BÀI THUYẾT TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP 2:
“THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG BÊ TÔNG CỐT THÉP”
GVHD: Th.S Nguyễn Tấn
SVTH: 1. NGUYỄN THANH BÌNH _KC12
2. NGUYỄN ĐÌNH KHẢI _XC12B
3. NGUYỄN VĂN DỰ _ XC12A
MỤC LỤC
Phần I: Đề bài
Phần II: Tính toán cốt thép và bố trí cốt thép cho sàn
1. Phân tích và đề xuất phương án tính toán cho sàn
2. Cấu tạo, kích thước tiết diện và xác định tải trọng tác dụng
3. Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực
4. Tính toán và kiểm tra cốt thép
5. kiểm tra võng và nứt
Phần III:Tính toán cốt thép và bố trí cốt thép cho cầu thang bộ
1. Phân tích và đề xuất phương án tính toán cho cầu thang
2. Cấu tạo, kích thước tiết diện và xác định tải trọng tác dụng
3. Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực
4. Tính toán và kiểm tra cốt thép
5. kiểm tra võng và nứt
Phần IV:Tính toán cốt thép và bố trí cốt thép cho khung không
gian
1. Cấu tạo, kích thước tiết diện và xác định tải trọng tác dụng với cột
và dầm
2. Sơ đồ tính và phương pháp xác định nội lực(đối với cột tính toán
theo nén lệch tâm không gian,bằng phương pháp tương đương,
phương pháp trực tiếp, biểu đồ tương tác)
3. Tính toán và kiểm tra cốt thép
4. kiểm tra võng và nứt
5. tính toán và kiểm tra cốt thép
6. kiểm tra nứt
Phần VI: Bản vẽ
Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI:
1. Vật liệu:
Bê tông cấp độ bền: B20
Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2.
Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2.
γb = 1.0
Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa.
Cốt thép nhóm:
CI:
RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa.
CII:
RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa.
Cốt thép chịu kéo của sàn CII
Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII
Cốt đai CI
2. Kích thước mặt bằng công trình:
3. Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng lưới sàn
18550
1200
4350
3250
2000
7100
900
100 1000
1000
1000 100
3800
500
WC2
3550
3700
2100
3200
16450
MẶT BẰNG LẦ
U1
TL:1/100
3900
100
900
1400
1400
D3
1000
700 100
200
100600
100 860
1100
600
1365
250 515
300
100
200700
200 900
100
1200
4200
5050
3800
BẾ
P ĂN
Dv
D3
2200
+6.650
2200
+6.600
200
P.SHC
940
+6.650
P.NGỦ1
1200
700
+6.650
3350
900 100
1250
1400
1100
500
100
100
1150
150
100
400
515 250
10000
2800
1365
600
1970
1100
2700
D4
3000
200 700
OS1
3800
4900
300 500 200
100
200 1000 200
2200
LAN CAN 2
+19.800
+16.730
13.370
+10.010
+6.650
+3.675
+0.000
Phần 1: Tính toán và bố trí cốt thép toàn sàn:
Chọn sơ bộ các kích thước tiết diện và cấu tạo sàn:
Mái: sử dụng mái bằng, bê tông cốt thép, chỉ có hoạt tải sửa chữa.
Bản sàn: giả sử lựa chọn sơ bộ theo:
Vậy, chọn bề dày bản sàn là hb= 100 mm.
Dầm phụ : chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Dầmchính : chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Ngoài ra còn có dầm (400x200)
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
công có tiết diện 200x300
2. Tải trọng dầm:
a. Dầm chính (200x500):
Trong đó:
b bề rộng dầm (200 mm)
h chiều cao dầm 500 mm)
hs bề dày sàn (100 mm)
ng hệ số vượt tải
b khối lượng riêng bê tông (25kN/m2)
b. Dầm (200x300):
3. Tĩnh tải tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm:
Chọn tầng có chiều cao lớn nhất là htầng = 3.675 ( m)
Trong đó:
bt bề dày tường (0.1m0.2 m)
ht chiều cao tường (h – hd = 3.675 – 0.5 = 3.175 ( m)
t khối lượng riêng tường (18 kN/m2)
ng hệ số vượt tải
4. Kích thước cột:
Tiết diện cột được chọn thông qua ước lượng tổng tải đứng tác dụng lên cột. Và
việc thay đổi tiết diện cột cần tuân theo quy tắc sau để tránh thay đổi đột ngột độ
cứng của cột: độ cứng của cột trên không được nhỏ hơn 70% độ cứng của cột dưới,
nếu 3 tầng giảm độ cứng liên tục thì tổng lượng thay đổi không quá 50 %.
