CÔNG TY……
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: …../2020/QĐ-TGĐ
……, ngày ….. tháng …… năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành Nhóm Quy trình Quản lý thi công xây dựng
TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY …………….
- Căn cứ …………………………………………………………………………..
- Căn cứ …………………………………………………………………………..
- Căn cứ ………………………………………………………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Điều 2:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này 13 Quy trình để quản lý thi công
xây dựng, bao gồm:
- Quy trình quản lý chất lượng thi công
- Quy trình tổ chức nghiệm thu
- Quy trình quản lý tiến độ
- Quy trình quản lý thông tin và các bên liên quan
- Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp
- Quy trình quản lý sự thay đổi
- Quy trình quản lý nhân sự
- Quy trình xử lý sự cố công trình
- Quy trình quản lý rủi ro trong thi công xây dựng
- Quy trình quản lý An toàn, VSMT và PCCN
- Quy trình đánh giá Hệ thống chất lượng nội bộ
- Quy trình bảo hành công trinh
- Quy trình khung quản lý Scrum
Quy trình này được áp dụng trong phạm vi các Phòng/Ban, các dự án
của Công ty và các Nhà thầu phụ của Công ty;
Điều 3:
Giao Phòng …….làm đầu mối quản lý và chịu trách nhiệm hướng dẫn
thực hiện, cũng như duy trì việc cải tiến để nâng cao chất lượng công
trình;
Điều 4:
Ban Tổng giám đốc, Trưởng Phòng/Ban, các đơn vị và Cán bộ nhân viên
trong Công ty chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
……….;
……….;
…………;
TỔNG GIÁM ĐỐC
LƯU ĐỒ QUY QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THI CÔNG XÂY DỰNG
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Mã quy trình: QT.01
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
Tập hợp các hồ sơ đầu vào bao
gồm:
1
Chuẩn bị
Hồ sơ thiết kế.
GĐDA
Specifications
Bộ phận KT
Dữ liệu Quản lý dự án
xây dựng của Công ty.
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm
thu
2
Hệ thống quản lý chất
lượng.
Lập Kế hoạch quản lý chất lượng
thi công:
Lập kế hoạch chất
lượng thi công.
Hệ thống quản lý chất lượng
(SĐTC, phân công, nhân sự,
lịch nhân sự).
Kế hoạch thi công toàn bộ công
trình.
Các Biện pháp thi công.
Kế hoạch thi công toàn
bộ công trình – Mẫu 1
&2
GĐDA
Chỉ huy TCT
Bộ phận KT
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
và thí nghiệm/ITP
Không
Phê duyệt
Đạt
Trình Chủ đầu tư chấp thuận các
Kế hoạch thi công.
thi
Kế hoạch kiểm soát
chất lượng và thí
nghiệm/ITP - Mẫu 4.
Quy trình, checklistMẫu 5-6-7.
Quy trình, biểu mẫu, hướng
dẫn…
3
Các Biện pháp
công – Mẫu 3.
GĐDA
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Các Kế hoạch thi công
đã được chấp thuận.
Thực hiện các Biện pháp đảm
bảo chất lượng (phòng bệnh):
4
Thực hiện việc đảm
bảo chất lượng
Thiết lập Hệ thống quản lý chất
lượng.
Kiểm soát các Tiêu chuẩn thi
công và thí nghiệm được áp
dụng đúng.
Xem xét lại thiết kế nhằm phát
hiện những thiếu sót, hoặc
không phù hợp.
Tuyển chọn nhân sự có năng
lực.
Hướng dẫn cho nhân sự hiểu
và thực hiện theo Kế hoạch thi
công.
Thực hiện việc đánh giá chất
lượng tìm ra sự không phù hợp
để khắc phục.
Phân tích nguyên nhân tạo ra
lỗi sản phẩm.
GĐDA
Chỉ huy TCT
Bộ phận KT
Biên bản xác nhận đã
hướng dẫn nhân sự
hiểu rõ Kế hoạch thi
công.
Hồ sơ đánh giá chất
lượng định kỳ.
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
Tiến hành thi công: Việc thi công
được thực hiện theo BPTC đã
được phê duyệt và thi công mẫu,
mời Chủ đầu tư xem xét chấp
nhận, trước khi thi công đại trà.
5
Kiểm tra cơ sở vật chất:
Thực hiện việc kiểm
soát chất lượng
Đảm bảo đủ điều kiện khởi
công
Kiểm tra Hệ thống quản lý chất
lượng của nhà thầu.
Kiểm tra nguồn lực thi công
theo BPTC: nhân lực, thiết bị,
vật liệu.
Kiểm tra phòng thí nghiệm, các
cơ sở sản xuất …
Kiểm tra chất lượng thi công:
Kiểm tra chất lượng
qua
checklists phù hợp ITP.
Kiểm tra việc lấy mẫu và thí
nghiệm phù họp ITP.
Kiểm tra việc quan trắc và theo
dõi diễn biến của chất lượng
công trình.
Kiểm tra các bước chạy thử
nghiệm;
Kiểm tra việc sửa chữa những
defects và sự cố.
Theo dõi và kiểm soát các rủi
ro trong quá trình thi công.
Kiểm tra qua chạy thử
Performance test- nếu có.
Nghiệm thu nội bộ.
Tổ chức kiểm định lại chất
lượng (nếu cần).
Tập hợp, kiểm tra tài liệu phục
vụ nghiệm thu.
6
Không
Nghiệm thu
Đạt
7
Thực hiện bảo hành
công trình
8
Kết thúc
Tổ chức các cuộc nghiệm thu
theo Quy trình nghiệm thu đã
chấp thuận bao gồm nghiệm thu
vật tư-thiết bị, nghiệm thu công
việc, nghiệm thu bộ phận,
nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu
công trình đưa vào sử dụng.
Thực hiện bảo hành, và sửa
chữa những defects còn tồn tại
và có đánh giá kết quả bảo hành
theo Quy trình bảo hành.
Xử lý những phát sinh, trình
phê duyệt và lập hợp đồng bổ
sung.
Hướng dẫn QT vận hành và
bảo trì cho bên sử dụng.
Lưu trữ tài liệu - hồ sơ theo quy
trình lưu trữ hồ sơ.
Tổng kết rút kinh nghiệm
GĐDA
Chỉ huy TCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
GĐDA
Chỉ huy TCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Chỉ huy TCT
GĐDA
Bộ phận KT
Thư ký dự án
Lệnh khởi công
Kết quả kiểm tra
nguồn lực của từng
công việc.
