Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an lop 4 tuan 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.29 KB, 39 trang )

Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
Tuần 1
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
Tập đọc Tiết 1
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I-Mục tiêu:
1. Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài: bớc đầu co giọng đọc phù hợp tính cách của nhân
vật (Nhà Trò, Dế Mèn)
2. Hiểu nội dung bài:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời yếu.
3. Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn: Bớc
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II- Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(1 phút)
2. Bài cũ ( 2-3 phút): Giới thiệu 5 chủ điểm SGK TV4, T1( HS mở mục lục đọc tên chủ
điểm, GV kết hợp nói sơ qua về nội dung từng chủ điểm)
3. Bài mới (35 phút)* Giới thiệu chủ điểm và bài học
* Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài HS khác đọc thầm, GV chia đoạn
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài 2-3 lợt , kết hợp
sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ...
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc to
- GV đọc diễn cảm
b)Tìm hiểu bài
HS đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi:
* Đoạn 1.
+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nào ?( Dế
Mèn đi qua một vùng cỏ xớc thì nghe tiếng khóc tỉ tê


lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng
đá cuội.)
* Đoạn 2.
+ CH1. Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt?
( Thân hình chị nhỏ bé, gầy yếu,ngời bự những phấn
nh mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại
cha quen mở, vì quá yếu chị kiểm bữa cũng chảng đủ
nên lâm vào cảnh nghèo túng.)
* Đoạn 3
+ CH2. Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe doạ nh thế
nào ?
(Trớc đây mẹ Nhà Trò có vay lơng ăn của bọn nhện
sau đấy
cha trả đợc thì đã chết, Nhà Trò ốm yếu kiếm ăn
chẳng đủ không trả đợc nợ, bọn nhện đã đánh Nhà
Luyện đọc
Cỏ xớc, bự những phấn, khoẻ,
thui thủi...
Tìm hiểu bài
1. Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà
Trò.
- Ngồi gục đầu khóc bên tảng
đá cuội
2 Hình ảnh chị Nhà Trò rất
yếu ớt.
3. Nhà Trò bị bọn nhện ức
hiếp đe doạ
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
Trò mấy lần , lần này chúng chăng tơ chặn đờng đe

bắt chị ăn thịt )
* Đoạn 4.
HS đọc thầm trao đổi nhóm 4
+ CH3 Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
- Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về cùng với tôi
đây.Đứa độc ác không thể cậy khoẻ mà ăn hiếp kẻ
yếu.
Lòi nói dứt khoát, mạnh mẽ làm Nhà Trò yên tâm
- Cử chỉ, hành động:Phản ứng mạnh mẽ, xoà cả hai
càng ra; hành động bảo vệ che trở: dắt Nhà Trò đi
+ CH4. HS đọc lớt toàn bài trả lời
Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích cho biết vì
sao em lại thích?
- Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng đá cuội, mặc áo
thâm dài ngời bự những phấn.( Vì hình ảnh này tả
rất đúng về Nhà Trò nh một cô gái đáng thơng yếu
đuối)
- Dế Mèn xoà cả hai càng ra bảo: Em đừng
sợ...( Vì :Tả Dế Mèn nh một võ sĩ oai vệ lời lẽ mạnh
mẽ, nghĩa hiệp )
c) Luyện đọc diễn cảm
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn, xác định giọng đọc của
từng đoạn
- GV hớng dẫn luyện đọc 1đoạn(Trên bảng phụ)
GV đọc mẫu,HS nghe xác định giọng đọc, từ cần
nhấn...
1-2 HS đọc . HS luyện đọc theo cặp. Thi đọc .
4. Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn

- Lời nói
- Cử chỉ,hành động

*Nội dung ( nt)
Luyện đọc diễn cảm
Năm trớc .......ăn hiếp kẻ
yếu
4. Tổng kết- Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài. Em học tập đợc gì ở nhân vật Dế
Mèn?
5. Dặn dò(1phút) : Nhận xét giờ học. HD về nhà.

