Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

giao an so hoc 6(dung dược)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.41 KB, 131 trang )

Soạn :
Giảng :
Tiết 1 : Tập hợp phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy đợc
ví dụ về tập hợp nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập
hợp cho trớc.
2. Kỹ năng :
Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.
Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc ( và ).
3. Thái độ : Rèn luyện cho học sinh t duy linh hoạt khi dùng những cách khác
nhau để viết 1 tập hợp.
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Phấn màu, thớc thẳng
- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- G/v kiểm tra đồ dùng học tập của h/s
? Em hãy cho biết những dụng cụ học tập
của em đem trong cặp là ?
- Lớp trởng b/c sự chuẩn bị sách vở đồ
dùng.
- H/s liệt kê :
SGK, vở ghi, bút, thớc kẻ
3. Các hoạt động
HĐ1: Các ví dụ
Tập hợp các đồ dùng học tập trong cặp
sách của em
Tập hợp các học sinh của lớp 6A


- 1 học sinh trả lời
? Trong lớp 6A có bao nhiêu h/s ?
- Ta còn có những tập hợp khác :
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?
Tập hợp các chữ cái a,b,c,d
1. Các ví dụ
- H/s ghi bài
- Lớp 6A vó 38 học sinh
Các số 0, 1, 2, 3, 4
HĐ2: Cách viết các ký hiệu
- G/v giới thiệu cách viết các ký hiệu 1
tập hợp
- Gọi A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4.
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c
- a, b, c là các phần tử của B
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A
2. Cách viết các ký hiệu
- H/s ghi ký hiệu
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
B = { a , b , c }
Hay B = { a , b , c }
Ký hiệu 0 A ; 1 A
Đọc là 0 thuộc A ; 1 thuộc A
5 A đọc là 5 không thuộc A
G/v : Cho biết 8 có thuộc tập hợp nào
trong 2 tập hợp A và B ?
- 8 A hay 8 không là phần tử của A,
8 không là phần tử của B
G/v yêu cầu điền số hoặc ký hiệu thích

hợp vào ô vuông ?
3 A ; 7 A


A
HĐ3 : Chú ý
- G/v thông qua 2 ví dụ trên giới thiệu 2
chú ý.
Các phần tử của tập hợp đợc viết trong
dấu { } cách nhau bởi dấu " ; " là số hoặc
dấu " , " là chữ.
? Em hãy viết tập hợp K là những số tự
nhiên nhỏ hơn 2 ? cho biết tập hợp đó có
bao nhiêu phần tử ? chỉ ra p tử K ; K
?
- 1 h/s lên bảng viết K = { 0 ; 1 }
M = { lê, táo, ổi,na}
? Viết tập M gồm những phần tử lê, táo,
ổi, na ?
- G/v giới thiệu cách viết 1 tập hợp mang
tínhđặc trng của ptử
Ví dụ : để viết tập hợp K ta viết
K = { x N | x < 2 }
? Viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 ?
H/s viết ra nháp, 1 học sinh lên bảng
E = { x N | x < 7 }
Hay E = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7}
HĐ4: Củng cố
G/v cho h/s làm ?1 : làm bài tập 1 SGK
Làm ?2 :

Giải bài tập 2 SGK
- G/v giới thiệu cách minh hoạ 1 tập hợp
theo sơ đồ ven
__D

* Củng cố
Bài tập 1 : H/s giơ bảng con kết quả
?1 : 2 D ; 10 D
A = {9 ; 10 ; 11; 12; 13}
Hay A = { x N | 8 < x < 14}
?2 : 12 A ; 16 A
B = { N, H, A, T, R, G}
Sơ đồ minh hoạ bài tập 1 bằng sơ đồ
ven
__D
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
- Các em về nhà tìm các VD về tập hợp
trong đời sống
- Làm bài tập : 3, 4, 5
- H/s khá làm bài 6.7.8 (SBT)
Soạn :
.9 .10
.11
.12
13.
.9 .10
.11
.12
13.
Giảng :

Tiết 2 : Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- H/s biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong t/h
các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
trên tia số.
- Học sinh phân biệt đợc tập N và tập N
*
biết sử dụng các ký hiệu ; và biết
viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trớc của 1 số tự nhiên.
2. Kỹ năng :
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên :
- Học sinh : Bảng con, phấn, vở , SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Yêu cầu h/s làm bài tập 3 (6 SGK)
2 h/s thực hiện
Bài 3: A = {a ; b )
B = { b ; x ; y }
x

A ; y

B

b

A ; b

B
HS2 làm bải tập 4
- G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s)
Bài tập 4 :
A = { 15 ; 26 }
B = { 1 ; a ; b }
M = { bút }
H = { sách, vở , bút }
HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N
*
? Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các
phần tử nào ?
? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu :
.
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5,
6 => mỗi số TN đợc biểu diễn bới 1
điểm trên tia số.
1. Tập hợp N và tập hợp N
*+
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3; }
Hay N = {x N | x N}
12

N ; 3/4


N
Tia số : | | | | | |
0 1 2 3 4 5
? Tập hợp sau có phải tập hợp số tự
nhiên không?
b. Tập hợp N
*
H/s suy nghĩ trả lời
M = {1; 2;3; 4; }
Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M đợc gọi là tập hợp N
*
Là tập hợp các số TN khác không
N
*
= { 1; 2 ; 3; 4 }
Không vì không có phần tử 0
HĐ2.1
Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào
ô vuông
H/s điền đợc vào bảng con
5

N
*
; 5

N
0


N ; 0

N
Bài tập:
Điền vào ô vuông các ký hiệu
;
5 N
*
; 5 N
0 N
*
; 0 N
HĐ2: Thứ tự trong t/h số tự nhiên
- Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK
- Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh
3 < 9 ; 15 > 7
Giới thiệu ký hiệu hoặc
- Học sinh ghi vở nội dung chính.
2. Thứ tự trong tập hợp số TN
a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ
hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta
viết: a < b hoặc b > a .
Ngoài ra còn dùng ký hiệu lớn hơn
hoặc bằng .
nhỏ hơn hoặc bằng
Gọi 1 h/s đọc mục trong SGK

