Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuần 14 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.1 KB, 25 trang )

Tuần 14:
Thứ hai ngày 04 tháng 12 năm 2006
Chào cở
Hoạt động đầu tuần
Bài 55: Học vần
eng - iêng
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo vần eng, iêng.
- HS năm và viết đợc eng, iêng, lỡi xẻng; trống chiêng.
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ để ao, hồ, giếng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. KTBCL
- Đọc và viết cây súng; củ gứng; vui
mừng.
- Môi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK. - 3 HS đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài,
2. Học vần.
- HS đọc theo giáo viên iêng - eng.
eng:
a) Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần eng và hỏi.
- Vần eng do mấy âm tạo lên? - Vần eng do âm e và vần ng tạo lên.
- Hãy so sánh vần eng với ung. Giống: Kết thúc bằng ng.
Khác: eng bắt đầu bằng e.


- Hãy phân tích vần eng? - Vần eng do âm e dứng trớc và âm ng
đứng sau.
b) Đánh vần.
+ Vần:
- Vần eng đánh vần nh thế nào? - e - ngờ - eng.
- GV theo dõi chỉnh sửa. HS đánh vần Cn, nhóm. Lớp.
- Yêu cầu HS đọc. - HS đọc eng.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần eng? - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài.
- Yêu cầu HS tìm chữ ghi âm x và dấu
hỏi để gài vần eng.
eng - xẻng.
- GV ghi bảng: Xẻng. - HS đọc lại.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng? - Tiếng xẻng có âm X đứng trớc và vàn
-1-
eng đứng sau, dấu hỏi trên e.
- Tiếng xẻng đánh vần nh thế nào? - x e - ng - eng - hỏi xẻng.
- Yêu cầu đọc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS đọc xẻng.
GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Từ khoá.
c) HD viết.
- GV viết lên bảng và nêu quy trình viết. - HS theo dõi.
- HS tô chữ trên không sau đó luyện
viết lên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
iêng: (Quy trình tơng tự)
Lu ý: Vần iêng đợc tạo lên từ iê và ng.
- So sánh iêng với eng. - Giống: Kết thúc bằng ng.
- Khác: iêng bắt đầu = iê còn eng bắt

đầu = e
+ Đánh vần: iê - ngờ - iêng
chờ - iêng - chiêng
Trống chiêng
+ Viết: Lu ý cho HS nét nối giữa các
con chữ.
đ.Từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ
Cái kẻng: Một dụng cụ khi gõ phát ra
tiếng để báo hiệu.
Xã beng: Vật dùng để bẩy, lăn các vật
nặng.
Củ riềng: Một loại củ dùng để làm gia
vị và làm thuốc.
Bay liệng: Bay lợt và chao nghiêng trên
không
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
e) Củng cố.
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học. - HS chơi thi giữa các tổ.
- Cho HS đọc lại bài. - HS đọc đối thoại trên lớp.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2:
3. Luyện tập.
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Hãy đọc lại toàn bộ vần vừa học.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đoc. - HS đọc: eng, xẻng, lỡi xẻng và iêng,
chiêng, trống chiêng.
- Yêu cầu HS đọc lại câu ứng dụng. - HS đọc CN, nhóm, lớp.

- GV theo dõi chỉnh sửa.
-2-
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh lên bảng và nêu:
- Hãy quan sát và nhận xét xem tranh
minh hoạ điều gì?
- Ba bạn đang rủ rê một bạn đang học
bài đi chơi bóng đá, đá cầu nhng bạn
này nhất quyết không đi và kiên trì học,
cuối cùng bạn đợc điểm 10 còn ba bạn
kia bị điểm kém.
- Vẫn kiên trì và vừng vàng du cho ai có
nói gì đi nữa đó chính là nội dung của
câu ứng dụng trong bài.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV HD và đọc mẫu. - Một vài em đọc lại.
b) Luyện viết.
- Khi viết vần từ khoá chúng ta phải chú
ý những gì?
- Lu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu thanh.
- HS tập viết theo mẫu.
- GV HD và giao việc.
- GV theo dõi uốn nắn.
- NX bài viết.
c) Luyện nói theo chủ đề. Ao, hồ, giếng.
- Chúng ta cùng nói về chủ đề này theo
câu hỏi sau.
- Tranh vẽ những gì? - Cảnh ao có ngời cho cá ăn, cảnh giếng
có ngời múc nớc.

- Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? - Cho HS chỉ trong tranh.
- ao thờng dùng để làm gì? - Nuôi cá, tôm .
- Giếng thờng dùng để làm gì? - Lờy nớc ăn, uống, sinh hoạt.
- Nơi em ở có ao, hồ giếng không?
- Nhà em lấy nớc ăn ở đâu?
- Theo em lấy nớc ăn ở đâu là vệ sinh
nhất?
- Để giữ vệ sinh cho nguồn nớc ăn em
phải làm gì?
- HS tự liên hệ trả lời.
- Hãy đọc chủ đề luyện nói. - Một vài HS đọc.
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Bài 53:
Toán
Phép trừ trong phạm vi 8
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS đợc:
- Khắc sâu khái niệm về phép trừ.
- Tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8.
B. Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng các hình vẽ trong sgk.
-3-
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. KTBC:
- GV đọc các phép tính:

7 + 1; 8 + 0 ; 6 + 2: 7 8 6
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và
tính kết quả.
1 0 2
8 8 8
- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 8.
- 3 học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.
a. Lập phép tính trừ:
8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
- Giáo viên gắn lên bảng gài hình vẽ nh
trong SGK.
- Cho học sinh quan sát, nêu đè toán và
phép tính thích hợp.
- Học sinh nêu đề toán và phép tính :
8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
- Giáo viên ghi bảng: 8 - 1 = 7; 7 - 1 = 8 - Học sinh đọc lại 2 công thức.
b. Hớngdẫn học sinh lập phép trừ:
8 - 2 = 6 8 - 3 = 5.
8 - 2 = 6 8 - 5 = 3.
(Tơng tự nh 8 - 1 và 8 - 7 )
- Giáo viên nêu hình vẽ và cho học sinh
nêu luôn phép tính và kết quả.
c. Hớng dấn học sinh học thuộc lòng
bảng trừ trong phạm vi 8.

- Giáo viên cho học sinh học thuộc bằng
cách xoá dần từng phần của phép cộng
để học sinh đọc.
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 8.
3. Thực hành:
Bài 1(73) bảng con:
- Khi đặt tính và làm tính theo cột dọc
em cần lu ý gì?
- Ghi các số thẳng cột nhau
- Giáo viên lần lợt cho học sinh làm - Học sinh làm theo tổ
8 8 8
1 2 3
7 6 5
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì? - Tính và ghi kết quả vào phép tính
1 + 7 = 8
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
-4-
- Bài củng cố gì? - Làm phép tính cộng trong phạm vi 8.
Bài 3: (74)
- HD tơng tự bài 2 - Học sinh làm rồi lên bảng chữa
- Gọi1 vài em nêu miệng cách làm 8 - 4 = 4
8 - 3 - 1 = 4
- Giáo viên nhận xét và chữa bài cho
học sinh
8 - 2 - 4 = 4
Bài 4(71)

- Bài yêu cầu gì? - Quan sảt tranh và viết phép tính thích
hợp theo tranh
Tranh 1: 8 - 4 = 4
Tranh 2: 5 - 2 = 3
Tranh 3: 8 - 3 = 5
Tranh 4: 8 - 6 = 2
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
4. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng với
các số và dấu sau (8, 2, 0, +, - , =)
- Học sinh chơi thi giữa các nhóm
- Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 8
- 2 học sinh đọc
- Nhận xét giờ học
* Làm BT vào vở BT
Tiết 14:
Đạo đức
đi học đều và đúng giờ (T2)
A. Mục tiêu:
1 Kiến thức: - Nắm đợc ích lợi của việc di học đều đúng giờ là giúp cho các
em thực hiện tốt quền lợi học tập của mình.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đi học đúng giờ.
3. Thái độ: - Có ý thức đi học đều đúng giờ.
B. Tài liệu và ph ơng tiện:
Giáo viên:
- Phóng to tranh BT4.
- Bài hát "tới lớp, tới trờng"
- Học sinh:- Vở bài tập đạo đức 1.
C. Các hoạt động dạy học:

Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Để đi học đúng giờ em cần làm những
công việc gì?
- GV nhận xét và cho điểm
- 1 vài em nêu
II- Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt )
2. Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống
trong bài tập 4.
-5-
- GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai theo tình huống một tranh.
- Cho HS lên đóng vai trớc lớp
- Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì
KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em
đợc nghe giảng đầy đủ.
- Các nhóm quan sát tranh và thảo luận,
phân công đóng vai theo tranh đó.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ
sung.
- Đợc nghe giảng đầy đủ
3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập
5
- GV nêu yêu cầu thảo luận
- Em nghĩ gì về các bạn trong tranh?
- Yêu cầu đại diện từng nhóm len thảo
luận trớc lớp.
KT: Trời ma các bạn vẫn đội mũ, mặc áo
ma, vợt khó khăn đẻ đi học.

-
- HS thảo luận nhóm 4
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
- Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiẻn
4. Hoạt động 3: Thảo luận lớp
- Đi học đều có ích lợi gì?
- Đi học đều giúp ta nghe giảng đầy đủ
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ?
- Chúng ta nghỉ học khi nào?
- Nừu nghỉ học cần phải làm gì?
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài
- Bắt nhịp cho HS hát bài "tới lớp tới tr-
ờng"
- Kết luận chung: Đi học đều và đúng
giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt
quỳên đợc đi học của mình.
- Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ trớc
khi đến lớp.
- Khi bị ốm
- Nghỉ học cần viết giấy xin phép và nhờ
bố mẹ trực tiếp báo cáo.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 2 lần
- HS chú ý nghe
5 - Củng cố - dặn dò:
- Hãy kể những việc em đã làm để giúp
em đi học đợc đúng giờ?
- Nhận xét chung giờ học.
Thực hiện theo nội quy đã học
- 1 vài em nêu

