Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

giao an lop 1 tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.72 KB, 58 trang )

Tuần 1
Thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2009
Tiếng việt:
ổn định tổ chức (T1)
I- Mục đích - Yêu cầu:
Giúp học sinh:
- Nắm đợc nội quy học tập trong lớp học.
- Nhớ đợc vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.
- Biết đợc các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ đợc giao.
- Biết đợc các loại sách vở và đồ dùng cần có
- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II- Đồ dùng dạy học:
+ Học sinh: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình
+ Giáo viên: - Dự kiến trớc ban cán sự lớp.
- Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
5phút
2- Dạy, học bài
mới:
- Sắp xếp chỗ ngồi
và chia tổ
- Bầu ban cán sự
lớp:
- Kiểm tra sĩ số học sinh
- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn
học
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- GV đọc nội quy lớp học (2 lần)


? Khi đi học em cần phải tuân theo
những quy định gì?
- GV chốt ý và tuyên dơng.
- Xếp chỗ ngồi cho học sinh
- Chia lớp thành 2 tổ
- Đọc tên từng học sinh của mỗi tổ
- GV đa ra dự kiến về ban cán sự lớp
gồm: Lớp trởng, lớp phó, quản ca, tổ
trởng
- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân trong
ban cán sự lớp
- lớp trởng báo cáo
- Để toàn bộ sách, vở, đồ
dùng của môn TV cho GV
kiểm tra
- HS chú ý nghe
- HS ngồi theo vị trí quy
định của giáo viên
- HS nghe và lấy biểu quyết
- HS nghe và nhắc lại
nhiệm vụ của mình.
- Lần lợt từng cá nhân chọn
1
- Hớng dẫn thực hiện
- Hớng dẫn và chỉnh sửa
- Nhắc HS bọc dán nhãn vở cẩn thận ,
chuẩn bị đồ dùng cho các môn học.
ban cán sự lớp thực hành
nhiệm vụ của mình.
________________________________


Đạo đức:
Bài 1: Em là học sinh lớp 1 (T1)
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học
- Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới, trờng mới và những điều mới lạ.
2- Kỹ năng:
- Biết đợc mình có quyền có họ tên và đợc đi học
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo và trờng lớp.
3- Thái độ:
- Vui vẻ, phấn khởi, yêu quý thầy cô giáo và bạn bè
- Tự hào vì đã trở thành học sinh lớp 1
II- Tài liệu và ph ơng tiện :
- Vở bài tập đạo đức
- Các điều 7, 28 về quyền trẻ em
- Các bài hát "trờng em", "em đi học"...
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ(5)
2-Dạy - học bài
mới:Vòng tròn giới
thiệu tên(9)
- Kiểm tra đồ dùng sách vở của lớp.
+ Cách chơi: Cho HS đứng thành vòng
tròn điểm danh từ 1 đến hết sau đó lần
lợt giới thiệu tên của mình bắt đầu từ
em đầu tiên đến hết.
? Trò chơi giúp em điều gì ?

? Em có thấy tự hào và sung sớng khi
giới thiệu tên mình với bạn và
khi nghe các bạn giới thiệu tên với
- HS thực hiện trò chơi (2
lần)
- Biết tên các bạn trong lớp
- HS trả lời
2
3.Học sinh tự giới
thiệu về sở thích của
mình (BT2)(8)
4- HS kể về ngày
đầu tiên đi học của
mình (BT3)
5. củng cố dặn
dò(5)
mình không ?
+ Kết luận:
Mỗi ngời đều có cái tên, trẻ em cũng
có quyền có tên.
+ Cách làm : Cho HS tự giới thiệu tên
nhng điều mình thích rong nhóm 2 ng-
ời sau đó CN HS sẽ giới thiệu trớc lớp.
? Những điều các bạn thích lo hoàn
toàn giống nh em không ?
+ Kết luận: Mỗi ngời đều có nhng điều
mình thích và không thích, Những điều
đó có thể giống nhau và khác nhau
giữa ngời này với ngời khác. Chúng ta
cần phải tôn trọng những sở thích riêng

của mọi ngời.
- GV nêu câu hỏi:
? Em đã mong chờ và chuẩn bị cho
ngày đầu tiên đến lớp ntn ?
? Bố mẹ và mọi ngời trong gia đình đã
quan tâm, chuẩn bị cho ngày đầu tiên
đi học của em ra sao ?
? Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp
1.
+ Giáo viên kết luận:
- Vào lớp 1 em sẽ có thêm nhiều bạn
mới, thầy cô giáo mới, em sẽ học đợc
nhiều điều mới lạ. Em sẽ biết đọc, biết
viết và làm toán...
- Đợc đi học là niềm vui, là quyền lợi
của trẻ em.
- Em rất vui và tự hào vì mình là học
sinh lớp 1
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- HS tự giới thiệu sở thích
của mình trớc nhóm và trớc
lớp.
- HS trả lời theo ý thích
- Kể đại diện theo nhóm.
- Đại diện trình bày trớc
lớp.