VD : 5 < 5 ; 6 < 7 => 5 < 7
Số 5 là số tự nhiên liền trớc số 6
? Vậy số nào liền trớc số TN 8
- Số 7 liền trớc số 8
- Tìm số liền sau số 2 số liền trớc số 3
=> gọi 3 và 3 là 2 số TN liên tiếp và
hơn kém nhau 1 đơn vị.
- G/v giải thích d vì a < a + 1
a + 1 < a + 2 ;
Với a N
Phần e gọi 1 h/s đọc
b. Nếu a < b và b < a thì a < c
Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7
c. Mỗi số TN có 1 số liền trớc, sau
duy nhất.
VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là
số trớc số 3.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có
số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp số TN có vô số phần tử.
HĐ3 : củng cố
Trong các số TN số nào nhỏ nhất ?
- Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ?
H/s 1 lấy vị dụ cụ thể
Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK
- 1 h/s lên bảng thực hiện .
- G/v uốn nắn sửa sai
Trong các số TN số 0 nhỏ nhất
Không có số TN lớn nhất vì a> a+1
a + 1 < a + 2

Ví dụ : 5 < 6 ; 6 < 7 ; 7 < 8 ; 8 < 9
BT8 (SGK)
C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C2: A = { x | x N ; x < 5}
| | | | | | | |
0 1 2 3 4
HĐ: Hớng dẫn về nhà : Ôn kiến thức cơ bản 2 bài
- Bài 7 : Viết đầy đủ số ptử trong tập hợp
- Bài 9,10 tìm số TN liền trớc hay liền sau
Soạn :
Giảng :
Tiết 3 : Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá
trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30
2. Kỹ năng : H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30
- Học sinh : Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
7'
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Yêu cầu h/s 1 : viết tập hợp N và N
*
HS2 giải bài tập số 7 SGK

? thêm: Nxét về 2 cách viết tập hợp a,c
Bài tập 7 (SGK)
A = { 13 ; 14 ; 15 }
B = { 1 ; 2; 3; 4 }
C = { 13 ; 14 ; 15 }
15' 3. Các hoạt động
HĐ1: Số và chữ số
Để ghi số ba trăm mời hai ta viết 312
Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số
tự nhiên.
Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số,
2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số .
Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số
Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ
phải sang trái.
? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số
Dới lớp viết ra bảng phụ
- G/v nhận xét
Cần phân biệt số với chữ số, số chục với
chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số
hàng trăm. Ví dụ : 3895
Chỉ ra số trăm ?
- Chữ số hàng trăm ?
- 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5
15 ; 21
312
3424 ; 5415
a.Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ
số trở lên ta viết 15 712 314
Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số

3895.
Số
trăm
Chữ
số
hàng
trăm
Số
chục
Chữ
số
hàng
chục
Các chữ
số
- Số chục
- Chữ số hàng chục ?
38 8 389 9 3;8;9;5
Phân làm 6 nhóm h/s làm bài tập 11 SGK
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả (2
nhóm)
- Các nhóm khác nhận xét
Rút ra kết quả đúng
HĐ nhóm làm bài 11 SGK
báo cáo kết quả bảng phụ;
Kết quả số 1425
14 trăm
chữ số hàng trăm 4
142 chục
chữ số hàng chụ 2

18' HĐ2: Hệ thập phân
Cách ghi số nh trên gọi là cách ghi số
trong hệ thập phân.
ab
chỉ số TN có 2 chữ số
? Hãy biểu thị số tự nhiên có 3 chữ số
- Gọi h/s lên bảng
abc
= 100.a+10. b+c a 0
? hãy viết số TN lớn nhất có 3 chữ số ?
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
2. hệ thập phân
VD:
222 = 200 + 20 + 2
ab
= a.10 + b.10 + c a 0
abc
= a.100 +b.10 + c a 0
1 h/s lên bảng viết
H/s khác viết vào vở
HĐ3: Chú ý :
Ta còn có cách ghi khác đó là cách ghi
số la mã
- H/s quan sát hình 7 SGK trả lời câu hỏi
Ngời ta viết các số la mã từ 1-12 các số
này đợc ghi bởi mẫy chữ số ?
Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (số
9) và các số I ; V ; X làm thành mấy
phần
? hãy viết số 17 ; 25 bằng chữ số la mã

- Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên chữ
số X ta đợc các số từ 11 đến 20
- Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta
đợc các số la mã từ 21 đến 30.
? Đọc các số la mã sau XIV ; XXVI
- H/s quan sát H7 trả lời câu hỏi
3 chữ số
I ; V ; X
H/s viết các số la mã từ 1 - 10
I (1) ; II (2) ; III (3) ; IV (4) ; V(5) ;
VI (6) ; VII (7) ; VIII (8) ;
IX (9) ; X (10)
Viết các số từ 11 đến 20
Viết các số từ 1 đến 30
- Đọc 14 ; hai sáu
3' HĐ4: Củng cố
Đọc mục : Có thể em cha biết
- Giới thiệu 1 vài số lớn bằng số la mã
- Y/c học sinh làm bài tập 14
- H/s thảo luận nhóm ngang làm BT 14
1 học sinh đọc
Bài tập 14 :
Dùng 3 chữ số 0 ; 1 ; 2 viết tất cả các
số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
120 ; 210 ; 102 ; 201
5' Hớng dẫn về nhà :
- Làm bài tập 11(a) ; 15 (SGK T10) 20 ; 21 ; 25 (SBT )
- Bài tập bổ sung :
a. Có bao nhiêu số TN nhỏ hơn 20
b. " (n N)

c. " TN chẵn nhỏ hơn n ? (n N)
Soạn :
Giảng :
Tiết 4 : Số phân tử của một tập hợp - tập hợp con
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh hiểu đợc 1 tập hợp có 1 phần tử ; có nhiều phần tử, có vô số
phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau
- H/s biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra có 1 tập hợp có là tập hợp con
hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trớc.
- Biết viết 1 vài tập hợp con của rập hợp của tập hợp cho trớc
- Sử dụng đúng các ký hiệu ; ;
2. Kỹ năng : Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi xử dụng ký hiệu và
3. Thái độ : Có ý thức xây dựng bài học
B. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên :
- Học sinh : Bảng con , phấn
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1'
6'
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
H/s1 : Làm bài tập 14 trong SGK
HS2 Làm bài tập 13 trong SGK
- G/v nêu câu hỏi kiểm tra
HS1 chữa bài tập 19 (SBT)
Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập

phân có dạng tổng các gt các chữ số
- Hai h/s lên bảng
HS1 Bài 19 (SBT)
a. 340 ; 304 ; 430 ; 403
b.
abcd
= a.1000 + b.100 + c.10 + d
HS2: Làm bài tập 21
a. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu ptử ?
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng
đơn vị là 5
A = { 16 ; 27 ; 38 ; 49 } có 4 phần tử .
HS2: bài 21 a (SBT)
3. Bài mới:
HĐ1: Số phần tử của 1 tập hợp
G/v nêu VD về tập hợp nh SGK
Cho các tập hợp
A = {5} ; B = {x ; y}
C = {1; 2; 3; ; 100 }
N = {0 ; 1 ; 2; 3 ; . }
Hãy cho biết mỗi tập hợp gồm bao nhiêu
phần tử
A có 1 phần tử ; B có 2 phần tử
C có 100 phần tử
N có vô số phần tử
- G/v yêu cầu h/s làm BT ?1
Hãy tìm số TN x mà x + 5 = 2
G/v giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A là các
số TN x mà x + 5 = 2 thì tập A không có

phần tử nào .
Ta gọi A là tập hợp rỗng ký hiệu A =
Vậy tập hợp có thể có bao nhiêu ptử ?
Chú ý : Tập hợp không có phần từ nào
gọi là tập hợp rỗng Ký hiệu là
- Học sinh làm bài tập ?1
Đáp án D có 1 phần tử ; E có 2 ptử
H có 11 phần tử
- Không có số TN nào mà
x + 5 = 2
H/s có thể có 1, có 2 hoặc có vô số
phần tử hoặc không có phần tử nào
9' Phân 6 nhóm
- Nhóm 1,2,3 giải bài tập 17 (a)
- Nhóm 4,5,6 giải baìa tập 17 (b)
- Các nhóm b/c kết quả - nhận xét
- G/v chốt lại kiến thức
Kết quả :
- Nhóm 1,2,3 : A = {0;1;2;..20 }
A có 21 phần tử
Nhóm 4,5,6 :
B = không có phần tử nào
12 HĐ2: Tập hợp con
G/v Nêu 2 tập hợp E và F SGK mỗi phần
tử của tập hợp E có tập hợp F không ?
Ta gọi tập hợp E là tập hợp con của tập
hợp F.
Mỗi phân tử của tập hợp E đều thuộc tập
hợp F
Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con

của tập hợp B ?
1 h/s đọc phần in đậm SGK
- Yêu cầu H/s lấy VD tập hợp con
- G/v vẽ 2 tập hợp e và F giải thích
2. Tập hợp con
Ví dụ cho 2 tập hợp
E = { x ; y }
F = { x ; y ; c ; d }
E là tập hợp con của tập hợp F
Khi với mọi phần tử của A đều thuộc
tập hợp B
Ta ký hiệu A B hay B A đọc là
A là tập hợp con của tập hợp B hoặc
A đợc chứa trong B hoặc B chứa A
- Tập hợp h/s nữ trong 1 lớp là tập
hợp con của tập hợp h/s cả lớp.
Củng cố : Cho t/h M = { a ; b ; c }
a. Viết t/h con của M có 1 ptử.
b. Dùng ký hiệu để nêu mối quan hệ
giữa t/h con với t/h M
- Cá nhân h/s suy nghĩ làm nháp
- 1 h/s lên bảng
M = { a ; b ; c }
D = { a }
E = { b }
G = { c }
b. D M ; E M ; G M
Cho học sinh làm [?3]
- H/s cần lu ý các ký hiệu ; diễn tả
quan hệ 1 ptử và 1 tập hợp.

diễn tả quan hệ tập hợp con với 1 tập
hợp.
[?3] Cho 3 tập hợp
M = { 1 ; 5 }
A = { 1 ; 3 ; 5 }
B = { 5 ; 1 ; 3 }
A B ; B A
Ta nói 2 tập hợp A ; B bằng nhau
Ký hiệu A = B
HĐ4: Củng cố
- Phân nhóm ngang
N 1 ; 2 ; 3 giải bài tập 16 (c ; d)
Kết quả các nhóm
A = { 20} có 1 ptử
B = { 0 } có 1 ptử
Nhóm 4 ; 5 ; 6 giải bài tập 16 (a ; b) C = N có vô số ptử
D = không có ptử nào
Bài 18 : Cho A = { 0 } có thể nói rằng A
là t/h rỗng hay không ?
Bài 19 : 1 h/s lên bảng thực hiện A = { 0 ' 1 ; 2 10 }
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 5 }
B A
* BTVN : Ôn tập kiến thức : + 1 t/hợp có bao nhiêu ptử
+ Khi nào A là tập hợp con của t/hợp B
+ T/hợp rỗng là gì ?
- Bài VN số 17 (b) ; 20 ; 21 ; 22 SGK-14) bài 30 ; 39 SBT
________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 5 : Luyện tập

A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Biết tìm số ptử của 1 tập hợp (lu ý các ptử của 1 tập hợp đợc viết dới dạng
dãy số có quy luật).
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết, đọc số tự nhiên, tập hợp số tự nhiên
- Rèn cách viết một tập hợp, đếm số phân tử trong 1 tập hợp
3. Thái độ:
B. Chuẩn bị
- G/v :
- H/s : Bảng con, phấn
C. Các hoạt động chủ yếu
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10' HĐ1 : BT chữa nhanh
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
HS1 : BT 17 SGK-13)
a. A = { 0 ; 1 ; 2 20}
b. B =
- Mỗi tập hợp có bao nhiêu ptử , thế nào
là tập hợp rỗng
- 2 h/s lên bảng k/tra
HS1 : bài 17 (SGK -13)
a. Có 21 phần tử
b. Không có phần tử nào ?
Mỗi tập hợp có thể có 1; 2 ; có nhiều
phần tử hay có vô số phần tử hoặc
không có phần tử nào.
HS2: Cho làm BT 20 (SGK-13) Bài tập 20 (SGK-13)