Đạo đức Tiết 1
Trung thực trong học tập
I-Mục tiêu:
Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập
Biết đợc: trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh
Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:Giáo viên: SGK, đồ dùng...Học sinh: SGK,vở...
III-Hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét.
1. Bài mới (35 phút) :
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* HĐ 1: Xử lí tình huống( SGK Tr. 2)
HS quan sát tranh SGK : Nhận xét tranh vẽ gì ?
+ CH1. Theo em bạn Long có thể có những cách giải
quyết nào ?( HS liệt kê tất cả các trờng hợp )

_ GV nhận xét ghi tóm tắt lên bảng
+ CH2. Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết
nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận cách giải quyết, Vì sao lại
chọn cách đó ?
- Đại diện HS lên trình bày ý kiến, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- GV chốt:
- Hs đọc phần ghi nhớ
* HĐ2. Thảo luận nhóm 2
- HS đọc, nêu yêu cầu bài tập
- HS tự suy nghĩ, trình bày ý kiến trao đổi, chất vấn
nhau.
- GV chốt:
* HĐ3. Làm việc cá nhân
- GV lần nêu từng ý trong bài tập , HS dơ thẻ màu
cho biết ý kiến của mình.
+ Tại sao em lại chọn cách đó ?
- GV kết luận:
1. Tình huống( SGK)
Có các cách giải quyết:
- Mợn tranh,ảnh của bạn để đa
cho cô giáo xem
- Nói dối cô giáo là đã su tầm
nhng để quên ở nhà
- Nhận lỗi và hứa với cô là sẽ
su tầm và nộp sau
Cách giải quyết thứ 3 là phù
hợp nhất vì thể hiện tính cách
trung thực trong học tập

Ghi nhớ: ( SGK)
2. Bài tập 1- SGK
- Các việc (c) là trung thực
trong học tập. Các việc (a),
(b), ( d) là thiếu trung thực
trong học tập.
Bài tập 2 SGK
- ý (b), (c) :Đúng
- ý (c) :sai
Tiết 2
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* HĐ4. HS thảo luận nhóm 6
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Các nhóm trao đổi trong 3- 5 phút.
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp trao đổi,chất vấn
nhận xét
- GV chốt:
* HĐ5. Trình bày t liệu đã su tầm đợc
- Yêu cầu HS trình bày theo nhóm
- Đại diện n hóm lên trình bày trớc lớp, nhận xét
+ Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gơng đó ?
- GV kết luận:
Bài tập 3- SGK
a) Chịu nhận điểm kém rồi
quyết tâm học để gỡ lại
b) Báo cáo ch cô biết để chữa
lại diểm cho đúng.
c) Nói bạn thông cảm vì làm
nh vậy là thiếu trung thực
trong học tập

Bài tập 4- SGK
- Xung quanh chúng ta có rất
nhiều tấm gơng về trung thực
trong học tập mà chúng ta cần
học tập và noi theo.
4. Hoạt động nối tiếp - HS thực hiện các yêu cầu ở mục Thực hành SGK
- GV nhận xét, đánh giá giờ học

Toán Tiết 1
ôn tập các số đến 100000
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
I-Mục tiêu:
- Đọc, viết đợc các số trong phạm vi 100.000
- Biết phân tích cấu tạo số.
II- Đồ dùng dạy học:Giáo viên: SGK, đồ dùng...Học sinh: SGK,vở...
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét.
1. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Ôn cách đọc số, viết số
- GV Viết số 83 251
HS đọc, nêu rõ chữ số thuộc hàng đơn vị, hàng
chục,...
- Tơng tự nh trên với các số ( 1 HS viết, 1 HS khác
đọc nêu chữ số thuộc hàng nào ..): 83 001; 80 201;
80 001
- Yêu cầu HS nêu miệng:
- Quan hệ giữa hai hàng liền kề
- HS nêu VD về số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn...

b) Thực hành
Bài 1( Tr3) HS đọc, nêu yêu cầu bài tập
a) HS nêu miệng, nhận xét
b)HS làm nháp, 1 HS lên bảng
- Nhận xét, chốt bài làm đúng
Bài 2 ( Tr.3)GV đa bảng phụ
- 1 Hs nêu yêu cầu,HD quan sát mẫu
- HS tự làm vào SGK bằng bút chì
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét chốt.
Bài 3 ( Tr. 3) HS đọc, nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát mẫu SGK
- Hs tự làm các ý còn lại vào vở,2 HS lên bảng
a) Ôn cách đọc số, viết số
83 251
83 001; 80 201; 80 001
Quan hệ giữa hai hàng liền kề
1 chục =... đơn vị
1 trăm = ... chục
..........................
Số tròn chục:20 ; 30; 60...
Số tròn trăm: 100; 400; 900;...
b) Thực hành
Bài 1. Rèn kĩ năng viết số,đọc
số đến 100 000
Bài 2. Rèn kĩ năng đọc, viết số
và phân tích cấu tạo số
Bài 3.Rèn kĩ năng viết số đã
cho thành tổng và ngợc lại
4. Tổng kết, củng cố ( 1-2 phút):Khái quát nội dung bài