Việc chọn kích thước tiết diện cột sẽ được thực hiện theo các bước sau:
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
Trong đó:
n là số tầng (4 tầng)
Rb Cường độ chịu nén của bê tông (B20có Rb= 11.5 MPa).
kt Hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như momen uốn, hàm
lượng cốt thép, độ mảnh cột. (chọn 1.1 1.5)
N Lực nén được tính toán gần đúng như sau:
Trong đó:
qs – trọng lượng sàn trong diện truyền tải
Si – diện truyền tải tầng thứ i
gd – trọng lượng dầm trong diện truyền tải
gt – trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải
gc – trọng lượng bản thân cột
(Chưa biết các cột phía trên)
Chọn cột 2A làm cột tính sơ bộ tiết diện cột .
Sẽ lấy qs max , gdầm max , gt max
N= 6x [(3.962+3,6) *
(3.55/2*4.9/2+3.8/2*4.9/2)+2.2*((3.55+3.8)/2+4.9/2)+12.575*(3.55+3.8+4.9)/2]=923( K
N)
= (1.11.5) *923/(11.5*1000)=(1.11.5) *0.08026 (m2)
=(1.11.5)80261(mm2)
Lấy kt =1.1 ,suy ra A0 =88287 mm2
Chọn cột 300x300 (mm)
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ DẦM CỘT TRÊN MỖI TẦNG NHƯ SAU :
Hỡnh1.2Smtbngbtrớdm,ct
THITKSN
3000
OS 1
2200
OS 6
OS 2
OS 3
OS 5
1600
4900
3800
B
1100
C
800
150
3550
OS 4
A
1200
3550
3800
2000
3200
3900
900
16450
1
2
3
4
MAậT BAẩNG THEP SAỉ
N LAU 1 TL: 1/100
5
6
1. Phân loại bản sàn:
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản làm việc, L1 là cạnh ngắn, L2 là cạnh dài như sau:
Nếu Bản thuộc loại bản kê, bản làm việc 2 phương.
Nếu Bản thuộc loại bản dầm, coi như bản làm việc 1 phương L1.
ST
T
1
2
3
4
5
6
Tên ô
bản
OS1
OS2
OS3
OS4
OS5
OS6
TẢI TRỌNG:
1. TĨNH TẢI
kích thước
L2(m)
4.900
4.900
3.800
3.200
3.900
4.900
L1(m)
3.550
3.800
2.000
1.200
3.800
1.300
L2/L1
Loại bản
1.38
1.29
1.90
2.67
1.02
2.77
Làm việc 2 phương
Làm việc 2 phương
Làm việc 1 phương
Làm việc 2 phương
Làm việc 2 phương
Làm việc 1 phương
Hình 2.1 Cấu tạo sàn
Bảng 2.1 Tải trọng tác dụng lên sàn thường:
Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn
ban công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có
mặt ở tất cả bên trên dầm.
2
Tính cốt thép cho sàn toán.
L1
Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương
L2
Hình 3.2 Sơ đồ ô sàn 2 phương
Các ô sàn đều có hd/hb = 400/100 = 4 xem bản ngàm vào dầm
Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm.
Sơ đồ tính
Tính M, rồi tính :
Tính As ,chọn thép sàn
Tính sàn 1 phương
Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 55742012):
Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng và nhịp lớn nhất trong các ô bản
để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn.
Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau:
=
294 daN/m
=
177 daN/m
=
672 daN/m
=
404 daN/m
Kiểm tra hình thành khe nứt:
Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:
Trong đó:
Trong đó:
: lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu
nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.
: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo.
: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến
biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.
Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình:
Với lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện
tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu
kéo.
Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =294 daNm/m
Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén
4
s
Thép ϕ6 thuộc loại CI có E =21.10 Mpa
b
3
Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên E =27.10 MPa
Tính :
Kiểm tra điều kiện:
M = 297 Mcrc = 420.98 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp
Trường hợp 2: Tính tại gối: M =672 daNm/m
4
s
Thép ϕ8 thuộc loại CI có E =21.10 MPa
b
3
Bêtông B20đóng rắn tự nhiên E =27.10 Mpa
2
s
s
Tính :
s
0
s 0
s
bx – (1.5hb + αA ’ + αA )x + 0.5bh + αA ’h – αA h + αA h = 0
2
100x –(1.5x10x100+7x1.66+7x3.87)x+0.5x100x10x10+7x1.66x8.5
7x3.87x8.5+7x3.87x10=0
2
2
100x 1538.71x + 5139.41= 0
x = 4.92 cm
Kiểm tra điều kiện:
M = 672 Mcrc = 714.798 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở gối.