- Cho t/hợp A = { 15 ; 24}
a. 15 [] A
b. {15} [] A
c. { 15 ; 24} [] A
? Khi nào ta nói t/h A là tập hợp con của
t/hợp B ?
- G/v kiểm tra vở BT của h/s dới lớp
- Gọi h/s khác nhận xét sửa sai
- G/v chốt lại kiến thức.
- Cho t/hợp A = { 15 ; 24}
a. 15 [] A
b. {15} [] A
c. { 15 ; 24} [=] A
- Khi mọi ptử của t/hợp A đều tập
hợp B
- H/s khác nhận xét sửa sai
HĐ2: Luyện tập (chữa kỹ)
Dạng 1: Tìm số ptử của 1 t/hợp cho trớc.
Bài tập 21 (SGK-14)
A = { 8; 9 ; 10 20}
Gợi ý A là t/hợp các số TN từ 8-20
- G/v hớng dẫn h/s tìm số ptử của A nh
SGK.
- Công thức tổng quát SGK
Luyện tập :
Dạng 1 : Tìm số ptử của 1 tập hợp
cho trớc
Bài tập 21 (SGK-14)
A = { 8 ; 9 ; 10 20 }
- H/s tìm số ptử của A

20 - 8 + 1 = 13 ptử
TQ : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến
b có b - a + 1 ptử
- Gọi 1 h/s lên bảng tìm số ptử của tập
hợp B ?
B = { 10 ; 11 ; 12 ; 99
- H/s lên bảng tìm số ptử của B
B = { 10 ; 11 ; 12 ; 99 }
Có 99 - 10 + 1 = 90 ptử
22' Y/cầu h/s HĐ theo nhóm ngang làm BT
23 (SGK-14)
- Nêu công thức TQ tính số ptử của t/hợp
các số chẵn từ số chẵn a -> số chẵn b ?
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n ?
- Tính số ptử của D ; E
- Gọi 1 đại diện nhóm lên trình bày
- Gọi h/s khác nhận xét
- G/v kiểm tra bài các nhóm còn lại
- H/s làm bài 23 theo bàn
Bài tập 23 SGK-14)
- Tập hợp các số chẵn a đến số chẵn
b có (b-a) : 2 + 1 (ptử)
- Tập hợp các số lẻ từ số lẻ mđến số
lẻ n có (n-m) : 2 + 1 (ptử).
D = { 21 ; 23 ; 25; 99}
Có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (ptử)
E = { 32 ; 34 ; 36 ; 96}
Có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (ptử)
Dạng 2: Viết tập hợp
- Gọi h/s lên bảng

- H/s khác suy nghĩ làm ra nháp
- G/v thu giấy nháp của h/s chấm
- HĐ cá nhân
- 1 h/s lên bảng trình bày
Bài tập 22 (SGK-14)
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8}
b. L = { 11 ; 13; 15; 17; 19}
c. A = { 18; 20 ; 22}
d. B = { 25 ; 27; 29 ; 31}
- G/v treo bảng phụ bài tập 24 (SGK)
hoặc chiếu lên màn)
- Cá nhân làm bài tập 24
- 1 h/s lên bảng làm bài tập
Bài tập 24:
A N
B N
N
*
N
HĐ3: Bài luyện tập
Dạng 3 : bài toán t/tế
6' - G/v đa bài tập số 29 lên màn hình Bài số 25 (SGK-24)
- Gọi h/s đọc đề bài
- Gọi 1 h/s viết tập hợp A gồm 4 nớc có
diện tích lớn nhất ?
- Tập hợp B ; 3 nớc có diện tích nhỏ
nhất ?
A = { In đô ; Mi an Ma; Thái Lan ;
Việt Nam }
B = { Singapo ; Brunây ;Căm Pu

chia}
6' * Trò chơi :
- Chia làm 2 nhóm mỗi nhóm 2 h/s làm
bảng phụ.
- H/s dới lớp thi làm nhanh cùng các bạn.
- G/v nêu đề bài
Cho A là tập hợp các số TN lẻ nhỏ hơn
10. Viết tập hợp con của t/hợp A sao cho
mỗi t/hợp con đó có 2 ptử.
- G/v nhận xét, lu ý h/s cách viết
Đáp án :
{1 ; 3} ; {3 ; 5} ; { 1 ; 5} ; {3 ; 7}
{7 ; 9} ; {1; 7} ; {3; 9}
{ 1; 9} ; {5; 7} ; {5; 9}
1' HDVN:
Khi nào A B ? A = B
- Thế nào là t/hợp rỗng
- Mỗi t/hợp có bao nhiêu ptử
- Làm BT 34; 35 ; 36 ; 41 ; 42 (SBT)
____________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 6 : Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- H/s nắm vững các tính chất giao hoán, kêt shợp của phép cộng, phép nhân, số
tự nhiên, tính chất P
2
của phép nhân đối với phép cộng, biết pb' và viết dạng
TQ của tính chất đó.

2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh
3. Thái độ:
- H/s có ý thức tự học, sáng tạo trong giải toán
B. Chuẩn bị
- G/v : Bảng phụ ghi các t/c phép cộng, phép nhân
- H/s : Bảng con, phấn
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
6' HĐ1:
Kiểm tra
HS1: tính chu vi 1 hình chữ nhật có chiều
dài bằng 32 m ; chiều rộng bằng 25m ;
Ta có phép cộng 2 số TN
32 + 25 = 57
- Phép nhân : 57 . 2 = 114
Cho biết 32 ; 25 ; 57 trong phép cộng còn
đợc gọi là gì ?
57 ; 2 trong phép nhân còn đợc gọi là gì ?
- H/s Chu vi hình chữ nhật
(32 + 25). 2 = 114 (m)
32 ; 25 Số hạng
57 Tổng số
2 ; 57 Tổng số
114 Tích số
HĐ2 : Bài mới
Tổng - Tích hai số tự nhiên
- Ta có tổng : a + b = c

- Đâu là số hạng ? tổng số ?
Phép nhân : a . b = c
Dùng dấu (.) chỉ phép nhân
- Cho h/s làm [?1]
- G/v kẻ bảng [?1]
- Cho h/s làm tiếp [?2]
Gọi 2 h/s trả lời a ; b
=> đọc là suy ra hoặc a = 0 hoặc b = 0
- Y/cầu h/s làm bài tập củng cố phần 1
1. Tổng số và tích hai số TN
Phép cộng a + b = c
a ; b là số hạng
c là tổng số
Phép nhân :
a.b = d
a ; b là thừa số
d là tích số
Chỉ vào phép tính ở câu ?1
* Tích của 1 số với số 0 bằng 0
* a.b = 0 => a = 0 ; b = 0
- H/s làm bài
Tìm số TN x biết (x - 34).15 = 0
=> x - 34 = 0
x = 34
HĐ bài tập 30 (a)
- Ta xét xem phép cộng và phép nhân các
số TN có t/c nh thế nào ?
- Phát biểu tính chất đó ?
- G/v treo bảng phụ
- Tính chất .