Hồ sơ kiểm tra qua
checklist
Hồ sơ kiểm tra qua thí
nghiệm
Hồ sơ các bước chạy
thử
Hồ sơ kiểm tra qua
quan trắc
Hồ sơ kiểm định chất
lượng.
Hồ sơ sự cố.
Danh mục defects.
Hồ sơ hoàn công.
Nhật ký thi công
Các Hồ sơ nghiệm thu
Danh mục những thay
đổi – Mẫu 8.
Biên bản xác nhận
hoàn tất bảo hành.
Hồ sơ thi công nghiệm
thu bản giấy và file
mềm.
Bài học kinh nghiệm
về quản lý chất lượng
thi công.
Cải tiến quy trình.
2
Ghi chú:
Sau đây là Sơ đồ tổ chức điển hình được áp dụng cho tất cả các Quy trình để phân công thực
hiện các bước của quy trình.
3
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
TỔ CHỨC NGHIỆM THU
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Trách nhiệm
1
Chuẩn bị
2
Lập Kế hoạch tổ chức
nghiệm thu
3
Mã quy trình: QT.02
Ngày hiệu lực: / /2020
HSTL đầu ra
Phạm vi công việc trong hợp
đồng.
Các biểu mẫu cho HSNT – Mẫu
9.
Thu thập các tài liệu làm
đầu vào để chuẩn bị lập Kế
hoạch nghiệm thu.
Ban QLDA
Lập Kế hoạch tổ chức
nghiệm thu:
Phân chia công việc, giai
đoạn, bộ phận xây dựng,
hạng mục hoàn thành,
công trình hoàn thành cho
cho toàn bộ công trình.
Xác định tiến độ nghiệm
thu bàn giao.
Xác định mẫu Biên bản
nghiệm thu, thành phần
nghiệm thu cho từng công
việc, giai đoạn, bộ phận
xây dựng, hạng mục hoàn
thành, công trình hoàn
thành cho cho toàn bộ
công trình.
Xác định nội dung hồ sơ,
tài liệu cần thiết cho từng
bước nghiệm thu.
GĐDA
Bộ phận KT
Biểu tổng hợp Kế hoạch tổ
chức nghiệm thu- Mẫu 10.
Trình Chủ đầu tư chấp
thuận KHTCNT
GĐDA
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
KHTCNT được chấp thuận.
Không
Phê duyệt
Đạt
Hồ sơ nghiệm thu vật liệu đầu
vào:
4
Nghiệm thu vật
liệu,thiết bị, sản phẩm
chế tạo sẳn trước khi
sử dụng.
5
Nghiệm thu công việc
xây dựng
Lấy mẫu vật liệu, thiết bị,
hay sản phẩm chế tạo sẵn
trình cho Chủ đầu tư xem
xét chọn mẫu và duyệt.
Lưu mẫu đã chọn.
Chuyển vật liệu, thiết bị,
hay sản phẩm chế tạo sẵn
vào công trình.
Tổ chức nghiệm thu vật
liệu, thiết bị, hay sản phẩm
tạo sẵn.
Tổ chức thi công theo
BPTC được chấp thuận.
Kiểm tra chất lượng theo
QCP được chấp thuận
Kiểm tra qua thí nghiệm
theo ITP được chấp thuận
Kiểm tra qua chạy thử
MEP
Kiểm tra qua quan trắc.
Kiểm tra qua kiểm định-
Chứng kiến lấy mẫu vật liệu.
GĐDA
Chỉ Huy TCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Kiểm tra Chứng chỉ kỹ thuật
xuất xưởng
Chứng kiến thí nghiệm vật liệu/
thí nghiệm sản phẩm.
Có kết quả thí nghiệm vật liệu.
Chủ đầu tư duyệt mẫu vật liệu
và cho phép sử dụng.
Nghiệm thu vật liệu, nếu không
đạt lấy mẫu vật liệu khác và
làm lại theo trình tự cũ.
Hồ sơ nghiệm thu các công việc:
GĐDA
Chỉ Huy TCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Bảng kê danh mục Hồ sơ
nghiệm thu
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
Biên bản nghiệm thu
Hồ sơ nghiệm thu vật liệu đầu
vào của công việc
Hồ sơ kiểm tra chất lượng
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Trách nhiệm
nếu cần.
Tổ chức nghiệm thu
những công việc, lắp đặt
thiết bị tĩnh,những kết cấu
bộ phận công trình sẽ lấp
kín.Việc nghiệm thu bàn
giao sản phẩm càng sớm
càng tốt.
HSTL đầu ra
(checklists- Mẫu 5)
Hồ sơ kiểm tra qua thí nghiệm
Hồ sơ kiểm tra chạy thử cho
MEP
Hồ sơ kiểm tra qua quan trắc
Hồ sơ kiểm tra qua kiểm định –
nếu có
Bảng khối lượng nghiệm thu
Nhật ký thi công
Hồ sơ hoàn công
6
Nghiệm thu bộ phận
công trình xây dựng,
giai đoạn thi công xây
dựng
Tổ chức thi công theo
BPTC được chấp thuận.
Kiểm tra chất lượng theo
QCP được chấp thuận
Kiểm tra qua thí nghiệm
theo ITP được chấp thuận
Kiểm tra qua chạy thử
MEP
Kiểm tra qua quan trắc.
Kiểm tra qua kiểm địnhnếu cần.
Kiểm tra chung qua
checklist và nhận dạng
những defects còn tồn tại.
Tổ chức nghiệm thu bộ
phận công trình xây dựng,
giai đoạn thi công xây
dựng. Việc nghiệm thu bàn
giao sản phẩm càng sớm
càng tốt.
Hồ sơ nghiệm thu bộ phận công
trình xây dựng, giai đoạn thi
công xây dựng:
Bảng kê danh mục Hồ sơ
nghiệm thu
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
GĐDA
Chỉ Huy TCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Tổ chức thi công theo BPTC
được chấp thuận.
Kiểm tra chất lượng theo
QCP được chấp thuận
Kiểm tra qua thí nghiệm theo
ITP được chấp thuận
Kiểm tra qua chạy thử MEP
Kiểm tra qua quan trắc.
Kiểm tra qua kiểm định-nếu
cần.
Kiểm tra chung qua checklist
công trình và nhận dạng
những defects còn tồn tại.