3

Thứ ba ngày 18 tháng 08 năm 2009
Tiếng Việt:
Các nét cơ bản
I- Mục đích yêu cầu
- Học sinh làm quen và nhận biết đợc các nét cơ bản
- Bớc đầu nắm đợc tên, quy trình viết các nét cơ bản, độ cao, rộng, nét bắt đầu và kết thúc.
- Biết tô và viết đợc các nét cơ bản.
II- Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi các nét cơ bản
- Sợi dây để minh hoạ các nét
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu các nét
cơ bản(30)
+ Giới thiệu từng nét ở bảng phụ đã
chuẩn bị sẵn ở nhà.
- GV nêu lên từng nét
- HD và viết mẫu (kết hợp giải thích)
+ Nét thẳng:
+ Nét ngang: (đa từ trái sang phải)
- Nét thẳng đứng (đa từ trên xuống)
- Nét xiên phải (đa từ trên xuống)
- Nét xiên trái (đa từ trên xuống)
+ Nét cong:
- Nét con kín (hình bầu dục đứng: 0)
- Nét cong hở: cong phải ( )
cong trái (c)
+ Nét móc:

- Nét móc xuôi:
- Nét móc ngợc
- Nét móc hai đầu:
+ Nét khuyết
- Nét khuyến trên:
- Nét khuyết dới
- GV chỉ bảng bất kỳ nét nào Yêu cầu
học sinh đọc tên nét đó.
- GV theo dõi và sửa sai
Tiết 2
- HS theo dõi và nhận biết
các nét.
- HS đọc: lớp, nhóm, CN
4
2.Hớng dẫn học
sinh viết các nét cơ
bản trên bảng con.
(30)
3- Củng cố - Dặn
dò(5)
- GV viết mẫu, kết hợp với HD
- Quan sát uốn nắn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
+ Trò chơi: "Nhanh tay - Nhanh mắt"
- GV nêu tên trò chơi và luật chơi
- Cho HS chơi theo tổ
+ Nhận xét chung giờ học
+ Cả lớp đọc lại các nét một lần.
- HS viết hờ bằng ngón trỏ
xuống bàn.

- HS lần lợt luyện viết từng
nét trên bảng con.
- HS chơi 2-3 lần
- Lớp trởng làm quản trò
- HS đọc đồng thanh
___________________________________
Toán:
Đ 1 Tiết học đầu tiên
I- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết những việc thờng phải làm trong các tiết học toán 1
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học tập toán 1.
II- Đồ dùng dạy học:
- Sách toán 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của HS
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ(5)
2- HD học sinh sử
dụng sách toán
1(7)
- Bài tập sách vở và đồ dùng của HS
- GV kiểm tra và nhận xét chung
- Cho HS mở sách toán 1
- HD học sinh mở sách đến trang có
tiết học đầu tiên.
+ Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về
sách toán 1
- HS lấy sách toán ra xem

5
3-HD học sinh làm
quen với một số
hoạt động học tập
toán ở lớp 1(6)
4- Nêu các yêu cầu
cần đạt khi học
toán(6)
5- Giới thiệu bộ đồ
dùng học toán cuả
HS(6)

- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên
- Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết học có 1
phiếu, tên của bài học đặt ở đầu trang
(Cho học sinh xem phần bài học)
- Cho HS thực hành gấp sách, mở sách
và hớng dẫn cách giữ gìn sách.
- Cho HS mở sách toán 1 đến bài "Tiết
học đầu tiên" và cho HS thảo luận
? Trong tiết học toán lớp 1 thờng có
những hoạt động nào? bằng cách nào ?
Sử dụng những đồ dùng nào ?
- Tuy nhiên trong học toán thì học CN
là quan trọng nhất, HS nên tự học bài,
tự làm và kiểm tra.
- Học toán 1 các em sẽ biết
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai
số....
- Làm tính cộng, tính trừ

- Nhìn hình vẽ nên đợc bài toán, rồi
yêu cầu phép tính giải.
- Biết giải các bài toán.
- Biết đo độ dài, biết xem lịch....
? Vậy học toán 1 em sẽ biết đợc những
gì ?
? Muốn học toán giỏi các em phải làm
gì ?
- Y/c HS lấy bộ đồ dùng học toán ra
- GV lấy từng đồ dùng trong bộ đề
dùng giơ lên và nêu tên gọi
- GV nêu tên đồ dùng và yêu cầu học
sinh lấy
- Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó để
làm gì ?
- HD HS cách mở, cất và bảo quản hộp
đồ dùng
- Trò chơi: Thi cách lấy và cất đồ dùng
: Chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS chú ý
- HS thực hành gấp, mở
sách
- Trong tiết học có khi GV
phải giới thiệu, giải thích
(H1) có khi làm quen với
qtính (H2) có khi phải học
nhóm (H4)
- HS chú ý nghe
- Một số HS nhắc lại
- Phải đi học đều, học

thuộc bài, chịu khó tìm tòi,
suy nghĩ.
- HS làm theo yêu cầu của
GV
- HS theo dõi
- HS nghe và lấy đồ dùng
theo yêu cầu
- 1 số HS nhắc lại
- HS thực hành
6
6- Củng cố Dặn
dò(5)
_________________________________
Tự nhiên xã hội Cơ thể chúng ta
I - Mục tiêu : Học sinh biết
- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
- Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay
- Rèn thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
II - Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Các hình trong SGK
- Học sinh : VBT TNXH - SGK
III - Các hoạt động dạy - học :
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài
cũ(5)
2: Quan sát tranh 4
sgk(9)
Gọi đúng tên các bộ
phận bên ngoài của
cơ thể.