5. Dặn dò:( 1phút) :Hớng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
Toán Tiết 2
ôn tập các số đến 100000
I-Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) ssố có đến 5
chữ số với số (cho) có 1 chữ số.
- So sánh, xềp thứ tự (đén 4 số)các số đến 100000
II- Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: SGK, đồ dùng...
2. Học sinh: SGK,vở...
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :HS làm miệng bài tâp 3, nhận xét.
3. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Luyện tính nhẩm
- Tổ chức trò chơi Tính nhẩm truyền
- GV hớng dẫn luật chơi:
VD: GV đọc 7 000 3 000
Chỉ 1 HS đọc ngay kết quả (4 000)
GV đọc tiếp : Cộng 700 ; 1HS khác đọc kết quả,.....
- HS chơi theo dãy bàn.
b) Thực hành
Bài 1 ( Tr. 4). HS đọc , nêu yêu cầu
- HS đọc miệng kết quả, nhận xét
Bài 2 (Tr. 4). HS đọc , nêu yêu cầu
- HS tự làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Nhận xét, chốt.

Bài 3 (Tr. 4). HS đọc , nêu yêu cầu
- GV ghi phép thứ nhất lên bảng
- HS nêu miệng cách so sánh
- GV nhận xét, chốt lại các bớc làm
- HS làm tơng tự các ý còn lại
Bài 4( Tr.4) . HS đọc , nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm, HS tự làm vào vở,2HS lên
bảng
- Nhận xét, chốt.
1. Trò chơi Tính nhẩm
truyền
2. Thực hành
Bài 1: Rèn kĩ năng tính nhẩm
Bài 2.Rèn kĩ năng làm tính
cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 3. Rèn kĩ năng so sánh số
có đến 5 chữ số.
Bài 4. Rèn kĩ năng so sánh số,
viết các số theo thứ tự.
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học. HD chuẩn bị tiết sau.

Chính tả Tiết 1
Nghe viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I-Mục tiêu:
- Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả: không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ : Bài tập 2a.
II- Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 2
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

3. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Hớng dẫn nghe- viết chính tả
- GV đọc bài, HS đọc thầm
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu
ớt?
Luyện viết
- cỏ xớc
- ngắn chùn chùn
- khóc tỉ tê
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
( Thân hình chị nhỏ bé, gầy yếu,ngời bự những phấn
nh mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu lại
cha quen mở, vì quá yếu chị kiểm bữa cũng chảng đủ
nên lâm vào cảnh nghèo túng.)
- HS đọc thầm SGK chú ý những chữ mình dễ nhầm,
viết ra giấy nháp.
- GV hớng dẫn viết một số từ trọng yếu.
- HS gấp SGK , nêu lại quy tắc viết chímh tả của bài
này? cách ngồi, cầm bút...?
- HS nghe viết chính tả
- HS soát bài( GV đọc, HS soát, HS tự nhìn SGK soát
bài...
- GV chấm một số bài, nhận xét.
b) Hớng làm bài tập chímh tả:
. GV chọn và giao bài cho HS
Bài (2). HS đọc , nêu yêu cầu
- HS tự làm vào VBT, 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chốt.
Luyện tập:

Bài tập (2).
a) Lẫn; nở; béo lẳn; chắc nịch;
lông mày; loà xoà; làm;
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học
5. Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học.
- HD chuẩn bị tiết sau.

Luyện từ và câu Tiết 1
Cấu tạo của tiếng
I-Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo ba phần của tiếng gồm ( âm đầu, vần, thanh). Nội dung ghi nhớ.
- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng
mẫu( mục III)
II- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, bộ chữ cái ghép tiếng
III-Hoạt động dạy học:
4. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
5. Bài cũ (2-3 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
6. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Phần nhận xét
Bài tập 1:GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm trong nhóm 2: 1HS đọc, 1HS đếm
thầm, vừa đếm vừa đập nhẹ tay lên mặt bàn )
+ Câu tục ngữ trên có bao nhiêu tiếng?(14 )
Bài tập 2. GV nêu yêu cầu
- HS đánh vần tiếng bầu Ghi lại cách đánh vần đó.
- 1 HS làm mẫu , HS khác đánh vần thành tiếng và
ghi lại kết quả đánh vần ra giấy nháp
- GV ghi lại lên bảng dùng phấn màu tô âu

