặt
bàn cô những đồ vật nào?
GV: Thế thì quyển sách và ngòi bút đều


ở trên mặt bàn ta gọi đó là một tập hợp…
Mà quyển sách hay ngòi bút là các phần
tử.
GV: Giới thiệu thêm một vài VD tập hợp
cho học sinh
GV: Hãy lấy VD một tập hợp là về số?
1. Các ví dụ:
2. HS trả lời
- Tập hợp các số tự nhiên
- Tập hợp các chữ cái a,b,c
- HS trả lời…
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
14’
6’
10’
Chỉ ra các phần tử của tập hợp.
* GV:Vậy để kí hiệu và viết một tập hợp
ta làm như thế nào.
HĐ 2:
- GV: Giới thiệu chặt chẽ các bước để
viết một tập hợp theo cách liệt kê.
- GV: Yêu cầu học sinh viết tiếp vài tập
hợp theo mẫu, và tập D các số tự nhiên
nhỏ hơn 5
- GV: 5 có là phần tử của D? Phần tử 5
thuộc tập hợp D và ta dùng kí hiệu.
- GV củng cố: Điền các kí hiệu thích hợp
vào ô trống
- GV: cho học sinh làm ?2 Khi học sinh
thực hiện sẽ viết sai

- M= [N,H,A,T,R,A,N,G]
- GV sửa lại và lưu ý cho HS
GV: Ngoài cách viết liệt kê ta còn 1
cách viết nưã đó là…
GV: Lấy lại các ví dụ đã viết ở cách liệt
kê và giới thiệu cho HS viết lại cách nêu
HC đặc trưng.
GV: Yêu cầu HS viết lại tập hợp ta D
tương tự tập hợp A
GV:Như vậy để viết một tập hợp ta có
những cách nào? Lưu ý cach viết ra sao?
HĐ3: Luyện tập
GV: Cho HS làm ?1
Viết tập hợp D sơ tự nhiên nhỏ hơn 7 và
điền kí hiệu vào ô trống
GV: Để điền kí hiệu ta nên viết tập hợp
dạng liệt kê
GV: Cho HS làm BT 1
GV Yêu cầu 2 HS lê bảng viết theo 2
cách.
GV: Hướng dẫn cho học sinh dấu <…<
GV: Để minh họa cho một tập hợp người
ta dùng vòng tròn kín (gọi biểu đồ ven)
VD: GV đưa bảng phụ và giải thích các
2/ Cách viết, kí hiệu tập hợp
a) Cách viết liệt kê các phần tử:
A= 0;1;2;3
B=a,b,c
D=0;1;2;3;4;5
Học sinh trả lời…

5∈D
Học sinh trả lời 5∉A
a ∈ B 1 ∈ A 4 ∈ A
º ∈ D
?2
M = N,H,A,T,R,G
* Chú ý: Mỗi phần tử chỉ được liệt
kê một lần thứ tự tuỳ ý.
b) Nêu t/c đặc trưng của phần tử
A=x∈ N/x < 4
D=y∈N/y < 5
* Kết luận: (SGK)
3> Luyện tập:
?1
HS lên bảng, có lớp cùng làm
D=0;1;2;3;4;5;6
2 ∈ D 10 ∉ D
BT1
A= 9;10;11;12;13
A=  x∈N 8<x<14
12∈A 16∉A
A
B .C
.1 .2

.a
.1 .4
.5
phần ∈ biểu đồ và không ∉ biểu đồ
GV: Cho học sinh làm BT 4 , chỉ dừng lại

H3 và H4
BT4: A = 26,15
B = a;1;b
V> Củng cố – dặn dò:
GV: Củng cố toàn bộ bài
GV: Về nhà xem lại vở ghi: làm BT: 2,5,4 SGK
1,2,3,7 SBT
Tiết 2 : §2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I> Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm được tập hợp số tự nhiên. Các quy ước về
thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Bất biểu diển một số tự nhiên trên
tia số. Vò trí số nhỏ hơn và lớn hơn trên tia số.
2. Kỷ năng : Học sinh phân biệt được tập N và N*. Sử dụng được các kí
hiệu ≥ và ≤. Viết được số tự nhiên liền sau liền trước của một số hay
bơiû số bằng chữ.
3. Thủ đô : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu.
II> Phương pháp :
Vấn đáp. Nêu, giả quyết vấn đề.
III> Chuẩn bò :
GV : Thước thẳng, bảng pha , phấn màu .
HS : Thước thẳng có chứa vạch.
IV> Tiến trình các bước lên lớp :
1. Ổn đònh tổ chức : Lớp Só số Vắng
6C 44 1
6D
6G 45
6E 44
3. Bài cũ : - Làm BT 3 (Sgk) :GV : gọi 2 học sinh lên bảng
x∉A ;y B ; b /A ; b /B.Є Є Є
- Viết tập hợp A của các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 bằng 2