3. Quan sát tranh5
(8) Nắm đợc các bộ
phận bên ngoài:
Đầu, mình, tay và
chân
4. Tập thể dục(8)
Gây hứng thú rèn
luyện thói quen ham
thích hoạt động
5. Củng cố dặn
dò(5)
- Kiểm tra vở bài tập tự nhiên xã hội
của học sinh.
- Hs quan sát tranh 4 sgk.
? Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể?
- Nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh 5 sgk.
? Hãy chỉ và cho biết bạn trong hình
đang làm gì?
? Cơ thể ngời gồm mấy phần?
* Kết luận: Cơ thể ngời gồm 3 phần:
Đầu, mình, tay và chân. cần phải hoạt
động để cơ thể khỏe mạnh.
- Hớng dẫn học hát và tập các động tác
Cúi mãi mỏi lng..
..mệt mỏi
* Kết luận: Muốn cơ thể phát triển tốt
cần tập thể dục hàng ngày.
- Nhận xét giờ học

- Hớng dẫn HS học bài ở nhà.
- Hs quan sát tranh
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
- Nhóm khác bổ xung.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận.
- Đại diện trình bày.
- Nhóm khác bổ xung
- Lớp hát và tập theo.

7

Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
Tiếng việt e
I- Mục đích yêu cầu:
- HS làm quen và nhận biết chữ và âm e
- Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Sợi dây để minh hoạ nét chữ e
- Tranh minh hoạ các tiếng: bé, me, xe, ve
- Tranh minh hoạ phần luyện nói về các "lớp học" của loài chim, ve, ếch, gấu và HS
- Sách Tiếng việt T1, vở tập viết tập 1
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ:(5)
2- Dạy chữ e

e
e
1- Luyện đọc(15)
2- luyện viết(10)
- Viết và đọc
- Đọc các nét cơ bản
- GV viết lên bảng chữ e và nói: chữ e
gồm 1 nét thắt.
? Chữ e giống hình gì ?
- GV dùng sợi dây len thao tác cho HS
xem
- GV chỉ vào chữ và phát âm mẫu
( giải thích)
- Cho HS tập phát âm e
- GV theo dõi và sửa cho HS
+ Yêu cầu HS tìm và gài chữ ghi âm e
vừa đọc.
- Hớng dẫn hs viết chữ e
- Nhận xét và sửa.
Tiết 2
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ
thể cho HS đọc sai.
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- Mỗi tổ viết một số nét cơ
bản theo yêu cầu của GV.
T1: Viết nét cong
T2: Viết nét móc

T3: Viết nét khuyết
- 1 đến 3 HS đọc
- HS chú ý nghe
- Chữ e giống hình sợi dây
vắt chéo
- HS theo dõi
- HS theo dõi cách phát âm
của cô giáo
- HS nhìn bảng phát âm
( nhóm cá nhân, lớp)
- HS thực hành bộ đồ dùng
HS
- Lớp quan sát viết bảng.
- HS đọc ( cá nhân, nhóm,
lớp)
- HS theo dõi
- HS tập tô chữ trong vở tập
8
3- Luyện nói(5)
4- Củng cố Dặn
dò(5)
- GV quan sát và giúp đỡ những HS
yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa
một số lỗi sai phổ biến
- GV nêu yêu cầu thảo luận
- Hớng dẫn và giao việc
- Cho HS nêu kết quả thảo luận
+ GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời

? Quan sát tranh em thấy những gì ?
? Các bức tranh có gì là chung ?
? Lớp ta có thích đi học đều và chăm
chỉ không ?
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
viết theo HD của GV
- HS thảo luận nhóm tho
yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu
kết quả thảo luận
- Tranh 1: Chim mẹ dạy 3
chim con tập hót
-Tranh 2: Các chú ve đang
học đàn- Tranh 3: 4 chú
ếch đang học bài
- Tranh 4: Gấu đang tập
đọc chẽ e
- Tranh 5: Các bạn nhỏ
đang học bài
- Tất cả đều đang học bài
chăm chỉ
- HS tự trả lời
____________________________________

Toán Nhiều hơn ít hơn
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - HS nắm đợc cách so sánh số lợng của 2 nhóm đồ vật
- Nắm đợc cách sử dụng từ "nhiều hơn" "ít hơn" khi so sánh về số lợng

2- Kĩ năng:
- Biết so sánh 2 nhóm đồ vật.
- Biết chỉ ra đợc nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn.
II- Đồ dùng dạy học:
- SGK, tranh và một số nhóm đồ vật cụ thể
9
III- Các hoạt động
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ(5)
2- So sánh số lợng
cốc và thìa(9)
- Nắm đợc khái
niệm nhiều hơn, ít
hơn.
3- Giới thiệu cách
so sánh số lợng 2
nhóm đối tợng(9)
? Hãy nêu những yêu cầu cần đạt khi
học toán 1?
? Môn học giỏi toán em phải làm gì
- GV đa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa
- Yều cầu HS lên đặt mỗi cái thìa vào 1
cái cốc.
? Còn cốc nào cha có thìa ?
+ GV nói: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1
cái thìa thì vẫn còn cốc cha có thìa, ta
nói "số cốc nhiều hơn số thìa"
- Cho HS nhắc lại "số cốc nhiều hơn số
thìa"