2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
- Nêu các tính chất cơ bản
a. Tính chất giao hoán
b. Tính chất kết hợp
c. Cộng với số 0
d. Nhân với số 1
e. Phân phối của phép nhân đối với
phép cộng
- Yêu cầu h/s làm bài tập
[?3] tính nhanh (a ; b)
- H/s HĐ cá nhân tính nhanh
a. 46 + 17 + 54
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
? Phép nhân số TN có t/c gì ?
Phát biểu t/c đó và vận dụng làm bài tập
b. 4. 37. 25 =
= ( 4 x 25). 37 = 100 . 37 = 3700
? Tính chất nào liên quan đến cả 2 phép - H/s tính nhanh
tính
- H/s làm ?3 (phần c)
87.36 + 87.64 = 87 (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
17' HĐ4: Củng cố luyện tập
- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì
giống nhau ?
- Bài tập 26 (SGK-16)
Quãng đờng từ HN Yên bái
= 54 + 19 + 82 = 155 km

- Giáo viên dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đờng
bộ (SGK)
Muốn đi từ HN YB pải qua quãng đ-
ờng VY ; VT
- Em hãy tính quãng đờng HNYB
Em nào có cách tính nhanh tổng đó ?
- Phép cộngv à phép nhân có t/c giao
hoán và kết hợp.
Bài tập 26 (SGK-16)
H/s lên bảng tính
54 + 19 + 82 = 155 km
(54+1)+(19+81) = 55 + 100 = 155
Bài 27 (SGK-16)
HĐ nhóm (chia 6 nhóm)
- yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm mình
- Gọi h/s nhận xét đánh giá (nhanh, chính
xác, đúng)
- H/s HĐ nhóm bài tập 27
a. 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
b. 72 + 69 + 128
= (72 + 128) + 69
c. 25.5.4 - 27.2
= (25.4).(5.2) - 27
= 100.10.27= 27000
d. 28.64 + 28.36
= 28 (64+36)
Bài tập VN :
- Ôn kiến thức : T/c cơ bản của phép
cộng và phép nhân

- Làm bài tập 28 ; 31; 32 (SGK 16-17)
Bài tập : 44; 45; 49 (SBT)
Soạn:
Giảng:
Tiết 7 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép
nhân các số TN vào các bài tính nhẩm, tính nhanh
2. Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, phép nhân vào giải toán
- Biết sử dụng máy tính vào giải bài tập
3. Có tinh thần hoạt động nhóm, tích cực, tự giác
B. Chuẩn bị
- G/v : Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ, phiếu học tập nhóm, máy tính bỏ túi
- H/s : Làm các bài tập về nhà, học thuộc bài cũ, máy tính bỏ túi
C. Lên lớp
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HS1 : Phát biểu các t/c của phép cộng và
phép nhân số TN
- Làm bài 31 (a)
HS2 : Bài 31 b ; c
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
- G/v đánh giá cho điểm
HS1: bài tập 31
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (360 + 40) + (135+65)
= 400 + 200 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)

= 600 + 400 = 1000
c. 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
= (30 + 20) + (21 + 29) +
+ (23+ 27) + (24+26) + 25
= 50 + 50 +50 +50 + 50 + 25 = 275
27' HĐ2: Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhanh
Tính tổng sau bằng cách áp dụng tính
chất kết hợp phép cộng
- G/v nêu VD
996 + 45 ; 37 + 198
- Yêu cầu 2 h/s thực hiện
Bài 32 (17)
VD 97 + 19 = (97 + 3) + 16 = 116
a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041
c. 37 + 198 = (35 + (198 + 2) = 235
Trong dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8 mỗi số kể
từ số thứ 3 bằng tổng 2 số liền trớc
Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số
? Có thể viết tiếp đợc dãy số không ?
- H/s HĐ nhóm ngang
Cho dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8
Bốn số tiếp của dãy số là 13 ; 21 ;
34 ; 55 .
- H/s đứng tại chỗ trả lời
- Viết tiếp đợc dãy số dài
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- G/viên đa tranh vẽ máy tính bỏ túi
- Giới thiệu các nút trên máy
- HD h/sinh cách sử dụng

Bài 34(SGK)
Sử dụng máy tính bỏ túi
Mở máy
Tắt máy
- Yêu cầu h/s tính
13 + 28
214 + 37 + 9
1534+ 217 +217+217 = 2185
Các nút
Tính 13 + 28
ấn [1] [3] [+] [2] [8] [=] kq 41
214 + 37 + 9
ấn [2][1][4] [+][3][7][+][9][=]
Dạng 3: Toán nâng cao
G/v đa tranh vẽ nhà bác học Gauxơ
Gọi h/s đọc câu chuyện cậu bé giỏi tính
toán
Giới thiệu qua về tiểu sử
- Sinh 1777 mất 1855
áp dụng tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + + 33
- Tìm ra quy luật của tổng dãy số 26
33 có 33 - 26 + 1 = 8 (số)
Yêu cầu h/s nêu cách tính
B = 1 + 3 + 5 +7 + 2007
Có 4 cặp
Mỗi cặp có tổng 26 + 33 = 59
=> A = 59 . 4 = 236
B có (2007 - 1): 2 + 1
= 1004 số

