Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Tuần 5 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.68 KB, 41 trang )

Tuần 5: Ngày soạn: 02/10/2005
Ngày giảng: 03/10/2005
Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2005
Tiết 1 Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét chung
Tiết 2+3
Học vần
Bài 17: u -
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: u, , nụ, th
- Đọc đợc các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá th.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học:
T.gian Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
-Viết bảng con T1, T2,
T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò,
lá mạ, thợ nề
- 2 - 3 HS đọc
9 phút


II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
- HS đọc theo GV: u -
u:
1
a- Nhận diện chữ:
Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngợc và
một nét sổ thẳng
- Chữ u viết thờng gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ng-
ợc.? Chữ u gần giống với chữ gì em đã học ?
? So sánh chữ u và i ?
- HS theo dõi
- Giống chữ n viết ngợc
- Giống: cùng có nét xiên
phải và nét móc ngợc.
- Khác: Chữ u có 2 nét
móc ngợc chữ i có dấu
chấm ở trên
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm uvà thêm dấu
( . )
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV ghi bảng: nụ
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?

- HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
c- Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS phát âm CN, nhóm,
lớp.
- HS thực hành trên bộ đồ
dùng
- 1 số em đọc
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Tiếng nụ có n đứng trớc
u đứng sau dấu (.)
- HS đánh vần CN, nhóm,
lớp
- HS qs tranh
- Vẽ nụ hoa
- HS đọc trơn CN, nhóm,
lớp
- HS viết trên không sau
đó viết trên bảng con.
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk
2
: (quy tr×nh t¬ng tù)
Lu ý:
+ Ch÷ viÕt nh ch÷ u, nhng thªm mét nÐt r©u trªn nÐt sæ
thø 2
+ So s¸nh u víi : gièng: ViÕt nh ch÷ u

Kh¸c: cã thªm nÐt r©u
+ Ph¸t ©m: MiÖng më hÑp nhng th©n lìi h¬i n©ng lªn
+ ViÕt: nÐt nèi gi÷a th vµ . - HS lµm theo HD
3
7 phút
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Cho 1 HS lên bảng gạch dới những tiếng có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS gạch chân: thu, đu,
đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
2phút
đ- Củng cố:
Trò chơi Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhận xét chung giờ học
- Các nhóm cử đại diện
lên chơi theo hớng dẫn
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?

- Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó
chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô
? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- GV đọc mẫu
- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh
hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ
đang vẽ.
7 phút
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn các viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu
-GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk
10 phút
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Thủ đô
- HS qs tranh và thảo
luận nhóm 2 nói cho
4
- Yêu cầu HS thảo luận

? Trong tranh cô giáo đa ra đi thăm cảnh gì ?
? Chùa một cột ở đâu ?
? Hà nội đợc gọi là gì ?
? Mỗi nớc có mấy thủ đô ?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?
nhau nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay
5phút
4- Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học
- NX chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài 14
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 19: s - r
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc và viết đợc: s, r, sẻ, rễ
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
B- Đồ dùng - Dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh vẽ chim sẻ

- 1 cây cỏ có nhiều rễ
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau kiểm tra
- Viết bảng con: T1, T2, T3
mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì
đỏ, chả cá
-1 - 3 học sinh đọc.
5
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
S:
a- Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải
và nét thắt, nét cong hở trái
So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào?
- Chữ s in có hình dáng nh đất nớc ta
- HS đọc theo GV: s, r
- HS chú ý
- Giống: cùng có nét cong hở
trái
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:

- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
- HS nhìn bảng phát âm
(nhóm, CN, lớp)
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- Ghi bảng: sẻ
? Hãy phân tích tiếng sẻ ?
? Hãy đánh vần tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: sẻ
c - Hớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, sửa sai
- 1 số em
- Cả lớp đọc lại: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trớc,
âm e đứng sau, dấu hỏi trên
e
- HS đánh vần (CN, nhóm,
lớp)
- sờ - e - se- hỏi - sẻ
- HS đọc trơn: sẻ
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh vẽ chú chim sẻ đang
đậu trên cành cây
- HS đọc trơn: CN, lớp
- HS tô chữ trên không sau

