Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuần 23 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.1 KB, 25 trang )

Tuần 23
Thứ hai ngày tháng năm 2007
Chào cờ
Bài 1:
Tập đọc:
Trờng em
A- Mục tiêu:
1- Đọc: HS đọc đúng nhanh đợc cả bài trờng em
- Luyện đọc các TN: Cô giáo, bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay,
mái trờng, các tiếng có vần ai, ay, ơng.
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Ôn các tiếng có vần ai, ay.
- Tìm đợc tiếng có vần ai, ay trong bài
- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần ai và ay.
3- Hiểu:
- Hiểu đợc nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trờng với HS. Bồi dỡng cho HSình
cảm yêu mến mái trờng.
- Hiểu đợc các từ ngữ: Ngôi nhà thứ hai, thân thiết
4- HS chủ động nói theo đề tài: Hỏi nhau về trờng lớp của mình.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
- Bộ chữ học vần biểu diễn, bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: Uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.
- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng viết, mỗi em 1 từ
- 1 vài em
II- Dạy - học bài mới:


1- Giới thiệu bài .
2- Hớng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
- HS chú ý nghe
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, TN, cô giáo, dạy em, ,
điều hay.
- GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt
(Chú ý đọc theo GV chỉ)
1
- Cho HS phân tích và ghép từ: trờng, cô giáo - Tiếng trờng có âm tr đứng trớc,
vần ơng đứng sau, dấu
\
trên ơ
- GV kết hợp giữa nghĩa từ:
Ngôi nhà thứ 2: Trờng học giống nh một ngôi
nhà vì ở đó có nhiều ngời rất gần gũi, thân yêu.
- Sử dụng bộ đồ dùng để gài
Thân thiết: Rất thân, rất gần gũi
+ Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
+ Luyện đọc, đoạn, bài
- HS thực hiện theo HD.
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
(Mỗi HS đọc 1 đoạn); 2 HS đọc toàn bài, cả lớp
đọc ĐT - HS đọc theo Y.c của GV
+ Thi đọc trơn cả bài
- GV giao việc cho HS. - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS
- GV nhận xét, cho điểm.

3- Ôn các vần ai, ay:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.
- Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ?
- Y/c HS đọc và phân tích các tiếng có vần trên
- Thứ hai, mái trờng, điều hay
- Hai: Có âm h đứng trớc, vần ai
đứng sau , .
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay:
- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK
- GV chia nhóm 4 và nêu Y/c thảo luận: tìm tiếng
có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó
- 2 HS đọc
- HS thảo luận nhóm theo Y/c và cử
đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c
HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT.
- Y/c HS viết bài vào VBT. - HS viết tiếng có vần ai, ay
c- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay ?
- GV chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát
tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu
nói câu mới theo Y/c
- HS qs hai bức tranh tron SGK,
đọc câu mẫu trong SGK
- GV cho một bên nói câu chứa vần ai, 1 bên nói
câu chứa vần ay; chỉ liên tục (nếu bên nào cha
nói đợc trừ 10 điểm). Trong 3 phút đội nào nói đ-
ợc nhiều sẽ thắng.
- GV nhận xét, tuyên dơng đội nói tốt.
- HS thi nói

VD: Em luôn chải tóc
Ăn ớt rất cay
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc bài
theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn - HS đọc bài
2
- Trong bài, HS đọc đợc gọi là gì ?
- Rrờng học là ngôi nhà thứ hai của em ? vì sao?
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời
- Là ngôi nhà thứ hai của em
- 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời
- ở trờng có cô giáo hiền nh mẹ, có
nhiều bạn bè thân thiết nh anh em,
điều hay.
- Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
b- Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về trờng lớp của mình
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu
mình tự nghĩ ra.
- Hai bạn HS đang trò chuyện
VD: Trờng của bạn là trờng gì ?
- ở trờng bạn yêu ai nhất
- ở trờng bạn thích cái gì nhất ?
- ai là bạn thân nhất trong lớp của bạn ?
- ở lớp bạn thích học môn gì nhất ?
- Y/c HS từng cặp lên hỏi đáp trớc lớp
- GV nhận xét, cho điểm.

