Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

010 đề thi HSG toán 9 huyện buôn ma thuột 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.93 KB, 7 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP BUÔN MA THUỘT
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN
Thời gian: 150 phút

Bài 1. (4,0 điểm)
 x 1
  x 1

2x  x
2x  x

 1 : 

 1
a) Cho biểu thức K  
2x  1
2x  1
 2x  1
  2x  1

Tìm điều kiện để K có nghĩa và rút gọn K
xy z  1  yz x  2  zx y  3
. Tìm giá trị lớn nhất của A.
b) Cho A 
xyz
Bài 2. (5,0 điểm)


a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n chẵn, n  4 ta luôn có:
n4  4n3  4n2  16n 384
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 3x  7 y  55

c) Giải phương trình: x  25  x2  x 25  x2  5
d) Cho a  0, b  0, c  0 và a  b  c  1
Chứng minh a  b  b  c  c  a  6. Dấu "  " xảy ra khi nào ?
Bài 3. (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  d  : y   k  1 x  n  k  1 và hai
điểm A 0;2 , B  1;0  (với k , n là các tham số)
1) Tìm giá trị của k và n để
a) Đường thẳng  d  đi qua hai điểm A và B
b) Đường thẳng  d  song song với đường thẳng    : y  x  2  k
2) Cho n  2. Tìm k để đường thẳng  d  cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam
giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho góc xOy. Hai điểm A, B thuộc Ox, hai điểm C , D thuộc Oy. Tìm tập hợp
những điểm M nằm trong góc xOy sao cho hai tam giác MAB và MCD có cùng diện tích
Bài 5. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính BC,dây AD vuông góc với BC tại H . Gọi E , F
theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Gọi  I  ,  K  theo thứ tự là
các đường tròn ngoại tiếp HBE, HCF
a) Xác định vị trí tương đối của các đường tròn  I  và  O  ,  K  và  O  ;  I  và  K 
b) Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao
c) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của  I  và  K 
d) Xác định vị trí điểm H để EF có độ dài lớn nhất


ĐÁP ÁN
Bài 1.


x  0


x  0
x  0
 2x  1  0
1



a) K có nghĩa   2 x  1  0
 x 

1
2
x




2
 x  1  2x  x  1  0  2 x  1
 2 x  1

0
2x 1
 1  2 x






 x 1
  x 1

2x  x
2x  x

 1 : 

 1
Ta có: K  
2x 1
2x 1
 2x  1
  2x  1







x 1

 

2x 1 


2x  x





2 x  1   2 x  1

 2 x  1 2 x  1
 x  1 2 x  1   2 x  x  2 x  1   2 x  1
:
 2 x  1 2 x  1

2x  x  2x  1  2x  2x  2x  x  2x  1
2x  x  2x  1  2x  2x  2x  x  2x  1




2 2x
2





 

x 1




x 1

2x

b) ĐK: x  2; y  3; z  1

A

xy z  1  yz x  2  zx y  3
xyz



z 1
x2


z
x

y 3

y

Áp dụng bất đẳng thức

ab 


2  x  2
3  y  3
z 1


z
2x
3y
a  b  a  0

 . Do z  1  0; x  2  0; y  3  0 nên ta có:
2 b  0 


z 1 

1   z  1 z
 
2
2

3  y  3 

2  x  2
2   x  2 x
z 1 1
1
 ; 2  x  2 
 


2
2
2
2
2x
2 2

3  y  3
3   y  3 y
1
 

2
2
3y
2 3

z 1  1
x  4
x  2  2
1
1
1
63 2 2 3


 A 


. Dấu "  " xảy ra 

 y  6
2 2 2 2 3
12
y  3  3
z  2
 x  2; y  3; z  1 

Vậy MaxA 

63 2 2 3
khi x  4, y  6, z  2
12

Bài 2.
a) Vì n chẵn  n  2k  k  , k  2

n 4  4n3  4n 2  16n   2k   4. 2k   4. 2k   16. 2k 
4

3

2

Do đó:  16k 4  32k 3  16k 2  32k

 16k  k 3  2k 2  k  2   16  k  2  k  1 k  k  1
Vì k  2; k  1; k ; k  1là bốn số tự nhiên liên tiếp   k  2  k  1 k  k  1 3,8
  k  2 k  1 k  k  1 24  16  k  2  k  1 k  k  1 384