B =(2007 + 1). 1004 : 2 = 1 008 014
Bài 59 (SBT-9)
Viết các phần tử của tập hợp M có các số
tự nhiên x biết x = a + b
a{25 ; 38} ; B{1;23}
- Tập hợp có tất cả bao nhiêu phần tử?
Bài 51 (SBT-9)
Ta có:
M={39 ; 43;52;61}
Tập hợp M có 4 phần tử
- H/s tính tổng a+b
x nhận giá trị
25 + 14 = 39
33 + 14 = 52
25 + 23 = 48
33 + 23 = 61
=> M =
3' HĐ3: Củng cố
- Nhắc lại các t/c phép cộng
- Tính chất này có ứng dụng gì trong tính
toán
2' HĐ4: Hớng dẫn về nhà
Bài tập 53;52 (SBT)
Bài 35;36 (SGK - 19)
Bài 47;48 (SBT-9) Mang máy tính bỏ túi
Soạn:
Giảng:
Tiết 8 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :

- H/s biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số TN , tính chất p
2
của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh.
2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng hợp lý các t/c trên vào giải toán
- Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh
3. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo
B. Chuẩn bị
- G/v : Đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ
- H/s : Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
8' 2. Kiểm tra
HS1: Nêu t/c của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên ?
- Nêu tính chất kết hợp
áp dụng tính :
a. 5.25.2.16.4
b. 32.47 + 32.53
HS1: Phát biểu cả lớp chú ý lắng
nghe và nhận xét
áp dụng:
a. (5.2).(25.4).16 = 10.000
b. 32(47+53) = 32.100 = 3.200
HS2: Bài tập 35 (SGK-19) Bài 35 (SGK-19)
Cách tính bằng nhau
15. 2. 6 = 15. 4 .3 = 5.3.12

= 15. 12
4. 4. 9 = 9.18 = 8. 2 .9
= 16. 9
25' Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhẩm
G/v yêu cầu h/s đọc SGK bài 36(19)
- Gọi 3 h/s làm phần a bài 36
? Tại sao lại tách 15 = 3.5
Tách t/số 4 có đợc không ?
H/s tự giải thích cách làm
Bài 36 (SGK-19)
a. áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân
15.4 = 3.5. 4 = 3.(5.4)
= 3. 20 = 60
25.12 = 25/ 4/ 3
= (25 . 4). 3 = 100 x 3 = 300
125. 16 = 125 . 8. 2
= (125 . 8). 2 = 1000. 2 = 2000
- Gọi 3 h/s tiếp lên bảng làm bài 37
(SHK-20)
- H/s dới lớp tính ra nháp
- Gọi h/s khác nhận xét kq bài làm của
bạn sửa sai (nếu có)
b. áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
19 . 16 = (20 -1) . 16
= 4.600 - 46 = 4.554
35. 98 = 35 (100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430

Dạng 2: Sửa dụng máy tính bỏ túi
- Sử dụng giống nh phép cộng thay dấu
(+) bởi dấu (x).
- Gọi h/s lên bảng thực hiện điền kết quả
làm bài 38 (SGK -20) khi dùng máy tính
- H/s hoạt động nhóm
- G/v yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
bài 39 ; 40 (SGK-20)
Bài tập 38 (SGK-20)
375. 376 = 141.000
624. 625 = 390.000
13. 81. 215 = 226.395
Bài 39 :
Bài 40 :
abcd
= năm 1428
7' HĐ3: Bài tập phát triển t duy
Bài 59 (SBT-10)
Xác định dạng của cách tính sau :
a.
100

ab
b.
13.11.7

abc
Gợi ý cho h/s dùng phép viết số để viết
abcab;
thành tổng rồi tính .

Bài tập 59 (SBT-10)
a. C1:
a.
101

ab
(10a + b) = 1001
= 1010 a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + b
=
dabc
C 2:
ab
x 101
ab
ab

dabc
Tơng tự h/s tính đợc:
b.
13.11.7

abc
Tính nhanh bài tập sau :
2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3
H/s tính đợc
2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400

5' HĐ4: Củng cố - HD về nhà
Nhắc lại các t/c phép cộng là p
2
nhân
* HD về nhà : ôn kiến thức các tính chất
phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 58;60 ; 61(SBT-10)
Soạn:
Giảng:
Tiết 9 : Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- H/s hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên, kết quả của 1
phép chia là một số tự nhiên.
- H/s nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của
phép chia hết, phép chia có d
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức cề phép trừ và phép chia để giải 1 bài
toán thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập
B. Chuẩn bị
- G/v : bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK) ; Phấn màu
C. Tiến trình dạy học
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5' HĐ1:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Có số TN x nào mà
x + 2 = 5 không ? x = 3
6 + x = 5 không ? vì 3 + 2 = 5

Không có số TN x nào để 6 + x = 5
Vậy khi nào tìm đợc số TN x đó
Vào bài mới:
15' HĐ2: Phép trừ 2 số tự nhiên
Dùng dấu "-" để chỉ phép trừ
a - b = c
Em cho biết đâu là số bị trừ ? đâu là số
trừ ? Hiệu ?
Ta có thể có : A ; b N
x N khi nào ?
- Gọi 2 h/s lấy VD phép trừ
1. Phép trừ 2 số tự nhiên
a - b = c hay a - b = x
a là số bị trừ ; b số trừ ; c là hiệu số
Với a ; b N ; x N
Mà a- b = x
=> Ta có phép trừ
VD : 5 - 3 = 2 ; 11 - 4 = 7
G/v giới thiệu bảng phụ để có phép trừ ?
Vì sao ? Chỉ trên tia số : số 5
. Chiều ngợc lại ?
- Yêu cầu h/s thực hiện phép trừ
7 - 3 = ?
- Gọi h/s lên bảng chỉ hình 15 và giải
thích .
Hình 14 : 5 - 3
H/s quan sát hình
7 - 3 = 4
cho 1 h/s làm [?1] - 1 h/s thực hiện ?1
Khi nào thực hiện đợc phép trừ a - b ?

Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong
phép trừ
Số bị trừ = ? ; Số trừ = ? ; Hiệu = ?
a. a - a = 0
b. a - 0 = a
c. đ/k có hiệu a - b ( a > b)
Số bị trừ = hiệu + số trừ
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Hiệu = số bị trừ - số trừ
15' HĐ3: Phép chia hết và phép chia có d
Phép chia hết
a : b = c ( a ; b N ; c N)
- Cho biết số a ; b ; c đợc gọi là gì ?
Với 2 số 12 và 3 tìm số x N
Mà x . 3 = 12 ?
- Bằng cách nào tìm đợc x ?
- Có thể x = 5
để có x. 5 = 12 đợc không ?
- G/v giới thiệu phơng phép chia nh SGK
(phần in đậm)
2. Phép chia hết và phép chia có d
Phép chia hết
a : b = c ( a ; b N ; c N)
a - số bị chia
b - số chia
c - thơng
Với 2 số 12 và 3
Tìm số x N
Mà x . 3 = 12 ?
x = 12 : 3 ; x = 4

- Không tìm x mà x .5 = 12
- H/s thực hiện 2 phép chia
12 : 3
14 : 3
- H/s thực hiện ? 2
Với a N ; a 0
a. 0 : a = 0
b. a : a = 1
c. a : 1 = a
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 d 2
G/v giới thiệu phép chia có d
a = b.q + r (b ) ; 0 < P < b)
r = 0 phép chia hết
r 0 phép chia có d
Yêu cầu h/s làm ?3
- H/s dới lớp HĐ bảng con
- 2 h/s lên bảng thực hiện
8' HĐ4 : Củng cố
Làm bài tập 44 (a ; d)
a. x : 13 = 41
=> x = ?
d. 7x - 8 = 713
7x =
x =
Bài tập 44 (a ; d)
- 2 h/s lên thực hiện
a. x : 13 = 41
x = 411 . 13
x = 533

d. 7x - 8 = 713
7x = 721 x = 103
- Y/cầu h/s làm bài 63 (SBT-10)
a. Trong phép chia 1 số tự nhiên cho 6 số
d có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng TQ của 1 số TN
- Chia hết cho 4 ?
- Chia hết chi 4 d 1
Bài tập bổ sung 63 SBT
- H/s suy nghĩ trả lời
1 số TN chia hết cho 6 số d có thể là
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5
b. 4 k (k N)
c. 4k + 1 (k N)
- Hỏi tơng tự nh trên với phép chia cho
7 ? (HSVN làm)
2' - HDVN :
Bài 41;42;43;44(b); 45 (SGK 23;24)
Bài 62;65;66;67 (SBT)
_______________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 10 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- H/s nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ thực hiện đợc
- Vận dụng kinh tế về phép trừ để tính nhẩm, để giải 1 bài toán thực tế
2. Kỹ năng:
- Tính nhẩm thành thạo
- Giải đợc các bài toán liên quan

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc
B. Chuẩn bị
- G/v : Bảng phụ ghi một số bài tập
- H/s : Kiến thức bài trớc, bảng con, phấn
C. Tiến trình dạy học
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
8' HĐ1:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Cho số TN a và b khi nào ta có phép trừ a
- b = x
HS1 : pb' nh SGK-21
áp dụng tính 425 - 257
Làm bài 44 (SGK-24) phần b. d
HS2 : Thực hiện bài 45 (24)
- G/v treo bảng phụ yêu cầu các nhóm
1,2,3 theo dõi bài h/s 1
- Nhóm 4,5,6 theo dõi bài làm h/s 2 nhận
xét
Bài 44 (SGK-24)
Tìm số TN x biết
b. 1428 : x = 14
=> x = 1428 : 14 ; x = 102
d. 7x - 8 = 713
=> x = 713 + 8
7 x = 721
x = 721 : 7 ; x = 103
Bài 45 (SGK-24)
Điền kết quả
a. q = 14 ; r = 0

b. q = 21 ; r = 5
c. q = 17 ; r = 0
33' HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Tìm x
- Yêu cầu 3 h/s lên bảng cùng thực hiện
- Cả lớp làm ra nháp
- Yêu cầu h/s khác nhận xét bài làm của
bạn - nói rõ cách thực hiện .
Bài tập số 47 (24)
a. (x-35)-120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + (118-x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c. 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
Dạng 2 : Tính nhẩm
H/s tự đọc bài 48 ; 49 (SGK-24) sau đó
vận dụng để tính nhẩm
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài của bạn
- 2 h/s lên bảng thực hiện bài 49

Bài 48 SGK-24 : Tính nhẩm
Bằng cách thêm vào số hạng này và
bớt đi ở số hạng kia cùng 1 số thích
hợp
- 2 h/s
35 + 98 = (35-2) + 98 + 2
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30
= 75
Bài 49 SGK-24
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị
trừ và số trừ cùng 1 số thích hợp
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100
= 225
- G/v chốt lại k/thức qua 2 bài tập 48; 49
Thêm hay bớt 1 số hạng nh thế nào để đ-
ợc số tròn chục ; tròn trăm có thể
nhẩm đợc .
1354-997 = (1354 + 3)-(997+3)
= 1357 - 1000 = 357
Dạng 3 " Sử dụng máy tính bỏ túi
- Yêu cầu h/s tính và đứng tại chỗ nêu kết
quả
425 - 257 =
91 - 56 =
82 - 56 =
73 - 56 =
652 - 46 - 46 - 46 =

Y/cầu HĐ nhóm làm bài 51
- Các nhóm treo kết quả
Bài 51 SGK-25
4 9 2
- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
nhóm mình
- Các nhóm khác nhận xét so sánh kq
3 5 7
8 1 6
Dạng 4 : bài toán thực tế
Bài 71 (SGK-11)
Vịêt và Nam cùng đi HN-Vinh. Tính xem
ai đi hành trình đó lâu hơn và lâu hơn
mấy giờ biết :
a. Việt khởi hành trớc Nam 2 h và đến
nơi trớc Nam 3 giờ.
b. Việt klhởi hành trớc Nam 2 giờ và đến
nơi sau Nam 1 giờ.
(G/v đa bảng phụ)
H/s đọc kết quả đề bài và giải :
a. Nam đi lâu hơn Việt 3-2 = 1 giờ
b. Việt đi lâu hơn Nam 2+1= 3 giờ
Nếu còn t/gian làm bài 72 (SBT) Bài 72 (SBT-11)
- Số lớn nhất gồm 4 chữ số : 5 ; 3 ; 1;
0 Là 5310
- Số nhỏ gồm 4 chữ số 5;3;1;0 là
1035
Hiệu : 4275
3' HĐ3 :
1. Trong tập hợp số TN khi nào phép trừ