Bài tập 3. HS đọc, nêu yêu cầu
I. Nhận xét:
1. câu tục ngữ trên có 14
tiếng
2. Tiếng bầu :bờ - âu bâu
huyền bầu
- bầu
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
- HS thảo luận nhóm đôi, nêu miệng, GV chỉ lên
bảng.
Bài tập 4. GV đa bảng phụ
- HS đọc, nêu yêu cầu
- HS làm VBT, 1 HS lên bảng .
- Nhận xét, chốt.
+ Tiếng do những bộ phận nào tạô thành?
+ Tiếng nào có đủ bộ phận nh tiếng bầu?
+ Tiếng nào không có đủ bộ phận nh tiếng bầu?
* Kết luận:
b) Phần ghi nhớ:HS đọc thầm, đọc thuộc
c) Phần luyện tập:
Bài tập 1.(7) HS đọc, nêu yêu cầu
- HS tự làm bài cá nhân vào vở rồi HS nêu miệng,
nhận xét, chốt
Bài tập 2.(7) HS đọc, nêu yêu cầu
- HS trao đổi N2 giải câu đố dựa theo nghĩa của từng
dòng.
- HS nêu miệng, nhận xét, GV chốt.
3. Tiếng gồm 3 bộ phận :âm
đầu, vần, thanh.
4. +Trong mỗi tiếng bộ phận

vần và thanh bắt buộc phải có ,
bộ phận âm đầu không bắt
buộc phải có ( Lu ý: thanh
ngang không đợc đánh dấu khi
viết )
II. Ghi nhớ ( SGK)
III. Luyện tập.
Bài tập 1. Phân tích cấu tạo
của tiếng
Bài tập 2.
sao
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học
5.Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học. HD chuẩn bị tiết sau.
Khoa học Tiết 1
Con ngời cần gì để sống?
I-Mục tiêu:
Nêu đợc con ngời cần thức ăn nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
II- Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: SGK, tranh vẽ, phiếu dùng cho trò chơi.
2. Học sinh: SGK,vởBT
III-Hoạt động dạy học:
1.n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2.Bài cũ (2-3 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a. HĐ1: Động não
- HS quan sát H1,2 SGK và thảô luận nhóm đôi CH:
Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy
trì sự sống của mình?
- HS lần lợt nêu 1 ý, nhận xét, GV kết hợp ghi bảng

- GV chốt:
b. HĐ.2 :Làm việc với SGK và VBT
- HS làm việc cá nhân BT1(VBT.Tr3)
- 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ,nhận xét.
+ Nh mọi sinh vật khác con ngời cần gì để duy trì sự
sống của mình ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con
1. Những điều kiện để con ng-
ời sống và phát triển .
- Điều kiện vật chất:T.Ă, ống,
quần áo, nhà ở, đồ dùng, ph-
ơng tiện,...
- ĐK tinh thần:Tình cảm gia
đình, bạn bè,..., Các phơng
tiện học tập, vui chơi, giải
trí,...
* Con ngời, ĐV,TV đều cần
thức ăn nớc uống, không khí
ánh sáng, nhiệt độ thích hợp...
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
ngời còn cần những gì ?
- HS nêu miệng, GV nhận xét, chốt.
c. HĐ.3 Trò chơi Cuộc hành trình đến hành tinh
khác
- GV chia thành các nhóm, phát mỗi nhóm 20 phiếu
cần có, muốn cóđể duy trì sự sống
- HD cách chơi, luật chơi( SGK)
- Thảo luận so sánh kết quả.
* Hơn hẳn những sinh vật
khác, cuộc sống của con ngời

còn cần nhà ở, quần áo, phơng
tiện đi lại ... Ngoài nnhững
yêu cầu về vật chất, con ngời
còn cần những điều kiện về
tinh thần , văn hoá xã hội
2. Trò chơi Cuộc hành trình
đến hành tinh khác
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học
5.Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học. HD chuẩn bị tiết sau.
Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
Toán Tiết 3
Ôn tập các số đến 100.000 (tiết 3)
I-Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số
có đến 5 chữ số với số (cho) có 1 chữ số.
- Tính đợc giá trị của biểu thức.
II- Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: SGK, đồ dùng...
2. Học sinh: SGK,vở...
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :HS làm lại bài tâp5, nhận xét.
3. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Bài 1 ( Tr.5). HS đọc , nêu yêu cầu
- HS đọc miệng kết quả, nhận xét
Bài 2b (Tr.5)
Bài 3 (Tr. 5 ). HS đọc , nêu yêu cầu
- GV ghi phép thứ nhất lên bảng
- HS nêu miệng cách làm