Tổ chức nghiệm thu hoàn
thành hạng mục công trình
xây dựng, công trình xây
dựng để đưa vào sử dụng.
Việc nghiệm thu bàn giao sản
phẩm càng sớm càng tốt.
Biên bản nghiệm thu
HSNT các công việc đã được
nghiệm thu.
Bảng khối lượng nghiệm thu
Nhật ký thi công
Hồ sơ hoàn công bộ phận.
Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành
hạng mục, công trình đưa vào sử
dụng:
7
Nghiệm thu hoàn thành
hạng mục công trình
xây dựng, công trình
xây dựng để đưa vào
sử dụng
Checklist kiểm tra chung, ghi rõ
những defects còn tồn tại và
thời gian sửa chữa- Mẫu 6
Bảng kê danh mục Hồ sơ
nghiệm thu CT
Tổng GĐCT
GĐDA
Chủ đầu tư và
các bên liên
quan của CĐT
Phiếu yêu cầu nghiệm thu công
trình.
Checklist kiểm tra công trình,
ghi rõ những defects còn tồn tại
và thời gian sửa chữa- Mẫu 7.
Biên bản nghiệm thu công trình.
HSNT các công việc đã được
nghiệm thu
Bảng khối lượng nghiệm thu kể
cả khối lượng thay đổi.
Nhật ký thi công
Hồ sơ hoàn công công trình.
8
Kết thúc
Sắp xếp hồ sơ nghiệm thu
thành các quyển.
Scan và lưu hồ sơ nghiệm
thu trên phần mềm.
Rút kinh nghiệm và đề
xuất cải tiến qui trình.
GĐDA
Thư ký dự án
Danh mục Hồ sơ nghiệm thu
phù hợp với Kế hoạch
Hồ sơ nghiệm thu bản giấy và
file mềm.
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
1
2
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
Bộ phận KT
Danh mục công việc cần thi
công.
Xác định những
công việc
Lập danh mục những
công việc;
Xác định trình tự những
công việc
Xác định mối quan hệ
trước sau của công
việc;
Bộ phận KT
Những yêu cầu về
nhân sự, thiết bị, kho
xưởng, và vật liệu cho
công việc.
Bộ phận KT
Ước tính những nguồn
lực cho từng công việc
Danh mục nguồn lực của
công việc: nhân lực, vật liệu,
thiết bị cho từng công việc thi
công.
Ước tính thời gian cho
từng công việc
Ước tính thời gian cho
từng việc trên cơ sở
những
công
trình
tương tự.
Bộ phận KT
Thời gian hoàn tất cho từng
công việc;
3
4
Mã quy trình: QT.03
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ
logo
Vẽ tiến độ của dự án
5
Lập danh mục các mốc
tiến độ;
Vẽ tiến độ
Sắp xếp trình tự công việc
Bộ phận KT
GĐDA
Xác định chi phí cần
thiết cho từng thời điểm
6
Vẽ biểu đồ chi tiêu cho
dự án
Xác định chi phí cộng
dồn
Không
Duyệt
tiến độ
Đạt
Trình Chủ đầu tư chấp
thuận tiến độ gói thầu,
các mốc tiến độ, và kế
hoạch chi phí phải đáp
ứng.
Biểu đồ kế hoạch chi phí theo
thời gian cần thiết phải đáp
ứng;
Chủ đầu tư
Tiến độ thực hiện được Chủ
đầu tư chấp thuận.
Thực hiện tiến độ được
phân rã thành các
Sprint với thời gian
không quá 30 ngày.
8
Kiểm soát tiến độ
Kiểm soát tiến độ hàng
ngày, hàng tuần, và
hàng tháng so với kế
hoạch, kịp thời phát
hiện sự không phù hợp
và khắc phục.
Đo lường tiến độ từng
công việc, từng gói
thầu và toàn bộ công
trình để có báo cáo
định kỳ cho Chủ đầu
tư.
Thiết
lập
bảng
KANBAN
tại
công
trường để theo dõi
công việc và tiến độ.
Biểu tổng hợp mốc tiến độ;
Bộ phận KT
GĐDA
Vẽ đường cong thể
hiện chi phí thi công.
7
Biểu đồ tiến độ cho từng công
việc,gói thầu và công trình;
Biểu đồ theo dõi khối lượng
công việc thực hiện so với KH
– Mẫu 11.
Biểu đồ theo dõi khối lượng
gói thầu thực hiện so với KH
– Mẫu 12.
Bộ phận KT
Chỉ huy TCT
Biểu đồ theo dõi khối lượng
công trình thực hiện so với
KH – Mẫu 13.
Biểu đồ chi phí thực hiện so
với KH – Mẫu 14.
Danh mục mốc tiến độ thực
hiện so với KH – Mẫu 15.
Bảng KANBAN theo dõi công
việc và tiến độ hàng ngày.
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ
Bước
Lưu đồ
9
Nội dung công việc
Không
Điều chỉnh tiến độ
Đạt
10
Kết thúc
Điều chỉnh tiến độ theo
yêu cầu thay đổi được
duyệt;
Lập biên bản xác nhận
các khoản thưởng phạt
phù hợp với hợp đồng.
Đánh giá tiến độ hoàn
thành dự án
Bài học kinh nghiệm.
Mã quy trình: TRADECO/QT.03
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
Bộ phận KT
GĐDA
Biên bản xác nhận nguyên
nhân điều chỉnh tiến độ và kết
quả thưởng phạt tiến độ.
Bộ phận KT
GĐDA
Thư ký
Báo cáo kết quả tiến độ thực
hiện cho Chủ đầu tư.
Cải tiến quy trình.
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH QUẢN LÝ
THÔNG TIN & CÁC BÊN LIÊN QUAN
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
1
Chuẩn bị
Chuẩn bị các Hồ sơ đầu vào
cho hợp đồng thi công.
Mã quy trình: QT.04
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
GĐDA
Bộ phận KT
Thư ký
HSTL đầu ra
Hồ sơ thiết kế
Hợp đồng thi công
Thiết lập các kênh truyền
thông:
2
Lập danh sách các bên liên
quan, các yêu cầu cần đáp
ứng, và kế hoạch phối hợp;
Thiết lập các kênh
truyền thông tin
Xác định các cuộc họp cần
thiết, hình thức họp, phân
công trách nhiệm, tổ chức
cuộc họp hiệu quả;
Lập các nhóm nội bộ để
truyền thông tin qua Zalo,
viber, email...