cách.
C1: /A = 3; 4; 5; 6
C2: /A = x N 12 <x<7Є .
4. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Ghi bảng
10’
HĐ 1:
GV : Ta đã biết các số 0,1,2…là các
số tự nhiên. K/h cho tập này là N.
. Hãy điền K/h vào ô vuông:
12 Є N : 1/2∉ N.
GV : Vẽ tia số và biểu diễn lên
tia số.
GV : Cứ 1 phần tử 0 biểu diển lên tia
số gọi là điểm 0 . 1…..điểm 1…..
1. Tập hợp N và N*
N = 0;1;2;3;…
- HS trả lời .
0 1 2 3 4
HS trả lời …
13’
7’
8’
và tổng quát lên nếu số tự nhiên a
thì ta sẽ biểu diễn được mấy điểm
a trên tia số ?
GV chốt lại.
GV : Giới thiệu tập hợp N*……
Tập hợp N* chính là tập N loại trừ đi
phần tử 0

HĐ 2:
GV : Nhìn vào tia số em có nhận xét
gì về giá trò của hai số khi đứng
trước và sau (Phải và trái) ?
So sánh, điền K/n : 5  7,
6  9….
GV : Giới thiệu các K/n : ≥ ; ≤ .
GV : Hãy viết tập /A = y Є N/
2 ≤y≤ 5. Bằng cách liệt kê.
A = 2;3;4;5.
GV : cho : 3 < 4 ; 4 < 5
So sánh 3 và 5 ( dỉ nhiên ).
Vậy : cho a,b N : a<b. b<cЄ
Hãy so sánh a và c ? cho nhận xét ?
GV : Giới thiệu số liền trước , liền
sau cho học sinh. Cho học sinh làm?
GV : cho học sinh làm BT 6:
a) Cho học sinh điền ….17;….19
Riêng câu a…..(a N).Є
GV hỏi : số liền sau sẻ lớn hơn số
liền trước mấy đơn vò? Vậy nếu số là
a thì liền sau sẽ là….a+1.
Tương tự cho câu b) b-1 và b.
(lưu ý cho b N* thì b 0)Є ≠
GV : Trong tập N : số nào nhỏ nhất?
số nào lớn nhất ?
tập N có mấy phần tử ?
HĐ3: Luyện tập.
BT8 : Viết tập hợp A các số tự
nhiên không vượt quá 5 bằng 2

cách? Biểu diển trên tia số ?
• Mỗi số tự nhiên được biểu diễn
bởi một điiểm trên tia số. Điểm
biểu diển số tự nhiên a gọi là
điểm a.
N* = 1;2;3;4…..
5 ∈ N* ; 5 ∉ N ; 0 ∈ N ; 0 ∉ N*
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
• Trên tia số điểm biểu diển số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diển số
lớn hơn.
• Viết : a ≥b để chỉ a > b hoặc a = b.
a≤ b để chỉ a < b hoặc a = b.
- HS lên bảng.
Cho : a,b,c N:Є
• nếu : a<b,b<c thì a<c.
- HS lên bảng:
? 28 : 29 : 30
99 : 100 : 101
BT 6
a) 17 , 18
94 ,100
a, a+1
b) 34 , 35
b – 1, b ( b N*)Є
• Trong tập hợp N:
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất .
- không có số lớn nhất .
- Có vô số phần tử.
3) Luyện tập :

BT 8 : HS lên bảng , cả lớp lên làm.
/A = 0,1,2,3,4,5.
/A = x N/ xЄ ≤ 5
0 1 2 3 4 5
GV : nhận xét và lưu ý :
≤ 5 nghóa là bằng 5 vẩn lấy.
GV: cho HS làm BT 7 b.
GV : Lưu ý : vì x N* nên /B không Є
chứa phần tử 0.
BT 7 : Học sinh lên bảng.
b) /B = 1;2;3;4
V> Dặn dò – cũng cố :
GV : Cũng cố các nội dung chính của bài.
Về nàh xem lại và ghi + đọc bài trước
Làm BT : 7a,c. 9 , 10 SGK . BT : 10,11,12 SGK
Tiết 3. §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
I> Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là hệ thập phân. Phân
biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ hệ thập phân,
giá trò của mỗi chữ số trong một số thay đôỉ theo vò trí.
2. Ký năng : Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
3. Thái độ : HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc
ghi số và tính toán.
II> Phương pháp:
III> Chuẩn bò :
GV : Bảng ghi số Lamã từ 1 đến 30
IV> Tiến trình các bước lên lớp:
1. Ổn đònh tổ chức : Lớp Sỉ số Vắng
6C
6D