+ GV nói tiếp: Khi đặt vào mỗi cái cốc
1 cái thìa thì không còn thìa để đặt vào
cốc còn lại, ta nói "số thìa ít hơn số
cốc"
- Gọi 1 vài HS nêu "số cốc nhiều hơn
số thìa" rồi nêu "số thìa nhiều hơn số
cốc"
- Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia
- Nhóm nào vó đối tợng bị thừa ra thì
nhóm đó có số lợng nhiều hơn nhóm
kia có số lợng ít hơn.
- Cho HS quan sát từng phần và so
sánh
- Gv quan sát chỉnh sửa.
- Học toán 1 em sẽ biết
đến, đọc số, viết số, bài
tính cộng trừ...
- Em phải đi học đều, học
thuộc bài, làm bài tập đầy
đủ chịu khó suy nghĩ.....
- 1 HS lên bảng thực hành
- HS chỉ vào cốc cha có
thìa
- 1 số HS nhắc lại
- 1 số HS nhắc lại "số thìa
nhiều hơn số cốc
- 1 vài HS nêu
- HS chú ý nghe
- HS làm việc CN và nêu
kết quả.

H
1
: Số thỏ nhiều hơn số cà
rốt, số củ cà rốt ít hơn số
thỏ.
H
2
: Số vung nhiều hơn số
nồi, số nồi ít hơn số vung.
H
3
: Số rắc cắm ít hơn số ổ
cắm số ổ cắm nhiều hơn số
10
4- Trò chơi(7)
- Nhiều hơn, ít hơn.
5- Củng cố- Dặn
dò(5)
Cách chơi: - Lấy 2 nhóm HS có số l-
ợng khác nhau, cho 2 nhóm quan sát
và nêu xem "nhóm nào có số lợng
nhiều hơn, nhóm nào ít hơn"
- Nhóm nào nêu đúng và nhanh sẽ
thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học
: - Thực hành so sánh các nhóm đối
tợng có số lợng khác nhau.
- Nhận xét giờ học
- Hớng dẫn HS học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.

rắc cắm.
- HS chơi theo hớng dẫn
của GV
.________________________
Thủ công Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ thủ công
I. mục tiêu :
- Giúp HS biết một số loại giấy, bìa, và dụng cụ thủ công.
II. đồ dùng dạy học :
- Các loại giấy màu, bìa
- Dụng cụ học thủ công: Kéo, hồ dán, thớc kẻ
III. Các hoạt động dạy và học :
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1: Giới thiệu giấy,
bìa
2: Giới thiệu dụng
cụ học thủ công
3. Củng cố :

4. Nhận xét, dặn
- Cho HS quan sát quyển sách:
+ Bìa đợc đóng ở ngoài dày, giấy ở
phần bên trong mỏng gọi là những
trang sách
- Giới thiệu giấy màu: mặt trớc là các
màu: xanh, đỏ...mặt sau có kẻ ô vuông
- Cho HS quan sát từng loại: thớc kẻ,
bút chì, kéo, hồ dán.
GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của
HS
- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị học về xé, dán
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát, tìm hiểu từng
loại
- Từng nhóm KT dụng cụ
của bạn
- Nêu tên một số bạn còn
thiếu
11
dò:
___________________________________

Thứ năm ngày 20 tháng 08 năm 2009
Tiếng việt: b
I- Mục đích yêu cầu:
- HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm b
- Ghép đợc tiếng be
- Bớc đầu nhận thức đợc môi liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ để vật, vật sự vật.
- Những lời nói tự nhiên theo nội dung, các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của
các con vật
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng có kẻ ô li
- Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ b
-Tranh minh hoạ các tiếng: bé, bê, bóng, bà
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chim non, gấu, voi, em bé đang học, hai bạn gái chơi xếp
đồ
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
(5)

2-Dạy chữ b
b
be
- Viết chữ e
- Đọc chữ e
- GV nhận xét sau kiểm tra và cho
điểm
- Viết bảng chữ b (đây là chữ b in)
- GV gài chữ (b) cho HS quan sát
? Chữ (b) gồm mấy nét?
- Cho học sinh tìm và gài âm b vừa học
? Chữ (b) và chữ (e) giống và khác
nhau ở điểm nào?
- 3 HS lên bảng, lớp viết
bảng con
- 1 vài em đọc
- HS quan sát (b)
- Chữ (b) gồm 2 nét: nét
khuyết trên và nét thắt, cao
5 li
- Giống: nét thắt của e và
nét khuyết trên của b
12
1- Luyện đọc(15)
2- Luyện viết(10)
3- Luyện nói(5)
4- Củng cố dặn
dò(5)
- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu (giải thích)

- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Hăy tìm chữ ghi âm e ghép bên phải
chữ b?
- GV viết lên bảng: be
? Nêu vị trí của các chữ trong tiếng?
+ Hớng dẫn cách đánh vần
bờ - e - be
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tiết 2
- Nhận xét
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa
? Tranh vẽ gì?
? Ai đang học bài ?
? Ai đang tập viết chữ e?
? Bạn voi đang làm gì ?
? Ai đang kẻ vở ?
? Hai bạn gái đang làm gì ?
? Các bức tranh này có gì giống nhau
và khác nhau?
? Chủ đề chuyện nói hôm nay là gì ?
Trò chơi: Tìm chữ vừa học
Cách chơi: GV gắn lên bảng các chữ
yêu cầu HS lên tìm chữ có âm vừa học
và gạch chân
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: Đọc bài, tập viết chữ vừa học trong
vở ô li
- Khác: chữ b có thêm nét

thắt
- HS nhìn bảng phát âm
(Nhóm, CN, lớp)
- HS thực hành bộ đồ dùng
- HS tìm và gài
- Tiếng be có âm b đứng tr-
ớc âm e đứng sau
- HS đánh vần (CN, lớp,
nhóm)
- HS đọc trơn: b-be
- Đọc bài tiết 1
( Cá nhân, nhóm)
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con chữ b
xong viết chữ be
- Chim chích choè đang
học bài
- Bạn thỏ đang tập viết chữ
e
- Bạn voi đang học bài
- Bạn gái đang kẻ vở
- Chơi trò chơi
- Giống: Ai cũng đang tập
trung vào việc học tập
- Khác: các bài khác nhau ,
các công việc khác nhau
- Nói về việc học tập của
từng cá nhân
- Các nhóm cử đại diện
tham gia chơi theo yêu cầu

- Lớp đọc bài (2 lần)
13
Toán Hình vuông , hình tròn
I- Mục tiêu:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn
- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
II- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tròn ( gỗ, nhựa) có màu sắc, kích cỡ khác nhau.
- 1 số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ(5)
2- Giới thiệu hình
vông hình tròn(8)
3- luyện tập(12)
Bài 1. Tô màu vào
các hình vuông.
- Nhận dạng đợc các
hình vuông
Bài 2 Tô màu các
? Giờ trớc ta học bài gì ?
- Gọi 1 số học sinh so sánh nhóm đồ
vật của GV.
- GV nhận xét và cho điểm.
- GV giơ tấm bìa hình vuông cho HS
xem và nói: " Đây là hình vuông".
- GV nói sơ qua về hình vuông.
? Hình vuông có mấy cạnh
? 4 Cạnh của hình vuông ntn ?

? Em biết những đồ vật nào có dạng
hình vuông ?
- Cho HS tìm và gài hình vuông
- GV giơ tấm bìa hình tròn và nói:"
Đây là hình tròn".
? Em có nhận xét gì về hình tròn ?
? Em biết những vật nào có dạng
hình tròn ?
- Cho HS tìm và gài hình tròn
- GV nêu yêu cầu và giao việc
- Lu ý HS không tô chờm ra ngoài
- Theo dõi và uốn nắn
- ... học bài ít - nhiều hơn
- 1 số HS so sánh và nêu
kết quả
- HS quan sát mẫu
- Hình vuông có 4 cạnh
- 4 cạnh bằng nhau
- Viên gạch hoa, khăn mùi
xoa...
- HS sử dụng hộp đồ dùng
- Hình tròn là 1 nét cong
kín
- Bánh xe đạp, miệng cốc,
miệng chậu...
- HS sử dụng hộp đồ dùng
- HS dùng bút màu và tô
vào các hình vuông.
14
h×nh trßn

- NhËn ®ỵc c¸c h×nh
trßn
Bµi 3 T« mµu
- Ph©n biƯt ®ỵc h×nh
vu«ng h×nh trßn.
Bµi 4(8)
4- Cđng cè - dỈn dß:
(5’)
- HD t¬ng tù bµi 1
Lu ý: H×nh ci mçi h×nh trßn t« 1
mµu
- HD vµ giao viƯc
Lu ý: T« kh«ng chêm ra ngoµi, mçi
h×nh t« 1 mµu
- GV theo dâi vµ n n¾n
GV chn bÞ giÊy cã d¹ng nh h×nh
trong bµi råi ph¸t cho HS
? lµm thÕ nµo ®Ĩ cã c¸c h×nh vu«ng
Trß ch¬i:
- GV vÏ 1 sè h×nh kh¸c nhau lªn b¶ng.
cho HS thi t×m h×nh vu«ng, h×nh trßn.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
: Chn bÞ cho tiÕt 4
- HS t« mµu vµo h×nh trßn
- HS t« mµu theo HD
- HS quan s¸t h×nh
- Ta gÊp h×nh vu«ng nµy
chång lªn h×nh vu«ng kia
- HS thùc hµnh
H¸t Quª h¬ng t¬i ®Đp

I.MỤC TIÊU:
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Hát đồng đều, rõ lời
- Biết bài hát “Quê hương tươi đẹp” là dân ca của dân tộc Nùng
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
1. Hát chuẩn xác bài hát “Quê hương tươi đẹp”
2. Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ - Máy cát xét và băng tiếng
- Một số tranh ảnh về dân tộc ít người
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Néi dung H§ cđa thÇy H§ cđa trß
1- Giới thiệu bài
hát(5’)
_ GV nêu tên bài hát
_ Dân ca là một trong những bộ
phận văn hóa góp phần cấu thành
_ Nhắc lại: Quê hương
tươi đẹp – dân ca Nùng –
15
2- Dạy hát(13’)
3- Hát kết hợp phụ
nên nền văn hóa dân gian. Dân ca
do quần chúng nhân dân sáng tạo ra
và được lưu truyền từ đời nay sang
đời khác.
_ Quê hương tươi đẹp là một trong
những bài dân ca của dân tộc Nùng.
Dân tộc này sinh sống ở vùng rẻo
thấp rừng núi phía Bắc nước ta.
_ Giai điệu bài ca mượt mà, êm ả,