Kết luận: Không xuất hiện vết nứt trên cấu kiện.
Kiểm tra độ võng
Độ võng giữa nhịp ; chỉ xét tải tiêu chuẩn:
Độ cứng chống uốn của dầm không có khe nứt:
φb là hệ số ảnh hưởng đến từ biến của bê tông
φb1 = 0.85 với bê tông nặng ; φb2 = 2
Ired – moment quán tính của tiết diện quy đổi với trục trọng tâm của tiết diện:
Ta có:
;
Moment tính võng tính dựa vào tải tác dụng ngắn hạn và dài hạn:
β: hệ số phụ thuộc liên kết và dạng tải trọng tác dụng. Ta có bản sàn có dạng kết
cấu 2 đầu ngàm vào dầm và chịu tải phân bố đều ⟶ β=1/16
⟶Độ võng của dầm:
Ta có độ võng giới hạn của sàn phẳng khi nhịp L = 4.9m: là [f] = L/200 = 2.45 cm
=> f = 0.96 cm < 3 cm
Ta có: f < [f] nên thỏa điều kiện độ võng của ô bản.
Phần 2: THIẾT KẾ D
ẦM VÀ
C
ỘT BẰNG PHẦN MỀM ETAPS :
1.TÍNH DẦM
Tỉnh tải
a. Tĩnh tải sàn: Đã tính ở mục phần 1 (gs = 121.2kN/m2),
Riêng nhà vệ sinh(gs=329.4 kN/m2)
Lưu ý : đã trừ btct dày 100 mm có g=275 kN/m2 do phần mềm tính trọng lượng
bản thân
b. Tĩnh tải tường:
Ghi chú:Tải tường chỉ có ở các tầng bên dưới, tầng mái không có tải tường.
c. Hoạt tải
PS=360 dN/m2
Riêng nhà vệ sinh OS4 là Ps=240 dN/m2
Lưu ý: gắn tải tương lên dầm ảo
d. Tải gió
Nhận xét: Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian được tính toán tương tự khung
phẳng.
Tải gió bao gồm 2 thành phần tĩnh và động:
Vì công trình có chiều cao dưới 40m nên thành phần gió động của tải trọng gió không
cần xét đến.
Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian phải tính toán theo 4 hướng: gió
trái, gió phải, gió trước, gió sau. Mỗi hướng gió gồm gió đẩy và gió hút. Phải tính
toán tải trọng gió lên tất cả các dầm biên của công trình.
Tải trọng gió tác dụng lên dầm biên:
a. Gió đẩy:
Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 27371995
(công trình được xây dựng tại TP HCM: Wo = 95 kN/m2, khu vực II.A giảm 12 kN/m2
nên còn 83 daN/m2)
k hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và
dạng địa hình. (Tra trong tiêu chuẩn 27371995).
n hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.2)
c hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = +0.8)
Btg chiều cao tầng nhà (Btg = 3.63 m)
a. Gió hút: (phía khuất gió của công trình)
Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 27371995
(công trình được xây dựng tại thành phố Cần Thơ – khu vực II.A: Wo = 95 kN/m, khu
vực II.A giảm 12 kN/m nên còn 83 daN/m2)
k hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ
n hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.3)
c’ hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = 0.6)
Btg chiều cao tầng nhà (Btg = 3.6 m)
BẢNG TÍNH EXCEL
1.Gió
tĩnh
Giá trị
tiêu
chuẩn
của
thành
phần
tĩnh:
Wj = Wok(zj)c
trong
đó:
c - hệ số khí động
k(zj) hệ số
tính
đến sự
thay
đổi áp
lực gió
theo
chiều
cao
STORY
RF
Gió
tĩnh
zj (m)
19.80
c = 0.8 + 0.6
=
1.4
Gió
tĩnh
k(zj)
Wj
(T/m2)
Bx (m)
0.795
0.092
18
B
F
y
y
(
m
)
5
Fx (T)
1.47
F F
x
y
( (
(
k k
T
NN
)
) )
5 1 5