Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nghiên cứu định hướng tiêu thoát nước quận Hà Đông, TP. Hà nội giai đoạn đến năm, 2020, định hướng đến năm 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.17 KB, 6 trang )

KHOA H C CÔNG NGH

NGHIÊN C U
NH H
NG TIÊU THOÁT N
C
QU N HÀ ÔNG, THÀNH PH HÀ N I GIAI O N
N M 2020,
NH H
NG
N N M 2030

N

Lê Vi t S n1
TÓM T T
Qu n Hà ông, TP. Hà N i trong nh ng n m g n ây có t c
phát tri n và ô th hoá r t m nh; nhi u
d án, khu ô th , công nghi p ã và ang
c u t trên a bàn qu n. H th ng thoát n c ô th hi n
t i ã không áp ng
c yêu c u tiêu thoát n c trên a bàn qu n, gây ng p úng trên di n r ng.
Nghiên c u này ã ng d ng mô hình tính toán tiêu n c tiên ti n SWMM
xác nh các gi i pháp tiêu
n c cho qu n Hà ông. Bài báo nên s c n thi t c a nghiên c u, xác nh m c tiêu và ph ng pháp
nghiên c u, ng d ng ph ng pháp
c l a ch n
tính toán c th cho vùng nghiên c u là qu n Hà
ông. K t qu nghiên c u ã xác nh
c quy mô, kích th c cho các h th ng tiêu trên a bàn qu n
Hà ông, áp ng


c tiêu chu n tiêu thoát n c ô th t ng ng v i t n su t 10% trong 48 h.
T khoá: SWMM, tiêu thoát n

1.

TV N

c, Hà ông.

4

Qu n Hà ông có di n tích 4.833 ha, dân s trên
a bàn là 198.700 ng i. Di n tích t nông nghi p
là 1.390 ha, t phi nông nghi p 3.410 ha.
N m trong khu v c vành ai 4 c a th
ô, Hà
ông trong nh ng n m g n ây có t c
phát tri n
và ô th hoá r t m nh. R t nhi u d án, khu ô th ,
công nghi p
c u t trên a bàn qu n. Trong
quá trình ô th hoá ã phát sinh nh ng mâu thu n
cho công tác tiêu n c trên a bàn qu n Hà ông
nh :

xúc cho nhân dân trong vùng. Vi c u n i h th ng
tiêu thoát n c trong các khu ô th và khu dân c
v i h th ng thoát n c thu l i còn nhi u b t c p.
Công trình u m i và h th ng kênh tiêu trên
a bàn qu n ch áp ng yêu c u tiêu cho nông

nghi p (hình 1),
n nay k t h p tiêu cho ô th
không áp ng yêu c u, gây nên tình tr ng ng p úng
th ng xuyên trên di n r ng (nh khu v c Ba La,
Phú L ng,
ng Mai, M u L ng, H c vi n Quân
Y, Khu Ao Sen, Tr ng Ki n Trúc...).
Vì v y, vi c nghiên c u nh h ng tiêu thoát
n c cho qu n Hà ông
xác nh l i nhi m v
c p n c, tiêu n c c a các công trình th y l i, u
n i v i tiêu n c khu ô th m i và các khu dân c
hi n t i ng th i xác nh qu
t c n thi t
xây
d ng h t ng th y l i là nhi m v c p bách.
2. M C TIÊU, PH NG PHÁP VÀ C S KHOA H C NGHIÊN C U
2.1. M c tiêu

Hình 1. S

m ng l i thoát n c qu n Hà
(hi n tr ng n m 2011)

ông

Các khu ô th xây d ng m i có cao
san n n
cao h n khu dân c hi n t i, có n i cao h n 1 m, nên
khi m a to, n c ch y tràn vào khu dân c gây b c

1

Viện Quy hoạch Thủy lợi

98

Nghiên c u gi i pháp tiêu n c cho 4.833 ha
di n tích t nhiên c a qu n Hà ông v i tiêu chu n
tính toán tiêu n c nh sau: l ng m a thi t k ng
v i t n su t P=10% trong 48 gi l n nh t v i t ng
l ng m a là 350 mm.
2.2. Ph

ng pháp nghiên c u

H s tiêu và nhu c u tiêu n c c a các khu v c
ô th , dân c , công c ng, c s s n xu t, khu v c
công viên và canh tác nông nghi p
c tính toán
d a trên mô hình tiêu n c ô th (SWMM), ây là