đó viết trên bảng con.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk
r: (Quy trình tơng tự)
lu ý:
+ Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ng-
ợc.
+ so sánh s và r:
- Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt
- Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngợc, chữ s kết thúc
bằng nét cong hở trái
+ Viết: nét nói giữa r và ê - HS làm theo HD của GV
6
+ Phát âm: Uốn đầu lỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có
tiếng thanh
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
? tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- su su: đa ra quả su su
Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số
Cá rô: Tranh vẽ con cá rô
- GV đọc mẫu.
- HS đọc nhẩm
- HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô
- Một số em đọc
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
đ- Củng cố:

Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn
- Nhận xét chung giờ học
- HS chơi theo HD
Tiết 2:
T.gian Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
7 phút
a- Luyện tập:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
? Tìm và gạch dới tiếng có âm mới học cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS qsát tranh nhận xét
-Tranh vẽ cô giáo đang HD
HS viết chữ số
- 2 HS đọc
- HS tìm: rõ, số
- HS đọc câu ứng dụng kết
hợp phân tích một số tiếng
10phút
b- Luyện viết:
- GV HD cách viết vở và giao việc
- Theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và chấm một số bài
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1HS nêu quy định khi viết

- HS viết trong vở tập viết
13phút
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh
? Rổ và rá thờng đợc làm bằng gì ?
? Rổ thờng dùng làm gì ?
? Rá thờng dùng làm gì ?
- Chủ đề luyện nói hôm nay
là: rổ, rá.
- HS thảo luận nhóm 2, nói
cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hôm nay.
7
? Rổ và rá có gì khác nhau ?
? Quê em có ai đan rổ, rá không ?
4- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng
con.
- Cho HS đọc bài trong sách GK
- Nhận xét chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài 20
- HS chơi theo nhóm
- Một số em đọc
- HS chú ý nghe và ghi nhớ
Tiết 5 Toán: Đ 17: Số 7

A-Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 7
- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét đợc các nhóm có 7 đồ
vật
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
C- Các hoạt động dạy - Học:
T.gian Giáo viên Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lợng là sáu
- Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Cho HS nêu cấu tạo số 6
- Nêu NX sau kiểm tra.
- 1 HS lên bảng
- 1 số em đọc
- 1 vài em nêu
5 phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Lập số 7:
- GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trợt ?
? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn.
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn.
+ Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa
trong bộ đồ dùng.

? Em có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại Có 7 chấm tròn
+ Troe hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Cho HS nhắc lại
- HS quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn
- 7 bạn
- 1 số HS nhắc lại
- Hs thực hiện theo HD
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn là 7 tất cả có 7 chấm
tròn
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 6 con tính thêm 1 con
tính là 7. Tất cả có 7 con tính
- 1 vài em
+ GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lợng
là 7
3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
- GV nêu: Để thể hiện số lợng là 7 nh trên ngời ta dùng
chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình) - HS quan sát và theo dõi
8
- Đây là chữ số 7 viết (troe hình)
- Chữ số 7 viết đợc viết nh sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 Y/c HS đọc
- HS tô trên không và viết
bảng con

- HS đọc: bảy
4- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính
của mình từ 1 đến 7.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7
- HS đếm theo hớng dân
4 phút - Theo đúng thứ thứ tự
? Số 7 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trớc số 7 ?
? Những số nào đứng trớc số 7 ?
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- 1 HS lên bảng viết:
1,2,3,4,5,6,7
- Số 6
- Số 6
- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm 1 số em
5 phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
10Phút
5- Luyện tập:
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chẳng hạn hỏi:
? Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
? Có mấy bàn là trắng?
? Có mấy bàn là đen ?

GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen
ta nói:
Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
- Làm tơng tự với các tranh khác để rút ra:
Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4
Bài 3:
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hớng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô
trống phía dới, sau đó điền tiếp các số thứ tự.
? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất.
- Viết chữ số 7
- HS viết theo hớng dẫn
- Viết số thích hợp vào ô
trống.
- HS làm bài tập và nêu
miệng kết quả.
- 7 chiếc
- 5 chiếc
- 2 chiếc
- Một số HS nhắc lại
- Viết số thích hợp vào ô
trống.
- HS làm theo hớng dẫn
- Số 7
? Số 7 > những số nào ?
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng kết
quả.
- 1,2,3,4,5,6

- Một số HS đọc kết quả
- HS làm bài tập, 2 HS lên
bảng
- Lớp nhận xét sửa sai
9
6- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi Nhận biết số lợng để viết số
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài số 8
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 Đạo đức:
Đ 5 Giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập (T1)
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu đợc:
1- Kiến thức: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng đợc bền đẹp, giúp cho các
em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
10
- Để giữ sách vở đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm điều
gì gây h hỏng chúng.
2- Kỹ năng: HSbiết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.
3- Thái độ: HS có thái độ yêu quý sách vở, giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
B- Tài liệu - Ph ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1
- Bút màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T.gian Giáo viên Học sinh
3 phút

I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
- Cho HS bình chọn những em tiến bộ, ăn mặc sạch sẽ,
gọn gàng.
- NX sau kiểm tra.
- Sạch sẽ gọn gàng
- HS nêu ý kiến
9 phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
+ Yêu cầu HS dùng bút màu tô vào những hoạt đồ dùng
học tập trong tranh và gọi tên chúng.
+ Yêu cầu HS trao đổi kết quả cho nhau
+ Cho HS trình bày kq trớc lớp
+ GV kết luận: Những đồ dùng học tập của các em
trong tranh là SGK, bút, thớc kẻ cặp sách, có chúng thì
các em mới học tập tốt đợc. Vì vậy cần giữ gìn chúng
cho sạch đẹp, bền lâu.
- HS làm BTCN
-HS trao đổi kq BT theo cặp
- HS từng cặp so sánh, bổ
sung kết quả cho nhau
- 1 số HS
- HS chú ý nghe
7phút
3- Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp
+ GV nêu lần lợt các câu hỏi
? Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập ?

? Để sách vở đồ dùng đợc bền đẹp cần tránh những việc
gì ?
+ GV kết luận
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập các em cần sử
dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp vào
đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng đợc sạch sẽ.
Không bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở, không
làm sách nát, xé làm nhàu nát sách vở, không làm gãy
làm hỏng đồ dùng.
- HS trả lời, bổ sung cho
nhau
- HS chú ý nghe
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk
11
4- Hoạt động 3: Làm BT2
+ GV yêu cầu mỗi học sinh gt với bạn mình (theo cặp)
1 đồ dùng học tập của bản thân đợc giữ gìn tốt nhất.
- Tên đồ dùng đó là gì ?
- Nó đợc dùng để làm gì ?
12
- Em đã làm gì để giữ đợc nó tốt nh vậy ?
+ Yêu cầu HS trình bày trớc lớp
+ GV nhận xét chung và khen ngợi những HS đã biết
giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Từng cặp HS gt đồ dùng
học tập với nhau.
- Một vài HS gt với lớp về đồ
dùng học tập của bạn mình
đợc giữ gìn tốt nhất.
5- Củng cố - Dặn dò:

- Nhận xét chung giờ học
: Sửa sang, giữ gìn tốt sách vở đồ dùng học tập của
mình để giờ sau thi sách vở, đồ dùng đẹp.
- HS chú ý và ghi nhớ
Ngày soạn: 03/10/2005
Ngày giảng: 04/10/2005
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2005
Thể dục: Thể dục
Đ 5 Đội hình đội ngũ - Trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái.
- Làm quen với trò chơi Qua đờng lội
2- Kỹ năng: - Thực hiện động tác chính xác, nhanh, kỷ luật trật tự hơn giờ trớc.
- Biết tham gia vào trò chơi.
3- Thái độ: Yêu thích môn học có thói quen tập luyện.
B- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Sân trờng:
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi Qua đờng lội
C- Các hoạt động cơ bản.
Phần nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2 Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi vòng tròn, hít thở sâu
- Ôn trò chơi Diệt các con vật có hại