- HS trao đổi nhóm 2 theo HD của
giáo viên
- HS khác nhận xét, bổ sung.
5- Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi
- Vì sao em yêu ngôi trờng của mình ?
- NX chung giờ học
: - Đọc lại bài trong SGK
- Đọc trớc bài: Tặng cháu
- HS đọc và trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Bài 22:
Tập viết:
Tô chữ hoa: A, Ă, Â
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp các ch hoa: A, Ă, Â
- Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trờng, điều hay
- Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
- Chữ hoa A, Ă, Â
- Các vần ai, ay, các TN: mái trờng, điều hay
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Mở đầu:
Để tập viết các em cần chú ý
3
- Tập tô các chữ hoa, viết các vần và từ ứng
dụng đã học ở bài tập đọc
- Cần phải có: Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập

viết, bút chì, bút mực
- Cần phải kiên nhẫn, cẩn thận. - HS chú ý nghe
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa A, Ă, Â và hỏi:
- Chữ A gồm những nét nào ? - Chữ A gồm hai nét móc dới và
một nét ngang
- GV chỉ lên chữ hoa A và nói: Chữ hoa A gồm
1 nét móc trái, một nét móc dới, một nét ngang.
+ Quy trình viết chữ hoa A nh sau:
từ điểm đặt bút ở dới đờng kẻ ngang dới, viết nét
móc hơi lợn sang phải một đơn vị chữ lên đờng
kẻ ngang trên. từ đây viết nét móc phải. Điểm
dừng bút cao hơn đờng kẻ ngang dới một chút,
cuối cùng lia bút lên đờng kẻ ngang giữa, bên
trái của nét thẳng (chéo 1/3 đơn vị chữ) để viết
nét ngang. điểm dừng bút ở nét ngang thẳng
hàng dọc với điểm của nét móc.
- HS tập viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hớng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- Một vài em đọc vần và TN có trên
bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
- HS tập viết vào bảng con.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hớng dẫn HS tập biết vào vở :

- GV gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết ? - Ngồi ngay ngắn, lng thẳng
- GV giao việc - HS tập viết trong vở
GV: - Nhắc nhở những HS ngồi cha đúng t thế
và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
- Thu vở chấm và chữa một số bài
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ
- HS nghe và ghi nhớ
5- Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS tìm thêm tiếng có vần ai, ay
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
- NX chung giờ học
- HS tìm và nêu
- HS nghe và ghi nhớ
4
: Luyện viết phần B
Tiết 89:
Toán:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
A- Mục tiêu:
- Giúp HS bớc đầu biết dùng thớc có chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trớc.
- Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét.
B- Đồ dùng dạy - học:
- GV và HS sử dụng thớc có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
Sử dụng phiếu BT
Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có: 5 quyển vở
Có: 5 quyển sách
Có tất cả . Quyển vở và quyển sách ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 HS lên bảng, dới lớp làm vào phiếu
Bài giải
Tất cả có số quyển vở và quyển sách là
5 + 5 = 10 (quyển)
Đ/s: 10 quyển.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu (GT ngắn gọn)
2- Hớng dẫn HS thực hiện các thao tác
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
Chẳng hạn: Vẽ đt AB có độ dài 4cm thì làm
nh sau:
+ Đặt thớc (có vạch cm) lên tờ giấy trắng ,
tay trái giữ thớc, tay phải cầm bút, chấm 1
điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng
với vạch 4.
- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở
vạch 4 thẳng theo mép thớc. Nhấc thớc ra
viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm
cuối của đt. ta đã vẽ đợc đt AB có độ dài là 4
cm.
- HS chú ý theo dõi
- GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng
Mỗi bớc đều dừng lại một chút cho HS quan
sát.
- HS nhắc lại cách vẽ
3- Luyện tập:

Bài 1:
- Cho HS nêu Y/c của bài - Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm
5
- Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng
chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng. - HS thực hiện theo HD của GV
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
(Lu ý HS: tay trái giữ chặt thớc kẻ để khi vẽ
không bị xê lệch; đờng thẳng sẽ xấu và sai.
Bài 2 :
- Cho HS đọc Y/c - Giải bài toán theo TT sau
- Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài
toán, giải bài toán theo các bớc đã học.
- HS thực hiện theo HD
Bài giải
Cả hai đt có độ dài là
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm
Bài 3:
- Hãy nêu Y/c của bài: - Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2
- Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một
điểm nào ?
- Có tác dụng một đầu đó là điểm B
- GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác
nhau.
- HS thực hiện theo Y/c.
4- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm
- GV nhận xét và giao bài về nhà.
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS ngqhe và ghi nhớ.

Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2007
Bài số 23: Thể dục:
Bài thể dục - trò chơi
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Học động tác phối hợp
- Tiếp tục ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
2- Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác phối hợp ở mức cơ bản đúng
- Biết tham gia vào trò chơi
II- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- GV chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Đ/lg Phơng pháp
A- Phần mở đầu
6
1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
- Múa tập thể
B- Phần cơ bản
1- Học động tác phối hợp:
- HD tơng tự nh động tác bụng
Lu ý: ở nhịp 2 & 6 hai chân thu về với nhau
(Khác động tác bụng)
2- Ôn 6 động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn
mình, bụng, phối hợp

4-5phút
40-
60em
1lần
4-5lần
1, 2 lần
x x x x
x x x x
3 - 5 m ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã
làm mẫu
- Lần 3, 4, 5 tập theo sự đk' của tổ tr-
ởng
- GV theo dõi, uốn nắn HS.
- Cả lớp ôn theo sự đk' của tổ trởng,
lớp trởng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Ôn điểm số hàng đọc theo tổ
4- Ôn trò chơi "nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV nêu lại luật chơi và cách chơi
C- Phần kết thúc:
- Đừng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài hát
(khen, nhắc nhở, giao bài)
2, 3 lần
4 - 5

phút
4 - 5
phút
- Cho HS điểm số thi giữa các tổ
(Tổ trởng đk')
- HS chơi tơng tự tiết 22
x x x x
x x x x
(GV) ĐHXL
Tiết 1:
Chính tả:
Trờng em
7
A- Mục tiêu:
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Trờng học là . nh anh em"
- Điền đúng vần ai hay ay; chữ c hay k
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
HS: Bộ chữ học vần tiểu học.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
I- Mở đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính
tả các bài tập đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn văn
cần chép.
- 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ

- Hãy tìm tiếng khó viết ?
- HS tìm: đờng, ngôi, nhiều, giáo
- Y/c HS phân tích tiếng khó và viết bảng. - 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
bảng con
- Cho HS chép bài chính tả vào vở - HS chép bài vào vở
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của học sinh.
Lu ý: Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang, chữ
đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm
phải viết hoa.
+ Soát lỗi: GV Y/c học sinh đổi vở cho nhau
để chữa bài.
- HS đổi vở soát lỗi
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần
những từ khó viết - HS theo dõi và ghi lỗi ra lề
- HS nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng
số lỗi ra vở.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hớng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ai, ay ?
- Cho 1 HS đọc Y/c của bài
- Điền vào chỗ trống ai hay ay
- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi
- Tranh vẽ cảnh gì ? - Tranh vẽ cảnh gà mái, máy ảnh
- 2 HS làm miệng
- 2 HS lên bảng làm
- GV giao việc Dới lớp làm vở
Bài 3: Điền c hay k
- Tiến hành tơng tự bài 2 - HS nêu miệng
Đáp án: Cá vàng, thớc kẻ, lá cọ - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở

8
- GV chữa bài, NX.
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ
: Nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em viết
sai trong bài.
- HS nghe và ghi nhớ
Bài 2:
Tập đọc:
Tặng cháu
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng nhanh đợc cả bài "Tặng cháu"
- Đọc đúng các từ ngữ: vở, gọi là, tặng cháu
- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ
2- Ôn các tiếng có vần ao, au.
- HS tìm đợc tiếng có vần au trong bài
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần ao, au.
3- Hiểu:
- HS hiểu đợc nội dung bài: Bác Hồ rất yêu TN, Bác mong muốn các cháu
TN phải học giỏi để trở thành ngời có ích cho đất nớc.
4- Tìm và hát: Đợc những bài hát về Bác Hồ.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh minh hoạ bài và phần luyện nói trong SGK. Bộ chữ HVBD
HS: Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài "Trờng em"
- Trong bài trờng học đợc gọi là gì ?
- Vì sao nói trờng học là ngôi nhà thứ hai của