trải rộng, ngợi ca tình yêu quê
-Quê hương em biết bao tươi đẹp
-Đồng lúa xanh núi rừng ngàn cây
-Khi mùa xuân thắm tươi đang trở
về
-Ngàn lời ca vui mừng chào đón
-Thiết tha tình quê hương
Dạy hát:
_ GV hát từng câu kết hợp với gõ
đệm.
+ Câu 1:
+ Câu 2:
+ Ôn lại câu 1 và 2.
+ Câu 3:
+ Ôn câu 1, 2, 3.
+ Câu 4:
+ Ôn lại 4 câu.
+ Câu 5:
_GV cần chú ý cách phát âm của
các em.
* Lưu ý: Những tiếng cuối câu hát
ứng vào trường độ 2 phách, nếu HS
không ngân đủ độ dài thì sẽ thay thế
bằng vỗ tay hay gõ đệm cho đủ.
Cụ thể cần chú ý các tiếng: về,
hương (cuối câu 5)
_ GV cần chú ý chỉnh sửa lỗi phát
âm, nâng cao chất lượng bài hát: chỗ
nhấn, chỗ nào hát to, nhỏ.
do Anh Hoàng đặt lời.

- Nghe hát
- Hs làm theo.
- Hs hát
( Cá nhân, nhóm)
16
họa(12’)
4- Củng cố – dặn
dò(5’)
_ Hướng dẫn hát kết hợp với vận
động phụ họa.
_ Hs vừa hát vừa vỗ tay theo phách
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi ë nhµ.
- Chn bÞ bµi giê sau.
_Vừa hát vừa nhún chân
nhòp nhàng.
_ Cho từng nhóm hát.
_ Cho vài cá nhân lên
biểu diễn + gõ đệm theo
phách.
___________________________________
Thứ sáu ngày 21 tháng 08 năm 2009
TiÕng viƯt DÊu (/)
I- Mơc ®Ých yªu cÇu;
- HS biÕt ®ỵc dÊu vµ thanh s¾c (/)
- BiÕt ghÐp tiÕng bÐ
- HS biÕt ®ỵc dÊu vµ thanh s¾c (/) ë tiÕng chØ c¸c ®å vËt, sù vËt.
- Ph¸t triĨn lêi nãi tù nhiªn theo néi dung: C¸c ho¹t ®éng kh¸c nhau cđa trỴ em
II- §å dïng d¹y - häc:
- B¶ng phơ cã kỴ « li

- C¸c vËt tùa nh h×nh dÊu s¾c
- Tranh minh ho¹ c¸c tiÕng: BÐ, c¸, chi, chã, khÕ...
- Tranh minh ho¹ phÇn trun nãi: mét sè sinh ho¹t cđa bÐ ë nhµ vµ ë trêng.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Néi dung H§ cđa thÇy H§ cđa trß
1- KiĨm tra bµi
cò(5’)
2- D¹y dÊu
thanh(30’)
- ViÕt vµ ®äc
- Nªu nhËn xÐt sau kiĨm tra.
GV chØ lªn b¶ng vµ nãi: DÊu s¾c lµ 1
nÐt sỉ nghiªng ph¶i
- Cho HS xem 1 sè mÉu vËt cã h×nh
- 3 HS lªn b¶ng viÕt: b, be
líp viÕt b¶ng con
- 1 sè HS ®äc
- Hs theo dâi
17
1- Luyện đọc(5)
2- luyện viết(10)
3- luyện nói(5)
dấu sắc để HS nhớ lâu.
? Dấu sắc giống cái gì ?
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa trên e
- Cho HS tìm và gài dấu (/) vừa học
- Cho HS tìm và gài chữ (be) sau đó
thêm dấu sắc
- GV ghi bảng: bé

? Nêu vị trí các chữ và dấu trong
tiếng ?
- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 'bé"
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV viết mẫu dấu (/) và nêu quy trình
viết (lu ý HS đặt dấu)
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK hoặc bảng
lớp)
- GV theo dõi và chỉnh sửa
+ Hớng dẫn viết vở
- Kiểm tra t thế ngồi, cách cầm bút của
HS
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm HS yếu
- Nhận xét bài viết
+ Yêu cầu HS thảo luận
? Quan sát tranh em thấy những gì ?
? Các bức tranh này có gì giống nhau?
Các bức tranh này có gì khác nhau ?
? Em thích bức tranh nào nhất ?
Vì sao?
? Ngoài các hoạt động kể trên em còn
thấy những hoạt động nào khác nữa?
- Dấu sắc giống các thớc
đặt nghiêng.
- HS nhìn bảng đọc CN,
nhóm lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS gài chữ (bé)
- Tiếng bé có âm b đứng trớc,

âm e đứng sau dấu (/) trên e
- HS đánh vần và dọc trơn
(CN, nhóm, lớp)
- HS tô dấu và chữ trên
không
- HS viết dấu (/) sau đó viết
tiếng bé trong bảng con
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- -HS tập viết vào vở .
- HS quan sát tranh, thảo
luận nhóm , nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay
18
4- Cuỷng coỏ daởn
doứ(5)
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.