6E 44
6G 45 2
2. Bài củ : 1. Làm BT 7 :
/A = 13;14;15;.
/B =  1,2,3,4.
/C =  13;14;15.
2. Viết tập hợp N và N*?
Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x ∉ N*
/B =  0
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – Ghi bảng
HĐ1 :
GV : Giới thiệu mười chữ số
dùng để ghi số tự nhiên. Thông
qua bảng Sgk.
GV : Gọi học sinh đọc một vài số
Tự nhiên bất kỳ ?
Gv : như vật : số tự nhiên có thể
có một , hai , ba, …..chữ số.
1, Số và chữ số :
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
7 lá số có một chưc số
25 lá số có hai chữ số
310 lá số có ba chữ số .
GV : Giới thieụ cách viết số tự
nhiên từ năm chữ số trở lên.
GV : Số : 3895.
Hãy cho biết chữ số hàng trăm ?
Điền vào ô trống,
GV : Giới thiệu số trăm , số chục.

GV : Cho học sinh làm BT 11b “
GV : Hướng dẩn và chốt lại.
Cần phân biệt chữ số , số chục với
số hàng chục, số trăm và chữ số
hnàg trăm.
GV : gọi 2 học sinh đọc chú ý b,
Sgk
HĐ 2:
GV : giới thiệu hệ thập phân cho
học sinh. Là những số chúng ta
đang học.
GV : Cho biết giá trò cuae chữh
số 5 trong 2 số sau : 3542 và 3245
và rút ra KL?
Hãy viết theo cách trên?
GV : giới thiệu cho học sinh viết
theo các số ab , abc (hoặc có thể
nâng cao thêm).
Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có
3 chữ số
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
khác nhau ?
HĐ 2 :
Gv : Giới thiệu cho Hsinh các chữ
số Lamã trên đồng hồ.
GV : giới thiệu : I . V . X
GV : Nêu quy tắc viết :
+không được viết 4 kí tự giống
nhau.
+Nêu cách thêm vào trước đơm vò

nhỏ hơn thì được tính trừ đơn vò.
Thêm sau thì bớt đi….
• Từ năm chữ số trở lên ta thường
viết tách riêng từng nhóm ba chữ
số kể từ phải sang.
Số đã
cho
Số
trăm
Chữ
số
hàng
trăm
Số
chục
Chữ
số
hàng
chục
3895 38 8 389 9
Một HS lên bảng : Cả lớp cùngg lamf
Số đã
cho
Số
trăm
Chữ
số
hàng
trưm
Số

chục
Chữ
số
hàng
chục
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0
2, Hệ thập phân:
• giá trò của một chữ số phụ thuộc
vào vò trí và bản thân của chử số
đó.
• VD : 3542 = 3000+500+40+2
3245 = 3000+200+40+5
ab = a.10+b
abc = a.100+b.10+c
?  học sinh lên bảng
999 987
3, Cách ghi số Lamã:
I V X
1 5 10
học sinh trả lời…
I II III IV V VI VII
1 2 3 4 5 6 7
VIII IX X
8 9 10.
Học sinh lên bảng
XI XII……………….XX.
4, Luyện tập
Số
đã

Số
chụ
Chữ
số
Số
tră
Chữ
số
Các
số
Yêu cầu học sinh ghi các số từ 1
đến 10. bằng cách ghép trên hãy
viết các số Lamã đến 20? Tương
tự cho đến 29,30 ?
HĐ 4 :Luyện tập
GV: gọi hai học sinh lên bảng ,
cả lớp cùng làm.
GV : Hướng dẩn BT số 15 c. Ta
có thể xếp que diêm theo các
cách sau:
IV = V – I ; V= VI –I ; VI – V = I
cho c hàn
g
chục
m hàn
g
trăm
cho
943
2

943 3 94 4 3,2,
9
762
4
732 2 76 6
V> Dặn dò : Về nhà xem lại và ghi.
Làm BT 11,12,13,14,15 Sgk ; 18,19 SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×