Danh sách các bên liên
quan, và các yêu cầu cần
đáp ứng- Mẫu 16.
GĐDA
Thư ký
Lập nhóm truyền thông tin
với các bên liên quan qua
Zalo, viber, email...
Nhóm nội bộ để truyền
thông tin qua Zalo, viber,
email...
Nhóm truyền thông tin với
các bên liên quan qua
Zalo, viber, email...
Mẫu báo cáo thực hiện dự
án – Mẫu 17.
Lập các mẫu cho các loại
báo cáo và danh sách gửi
báo cáo;
Thự hiện việc truyền thông tin
qua:
3
Danh sách theo dõi phân
phối tài liệu đi và đến –
Mẫu 18a.
Các cuộc họp
Phân phối thông tin
4
không
Phối hợp &
kiểm soát
Có
Các cuộc trao đổi, giải thích
Các báo cáo từ cấp dưới cho
Ban QLDA, hay Ban QLDA
đến các bên liên quan.
Thư ký
Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin/RFI – Mẫu 18b
Gửi hồ sơ tài liệu cho các
bên liên quan.
Biên bản cuộc họp
Gửi yêu cầu cung cấp làm rõ
thông tin, giải quyết những
cản trở.
Các báo cáo đến và đi.
Các email, zalo, viber
Dựa trên yêu cầu của các
bên liên quan đã được xác
định, phải đáp ứng các yêu
cầu đó.
Theo dõi những vấn đề xảy
ra xung đột và khắc phục xử
lý sớm nhất có thể
GĐDA
Bộ phận KT
Thư ký
Theo dõi những RFI đã làm
rõ kịp thời.
Danh sách các bên liên
quan, và các yêu cầu cần
đáp ứng được theo dõi
cập nhật.
Danh sách theo dõi
những yêu cầu làm rõ Mẫu 18c
Kiểm soát các thông tin đã
được phản hồi đúng lúc.
5
Kết thúc
Lưu hồ sơ truyền thông
Bài học kinh nghiệm
Báo cáo kết thúc dự án
Thư ký
Tài liệu truyền thông lưu
trữ
logo
Bước
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH SẢN PHẨM
KHÔNG PHÙ HỢP
Lưu đồ
1
Phát hiện sự
không phù hợp
2
Phát hành NCR
gửi cho nhà thầu
3
Xác định nguyên
nhân gây ra, trình
giải pháp phòng
ngừa tái phát và
hành động khắc
phục cho sự không
phù hợp.
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Phát hiện sự không
phù hợp.
Chủ đầu tư
hay các bên
liên quan.
4
Ngày hiệu lực: / /2020
HSTL đầu ra
Người phát hiện gửi
Báo cáo không phù hợp
Người
phát
NCR cho Giám đốc
(NCR) & yêu cầu thực hiện
hiện sự không
dự án hay Chỉ Huy
hành động khắc phục/phòng
phù hợp.
trưởng công trường
ngừa – Mẫu 19.
Nhà thầu xác định
nguyên nhân gây ra,
trình
giải
pháp
phòng ngừa tái phát
và hành động khắc GĐDA
phục cho sự không Chỉ huy TCT
phù hợp.
Chủ đầu tư
Lập hồ sơ tài liệu
trình chủ đầu tư phê
duyệt trước khi khắc
phục.
không
Chủ đầu tư phê
duyệt giải pháp khắc Chủ đầu tư
phục.
Duyệt
NCR
Mã quy trình: QT.05
NCR được Chủ đầu tư phê
duyệt cho phép khắc phục
sửa chữa.
đạt
5
6
Nhà thầu
khắc phục
Nhà thầu khắc phục
theo NCR được GĐDA
duyệt.
Chỉ huy TCT
Mời Chủ đầu tư kiểm Chủ đầu tư
tra và nghiệm thu lại.
NCR được Chủ đầu tư đóng
lại sau khi đã khắc phục sửa
chữa.
Hồ sơ nghiệm thu lại.
Kết thúc
GĐDA
Lưu hồ sơ khắc
Chỉ huy TCT
phục.
Bộ phận KT
Bài học kinh nghiệm
Thư ký
Danh mục theo dõi sự không
phù hợp – Mẫu 20.
Hồ sơ không phù hợp.
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
1
Đệ trình văn bản
yêu cầu thay đổi
2
Mã quy trình: QT.06
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
logo
Xác định yêu cầu cần thiết phải
thay đổi (thay đổi thiết kế, chất
lượng, khối lượng, vật liệu, thiết
bị);
Gửi Phiếu yêu cầu thay đổi từ
nhà thầu hay các bên liên
quan;
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
GĐDA
Các bên liên
quan;
Chủ đầu tư tiếp nhận Phiếu đề
xuất thay đổi;
Không
Chủ đầu tư
phê duyệt
Có
Chủ đầu tư xem xét và có
quyết định có hay không thay
đổi;
Phân tích, tính toán chi
phí, tiến độ thay đổi
Nếu phát sinh, tính chi phí và
thời gian cho sự thay đổi;
Đàm phán và bổ sung hợp
đồng phát sinh (việc này có thể
làm sau tùy theo sự thống nhất
của Chủ đầu tư để thực hiện
nhanh sự thay đổi);
4
Thực hiện &
nghiệm thu
Thực hiện sự thay đổi
Nghiệm thu bàn giao
5
Kết thúc
Thanh toán phát sinh.
Phiếu đề nghị thay
đổi
Chủ đầu tư
Phiếu đề nghị thay
đổi được Chủ đầu tư
chấp thuận;
GĐDA
Bản thống nhất chi
phí và tiến độ cho sự
thay đổi được Chủ
đầu tư chấp thuận.
Phân tích sự thay đổi nằm
trong hợp đồng hay phát sinh;
3
HSTL đầu ra
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Chỉ Huy TCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
GĐDA
Thư ký
Danh mục theo dõi
thay đổi – Mẫu 8.
Phụ lục Hợp đồng
bổ sung phần thay
đổi.
Thanh toán
thay đổi
phần
Ghi chú: Việc thay đổi trong thi công xây dựng là thường xuyên, và mất rất nhiều thời gian để chấp
nhận việc thay đổi. Vì thế cần phải linh hoạt trong việc thay đổi, sử dụng kỹ năng truyền thông thật
tốt để giải quyết kịp thời đẩy nhanh tiến độ. Phối hợp với họp hàng ngày 15 phút để tháo gở những
cản trở để đẩy nhanh tiến độ,.
logo
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Bước
Lưu đồ
1
Lập Kế hoạch
nhân sự
2
Không
Phê duyệt
3
Đạt
Thành lập Ban QLDA
Nội dung công việc
GĐDA có trách nhiệm lập Kế
hoạch quản lý nhân sự bao gồm:
Vai trò trách nhiệm,,năng lực tối
thiểu, sơ đồ tổ chức, tiến độ cung
ứng nhân sự, nhu cầu đào tạo
cho Công ty.