Toán Hình tam giác
I- Mục tiêu
- Nhận xét ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật
II- Đồ dùng dạy học:
1- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thớc mầu sắc khác nhau
2- Một số đồ vật có mặt là hình tam giác
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài

cũ(5)
2- Giới thiệu hình
tam giác(15)
3- Thực hành(10)
- Xếp hình
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
- Cho HS tìm và gài hình vuông, hình
tròn ?
- GV giờ hình tam giác cho HS xem và
nói "Đây là hình tam giác"
- GV chỉ và nói: Đây là các cạnh của
hình tam giác
? Hình tam giác có mấy cạnh?
? Hình tam giác và hình vuông có gì
khác nhau?
? Hãy tìm và gài hình tam giác ?
? Hãy nêu tên những đồ vật có hình
dạng giống hình tam giác?
- GV gắn một số loại hình lên bảng
cho HS tìm hình tam giác
- Cho HS xem hình trong SGK
- Hớng dẫn HS dùng các hình tam giác
và hình vuông có mầu sắc khác nhau
để xếp hình
- Hình vuông, hình tròn
- HS sử dụng hộp đồ dùng
- HS chú ý theo dõi
- Hình tam giác có 3 cạnh
khác hình tam giác có 3
cạnh còn hình vuông có 4

cạch
- HS sử dụng hộp đồ dùng
gài và nói. Hình
- Hình cái nón, cái ê ke...
- HS thực hiện tìm và chỉ
đúng hình .
- HS quan sát
- HS thực hành xếp hình và
đặt tên cho hình.
19
4- Cđng cè - dỈn
dß(5’)
- Cho HS giíi thiƯu vµ nªu tªn h×nh
cđa m×nh xÕp
- GV nhËn xÐt vµ tuyªn d¬ng.
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi ë nhµ.
- Chn bÞ bµi giê sau.
- HS nªu
- VD: H×nh em xÕp lµ h×nh
ng«i nhµ
ThĨ dơc ỉn ®Þnh tỉ chøc líp – trß ch¬i
I.MỤC TIÊU :
-Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu
HS biết được những quy đònh cơ bản để thực hiện trong các giờ Thể dục.
-Chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu bước đầu biết tham gia được
vào trò chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN :
-Sân trường.
-GV chuẩn bò 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Néi dung H§ cđa thÇy H§ cđa trß
1.Phần mở đầu(5’)
2.Phần cơ bản
-GV tập hợp HS thành 2- 4 hàng
dọc, sau đó quay thành hàng ngang.
-Đứng vỗ tay, hát.
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhòp 1- 2.
- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự
bộ môn.
- Phổ biến nội quy luyện tập :
+Tập hợp dưới sự điều khiển của
cán sự.
+Trang phục luôn gọn gàng, không
đi dép lê.
+Muốn ra ngoài hay vào lớp phải
xin phép GV .
- Xếp thành 2 hàng dọc
sau đổi thành 2 hàng
ngang
- Hs nghe.
- Lớp hát( tập thể)
- Tập hợp 3 hàng ngang :
x-x-x-x-x-x…
x-x-x-x-x-x…
x-x-x-x-x-x…
- HS tập hợp theo hàng
ngang.
20

3- Phần kết
thúc(5’)
-GV nêu tên trò chơi. “ Diệt các
con vật có hại”.
-Hãy kể tên các con vật có ích?Có
hại ? ( kết hợp sử dụng tranh.)
-GV hướng dẫn cách chơi.
-Đứng hát vỗ tay.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
-Nhận xét, dặn dò.
- Kể tên ...
- Khi gọi đến tên các con
vật có hại thì cả lớp đồng
thanh hô : “ Diệt ! Diệt !
Diệt !”và tay giả làm
động tác đập ruồi, muỗi ;
còn gọi tên con vật có ích
thì đứng im, ai hô: “Diệt !
” là sai. Phải đi lò cò một
vòng xung quanh các
bạn.
- GV gọi tên một số con
vật cho HS làm quen dần
với cách chơi.
-HS đứng hát và vỗ tay.
Tuần 2
Thø hai ngµy 24 th¸ng 08 n¨m 2009
TiÕng viƯt DÊu hái – dÊu chÊm
I- Mơc ®Ých yªu cÇu:
- HS nhËn biÕt ®ỵc c¸c dÊu hái, dÊu chÊm .

- BiÕt ghÐp c¸c tiÕng bỴ, bĐ.
- BiÕt c¸c dÊu thanh dÊu hái, dÊu chÊm ë tiÕng chØ ®å vËt, sù vËt.
21
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân
trong tranh.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa nh hình dấu hỏi, chấm ( . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ(5)
2- Dạy dấu
thanh(30)
a,Dấu hỏi
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- Viết lên bảng dấu hỏi và nói: Dấu hỏi
là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV
? Dấu hỏi giống những vật gì ?
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be

- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm
trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu hỏi trên âm e
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi đợc đặt ở vị trí nào trong
tiếng ?
Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- 2 HS lên bảng viết tiếng
(bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
- HS đọc theo GV: ( hỏi )
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu
đặt ngợc, cái cổ con ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm
(CN, nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực
hành.
- Tiếng be có âm b đứng tr-
ớc, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi đợc đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không
- HS viết bảng con; dấu ?
xong viết chữ bẻ