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016


KHOA H C CễNG NGH
mụ hỡnh mụ ph ng th y ng l c h c l ng m a dũng ch y,
c s d ng tớnh toỏn cho m t tr n m a
ho c mụ ph ng di h n, t cỏc khu v c ch y u l ụ
th . Dũng ch y trong h th ng
c t ng h p t

l ng dũng ch y sinh ra t cỏc l u v c. Dũng ch y
sau ú
c truy n d n thụng qua m t h th ng
ng ng, kờnh, cỏc h
i u hũa, thi t b i u
khi n, mỏy b m. Mụ hỡnh SWMM tớnh toỏn l u
l ng, l u t c,
sõu dũng ch y trong t ng
ng
ng v kờnh trong kho ng th i gian mụ ph ng. Mụ
hỡnh
c phỏt tri n l n u tiờn vo n m 1971, nú
ti p t c
c s d ng r ng rói trờn kh p th gi i
l p k ho ch, phõn tớch v thi t k liờn quan n vi c
mụ ph ng ch
tiờu n c, quỏ trỡnh truy n d n
n c th i trong h th ng thoỏt n c b n ụ th .
Phiờn b n hi n t i, phiờn b n 5, ch y trờn Windows,
SWMM 5 cung c p m t mụi tr ng tớch h p
ch nh s a d li u u vo khu v c nghiờn c u, tớnh
toỏn th y v n, mụ ph ng th y l c v xem cỏc k t
qu trong m t lo t cỏc nh d ng.
SWMM mụ ph ng quỏ trỡnh truy n d n c a
n c trong m t mụi tr ng ph c t p bao g m 4 t ng
chớnh:
T ng khớ quy n m t ú l ng m a r i xu ng
m t t. SWMM s d ng cỏc tr m m a i di n cho
l ng m a u vo cho h th ng.
T ng b m t t, m i di n l m t ho c nhi u

l u v c. Nú nh n l ng m a t khớ quy n, t o ra
dũng ch y trong cỏc hỡnh th c ng m xu ng t ng
n c ng m v dũng ch y b m t trong h th ng tiờu
n c c a ụ th .

3.1.1. Xõy d ng s
m ng l i thoỏt n c m a
c a qu n H ụng v cỏc khu v c cú liờn quan nh
T Liờm, Hoi
c, Thanh Xuõn, Thanh Trỡ v
Thanh Oai v i t ng s 111 l u v c nh cú t ng di n
tớch 5.671 ha Cỏc c tớnh c a l u v c bao g m:
- Di n tớch l u v c.
- C a x c a l u v c.
- Tờn tr m m a dựng

tớnh toỏn c a l u v c.

d c c a l u v c: Ph thu c vo i u ki n
hỡnh, cao
n n.

a

- T l di n tớch khụng th m (%) ph thu c vo
c tớnh c a l u v c.

3.1.2. Xõy d ng s
ng ph


m ng c ng thoỏt n

c

- Xỏc nh cỏc c a tiờu n c cho t ng khu v c
d a vo c i m m ng l i sụng ngũi, th y th c a
qu n H ụng. H ng tiờu chớnh cho qu n H ụng
bao g m:
+ Tiờu ra sụng Nhu .
+ Tiờu ra sụng La Khờ.
+ Tiờu ra sụng

ỏy.

- Nguyờn t c chung trong vi c thi t k xỏc nh
m ng l i tiờu thoỏt n c chớnh trờn a bn qu n
H ụng nh sau:

T ng n c ng m nh n
cn ct b m t t
v chuy n m t ph n c a dũng ny n t ng truy n
d n.

+ nh ng khu v c n i ụ n i cú m ng l i c ng
thoỏt n c ó
c xõy d ng qua nhi u th i k v
nh ng khu ụ th ó xõy d ng hon ch nh (V n
Quỏn, M Lao, V n Phỳ): K th a m ng l i ó cú
n m c t i a, b sung, hon thi n cho nh ng khu
v c m h th ng tiờu ch a hon ch nh. Do ú m ng

l i c ng thoỏt n c cho nh ng khu v c n i ụ c
b n l trựng kh p v i h th ng tiờu hi n tr ng.

