Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.19 KB, 2 trang )
Chuyển đổi câu ( viết lại câu ) _ Lớp 8 9
* Một số kí hiệu thờng dùng trong cấu trúc :
+ V(inf) : động từ ở dạng nguyên thể V(past): động từ ở thì quá khứ thờng (có quy tắc + bất quy tắc)
+ V(ing): động từ ở dạng ing PII : quá khứ phân từ (có quy tắc + bất quy tắc)
Dang 1 : S + started/began + V(ing) / to V(inf) + khoảng thời gian + ago
(Ai đó đã bắt đầu làm việc gì đó cách đây bao lâu)
S + have/has + PII + for + khoảng thời gian
(Ai đó làm việc gì đó đợc bao lâu)
Dang 2 : S + started/began + V(ing)/to V(inf) + when + S + V(past)/ mốc thời gian
(Ai đó đã bắt đầu làm việc gì đó khi..)
S + have/has + PII + since + S + V(past)/ mốc thời gian
(Ai đó làm việc gì đó từ khi)
Dạng 3 : S + stopped + V(ing) + khoảng thời gian + ago
(Ai đó đã dừng làm việc gì đó cách đây..)
S + have/has + not + PII + for + khoảng thời gian
(AI đó đã không làm việc gì đó đợc)
Dạng 4 : S + stopped + V(ing) + when + S + V(past) / mốc thời gian
(Ai đó đã dừng làm việc gì đó cách khi..)
S + have/has + not + PII + since + S + V(past) / mốc thời gian
(AI đó đã không làm việc gì đó từ khi)
Dạng 5 : S + have/has + never + PII + before Ai đó cha từng làm việc gì đó trớc đây
This/It is the first time + S + have/has + PII Đây là lần đầu tiên ai đó làm việc gì đó
Dạng 6 * When + did + S + start/begin + V(ing)/to V ? Ai đó bắt đầu làm việc gì đó khi nào ?
* How long ago + did + S + start/begin + V(ing)/to V ? Ai đó bắt đầu làm việc gì đó cách đây bao lâu?
* How long have/has + S + PII ? Ai đó làm việc gì đó bao lâu rồi ?
* Chú ý :
ta
có thể làm ngợc lại