Công ty sẽ phê duyệt KH nhân
lực để trình Chủ đầu tư chấp
thuận.
Trình Chủ đầu tư chấp thuận
nhân sự.
Lập danh sách nhân sự và tuyển
chọn hoặc điều động nhân sự
như kế hoạch nhân sự đã được
Công ty duyệt.
Lập Sơ đồ tổ chức của Ban
QLDA
GĐDA xác định nhiệm vụ của
từng vị trí.
Lên lịch bố trí nhân sự
Mã quy trình: QT.07
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
GĐDA
Thư ký
Quyết định bổ
nhiệm GĐDA;
Kế hoạch nhân
sự.
Chủ đầu tư
Kế hoạch nhân
sự được chấp
thuận.
GĐDA
Thư ký
Sơ đồ tổ chức
Ban
QLDAMẫu 21.
Danh
sách
nhân sự tham
gia- Mẫu 22.
Phân
công
trách
nhiệmMẫu 23.
Lịch làm việcMẫu 24.
GĐDA
Chỉ Huy TCT
Thư ký
Phiếu xác nhận
đào tạo nội bộ.
Danh
sách
theo dõi điều
động nhân sự
Kết quả đánh
giá nhân sự
định kỳ
GĐDA
Nhân sự BQL
Thư ký
Các báo cáo
cấp dưới gửi
cho GĐDA;
Các báo cáo
GĐDA gửi cho
các bên liên
quan;
GĐDA và nhân sự được phân công
trách nhiệm Quản lý nhân lực thực
hiện các công việc :
4
Quản lý nhân sự
5
Thực hiện công việc và
báo cáo
Tiếp nhận nhân viên.
Thay đổi nhân sự trong trường
hợp nhân sự không đạt yêu cầu.
Quản lý thời giờ làm việc.
Tiến hành đào tạo nhân viên để
cung cấp kiến thức đáp ứng yêu
cầu công việc.
Chi trả lương và thưởng.
Thực hiện các qui định, chính
sách nhân sự.
Đảm bảo an toàn cho nhân viên
bao gồm đưa ra qui định, trang bị,
tập huấn.
Bổ sung nhân sự và cập nhật sơ
đồ tổ chức trong trường hợp phát
sinh làm thay đổi.
Đánh giá nhân viên theo quy định
Công ty.
Nhân viên thực hiện nhiệm vụ
được giao.
Nhân viên báo cáo ngày cho
GĐDA.
GĐDA báo cáo thực hiện dự án
định kỳ cho Chủ đầu tư.
GĐDA báo cáo sự cố xảy ra-nếu
có.
GĐDA tổng kết và rút kinh
nghiệm.
GĐDA báo cáo kết thúc dự án.
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
6
Kết thúc
Giải thể Ban QLDA.
Cập nhật lý lịch cá nhân.
Tổng kết bài học kinh nghiệm
trong quản lý nhân sự.
GĐDA
Thư ký
Các Quyết định
điều động;
CV nhân sự
được cập nhật;
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH QUẢN LÝ
logo
SỰ CỐ CÔNG TRÌNH
Bước
Lưu đồ
1
Sự cố xảy ra
Nội dung công việc
Nhà thầu ưu tiên sơ cấp cứu
người bị tai nạn lao động (nếu
có) bằng mọi biện pháp, sau đó
chuyển ngay đến cơ quan y tế
gần nhất.
GĐDA báo cáo nhanh sự cố cho
các cấp trong thời gian 12 giờ
sau khi sự cố xảy ra.
Mã quy trình: QT.08
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
GĐDA
CHTCT
Thư ký
Lập hồ sơ sự cố
3
Không
Xử lý hiện trường và
khắc phục sự cố
Trình cơ quan
có thẩm
quyền giải
quyết theo qui
trình giải
quyết tranh
chấp, khiếu
nại theo thủ
tục tố tụng
Có
Xử lý hiện trường và khắc phục sự
cố:
Chụp ảnh, quay phim, thu thập
chứng cứ, ghi chép các tư liệu
phục vụ cho điều tra sự cố.
Thu dọn (xử lý) hiện trường
(theo pháp luật cho phép).
Thành lập nhóm xử lý sự cố theo
yêu cầu.
Tổ chức cuộc họp xác định
nguyên nhân gây ra sự cố;
Xác định chi phí khắc phục sự
cố;
Thống nhất trách nhiệm bồi
thường thiệt hại;
Giải pháp khắc phục sự cố: giải
pháp được phê duyệt, thực hiện
khắc phục và nghiệm thu.
Nếu không thống nhất, khiếu nại
tới cơ quan chức năng giải
quyết;
4
Kết thúc
Lập biên bản kết thúc khắc phục
sự cố, rút kinh nghiệm và đề
xuất giải pháp phòng ngừa.
- Báo cáo sự
cố- Mẫu 25.
GĐDA
CHTCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Các bên liên
quan khác
Hồ sơ sự cố:
Biên bản kiểm
tra
hiện
trường;
Mô tả diễn
biến sự cố;
Kết quả khảo
sát, đánh giá,
xác định mức
độ và nguyên
nhân;
Các tài liệu
thiết kế và thi
công
liên
quan đến sự
cố.
Đính
kèm
hình ảnh sự
cố;
GĐDA
CHTCT
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Các bên liên
quan khác
Biên bản họp
xác
định
nguyên nhân,
trách nhiệm
Chi phí khắc
phục sự cố
Giải
pháp
khắc phục sự
cố
GĐDA
CHTCT
Bộ phận KT
Thư ký
2
Nhà thầu cùng Chủ đầu tư và các
bên lien quan lập hồ sơ sự cố
công trình và lập biên bản với sự
xác nhận của các bên liên quan.
HSTL đầu ra
Kết quả khắc
phục sự cố
Hồ sơ sự cố
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Thu thập hồ sơ đầu vào gồm:
1
Nội dung công việc sẽ thi công
Chuẩn bị
Mã quy trình: QT.09
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
GĐDA
CHTCT
Danh mục những rủi ro
Bộ phận KT
thường xãả ra trong xây dựng
Thư ký
mà công ty đã sưu tầm.