T ng truy n d n n c trong h th ng tiờu bao
g m m t m ng l i v n chuy n g m nhi u i t ng
(kờnh,
ng ng, mỏy b m v cụng trỡnh i u
khi n). H th ng tiờu nh n n c t dũng ch y b
m t t l u v c.

+
nh ng khu v c ụ th m i ang xõy d ng:
Tớnh toỏn, xỏc nh l i nhi m v c a nh ng h th ng
c ng ng m ó
c xõy d ng, n u quy mụ c ng
ng m nh h n yờu c u tiờu thoỏt t cỏc khu ụ th
thỡ th t u tiờn trong gi i phỏp tiờu nh sau:

K t qu nh n
c t mụ hỡnh bao g m: L u
l ng dũng ch y sinh ra t cỏc l u v c (Q:m3/s),
m c n c t i cỏc i m nỳt tớnh toỏn (h:m), l u
l ng dũng ch y trong cỏc kờnh ho c c ng ng m
(q:m3/s).

(1) Gi m b t nhi m v tiờu c a c ng ng m (c t
di n tớch l u v c, chuy n sang cho h th ng tiờu lõn
c n
c xõy d ng theo quy ho ch m i).


3. Mễ HèNH TNH TON TIấU N C QU N H ễNG
3.1. Thi t l p mụ hỡnh
hỡnh

(2) N u gi i phỏp (1) khụng kh thi thỡ
m r ng quy mụ c ng tiờu.

xu t

+ nh ng khu ụ th ang n m trong quy ho ch
c n h n ch vi c thay i h ng tiờu trong t ng

NÔNG NGHIệP Và PHáT TRIểN NÔNG THÔN - Tháng 1/2016

99


KHOA H C CÔNG NGH
khu v c m t cách t i a
tránh vi c t o ra mâu
thu n i v i nh ng h th ng ã xây d ng và nh ng
h th ng ch a
c xây d ng.

sau:

T nguyên t c ti n hành v ch tuy n thoát n
cho t ng khu v c trên a bàn qu n Hà ông:

(


c

+ Nh ng khu v c n i ô: Tuy n quy ho ch c
b n trùng v i tuy n hi n tr ng (có b sung).
+ Nh ng khu v c ô th ang giai o n quy
ho ch: Tuy n thoát n c c n phù h p v i nh
h ng phát tri n không gian, nh h ng giao
thông, nh ng h n ch t i a vi c n n ch nh so v i h
th ng tiêu hi n tr ng.
T ng c ng có 151 o n c ng, t ng chi u dài a
vào tính toán là 99.566 m (hình 3), trong ó có các
tuy n chính nh :
- Tuy n d c 2 bên

ng vành ai 4.

- Tuy n tr c tr m b m Hà Trì,

i v i nh ng nút

cl p

+ Cao
nút u = Cao
ng kính) c ng (a)

c tính toán nh
n n — 1m —


cao

+ Cao
nút cu i = cao
u — chi u dài x
d c(
d c c a các tuy n c ng l y b ng 1/D i v i
c ng tròn và 1/H i v i các lo i c ng khác (b)
-

i v i nh ng nút ph thu c (v a là nút cu i
c a o n tr c, v a là nút
u c a o n sau) thì
ch n giá tr nh h n trong 2 giá tr tính theo công
th c a và b.
-S
nh sau:

tính toán xác

nh kích th

c c ng ng m

3.1.5. Thi t l p i u ki n biên và tính toán quá
trình tiêu n c
Phân lưu vực thoát nước

aS.


- Tuy n kênh T4.
- Tr c tiêu Nam QL6.

Vạch mạng lưới cống thoát nước

- Tuy n tr c tiêu Ba La.
- Tuy n tr c tiêu C u Khâu.

Ước lượng kích thước của tuyến cống

- Tuy n tr c tiêu Thanh Niên.

(1)

- Tuy n tr c tiêu d c theo kênh La Khê.
- Tuy n tr c tiêu c a tr m b m Khê Tang.