thực hiện đợc .
2. Nêu cách tìm các thành phần : Số trừ,
số bị trừ và phép trừ
Bài tập : 64 ; 65 ; 66; 67; 74 (SBT-11)
Các BT 72 SGK ; bài 75 SBT
____________________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 11 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- H/s nắm đợc mối quan hệ giữa phép trừ và phép chia ; phép chia có d
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh ; Tính nhẩm
- Vận dụng kiến thức về phép trừ ; phép chia để giải 1 số bài toán thực tế
3. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo khi làm toán
B. Chuẩn bị
- G/v : Bảng phụ , máy tính bỏ túi
- H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
10' HĐ1 : ổn định tổ chức
- Kiểm tra
HS1: Khi nào ta có số TN a chia hết cho
số TN b ? (b 0)
Bài tập : tìm x biết
a. 6.x - 5 = 613
b. 12 (x-1) = 0
HC SINH! : Số TN a chia hết cho số
TN b 0, nếu có số TN q sao cho a =

b.q
- Bài tập :
a. 6.x - 5 = 613
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
b. 12.(x - 1) = 0
x - 1 = 0 : 12
x - 1 = 0
x = 1
HS2: Khi nào ta nói phép chí số TN a cho
số TN b (b 0) là phép chia có d
Bài tập 46 (SGK-24)
- Viết dạng TQ của số chia hết cho 3,
chia 3 d 1, chia 3 d 2
HS2 : a = b.q + r (0 < r < b)
BT : Dạng TQ của số chia hết cho 3
là 3k (k N)
- Chia 3 d 1 : 3k + 1
- Chia 3 d 2 : 3k + 2
28' HĐ2: Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhẩm
- Yêu cầu h/s đọc bài 52
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện a của bài
52.
Bài tập 52 (SGK)
a. Tính nhẩm bằng cách nhân t/số
này và chia t/số kia cho cùng 1 số
t/hợp
14.50 = (14 : 2).(50.2)

= 7 . 100
= 700
16.25 = (16 : 4) . (25.4)
= 4 . 100
= 400
- Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia
và số chia với cùng 1 số thích hợp
Cho phép tính 2100 : 50
Em nhân cả số bị chia và số chia với số
nào là thích hợp.
- G/v tơng tự với 1400 : 25
b. Nhân cả số bị chia và số chia với
cùng một số thích hợp
2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100
= 42
1400 : 25 = (1400.4) : (25.4)
= 5600 : 100
= 56
- Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
(a+b) : c = a : c + b : c
Gọi 2 học sinh lên bảng
áp dụng: (a+b) : c = a : c + b : c
132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2
= 12

Dạng 2 : Bài toán ứng dụng thực tế
- G/v đọc đề bài - 1 h/s đọc tóm tắt
Bài toán cho biết gì ? - Yêu cầu gì ?
Số tiền Tâm có 2100 đ, giá quyển vở loại
1 2000 đ, loại 2 : 1500 đ
? a chỉ mua loại 1 đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển ?
? b chỉ mua loại 2 đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển ?
Bài 53 (SGK.25)
2100 : 2000 = 10 d 1000
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển
vở loại 1.
2100 : 1500 = 14
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 quyển
vởi loại 2
- ĐS : loại 1 = 10 q ; loại 2 = 14 q
5'
Gọi 2 h/s đọc đề 254 SGK - 25 tóm tắt
nội dung bài toán
Số khách 1000
Mỗi toa 12 khoang
Mổi khoang 8 chỗ
Số toa ít nhất ?
- Muốn xác định số toa ít nhất em phải
làm thế nào :
- H/s HĐ nhóm ngang
- Gọi đại diện nhóm b/cáo trình bày cách
giải - nhóm khác nhận xét
- G/v thu bài làm 1 số nhóm kiểm tra

nhận xét.
Bài 254 (SGK-25)
- Số ngời mỗi toa cha nhiều nhất là
8.12 = 96 ngời
1000 : 96 = 10 d 40
- Số toa ít nhất để chở hết 1000
khách du lịch là 11 toa
ĐS : 11 toa
Dạng 3 sử dụng máy tính
- Đối với phép chia có gì khác ?
- Yêu cầu h/s thực hiện bằng máy tính và
nêu kết quả
Bài 55 (SGK-25)
Đứng tại chỗ trả lời kết quả
1683 " 11
1530 : 34
3348 : 12
2 h/s :
- Vận tốc ôtô
288 : 6 = 48 (km/h)
- Chiều dài miếng đất hình CN
1530 : 34 = 45
5' HĐ3 củng cố :
Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa
phép trừ và phép cộng ? Giữa phép chia
và phép nhân ?
Với a : b N
Khi nào (a-b) N ?
Với a ; b ; b 0
Khi nào (a : b) N

- Phép trừ là phép tính ngợc của phép
cộng.
- Phép chia là phép toán ngợc của
phép nhân.
Cho h/s ghi BTVN :
- ôn lại các kiến thức phép tính cộng và nhân
- Đọc câu chuyện về lịch .. (SGK)
- Bài tập 76 ; 77 ; 78 ; 79; 80; 83 ( 12-SBT)
- Đọc trớc bài luỹ thừa với số mũ tự nhiên
____________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
1- H/s nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc
công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
2- H/s biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
3 - H/s thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
- G/v :
- H/s : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5' HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1 : a. Tính 8.75 + 25.42
b. Tìm x biết : 144.(x-2) = 0
HS2: Viết tổng sau thành tích
a. 5 + 5 + 5 +5 +5

b. a + a + a + a + a + a
a. = 8.(75 + 25)
= 8.100
= 800
b. x = 2
a. 5 . 5 ; 6.a
20' HĐ2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
G/v tơng tự nh 2 VD
2.2.2 = 2
3

a.a.a.a = a
4
Hãy viết gọn tích sau
7.7.7. ; b.b.b.b
a.a a.
n t/số (n 0)
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2.2.2 = 2
3
a.a.a.a = a
4
7.7.7 = 7
3
; b.b.b.b = b
4
a.a .a
n t/số (n 0)
a
n

= a. a a
n thừa số (n 0)
HD h/s cách đọc 7
3
đọc là 7 mũ 3 hoặc
luỹ thừa bậc 3 của 7. H/s đọc b
4
; a
4
; a
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×