+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức.
- HS làm tơng tự các ý còn lại
-- GV nhận xét, chốt lại các bớc làm
Bài 4 Còn thời gian cho học sinh khá giỏi làm
thêm . HS đọc , nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm,
- HS tự làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Nhận xét, chốt.
Bài 5 (Tr. 5 ) Còn thời gian cho học sinh khá
giỏi làm thêm
Bài 1: Rèn kĩ năng tính nhẩm
cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 3. Rèn kĩ năng tính giá trị biểu
thức
Bài 4. Rèn kĩ năng tìm thành phần
cha biết của phép tính.
a) x = 9061 b) x= 9652
x = 8984 x = 4596
Bài 5. Rèn kĩ năng giải toán
Trong mỗi ngày cửa hàng đó sản
xuất đợc số ti vi là:
680 :4 = 170 ( chiếc )
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
HS đọc , nêu yêu cầu
-1 HS lên bảng làm, HS tự làm vào vở, làm
xong đổi chéo kiểm tra, GV chấm một số bài
nhận xét.
- Nhận xét, chốt.
Trong 7 ngày cửa hàng đó sản xuất

đợc số ti vi là:
170 x 7 = 1190 ( chiếc )
Đáp số: 1190 chiếc.
Kể chuyện Tiết 1
Sự tích Hồ Ba Bể
I-Mục tiêu:
Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ. kể nối tiếp đợc toàn bộ
câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể (do GV kể)
Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con
ngời giàu lòng nhân ái.
II- Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Tranh minh hoạ, tranh ảnh về Hồ Ba Bể
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới (35 phút) :
* Giới thiệu bài:- Tên truyện cho em biết điều gì? - Gv giới thiệu tranh
Hoạt động của GV và HS Nội dung
b. Gv kể chuyện:
* Tìm hiểu cốt truyện
- Gv kể lần 1: Yêu cầu nh sách HD
- Gv kể lần 2: theo tranh
- Yêu cầu hs giải nghĩa một số từ: cầu phúc, giao
long, bà goá, làm việc thiện, bâng quơ
- Dựa vào tranh minh hoạ, đặt câu hỏi để hs nắm đợc
cốt chuyện.
Tranh 1:
- Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?
- Mọi ngời đói xử với bà cụ ra sao?
Tranh 2: Ai cho bà cụ ăn và nghỉ?
- Chuyện gì xảy ra trong đêm?

- Khi chia tay bà cụ cho và dặn gì?
Tranh 3: Trong đêm hội có chuyện gì xảy ra?
- Mẹ con bà goá làm gì?
Tranh 4:
- Hồ Ba Bể đợc hình thành nh thế nào?
c. Hớng dẫn hs kể - tìm hiểu ý nghĩa
- Kể theo đoạn
- Yêu cầu hs nối tiếp nhóm kể cả chuyện
- Tổ chức thi kể chuyện - Nhận xét cho điểm
Không biết từ đâu đến
- đều xua đuổi bà
- Mẹ con bà goá cho bà về
nhà, ngủ đêm............
- thấy 1 con giao long
- sắp có lụt, cho 1 gói tro và 2
mảnh trầu
- lũ lụt và mọi thứ đều chìm..
- rắc tro, dùng thuyền cứu ngời
- đất sụt là hồ, nhà 2 mẹ con
thành đảo.
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học.
5. Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học . HD chuẩn bị tiết sau
Tập đọc Tiết 2
Mẹ ốm
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
I-Mục tiêu:
1. Đọc rành mạch, trôi chảy ; bớc đầu biết đọc diễm cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.
2. Hiểu nội dung của bài: Tình cảm yêu thơng sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.(Trả lời đợc các câu hỏi 1,2 , 3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ

trong bài)
II- Đồ dùng dạy học: Giáo viên: SGK, bảng phụ . Học sinh: SGK
III-Hoạt động dạy học:
1.n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2.Bài cũ (2-3 phút) : 2 HS đọc nối tiếp bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và trả lời câu
hỏi trong SGK. Nhận xét.
3.Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài HS khác đọc thầm
- 7 HS đọc nối tiếp 7 khổ của bài 2-3 lợt , kết hợp
sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ...
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc to
- GV đọc diễn cảm
b)Tìm hiểu bài
* Đọc thầm khổ 1 và trả lời các câu hỏi:
+ CH1. Em hiểu những câu thơ sau Lá trầu ...sớm
tra muốn nói điều gì ?(...Mẹ bạn nhỏ bị ốm
lá trầu nằm khô giữa cơi trầu vì mẹ không ăn đợc,
truyện Kiều gấp lại vì mẹ không đọc đợc, ruộng vờn
sớm tra vắng bóng mẹ vì mẹ ốm không làm lụng đ-
ợc.)
* Đọc thầm khổ 3 và trả lời các câu hỏi:
+ CH2. Sự quan tâm chăm sóc của bà con hàng xóm
đối với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những câu
thơ nào? (Cô bác...thăm;Ngời ...cam; Và anh...vào)
* Đọc lớt toàn bài
+ CH3. Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ bạn
nhỏ sót thơng mẹ ? ( Nắng ma...tan;Cả đời..đi; Vì

con... nhăn )
+ Chi tiết nào chứng tỏ bạn nhỏ mong mẹ chóng khỏi
bệnh? (Con mong mẹ khoẻ dần dần )
+ Chi tiết...bạn nhỏ không quản ngại làm mọi việc để
mẹ vui ? (Mẹ vui...múa ca )
+ Chi tiết... mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn đối với mình
? (Mẹ là Đất nớc......của con.)
c) Luyện đọc diễn cảm
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn, xác định giọng đọc của
từng đoạn
- GV hớng dẫn luyện đọc 1đoạn(Trên bảng phụ)
GV đọc mẫu,HS nghe xác định giọng đọc, từ cần
I. Luyện đọc
- cơi trầu
- truyện Kiều
- khép
- nóng ran
II. Tìm hiểu bài
1.Mẹ bạn nhỏ bị ốm
- Cánh màn khép lỏng cả
ngày; truyện Kiều gấp lại...
2. Sự quan tâm chăm sóc của
bà con hàng xóm đối với mẹ
của bạn nhỏ.
3. Tình cảm sót thơng của bạn
nhỏ đối với mẹ
III. Luyện đọc diễn cảm và
học thuộc lòng
- Sáng nay....
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú

nhấn...
1-2 HS đọc . HS luyện đọc theo cặp. Thi đọc .
...............ba vai chèo
4. Tổng kết- Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài
Em học tập đợc gì ở bạn nhỏ trong bài ?
5. Dặn dò(1phút) : Nhận xét giờ học. HD về nhà.

Lịch sử Tiết 1
Môn Lịch sử và Địa lí
I-Mục tiêu:
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con ng-
ời Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ nớc từ thời
Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên, con
ngời và đất nớc Việt Nam.
II- Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, bản đồ, hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc
2. Học sinh: SGK,VBT.
III-Hoạt động dạy học:n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách
vở,...
Bài cũ (2-3 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Bài mới (35 phút) :
* Giới thiệu bài:
* Bài giảng :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) HĐ1. Làm việc cả lớp
- GV giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các c dân ở
mỗi vùng.
- HS lên chỉ vị trí của Đất nớc ta, nhận xét.
- HS ttrình bày và xác định trên bản đồ hành

chính Việt Nam vị trí tỉnh Ninh Bình.
b) HĐ2. Làm việc nhóm 4.
- GV phát cho mỗi nhóm một số tranh ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó của một
vùng.Yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh ảnh
đó.
- HS thảo luận trong 5 phút và trình bày trớc lớp,
nhận xét.
- GV kết luận:
c) HĐ3. làm việc cả lớp
+ Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay, ông
cha ta đã trải qua hàng năm dựng nớc và giữ nớc.
Em có thể kể một sự kiện chứng minh điều đó.
- HS nêu ý kiến.
- GV kết luận.
d) HĐ4. Làm việc cả lớp
1. Vị trí địa lí và hình dáng của đất
nớc ta.
-Vị trí:
- Hình dáng:
2. Các dân tộc sinh sông trên Đất n-
ớc ta
- Mỗi dân tộc sống trên Đất nớc ta
có nét văn hoá riêng song đều có
cùng một Tổ quốc , một lịch sử Việt
Nam, một truyền thống Việt Nam.
3. Quá trình dựng nớc và giữ nớc
của ông cha.
4. Cách học môn Lịch sử và Địa lí:
- Tập quan sát sự vật, hiện tợng

- Thu thập tìm kiếm tài liệu LS-ĐL
- Mạnh dạn nêu thắc mắc, CH và
cùng tìm câu trả lời
- Trình bày kết quả học tập bằng
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
- GV hớng dẫn cách học môn Lịch sử và Địa lí
- HS nhắc lại, nhận xét.
cách diễn đạt của chính mình.
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học.
5. Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học . HD chuẩn bị tiết sau

Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
Tập làm văn Tiết 1
Thế nào là kể chuyện ?
I-Mục tiêu:
- Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ)
- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu, có cuối, liên quan đến 1,2 nhân vật
và nói lên đợc một điều có ý nghĩa ( mục III)
II- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn những sự việc chính trong truyện
III-Hoạt động dạy học:
7. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
8. Bài cũ (2-3 phút) : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
9. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Phần nhận xét:
Bài tập 1. 1 HS đọc to nội dung, yêu
cầu BT,lớp đọc thầm.
- 1 HS khá kể lại chuyện Sự tích hồ
Ba Bể

- HS thảo luận nhóm đôi theo 3 ý của
BT rồi làm VBT, 2 nhóm làm bảng
nhóm.
- HS chữa, Thống nhất
- GV chốt.
Bài tập 2. 1 HS đọc to nội dung, yêu
cầu BT2 ,lớp đọc thầm.
- HS trả lời miệng, NX
- GV chốt.
+ Vậy bài văn có phải bài văn kể
chuyện không? Vì sao ?
I. Nhận xét.
Bài tập 1.
a) Các nhân vật:bà cụ ăn xin; mẹ con bà nông
dân; những ngời dự lễ hội( phụ)
b) Các sự việc xảy ra, kết quả:
1. Bà cụ đến lễ hội xin ăn không ai cho
2. Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ ăn xin
ăn và ngủ trong nhà.
3. Đêm khuya, bà già hịên nguyên hình 1 con
giao long lớn.
4. Sáng sớm bà cho hai mẹ con gói tro, hai
mảnh vỏ trấu đi
5. Nớc lụt dâng cao mẹ con nông dân chèo
thyền cứu ngời
c) ý nghĩa:Ca ngợi những con ngời có lòng
nhân ái, sẵn lòng cứu giúp đồng loại; khẳng
định ngời có lòng nhân sẽ đợc đền đáp xứng
đáng. Chuyện còn giải thích sự hình thành hồ
Ba Bể.

Bài tập 2.
- Bài văn không có nhân vật
- Bài văn không kể ra các sự việc xáy ra đối với
nhân vật ,chỉ có những chi tiết giới thiệu về hồ
Ba Bể : vị trí, độ cao, chiều dài...
Bài tập 3.
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
Bài tập 3. 1 HS đọc to nội dung, yêu
cầu BT3 ,lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ nêu miệng,nhận xét.GV
chốt.
b) Phần ghi nhớ:HS đọc thầm
+ VD: Dế Mèn...; ÔNg Mạnh thắng
Thần Gió (L2)
c) Phần luyện tập
Bài tập 1(11). HS đọc, nêu nội dung,
yêu cầu BT,lớp đọc thầm
+ Nhân vật của chuyện là ai ?( em, ng-
ời phụ nữ có con nhỏ)
+ Các sự việc xảy ra nh thế nào? Kết
quả ra sao ?( Sự giúp đỡ tuy nhỏ nhng
rất thiết thực của em đối với ngời phụ
nữ )
+ Khi kể chuyện em xng hô thế nào?
( em, hoặc tôi= ngôn ngữ thứ hai )
- HS kể theo cặp, GV bao quát chung
- 1 vài HS lên kể trớc lớp, nhận xét.
Bài tập 2. HS đọc, nêu nội dung, yêu
cầu BT.
- HS nối tiếp nêu miệng, nhận xét

+ Những nhân vật trong câu chuyện
của em ? ý nghĩa ?
II. Ghi nhớ ( SGK )
III. Luyện tập
Bài tập 1:Trên đơừng đi học về em gặp một phụ
nũe vừa bế con vừa mang nhiều đồ đạc. Em hãy
giúp đỡ cô ấy xách đồ đi một quãng. Hãy kể lại
câu chuyện đó.
Bài tập 2. Caau chuyện em vừa kể có nnhững
nhân vật nào ? Nêu ý nghĩa
- Quan tâm giúp đỡ nhau là là một nếp sống
đẹp.
4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học
5.Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học.HD chuẩn bị tiết sau.