Xác ñịnh cao ñộ nút ñầu, nút cuối của cống

3.1.3. Xác nh các công trình trên h th ng:
tr m b m, h i u hòa, c ng i u ti t

(2)

Trên h th ng xác nh 8 h i u hoà v i t ng
di n tích m t h 1.287.700 m2, dung tích i u hoà
v i c t n c tr x p x 2 m là 1,9 tri u m3. Nh v y
v i di n tích h i u hoà nh trên thì t l h i u
hoà trong h th ng m i ch
t kho ng 1,2% di n

tích tiêu.

Thiết lập biên khí tượng (mưa) và mực
nước

l

3.1.4. Quy trình xác
i c ng thoát n c

nh kích th

c c a m ng

(1) Kích th c c a c ng
c
c l ng d a
trên các c s nh sau: Các tuy n c ng nh ng khu
v c n i ô ho c nh ng khu v c ô th ã xây d ng
hoàn ch nh thì l y b ng kích th c hi n có; các
tuy n c ng nh ng khu v c ô th ang giai o n
quy ho ch thì
c s b l y b ng kích th c d
ki n t các quy ho ch liên quan (n u có), khi không
có d li u thì
cs b
c tính.
(2) Cao
nút u, nút cu i
c c tính d a

vào cao
n n.

100

Tính toán thủy lực, xác ñịnh mực nước, ñộ
ngập của nút
Ngập
Kiểm tra ngập tại nút
Không ngập

Kết thúc

- Biên khí t ng: L ng m a tiêu ng v i t n
su t P=10%, trong 48 h có t ng l ng 350 mm,
ng
quá trình phân b l ng m a
c th hi n trên
hình 2. Các c tr ng chính v l ng m a tiêu bao
g m:

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016


KHOA H C CÔNG NGH
TT
H ng m c
1 T ng l ng m a thi t k
2 Th i gian tính toán
3 L ng m a gi l n nh t


nv
mm
gi
mm

Giá tr
350
48
70

- C i t o tuy n tiêu d c
ng Chi n Th ng n i
t
ng Nguy n Trãi ra n i v i kênh Yên Phúc, có
chi u dài kho ng 1.450 m, quy mô 1500 x 2000 mm
tiêu n c t khu v c H c vi n An ninh, Vi n T
v n thi t k m và Công nghi p.

Time Series muaHaDong
70
60
50
40
30
20
10
0
0


5

Hình 2.

10

15

20
25
Elapsed Time (hours)

30

35

40

45

ng quá trình
trình l ng m a tiêu thi t k
trong 48 h (mm)

- Biên th y v n: Là m c n c t i các c a ra c a
các c ng trên sông Nhu , sông áy. Trong tr ng
h p này
c ch n Hbiên = 4,5 m (là m c n c cao
nh t t i Hà ông trên sông Nhu theo d án c i t o
h th ng tiêu n c phía Tây Hà N i).

- T các i u ki n th c t v phân chia l u v c,
h th ng công trình tiêu thoát n c, i u ki n biên
ã
c mô hình hóa trong SWMM, v n hành mô
hình
xác nh các ch s v th y l c trong h
th ng bao g m:
+

i v i l u v c: Dòng ch y sinh ra t l u v c.

+
i v i các nút: Phân b m c n c, l u l ng
n nút, m c
ng p úng (l u l ng ch y ng c).
n

+
i v i các c ng, kênh: L u l ng,
sâu
c, v n t c, n ng l c v n chuy n theo th i gian.
3.2.

xu t gi i pháp tiêu n

c

K t qu nghiên c u ã
xu t
c gi i pháp

tiêu thoát n c cho t ng khu v c c a qu n Hà ông
nh sau:

3.2.1. Vùng phía ông sông Nhu
- Xây d ng c ng h p có chi u dài kho ng 1.450
m; kích th c 1600 x 1800 mm d c
ng Thanh
Bình
tiêu cho kho ng 49 ha ph ng M Lao ra
sông Nhu .
- C ng hoá 150 m cu i kênh Yên Phúc 2000 x
2000 mm, c i t o c ng tiêu Yên Phúc trên QL70
ra sông Nhu
tiêu n c cho ph ng.
- Xây d ng tuy n tiêu d c theo
ng Lê H u
Trác (sau H c vi n Quân Y) n i
ng 430 v i sông
Nhu , kích th c 600 x 800 mm
ra sông Nhu .