2
Lập KH rủi ro trong thi
công xây dựng
Lập Kế hoạch rủi ro trong thi
công xây dựng, tất cả các Bộ
phận liên quan đến rủi ro sản
GĐDA
phẩm xây dựng của công ty
CHTCT
tham gia lập rủi ro:
Nhận dạng các rủi ro trong Bộ phận KT
từng Bộ phận;
Thư ký
Phân tích định lượng và định Các Bộ phận
liên quan của
tính để xếp ưu tiên;
công ty;
Đề xuất tối thiểu 2 giải pháp
Biểu mẫu đầu ra
Phạm vi công việc của
hợp đồng
Danh mục rủi ro trong
xây dựng- Mẫu 26.
Kế hoạch quản lý rủi ro
trong thi công xây dựng.
Mẫu 27.
cho mỗi công việc để phòng
ngừa rủi ro;
3
không
Tổng Giám đốc công ty phê
Tổng Giám đốc
duyệt Kế hoạch quản lý rủi ro.
Phê duyệt
Kế hoạch quản lý rủi ro
được phê duyệt.
Đạt
4
Theo dõi và kiểm soát
rủi ro
Nếu những rủi do tại các
Phòng ban công ty, lãnh đạo
phòng ban đó theo dõi và GĐDA
kiểm soát để ngăn ngừa và
CHTCT
giảm rủi ro.
Biểu tổng hợp theo dõi
Bộ phận KT
Nếu rủi ro thuộc các công việc
rủi ro- Mẫu 28.
thi công ở công trình thì phải Thư ký
Đánh giá và báo cáo
đưa vào BPTC của từng công Các Bộ phận
liên quan của
việc để theo dõi và kiểm soát
công ty;
để ngăn ngừa và giảm rủi ro.
Đánh giá định kỳ về kết quả
quản lý rủi ro và có báo cáo
GĐDA
5
Kết thúc
Tổng kết rút kinh nghiệm
Đề xuất cải tiến quy trình
Kết quả phòng ngừa rủi
rủi ro cho từng dự án
Các Bộ phận
liên quan của Bài học kinh nghiệm
công ty;
Thư ký
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
QUẢN LÝ AN TOÀN – VSMT - PCCN
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Mã quy trình: QT.10
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
1
Chuẩn bị
Tập hợp tài liệu làm đầu vào để
chuẩn bị lập kế hoạch An toàn –
Vệ sinh môi trường - Phòng
chống cháy nổ.
Ban an toàn lao
động
Lập Kế hoạch
ATLĐ-VSMT-PCCN
Thiết lập các giải pháp an toàn,
vệ sinh môi trường và phòng
chống cháy nổ cho từng công
việc thi công trong xây dựng, các
giải pháp này phải đưa vào Biện
pháp thi công để thực hiện.
Biện pháp an toàn, vệ
sinh môi trường và
phòng chống cháy nổMẫu 29.
Ban an toàn lao
động
Phòng thi công
Không
Phê duyệt
Kế hoạch
4
Có
Thực hiện đảm bảo
ATLĐ-VSMT-PCCN
Tổng Giám đốc phê duyệt Kế
hoạch ban hành áp dụng cho tất
cả các dự án xây dựng của công
ty.
Ban an toàn lao
động
Tổng Giám đốc
Thực hiện các giải pháp đảm bảo
an toàn, vệ sinh môi trường và
phòng chống cháy nổ (phòng bệnh):
Thiết lập Hệ thống quản lý an
toàn lao động điển hình cho dự
án;
Đào tạo an toàn, vệ sinh môi
trường và phòng chống cháy nổ
cho công nhân;
Ban an toàn lao
động.
Nhóm an toàn
các dự án.
Biện pháp an toàn, vệ
sinh môi trường và
phòng chống cháy nổ
được phê duyệt.
Sơ đồ tổ chức Hệ
thống quản lý an toàn,
VSMT,PCCN của dự
án;
Quy trình, Hướng dẫn,
biểu mẫu, checklist
kiểm tra …
Kết quả đào tạo về an
toàn
Thanh kiểm tra an toàn lao độn
định kỳ;
Kết quả đánh giá định
ký về an toàn
Điều tra, lập biên bản và báo cáo
tai nạn lao động nếu có xảy ra;
5
Danh mục các giải
pháp an toàn, vệ sinh
môi trường và phòng
chống cháy nổ cho
từng công việc xây
dựng- Mẫu 30.
Checklist kiểm tra an
toàn, vệ sinh môi
trường
và
phòng
chống cháy nổ- Mẫu
31.
Thiết lập các checklist kiểm tra.
3
Văn bản, Quy chuẩn,
Quy trình, hướng dẫn
về An toàn – Vệ sinh
môi trường và Phòng
chống cháy nổ.
Các biểu mẫu soạn
sẵn.
2
Thiết lập BIỆN PHÁP AN TOÀNVỆ SINH MÔI TRƯỜNG VÀ
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ trong
thi công xây dựng, biện pháp này
dung để áp dụng cho tất cả các
dự án của công ty.
HSTL đầu ra
Thực hiện các giải pháp kiểm soát
an toàn, vệ sinh môi trường và
phòng chống cháy nổ:
Nhóm an toàn
các dự án.
Kết quả kiểm tra qua
checklist;
Chỉ huy TCT
Kiểm tra Hệ thống quản lý an
Bộ phận KT
HSNT những kết cấu
tạm theo qui định;
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
toàn, vệ sinh môi trường và
phòng chống cháy nổ của Ban
QLDA;
Trách nhiệm
Kiểm tra các giải pháp an toàn, vệ
sinh môi trường và phòng chống
cháy nổ đã đưa vào các Biện
pháp thi công là phù hợp;
HSTL đầu ra
Danh mục theo dõi
SKPH và kết quả khắc
phục – Mẫu 32.
Biểu theo dõi những
tai nạn lao động.