Vậy n4  4n3  4n2  16n 384 với mọi số tự nhiên n chẵn, n  4

55  7 y
1 y
b) Ta có: 3x  7 y  55  x 
 18  2 y 
(0  y  8)
3
3
1 y
Đặt t 
 y  1  3t  t   ; x  18  2 1  3t   t  16  7t
3
Vì 0  y  8  1  3t  8  2  t  0  t 2; 1;0
Nếu t  2  x  16  7. 2  2; y  1  3 2  7
Nếu t  1  x  16  7. 1  9; y  1  3. 1  4
Nếu t  0  x  16  7.0  16; y  1  3.0  1
Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là  2;7  ;  9;4  ; 16;1
c) ĐK: 5  x  5 , vì 5  x  5  5  x  0;5  x  0. Do đó:


x  25  x 2  x 25  x 2  5  25  x 2  x 25  x 2   5  x   0
 5 x





5 x  x 5 x  5 x 0

 5 x 0
 x  5(tmdk )



 5  x  x 5  x  5  x  0(*)
 5  x  x 5  x  5  x  0

+)Nếu x  0 thì

5  0 5  5  0 . Vậy x  0 là nghiệm của (*)

+)Nếu 0  x  5  5  x  5  x  5  x  5  x  5  x  5  x  0 và x 5  x  0
nên * vô nghiệm
+)Nếu 5  x  0  5  x  5  x  5  x  5  x  5  x  5  x  0 và

x 5  x  0 nên (*) vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0, x  5
d) Áp dụng BĐT  ax  by  cz    a 2  b2  c 2  x 2  y 2  z 2 . Ta có:
2



ab  bc  ca

  1  1  1   a  b  b  c  c  a 
2

2

2

2


 3.2  a  b  c   6(do..a  b  c  1)

 a  b  b  c  c  a  6. Dấu "  " xảy ra
 ab  bc  ca
1


abc
3

a  b  c  1

Bài 3.
1) Tìm giá trị của k và n

2   k  1 .0  n
n  2

a)  d  đi qua hai điểm A và B, nên ta cos: 
0   k  1 . 1  n k  3
k  1  1
k  2
b)  d  song song với đường thẳng    : y  x  2  k  

n  2  k
n  0
 2

;0 

2) Khi n  2, đường thẳng  d  : y   k  1 x  2  k  1 cắt Ox tại điểm C 
1 k 
1
1
2
2
1
1
 SOAC  OA.OC  . 2 .

; SOAB  OA.OB  . 2 . 1  1
2
2
1 k 1 k
2
2


Khi đó, SOAC  2SOAB 

1  k  1
k  0
2
 2  1 k 1 

(TMDK )
1

k



1
k

2
1 k



Bài 4.

D

x

C
F
O

M
N
A E

y
B

Lấy điểm E thuộc Ox sao cho OE  AB; điểm F thuộc tia Oy sao cho OF  CD. Gọi N
là trung điểm EF . Lấy M bất kỳ thuộc tia ON , ta có : SMOE  SMOF
Mà SMOE  SMAB ; SMOF  SMCD  SMAB  SMCD
Vì AB, CD không đổi, nên E , F cố định  N cố định  tia ON cố định.

Vậy M thuộc tia ON thì SMAB  SMCD .


Bài 5.

A
F
E
B

H

I

O

K

C

D
a) BEH , BEH  900  BEH nội tiếp đường tròn đường kính BH  I là trung điểm
BH, do đó OI  OB  IB nên  I  và  O  tiếp xúc trong
CFH , CFH  900  CFH nội tiếp đường tròn đường kính CH  K là trung điểm của

CH , do đó OK  OC  KC nên (K) và  O  tiếp xúc trong.
Lại có: IK  IH  KH nên  I  và  K  tiếp xúc ngoài.
b) Tứ giác AEHF có: AEH  AFH  900 ( gt ); EAF  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn (O)). Vậy tứ giác AEHF là hình chữ nhật
c) AHB có AHB  900 , HE  AB  AH 2  AE. AB(1)

AHC có AHC  900 , HF  AC  AH 2  AF .AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra AE. AB  AF . AC (dfcm)
d) Ta có FEH  AHE (vì AEHF là hình chữ nhật); IEH  IHE ( IHE cân tại I)
 FEI  FEH  IEH  AHE  IHE  AHB  900  AD  BC 


 EF là tiếp tuyến của  I  tại E

Chứng minh tương tự ta có EF là tiếp tuyến của (K) tại F. Vây EF là tiếp tuyến chung
của  I  và  K  (dfcm)
e) Vì EF  AH (do AEHF là hình chữ nhật ) nên EF lớn nhất  AH lớn nhất. Mà
1
AH  AD(do...BC  AD) nên AH lớn nhất  AD lớn nhất  AD là đường kính của
2
 O   H  O. vậy khi H  O thì EF lớn nhất bằng bán kính của  O  .



×