Hình 3.

nh h

3.2.2. Vùng b c

ng tiêu n

c qu n Hà


ông

ng 6 — Tây sông Nhu

- Khu dân c ph ng V n Phúc: Ti p t c hoàn
thi n vi c xây d ng tuy n c ng d c theo
ng làng
V n Phúc t
ng 430 n sông Nhu (c ng C59),
dài kho ng 720 m, kích th c D1000 mm. Xây d ng
m i tuy n c ng n i t làng ngh V n Phúc v i c ng
C59, chi u dài 300 m, kích th c D800. Xây d ng
tr m b m tiêu m i
ng Sen thay th tr m b m c
tiêu cho khu v c phía b c ph ng V n Phúc.
- Khu dân c m i V n Phúc, tr ng Chính tr ,
khu dân c phía b c sông La Khê c a ph ng
Quang Trung và khu dân c c V n Phúc n m phía
tây
ng 430
c tiêu vào các tr c chính d c
ng Ngô Thì Nh m kéo dài có kích th c là
2x(1000 x 1000 mm) và c ng d c theo
ng quy
ho ch n i
ng Lê V n L ng v i
ng Ngô
Quy n, kích th c 1600 x 1800 mm (C53). Xây d ng
tuy n c ng n i t c ng C53 n c ng

ng 430 r i
n i v i kênh tiêu c a tr m b m C u Am, dài 300 m,
kích th c D1200 mm.
- Xây d ng tr m b m tiêu c c b quy mô 2x540
m /h
tiêu n c cho các khu dân c ven ven qu c
l 6 thu c ph ng La Khê.
3

- C i t o kênh tiêu T4 tiêu n c cho ph ng
D ng N i, chi u dài 2.400 m. o n u t góc phía
nam thôn La C
n h t thôn La N i tuy n kênh c
b n theo tuy n hi n tr ng. o n h l u ch y qua ô
th Nam C ng
c n n ch nh theo tuy n
ng

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016

101


KHOA H C CÔNG NGH
40m, sau ó ch y c t ngang qua ô th An H ng và
ra sông La Khê. Hình th c là c ng h p, kích
th c 5000 x 3000 mm.
- Xây d ng h th ng c ng tiêu Yên L theo tr c
kênh c a tr m b m Con R ng c chi u dài 1.000 m,
tiêu n c cho thôn Yên L , kích th c 1000 x 1000

mm, tiêu ra sông La Khê.
- Xây d ng c ng tiêu d c
ng vành ai 4 tiêu
n c cho thôn Do L , Ngh a L , m t ph n khu C ô
th Nam C ng, kích th c 7000 x 3000 mm, dài
kho ng 2.300 m, h ng d c v kênh La Khê, i m
u t i nút giao thông gi a qu c l 6 và vành ai 4,
i m cu i là sông La Khê.
- C i t o kênh t i La Khê thành tr c tiêu
tiêu
n c cho vùng k p gi a qu c l 6 và kênh t i La
Khê, o n t tr m b m La Khê n
ng vành ai
4 dài kho ng 2.300 m, có hình th c là kênh h 7000
x 4000 mm, h ng tiêu là tiêu v sông La Khê.

3.2.3. Vùng nam

ng 6 - tây sông Nhu

- C ng hoá kênh Di n (kênh nam
ng 6) và
n n ch nh h ng tiêu v Ki n H ng v i quy mô nh
sau: N i thông kênh Ba La v i kênh Di n, o n u
dài 200 m, kích th c 2000 x 2000 mm. o n ti p
theo i theo tuy n kênh Di n nh hi n tr ng n h t
ô th V n La, dài 530 m, kích th c 3000 x 2000
mm, hình th c là c ng h p. o n t ô th V n La
n i m giao c t Lê Tr ng T n và vành ai 3,5 dài
980 m ch y d c theo

ng bao c a ô th V n Phú,
sau ó c t ngang qua
ng Lê Tr ng T n sang n
công viên trung tâm, kích th c 2x(3500 x 3000
mm). o n d c theo d i cây xanh c a
ng Lê
Tr ng T n kéo dài n kênh M u L ng dài 1140 m,
quy mô 3x(3500 x 3000 mm).
- Xây d ng tuy n kênh tiêu trùng v i kênh M u
L ng hi n nay, hình th c c ng hóa
k t h p giao
thông, kích th c 3x(3500 x 3000 mm), h ng tiêu
ra sông Nhu .
- C i t o kênh tiêu a S
hình th c c ng h p, kích th
chi u dài 470 m.