Kiểm tra danh sách công nhân đã
đăng ký với chính quyền địa
phương;
Kiểm tra công nhân đã được
huấn luyện ATLĐ;
Kiểm tra công nhân đã được
huấn luyện An toàn ngành chuyên
biệt;
Thực hiện kiểm soát
ATLĐ-VSMT-PCCN
Kiểm tra danh sách thiết bị thi
công và lái máy đảm bảo an toàn;
Kiểm tra mặt bằng an toàn trong
thi công;
Kiểm tra phòng cấp cứu tại công
trường;
Kiểm tra nội qui, biển báo, hệ
thống loa phóng thanh để nhắc
nhở tại công trường;
Kiểm tra sử dụng trang bị phòng
hộ của công nhân trên công
trường;
Kiểm soát thường xuyên an toàn,
vệ sinh môi trường và phòng
chống cháy nổ trên công trường;
Kiểm tra và báo cáo kịp thời
những việc không phù hợp và yêu
cầu sửa chữa.
6
Kết thúc
Tổng kết rút kinh nghiệm về quản
lý an toàn, vệ sinh môi trường và
phòng chống cháy nổ
Nhóm an toàn
các dự án.
Đề xuất cải tiến qui trình.
Thư ký
Chỉ huy TCT
Hồ sơ tài liệu về an
toàn, vệ sinh môi
trường
và
phòng
chống cháy nổ.
Ghi chú:
Biện pháp an toàn, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ- Mẫu 29 là Kế hoạch để quản lý an toàn, vệ sinh
môi trường và phòng chống cháy nổ chung cho công trình.
Biện pháp thi công, trong đó có một số Biện pháp an toàn, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ để kiểm
soát an toàn, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ cho từng công việc thi công.
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG NỘI BỘ
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Mã quy trình: QT.11
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
Biểu mẫu đầu ra
Nội
dung công
việc thi công
Các tài liệu cho
Chuẩn bị
Tập hợp các hồ sơ đầu vào để chuẩn
bị cho việc đánh giá chất lượng.
Tổ đánh giá của
công ty
công tác đánh giá
như Tiêu chuẩn,
chính sách, Quy
trình quản lý…
Quyết định thành
lập Tổ đánh giá.
Lập Kế hoạch đánh giá chất lượng,
trong đó thể hiện các nội dung:
Tổ đánh giá, phân công nhiệm vụ
Chuẩn mực để đánh giá
Lập kế hoạch
đánh giá
Phạm vi đánh giá
Tổ đánh giá của
công ty
Kế
hoạch đánh
giá chất lượng –
Mẫu 33.
Lịch đánh giá
Các biểu mẫu liên quan
Tổng Giám đốc phê duyệt Kế hoạch
Không
đánh giá
Phê duyệt
Tổng Giám đốc
-Thực hiện việc đánh giá, bằng cách
xem xét hồ sơ - tài liệu và xem xét tại
công trường, trong đó thực hiện các
nội dung:
Có
Thực hiện việc
đánh giá
Phát hiện những sự không phù
hợp
đánh
giá
được phê duyệt
Checklist
đánh
giá- Mẫu 34
Biểu NCR- Mẫu
Tổ đánh giá của
công ty
Phát hành NCR cho những sự
không phù hợp, yêu cầu bên
được đánh giá đề xuất thời gian
hoàn tất việc sửa chữa.
-
KH
35
Bảng
tổng hợp
sự không phù
hợp/NCRMẫu
37.
Lập báo cáo đánh giá:
Nhận dạng có bao nhiêu sự không
phù hợp, mỗi sự KPH gắn liền với
một NCR
Tổng hợp số lượng NCR
Lập báo cáo với cam kết tiến độ của
bên được đánh giá sẽ hoàn tất sự
khắc phục gửi cho Lanh đạo- người
duyệt KHĐG.
Báo cáo kết quả
đánh giá
Thực hiện khắc phục
phòng ngừa
Không
Không
Tái đánh giá
Đạt
-Bên được đánh giá sẽ tiến hành
khắc phục sửa chữa sự không phù
hợp theo tiến độ đã cam kết.
-Sau khi hoàn tất bên được đánh giá
sẽ có báo cáo xong việc khắc phục
gửi cho Tổ đánh giá.
Sau khi có báo cáo của bên được
đánh giá, Tổ đánh giá sẽ đến tái
kiểm tra sự không phù hợp đã được
Tổ đánh giá của
công ty
Báo cáo đánh giá
– Mẫu 36.
Tổ đánh giá của
công ty
Tổ đánh giá của
công ty
Báo cáo phúc tra
đánh
38.
giá-
Mẫu
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
khắc phục.
Trách nhiệm
Biểu mẫu đầu ra
Lập báo cáo phúc tra đánh giá gửi
cho cấp Lãnh đạo đã phê duyệt Kế
hoạch đánh giá.
Kết thúc
-Kết thúc công tác đánh giá
-Lưu hồ sơ đánh giá
Tổ đánh giá của
công ty
Hồ sơ đánh giá
logo
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH BẢO HÀNH
CÔNG TRÌNH
B
Nội dung ông việ
L u đồ
Thông báo bảo hành
1
Mã quy trình: QT.12
Ngày hiệu lực: / /2020
Trá h nhiệm
Sau khi bàn giao
công trình, yêu cầu
Chỉ Huy trưởng
Chủ đầu tư thông
công trường
báo ngày bắt đầu
bảo hành.
HSTL đầu ra
Thông báo bảo
hành của Chủ
đầu tư.
Hợp đồng
công;
2
Lập Kế hoạch bảo hành
công trình
Sau khi có thông tin
bảo hành, chuẩn bị
cho việc lập Kế
hoạch bảo hành.
Hồ sơ nghiệm thu
của các gói thầu;
Chỉ Huy trưởng
công trường
Defect list những
lỗi chất lượng
còn tồn tại.
Kế hoạch
hành của
thầu;
Thực hiện việc bảo hành
3
Không
4
Hoàn thành
bảo hành
Đạt
Kết thúc
5
Nhận dạng những
lỗi mới xảy ra và
những lỗi cũ còn tồn
tại sau khi bàn giao,
tiếp tục sửa chữa Chỉ Huy trưởng
khắc phục.
công trường
Chỉ dẫn để bên sử
dụng vận hành công
trình nếu họ vận
hành sai quy trình.
Sau khi hoàn thành
bảo hành lập báo
cáo gửi Chủ đầu tư Chỉ Huy trưởng
và xin được xác công trường
nhận hoàn tất bảo
hành.
Quyết toán công
trình để chi trả 5%
lưu giữ bảo hành.
Lưu trữ hồ sơ.
thi
Chỉ Huy trưởng
công trường
bảo
nhà
Báo cáo định kỳ
cho Chủ đầu tư
Báo cáo hoàn
thành bảo hành
của nhà thầu;
Xác nhận hoàn
thành bảo hành
của Chủ đầu tư;
Lưu hồ sơ.