em ?
- 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình
cảm - HS chú ý nghe
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
- Luyện các tiếng, từ ngữ: vở gọi là; nớc non
- GV ghi các TN cần luyện đọc lên bảng - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Y/c HS phân tích tiếng khó VD: Tiếng vở có âm v đứng trớc âm ơ
đứng sau, dấu hỏi trên ơ
+ Luyện đọc câu: - 3 HS đọc 2 câu đầu
- GV HD và giao việc - 3 HS đọc 2 câu cuối
9
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn, bài
- GV chia nhóm cho HS đọc theo hình thức
nối tiếp
- HS đọc nối tiếp theo nhóm 4
- Cả lớp đọc ĐT
- GV nhận xét, chấm điểm - Thi đọc theo tổ
3- Ôn lại các vần ao, au:
a- Tìm tiếng trong bài có vần au:
- HS tìm và phân tích: sau, cháu
- HS khác nhận xét.
b- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au
- GV chia nhóm và giao việc: thảo luận để

tìm tiếng theo Y/c trên.
- HS tìm và đọc đt tiếng đúng
ao: bao giờ, tờ báo, cao dao
c- Thi nói câu có tiếng chứa vần ao hoặc au:
- Cho 1 HS đọc y/c
au: báu vật, mai sau .
- QS bức tranh vẽ trong SGK, đọc câu mẫu
- Gọi nhanh những HS giơ tay nói câu có
tiếng chứa vần au, ao
VD: Tàu rời ga lúc 5 giờ
Bố em chăm đọc báo
- GV nhận xét, cho điểm
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc
- Cho HS đọc 2 câu thơ đầu.
- Bác Hồ tặng vở cho ai ?
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối
- Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ?
- 2 HS đọc
- Bác Hồ tặng vở cho bạn HS
- 2 HS đọc
- Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để
sau này giúp nớc nhà.
GV: Bài thơ nói lên t/c' yêu mến sự quan tâm
của Bác Hồ đối với các bạn HS. Bác mong bạn
nhỏ chăm học để trở thành ngời có ích
- Cho HS đọc toàn bài - 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm
b- Học thuộc lòng:
- HD HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo

các xoá dần. - HS thi đọc thuộc bài thơ
- GV nhận xét, cho điểm.
c- Hát các bài hát về Bác Hồ
- GV gọi HS xung phong hát
- Cho HS hát bài "Ai yêu Bác Hồ .. NĐ"
- HS xung phong hát
HS khác nhận xét.
- HS hát đt.
5- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học:
: - Học thuộc bài thơ
- Đọc trớc bài "Cái nhãn vở "
- HS nghe và ghi nhớ
10

Tiết 90:
Toán:
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
+ Đọc, viết, đếm các số đến 20
+ Phép cộng trong phạm vi 20
+ Giải toán có lời văn
B- Đồ dùng dạy - học:
- 2 bộ số đếm 20 (số dán vào tấm bìa tròn) sách HS
C- Các hoạt
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ dài:
4cm; 7cm; 12cm

- GV nhận xét, cho điểm.
- 3 HS lên bảng
- Dới lớp vẽ trong nháp
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hớng dẫn, tổ chức HS tự làm BT
Bài 1:
- Cho HS nêu Y/c của bài
- HD: Bài cho chúng ta 20 ô vuông nhiệm vụ
của chúng ta là điền số từ 1 đến 20 theo TT vào
ô trống.
- Điền số từ 1 - 20 vào ô trống
Các em có thể điền theo cách mà mình cho là
hợp lý nhất.
- GV kẻ khung nh BT1 lên bảng gắn 2 bộ số
- GV gọi HS nhận xét
+ Có ai làm còn (thừa) số nào cha viết không?
+ Có ai còn ô trống cha viết đợc số nào không ?
+ Ai có cách viết khác của bạn
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2:
- Gọi HS nêu nhiệm vụ
HD: các em cộng nhẩm phép cộng thứ nhất rồi
viết vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy kq'
đó cộng với số tiếp theo sẽ đợc kq' cuối cùng.
+ Chữa bài: - HS làm bài theo HD
- Gọi 1HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài - Dới lớp đọc miệng cách làm và kq'
Bài 3:
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×