k t h p giao thông,
c 10.000 x 3000 mm,

- Xây d ng tuy n c ng h p xu t phát t kênh tiêu
Hà Trì ch y d c theo
ng ven công viên trung tâm
r i
vào kênh Di n, kích th c c ng là 2000 x
2000 mm.
- Xây d ng c ng ch y d c theo
ven h công viên dài 550 m, kích th

102


ng d ki n
c 2000 x 2000

mm n i t c ng Hà Trì n u c ng c a kênh tiêu
c a tr m b m a S
h tr tiêu n c cho khu
trung tâm c a Hà ông.
- C i t o n n ch nh tuy n kênh tiêu d c
ng
tr c phía nam c a Hà ông, tuy n m i ch y ven
ng tr c phía nam t
i m giao c t gi a
ng
tr c phía nam v i
ng Lê Tr ng T n kéo dài n
h Thanh Hà B, dài 2.050 m, kích th c 3x(3500 x
3000 mm).
- Xây d ng h th ng m ng thoát n c ven thôn
a S , M u L ng r i tiêu c ng b c ra sông Nhu .
- C i t o kênh Ba La: o n 1: t QL6 n c ng
qua
ng s t gi nguyên h ng tuy n nh hi n
nay, quy mô 4000 x 3000 mm, dài kho ng 860 m.
o n 2: T
ng s t vào khu v c thu c ga Hà
ông, tuy n kênh
c n n ch nh ch y d c theo
hành lang cây xanh c a tuy n
ng quy ho ch n

i m ti p giáp v i khu ô th Thanh Hà, chi u dài
kho ng 1.500 m, hình th c là c ng h p 10.000 x 3000
mm. o n 3: T
ng bao ngoài c a ô th Thanh

n h
i u hòa khu A, tuy n kênh c b n i
theo tuy n hi n tr ng, hình th c là c ng h p, kích
th c 10.000 x3000 mm. o n 4: T h i u hòa khu
A ô th Thanh Hà n h t a ph n Hà ông, dài
kho ng 600 m, hình th c kênh tiêu là hình thang, h
s mái d c 0,75, b r ng kênh B=15 m,
sâu 4 m.
- C i t o kênh C u Khâu
c n n theo tuy n
m i
phù h p v i quy ho ch ô th , tuy n kênh
i u ch nh n m trong hành lang cây xanh cách ly
c a
ng vành ai 4, dài 3.330 m, t qu c l 6 n
kênh Khê Tang. o n 1: B t u t nút giao ngã t
ng vành ai 4 v i QL6 t i i m giao c t v i hành
lang l i i n dài kho ng 1.100 m, ti t di n 7000 x
4000 mm, hình th c là c ng h p. o n 2: Ti p n i
o n 1 theo hành lang xanh
ng vành ai 4 n
ng 21, ti t di n 10.000 x 4000 mm, hình th c
c ng h p, chi u dài 810 m. o n 3: T
ng 21 n
Ba Tr , chi u dài 920 m, ti t di n 1000 x 4000 mm.

o n 4: T Ba Tr
n h t a ph n Hà ông, chi u
dài kho ng 500 m, ti t di n 1500 x 4000 mm.
- Xây d ng tuy n c ng tiêu n i h
i u hòa
Thanh Hà A v i kênh tiêu C u Khâu, chi u dài 1870
m, kích th c 5000 x 3000 mm, m nh n tiêu n c
cho ph ng Phú L ng.
- Xây d ng tuy n c ng ch y d c theo hành lang
cây xanh t QL6 n
ng vành ai 4 (c ng Thanh
Lãm), dài kho ng 2000 m, hình th c tuy n kênh
xu t là c ng h p, kích th c là 7000 x 3000 mm.