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
KHUNG QUẢN LÝ SCRUM
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Mã quy trình: QT.13
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
1
Lập nhóm Scrum
Thiết lập nhóm Scrum bao
gồm các vai trò: Scrum
Master, Product Owner và
Nhóm phát triển.
GĐDA
Chỉ Huy TCT
Danh sách, phân
công nhóm ScrumMẫu 39.
Quy tắc làm việc của
Nhóm phát triển.
Chỉ Huy TCT
Product Backlog- Mẫu
40.
Product Backlog điều
chỉnh.
Đội thi công
Bộ phận KT
Sprint Backlog – Mẫu
41.
Định nghĩa sản phẩm
Sprint bàn giao- Mẫu
42.
Danh mục các Sprint
trong một Product
Backlog.
Khung thời gian cho
mỗi Sprint- Mẫu 43.
2
Lập
Product Backlog
Product Owner lập Product
Backlog cho sản phẩm.
Trình chủ đầu tư chấp thuận
3
Lập
Sprint Backlog
Nhóm phát triển cùng nhau
lập Kế hoạch Sprint từ
Product Backlog.
Trình chủ đầu tư chấp thuận
4
Thực hiện Sprint 01
Họp hàng ngày 15 ph
Không
Nghiệm
thu Sprint
Đạt
Nhóm phát triển tiến hành
thực hiện một Sprint, hàng
ngày tổ chức họp 15 phút
để kiểm soát công việc,
tháo gở các cản trở, tạo ra
sản phẩm, sơ kết và cải tiến
quy trình nâng cao chất
lượng sản phẩm
Bảng KANBAN – Mẫu
44.
Đội thi công
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
Burndown
Mẫu 45.
chart
–
Sptint Backlog điều
chỉnh
Hồ sơ nghiệm thu
Sprint 1.
Sơ kết Sprint
Cải tiến Sprint
5
Thực hiện các
Sprint kế tiếp
& nghiệm thu
Công việc nào của Sprint
mà hết thời gian chưa xong
sẽ phải chuyển cho Sprint
sau, không được kéo dài
thời gian.
Thực hiện các Sprint tiếp
theo tương tự như sprint 1.
Đội thi công
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
HSNT các Sprint kế
tiếp.
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
KHUNG QUẢN LÝ SCRUM
logo
Bước
Lưu đồ
Nội dung công việc
Mã quy trình: QT.13
Ngày hiệu lực: / /2020
Trách nhiệm
HSTL đầu ra
6
Kiểm tra &
nghiệm thu
Product Backlog
Thực hiện việc nghiệm thu
và bàn giao sản phẩm của
một Product Backlog.
Kết thúc Scrum
Hoàn thành một kế hoạch
Procduct Backlog.
Bài học kinh nghiệm.
7
GĐDA
Chỉ Huy TCT
Đội thi công
Bộ phận KT
Chủ đầu tư
GĐDA
Thư ký dự án
.HSNT sản phẩm của
1 Product Backlog.
Lưu hồ sơ
Diễn giải lưu đồ:
Bước
Công việc
c iện
1
Lập nhóm Scrum
Diễn giải c i iế
Giám đốc dự án tổ chức lập và phân công nhiệm vụ nhóm Scrum
gồm các thành viên tham gia (Mẫu 39):
-
Giám đốc dự án vai trò Scrum Master;
-
Chỉ Huy trưởng công trường vai trò Product Owner;
-
Đội thi công vai trò nhóm phát triển (Team);
Trong nhóm phát triển có nhân sự của Bộ phận kỹ thuật, an toàn và
đại diện Chủ đầu tư để tham gia kiểm soát sản phẩm đạt theo yêu
cầu.
2
3
Lập Product
Backlog
Lập Sprint
Backlog
-
Chỉ Huy trưởng công trường lập Product Backlog để tạo ra
sản phẩm (Mẫu 40).
-
Sắp xếp, bổ sung các nội dung Product Backlog theo ưu tiên.
-
Nêu ra những yêu cầu sản phẩm cần phải đạt.
-
Đảm bảo Product Backlog rõ ràng, minh bạch cho tất cả mọi
người;
-
Làm mịn, thay đổi hạng mục Product Backlog
-
Nhóm phát triển (Team) lập Kế hoạch Sprint Backlog (Mẫu
41)
-
Tổng hợp các Sprint Backlog cần thực hiện để hoàn thành
sản phẩm.
-
Thời gian hoàn tất một Sprint Backlog không quá 1 tháng.
-
Thời gian lập kế hoạch Sprint Backlog không quá 8 giờ/
sprint / tháng.
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
KHUNG QUẢN LÝ SCRUM
logo
4
5
6
7
Thực hiện Sprint
Backlog
Mã quy trình: QT.13
Ngày hiệu lực: / /2020
-
Định nghĩa để minh bạch sản phẩm Sprint Backlog bàn giao
(Mẫu 42)
-
Xây dựng khung thời gian các sự kiện cho từng Sprint
Backlog (Mẫu 43)
-
Thiết lập bảng Kanban để theo dõi Sprint Backlog (Mẫu 44)
-
Thiết lập Burndown chart để kiểm soát thời gian còn lại hoàn
thành sản phẩm (Mẫu 45).
-
Tổ chức thực hiện Sprint Backlog,thời gian thực hiện 01
Sprint không quá 30 ngày.
-
Điều chỉnh Sprint Backlog cho phù hợp với Team.
-
Họp hằng ngày 15 phút để trao đổi thực hiện công việc đã
làm, công việc sẽ làm và khó khăn vướng mắc.
-
Nghiệm thu công việc Sprint Backlog
-
Sơ kết công việc thực hiện Sprint Backlog
-
Cải tiến Sprint Backlog
Thực hiện hết các Tương tự như bước 4, tiếp tục thực hiện các Sprint kế tiếp thuộc
Sprint Backlog
Sprint Backlog cho đến khi nghiệm thu & bàn giao tất cả các Sprint
và Nghiệm thu.
trong Sprint Backlog.
Kiểm tra và
nghiệm thu
Product Backlog
-
Kiểm tra lại toàn bộ Product Backlog
-
Nghiệm thu & bàn giao sản phẩm của Product Backlog
Kết thúc Scrum
-
Khi kết thúc Product Backlog cần tổng kết rút ra bài học kinh
nghiệm cho sản phẩm.