Khoa học Tiết 2
Trao đổi chất ở ngời
I-Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng nh: lấy
vào khí ô - xi, thức ăn, nớc uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nớc tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
Ví dụ:
Lấy vào Cơ thể
ngời
Thải ra
Thức ăn
Khí ô-xi
Nớc
Khí
các-bô-níc

Phân
Nớc tiểu,
Mồ hôi
II- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ quá trình trao đổi chất ở ngời.
III-Hoạt động dạy học:
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :Kể một số ĐK về vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời cần
trong cuộc sống?
3. Bài mới (35 phút) :
* Cơ thể ngời lấy gì từ môi trờng và
thải ra những gì từ môi trờng ? ( BT1-
VBT)
- GV kết luận. Hs đọc mục Bạn cần
biết và trả lời: Trao đổi chất là gì ?
( BT1a- 4 )
+ Vai trò của sự trao đổi chất đối với
con ngời, Động vật, thực vật ?
b) HĐ2. Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ
sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với
môi trờng
- HS làm BT2 VBT, 1-2 HS vẽ
bảng phụ.
- Nhận xét, GV chốt.
Khí ô-xi
Nớc
các-bô-níc
Phân
Nớc tiểu,

Mồ hôi

4. Tổng kết-Củng cố( 1phút): Khái quát nội dung bài học
5. Dặn dò (1- 2 phút) : Nhận xét đánh giá giờ học.
HD chuẩn bị tiết sau

Toán Tiết 4
Biểu thức có chứa một chữ
I-Mục tiêu:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số.
II- Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Bảng phụ.
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :HS làm lại bài tâp5, nhận xét.
3. Bài mới (35 phút) :
Giáo án lớp 4 *** Vũ Thị Bích Ngọc *** Trờng Tiểu học Yên Phú
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
* Biểu thức có chứa một chữ
- GV nêu VD, kẻ bảng nh SGK , GV đa ra
các tình huống nêu trong VD , đi dần từ tr-
ờng hợp cụ thể đến biểu thức : 3 + a.
+ HS nêu VD ở cột thêm , ghi biểu thức ở
cột có tất cả
- GV Nếu thêm a quyển vở Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở ?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa
một chữ, chữ ở đây là chữ a.
* Giá trị của biểu thức có chúa một chữ

- GV cùng HS làm mẫu một ý, các ý khác
HS làm tơng tự ra giấy nháp, 1 HS lên bảng,
nhận xét, chốt:
+ Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc mấy
giá trị số của biểu thức ?
b) Thực hành
Bài 1. HS đọc , nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát mẫu,1 HS nêu lại cách làm
- HS làm vào vở 2 HS lên bảng, GV bao
quát chung,nhận xét, chốt :
Bài 2. GV đa bảng phụ , nêu yêu cầu
- HS làm nháp, điền kết quả bằng chì vào
SGK
Bài 3. HD tơng tự BT1
1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
* Biểu thức có chứa một chữ
VD: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho
thêm...quyển vở. Lan có tất cả... quyển
vở ?
Có Thêm Có tất cả
3
3
3
...
3
1
5
3
..
a

3 +1
3 +5
3 +3
...
3 + a
3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
* Giá trị của biểu thức có chúa một chữ
- Nếu a = 1 thì 3 +a = 3 + 1 = 4; 4 là
một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu.........
- Mỗi lần thay chữ a bằng sốta tính đợc
một giá trị của biểu thức 3 + a
2. Thực hành
Bài 1.Củng cố kĩ năng nhận biết và tính
giá trị biểu thức có chứa một chữ.
Bài 2. Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu
thức có chứa một chữ.
Bài 3. Củng cố nâng cao kĩ năng nhận
biết và tính giá trị biểu thức có chứa
một chữ.
4. Tổng kết- Củng cố( 1-3
/
):Khái quát nội dung bài. HD về nhà, chuẩn bị giờ sau.

Địa lí Tiết 1
Làm quen với bản đồ (Tiết 1)
I-Mục tiêu:
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỷ
lệ nhất định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ: Tên bản đồ, phơng hớng, kí hiệu bản đồ.

II- Đồ dùng dạy học:Một số loại bản đồ Việt Nam, thế giới, châu lục
III-Hoạt động dạy học:
1. n định tổ chức(1 phút) :Bao quát lớp, chuẩn bị sách vở,...
2. Bài cũ (2-3 phút) :Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới (35 phút) :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a) HĐ1. Làm việc cả lớp
- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự lãnh
thổ từ lớn đến nhỏ( Thế giới, châu lục, VN,...
+ Đọc tên các bản đồ trên bảng ?
1. Bản đồ
Là hình vẽ thu nhỏ một khu
vực hay toàn bộ bề mặt trái đất
theo một tỉ lệ nhất định.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×