4-5
30-50m
x x x x
x x x x
3-5m x GV ĐHNL
Thành hàng dọc
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, nghỉ, quay,
phải, trái.
- Lần 1: GV điều khiển
22-25
2-3 lần
x x x x
x x x x
3-5m x GV ĐHTL
- Lần 2,3: Lớp trởng điều kiển - HS tập, GV quan sát, sửa sai
13
2- Trò chơi Qua đờng lội
- GV kẻ và vẽ hình
+ Cách chơi: Lần lợt bớc lên những tảng đá
sang bờ bên kia nh đi từ nhà đến trờng, từ tr-
ờng về nhà
? Các em vừa học những VD gì ?
Bờ bờ
0 0
x x 0 0 x x x
GV HĐTC
- 2 HS nhắc lại
III- phần kết thúc:

+ Hồi tĩnh: Vỗ Tay và hát
+ Gờ học, giao bài về nhà
+ Xuống lớp
4-5
x x x x
x x x x
Tiết 4 Toán:
Đ 8 Số 8
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 8
- Đọc đợc, viết đợc số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật.
- Nêu đợc vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3
B- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính
- Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T.gian Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có
số lợng là 7
- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1
- Cho HS nêu cấu tạo số 7
- Nêu NX sau KT
- 1 HS lên bảng
- 1 số HS
- 2-3 HS.
6phút

II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập số 8:
+ Treo hình vẽ số HS lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
? Có thêm mấy bạn muốn chơi
? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn.
+ GV dán lên bảng 7 chấm tròn.
? Trên bảng cô có mấy chấm tròn
- GV dán thêm 1 chấm tròn
? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại
+ Cho HS lấy ra 7 que tính
- HS quan sát và NX
- Có 7 bạn
- 1 bạn
- 8 bạn
- 7 chấm tròn
- 8 chấm tròn
- 1 vài em
14
? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Có 7 que tính
- Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa
? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính - 8 que tính
+ GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có
số lợng là 8
4phút
3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:
GV nêu: Để biểu diễn số lợng là 8 ngời ta dùng
chữ số 8 in (theo mẫu)

- Đây là chữ số 8 in (theo mẫu)
- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô và viết bảng con số 8
4phút
4- Thứ tự số 8:
- Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của
mình từ 1-8
? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ?
? Số nào đứng liền trớc số 8 ?
? Những số nào đứng trớc số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1
- HS lấy que tính và đếm
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4
5,6,7,8
- Số 7
- Số 7
- Các số: 1,2,3,4,5,6,7
- 1 vài em
11phút
5- Luyện tập
Bài 1:
- Gọi một HS nêu Y/c của bài
- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì
? Ta làm thế nào ?
- Giáo viên:
+ Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo
- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX

- GV nhận xét, cho điểm
- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8
- Cho 1 số HS nhắc lại
Bài 3:
? Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm và nêu miệng
? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?
Bài 4:
- Cho 1 HS nêu Y/c của bài ?
- HD và giao việc
- Viết số 8
- HS làm BT
- Điền số thích hợp vào ôtrống
- Đếm số ô chấm ở từng hình
rồi điền kết quả đếm = số ở ô
vuông dới
- HS làm bài
- HS làm theo Y/c
- 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1
- 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6
- 8 gồm 5&3, 3&5
- 8 gồm 4&4
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Số 8
- Số 1
- Điền dấu lớn, bé, bằng vào
chỗ chấm
15
+ Ch÷a bµi: Cho 2 HS lªn b¶ng ch÷a - HS lµm bµi

- GV nhËn xÐt, cho ®iÓm - HS díi líp KT kq' cña m×nh
vµ NX.
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×