Thứ ba ngày 05 tháng 12 năm 2006
Bài 66:
Học vần
Uông - ơng
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo vần uông, ơng
- Học và viết đợc: Uông, ơng,quả chuông, con đờng
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Những lời nói tự nhien theo chủ đề đồng ruộng
B. Đồ dùng dạy:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học:
-6-
Gi¸o viªn Häc sinh
-7-
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: Cái kẻng, củ riềng, bay liệng.
- Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- HS đọc 3 - 4
II. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) - HS đọc theo GV: uông, ơng
2- Dạy vần:
Uông:
a- Nhận diện vần:
- Viết bảng vần uông và hỏi - HS quan sát
- Vần uông do những âm nào tạo nên? - Vần uông do uô và ng tạo nên
- Hãy so sánh vần uông với vần iêng ? - Giống: Kết thúc = ng
- Khác: uông bắt đầu = iê

- Hãy phân tích vần uông? - Vần uông có uô đứng trớc và ng đứng
sau
b- Đánh vần:
Vần: - Vần uông đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- uô - ngờ - uông
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần uông
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch để gài
vần uồn? - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uông,
chuông
- Ghi bảng: Chuông
- Hãy phân tích tiếng chuông?
- HS đọc
- Tiếng chuông có âm ch đứng trớc vần
uông đứng sau
- GV theo dõi, chỉnh sửa - Chờ - uông - chuông
Từ khoá: Treo tranh lên bảng - HS đánh vần và đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ quả chuông
- Ghi bảng: Quả chuông (gt) - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Cho HS đọc: uông, chuông, quả chuông
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc theo tổ
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên
bảng con
ơng: (Quy trình tơng tự)
+ Lu ý:

- Vần ởng do ơ và ng tạo nên
- Đánh vần":
ơ - ngờ - ơng - đờ - ơng - đơng - huyền - đờng
- con đờng
- HS thực hiện theo hớng dẫn
-8-
- Viết: Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị
trí của dấu thanh
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa
+ Rau muống: 1 loại rau ăn thờng trồng ở ao,
sông và ruộng
+ Luống cày: khi cày đất lật lên tạo thành
những đờng, rãnh gọi là luống cày
+ Nhà trờng: Trờng học
+ Nơng rẫy: Đất trồng trọt trên đồi núi của
đồng bào miền núi
- Lớp trởng điều khiển - HS đọc CN, nhóm, lớp
đ- Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- Yêu cầu HS nhắc lại vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- HS chơi theo tổ
- 1 vài em
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc: - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)

- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ trai gái bản mờng dẫn
- Hãy đọc câu ứng dụng bên dới bức tranh nhau đi hội
- GV đọc mẫu và hớng dẫn - 1 vài HS đọc
- GV theo dõi, uốn nắn - HS nghe và luyện đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý
những điều gì ?
- Hớng dẫn viết và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét chung bài viết
- Chú ý viết nét nối giữa các con chữ
và vị trí đặt dấu
- HS tập viết theo mẫu
c- Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng
- Treo tranh và hỏi - HS quan sát
- Tranh vẽ gì ? - Cảnh cấy, cày trên đồng ruộng
- Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn - Bác nông dân
-9-
- Ngoài ra Bác nông dân còn làm những gì ? - Gieo mạ, tát nớc, làm cỏ
- Nhà em ở nông thôn hay thành phố? - HS trả lời
- Bố mẹ em thờng làm những việc gì ?
- Nếu không có bác nông dân làm việc trên
đồng ruộng thì chúng ta có cơm để ăn không? - Không
- Đối với Bác nông dân và những sản phẩm mà
bác làm ra em phải có thái độ nh thế nào - HS liên hệ và trả lời
4- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần uông, -

ơng
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà.
- HS chơi theo tổ
- 1 vài em đọc nối tiếp
Toán:
Tiết 51:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học này HS đợc củng cố khắc sâu về:
- Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7
B. Đồ dùng:
- Các mảnh bìa trên có dán số tự nhiên ở giữa (từ 0 - 7).
- Hình vẽ có trò chơi.
C. Các hoạt đông dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập
7 - 2 = .; 7 - 6 = ..; 7 - 4 = ..
Y/C HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm
vi 7.
- GV nhận xét và cho điểm
- Học sinh lên bảng: 7 - 2 = 5
7 - 6 = 1
7 - 4 = 3
- 1 vài em đọc
II- Dạy - Học ài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)

2- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong
sách giáo khoa
Bài 1: (bảng con )
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
Cần lu ý gì khi làm bài tập này?
- GV đọc phép tính: cho HS làm theo tổ
- Thực iện các phép tính cộng theo hàng
dọc.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau.
- HS ghi và làm bảng con
- HS ghi và làm ào bảng con.
7 2 4
3 5 3
-10-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×