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016


KHOA H C CÔNG NGH
- Xây d ng tuy n c ng tiêu
ng Mai ch y d c
theo hành lang cây xanh phía tây c a ô th
ng
Mai, dài khoàng 2.550 m, t phía b c c a khu v c
n h t khu t d ch v s 3 c a
ng Mai, kích
th c 10.000 x 3000 mm, sau ó n i v i kênh Thanh
Niên. Hình th c các c ng là c ng h p.
- Kênh Thanh Niên, o n th ng l u
cn n
ch nh thành h i u hòa, o n h l u (t i m n i

v i c ng
ng Mai n h t a ph n Hà ông) dài
kho ng 680 m, h ng tuy n gi nguyên nh hi n
tr ng, hình th c kênh h , b r ng B=15 m.
- C i t o kênh t i La Khê o n t QL6 n h t
a ph n Hà ông dài 3.700 m thành tr c tiêu chính,
hình th c c ng h p 7000 x 3000 mm, k t h p v i giao
thông. Tuy n kênh i theo tuy n hi n nay. Xây d ng
tuy n c ng tiêu n i kênh tiêu La Khê v i kênh tiêu
Thanh Niên dài 990 m, kích th c 7000 x 4000 mm.
4. K T LU N
Hà ông là m t trong nh ng khu v c ang có
nhi u bi n ng nh t trên a bàn thành ph Hà N i
c v c c u kinh t , c c u s d ng t t o ra nh ng
thay i t bi n v yêu c u tiêu thoát n c. Nghiên
c u này ã ng d ng công ngh tiên ti n SWMM
xác nh các gi i pháp tiêu n c cho qu n Hà ông.
K t qu nghiên c u ã xác nh
kích th c c a các h th ng tiêu trên

c quy mô,
a bàn qu n

Hà ông
áp ng
c yêu c u tiêu thoát n c
v i tiêu chu n m a tiêu thi t k t ng ng v i t n
su t 10% trong 48 gi là 350 mm.
TÀI LI U THAM KH O
1. Quy t nh s 60/2002/Q -BNN v vi c ban

hành tiêu chu n ngành 14TCN 122-2002 “Tiêu chu n
phòng, ch ng l
ng b ng sông H ng”.
2. Quy ho ch chung xây d ng th
n m 2030 và t m nhìn n n m 2050.

ô Hà N i

n

3. Quy ho ch t ng th phát tri n KTXH thành
ph Hà N i
n n m 2020, nh h ng
n n m
2030.
4. Quy ho ch phát tri n nông nghi p thành ph
Hà N i n n m 2020, nh h ng n n m 2030.
5. Quy ho ch tiêu sông Nhu
s 937/Q -TTg ngày 1/7/2009.

ã theo Quy t

nh

6. Quy ho ch phòng ch ng l chi ti t c a t ng
tuy n sông có ê trên a bàn TP n n m 2020 theo
Ngh
quy t
s
17/2009/NQ-H ND

ngày
11/12/2009.
7. Thuy t minh i u ch nh quy ho ch chung th
xã Hà ông n n m 2020.
8. Báo cáo thuy t minh t ng h p Quy ho ch s
d ng t n n m 2020, k ho ch s d ng t 5 n m
k
u (2011-2015) qu n Hà ông.

STUDY THE DRAINAGE ORIENTAION FOR HA DONG DISTRICT IN THE PERIOD
TO THE YEAR 2020 AND THE VISION TO THE YEAR 2030
Le Viet Son
Summary
In recent years, the rate of economic development and urbanization are high in the Ha Dong District.
There are many projects related to urban areas, industry being invested in the district. The present urban
sewer system did not meet the required drainage in the district, causing widespread flooding. This study
applied advance mathematic model, the Storm Water Management Model to identify innovative solutions
for drainage probem in Ha Dong district. The article starts from the necessity of research, then defining
the objectives and methodology, and lately aplication of the chosen method to calculate for the specific
research areas, the Ha Dong district. The results of the study have identified the scale and size for the
target drainage system in the Ha Dong district meeting standards of urban drainage area corresponding to
the rainfall frequencies of 10% in 24 hours.
Keywords: SWMM, drainage, Ha Dong district.

Ng i ph n bi n: PGS.TS. Lê Quang Vinh
Ngày nh n bài: 18/9/2015
Ngày thông qua ph n bi n: 19/10/2015
Ngày duy t ng: 26/10/2015

N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016


103



×