- HS theo dõi
22
b- Nhận diện
dấu:chấm
1- Luyện đọc:(15)
b- Luyện viết:10)
c- Luyện nói(5)
bẻ
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấu (.) là
một chấm tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau
đó gài thêm dấu (.) dới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có
tiếng bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng đợc đặt ở vị trí nào trong
tiếng bẹ?
+Lu ý: Trong các dấu thanh duy nhất
chỉ có dấu nặng đặt ở dới con chữ .
- Hớng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
Tiết 2
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm

khuyến khích
- Hớng dẫn HS viết trong vở bẻ, bẹ
- KT t thế ngồi và cách cầm bút của
HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu
- Nhận xét bài viết của học sinh
Cho HS nghỉ giữa tiết
+ Yêu cầu HS thảo luận:
? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
- HS nhìn bảng phát âm
(CN, nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và
thực hành.
- HS gài bẹ
- Dấu nặng đặt dới âm e
- HS đánh vần và đọc (CN,
nhóm, lớp)
- HS viết trên không
- HS viết trên bảng con.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trong vở theo
mẫu
Lớp trởng đk'
- Quan sát tranh, thoả luận
nhôm 2 nói cho nhau nghe về
c chủ đề luyện nói hôm nay.
23
4. Cđng cè híng
dÉn(5)

? C¸c bøc tranh nµy cã g× kh¸c nhau?
? Em thÝch bøc tranh nµo?
V× sao?
+ Ph¸t triĨn néi dung lun nãi:
? Tríc khi ®Õn trêng em cã sưa l¹i
qn ¸o cho gän gµng kh«ng?
? Em thêng chia quµ cho mäi ngêi
kh«ng?
hay thÝch dïng mét m×nh?
? Nhµ em cã trång ng« kh«ng?
? TiÕng bỴ cßn ®ỵc dïng ë ®©u n÷a ?
? Em h·y ®äc l¹i tªn cđa bµi lun
nãi ? bỴ
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn häc bµi ë nhµ.
- Chn bÞ bµi giê sau.

§¹o ®øc Em lµ häc sinh líp 1
I . MỤC TIÊU : HS biết được :
- Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học .
- HS có thái độ : Vui vẻ , phấn khởi đi học , tự hào đã thành HS lớp Một
- Biết yêu quý bạn bè , thầy cô giáo , trường lớp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BTĐĐ
- Các bài hát : Trường em , Đi học , Em yêu trường em , Đi tới trường .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Néi dung H§ cđa thÇy H§ cđa trß
1.Khởi động:Hát
bài đi tới
trường(5’)

- GV yêu cầu vài học sinh kể lại
buổi đầu tiên em đến lớp .
- Giáo viên nhận xét , bổ sung ý
kiến .
* Kết luận : Con người ai cũng có
một tên riêng và ai cũng có một
- Hs lắng nghe , nêu nhận
xét .
24
2.Quan sát tranh
và kể chuyện theo
tranh(10’)
3: Múa hát về
trường lớp của
em(10’)
ngày đầu tiên đi học .
- Việc chuẩn bò của các em tuỳ
thuộc vào hoàn cảnh từng gia đình ,
nhưng các em đều có chung 1 niềm
vui sướng là đã là học sinh lớp Một .
- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ
quan/sát tranh ở BT4 , yêu cầu Học
sinh kể chuyện theo nhóm .
- Yêu cầu Học sinh lên trình bày
trước lớp , Giáo viên lắng nghe
bổ sung ý kiến cho từng em ?
- Giáo viên kể lại chuyện (theo
tranh )
+ Tranh 1 : Đây là bạn Hoa . Hoa 6
tuổi . Năm nay Hoa vào lớp 1 . Cả

nhà vui vẻ chuẩn bò cho Hoa đi học .
+ Tranh 2 : Mẹ đưa Hoa đến trường .
Trường Hoa thật là đẹp . Cô giáo
tươi cười đón em và các bạn vào
lớp .
+ Tranh 3 : Ở lớp , Hoa được cô giáo
dạy bảo điều mới lạ . Rồi đây em sẽ
biết đọc , biết viết , biết làm toán
nữa . Em sẽ tự đọc truyện đọc báo
cho ông bà nghe , sẽ tự viết thư cho
Bố khi bố đi xa . Hoa sẽ cố gắng học
thật giỏi. Thật ngoan .
+ Tranh 4 : Hoa có thêm nhiều bạn
mới . Giờ chơi em vui đùa ở sân
trường thật vui .
+ Tranh 5 : Về nhà Hoa kể với bố
mẹ về trường lớp mới , về cô giáo
và các bạn của em . Cả nhà đều
vui . Hoa là học sinh lớp 1 rồi .
- Cho học sinh múa hát .
* Kết luận : Trẻ em có quyền có họ
tên , có quyền được đi học .Chúng ta
- Hs họp theo nhóm ,
quan sát tranh và kể
chuyện .
- Nhóm cử đại diện lên
trình bày .
- Hs lắng nghe , nhận
xét , bổ sung .
- Hs quan sát , lắng

nghe kể chuyện .
+ Múa tập thể
+ Hát cá nhân
+ Hát tập thể
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×