Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuần 25 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.61 KB, 26 trang )

Tuần 25:
Thứ 2 ngày 06 tháng 03 năm 2007
Chào cờ
Bài 7: Tập đọc:
Hoa Ngọc Lan
A- Mục tiêu:
1- Đọc: HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Hoa ngọc lan
- Đọc các từ: Hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, xoè ra, sáng sáng.
- Ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2- Ôn các tiếng có vần ăm, ăp
- HS tìm đợc tiếng có vần ăm trong bài
- Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
3- Hiểu: Hiểu nội dung bài: T/c của em bé đối với cây ngọc lan
4- HS chủ động nói theo đề bài: Kể tên các loại hoa em biết.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- Một số loại hoa (cúc, hồng, sen)
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- ổ n định tổ chức - kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài vẽ ngựa và trả lời câu hỏi.
H: Tại sao nhình trang bà không đoán đợc bé vẽ gì ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc và trả lời
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
(giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm) - HS chú ý nghe
b- Hớng dẫn luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, TN, hoa ngọc lan, ngan ngát,


xoè ra...
- GV ghi các từ trên lên bảng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Y/c phân tích một số tiếng; xoè, sáng, lan. (Đọc theo tay chỉ của GV)
- GV giải nghĩa từ. - HS phân tích theo Y/c
Ngan ngát: có mùi thơm ngát, lan toả rộng, gợi cảm
giác thanh khiết, dễ chịu.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp CN, bàn
- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc theo HD
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Đoạn 1: (Từ chỗ ở... thẫm)
- Đoạn 2: (Hoa lan... khắp nhà) - 3 HS đọc
1
- Đoạn 3: Vào mùa.... tóc em - 3 HS đọc.
- Cho HS đọc toàn bài - 3 HS
- Cho cả lớp đọc ĐT - 2 HS đọc
+ Thi đọc trơn cả bài. - 1 lần
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm. - HS đọc, HS chấm điểm
3- Ôn lại các vần ăm, ăp
a- Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ắp
- Y/c HS tìm và phân tích - HS tìm: khắp
- Tiếng khắp có âm kh đứng tr-
ớc, vần ắp đứng sau, dấu sắc
trên á
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăp, ăm.
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK, chia HS thành từng
nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận.
- HS thảo luận nhóm và nêu các

từ vừa tìm đợc
ăm: đỏ thắm, cắm trại...
ăp: Bắp cải, chắp tay...
- Cả lớp đọc ĐT 1 lần.
- HS nêu GV đồng thời ghi bảng
- Cho HS đọc lại các từ trên bảng
+ Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc
+ GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc đoạn 1 & 2
H: Hoa lan có mầu gì ?
- Cho HS đọc đoạn 2 & 3
H: Hơng hoa lan thơm nh thế nào ?
- Cho HS đọc toàn bài
- GV NX, cho điểm.
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc và trả lời
- Màu trắng
- 2 HS đọc
- Thơm ngát
- 1 vài em
b- Luyện nói:
Kể tên các loài hoa mà em biết
- Cho HS quan sát tranh, hoa thật rồi Y/c các em gọi
tên các loài hoa đó, nói thêm những diều em biết về
loài hoa mà em kể tên.
- HS Luyện nói theo cặp
VD: - Đây là hoa gì ?

- Hoa có màu gì ?
- Cành to hay nhỏ
- Nở vào mùa nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại cả bài. - HS đọc ĐT
- NX chung giờ học:
: - Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau - HS nghe và ghi nhớ
2
Tiết 26:
Tập biết:
Tô chữ hoa: E - Ê
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa E, Ê
- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, các TN: Chăm học, khắp vờn
- Viết đúng kiểu chữ thờng, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS
- Gọi HS lên bảng viết : Gánh dỡ,
sạch sẽ.
- GV NX, cho điểm.
- 2 HS viết trên bảng.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS tô chữ hoa.

- Treo bảng phụ cho HS quan sát.
H: Chữ hoa E gồm mấy nét ?
- GV tô chữ e hoa và HD quy trình.
- HS quan sát
- Chữ e hoa gồm 1 nét
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên
bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
H: Hãy so sánh chữ E và Ê ? - Ê viết nh chữ e có thêm dấu mũ.
GV: Dấu mũ của ê điểm đặt bút từ li thứ hai
của dòng kẻ trên đa bút lên và đa xuống theo
nét chấm (Điểm đặt buts đầu tiên là bên trái
và điểm dừng bút là bên phải)
- HS tô và tập biết chữ ê trên bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc các vần, từ ứng dụng
3- Hớng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ Y/c HS đọc - 1 vài em.
- Y/c HS phân tích tiếng có vần. - Cả lớp đọc một lần
- Cho cả lớp đọc ĐT.
- Y/c HS nhắc lại cách nét nối và cách đa bút. - 1 HS nêu
- Cho HS tập viết trên bảng con - HS thực hành
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4- Hớng dẫn HS viết vào vở
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi
- 1 HS nhắc lại: ngồi ngay ngắn, lng
thẳng...
- Giao việc - HS tập biết trong vở.
3
- GV theo dõi nhắc nhở những HS ngồi cha
đúng t thế.

- Quan sát và uốn nắn kịp thời các lỗi nhỏ.
- Thu vở chấm một số bài.
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - dặn dò:
- Y/c HS tìm thêm tiếng có vần ăm, ăp - HS tìm và nêu
- NX chung giờ học:
- Luyện viết phần B. Học sinh nghe ghi nhớ
Tiết 97:
Toán:
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong
phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT
40 - 10 20; 20 - 0 50
- Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 =
80 - 30 =
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nhẩm và nêu kq'
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn làm BT:
Bài 1:

- Gọi HS đọc Y/c của bài
H: khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ
trống.
HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau và
các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào cho
đúng.
4
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên
bảng.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
- HS làm; 1 HS lên bảng gắn số
- HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70..
Bài 3:
- Gọi HS đọc Y/c - Đúng ghi đ, sai ghi s
HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kq'
H: Vì sao câu a lại điền S ? - HS làm bài sau đó KT chéo
KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ
viết kèm vào kết quả cho đúng.
H: Vì sao câu c lại điền S.
- Vì KQ thiếu đơn vị đo cm

- Vì Kq đúng là 50.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề
H: Bài toán cho biết những gì ?
- HS đọc
- HS nêu câu hỏi và trả lời
- Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái
- Có tất cả bao nhiêu cái bát.
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép
tính gì ?
- Phép tính cộng
H: Muốn thực hiện đợc phép tính.
20 cộng với 1 chục trớc hết ta phải làm gì ?
- Đổi 1 chục = 10
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 1 chục cái bát
Tất cả có: .........cái bát.
Bài giải:
1 chục = 10 cái bát
Số bát nhà Lan có tất cả là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 5:
H: Bài Y/c gì ?

- Cho HS làm bài
- Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi
- GV KT, nhận xét và cho điểm.
- Điền dấu +, - vào ô trống để đ-
ợc phép tính đúng
- Các tổ cử đại diện lên thi
3- Củng cố - Dặn dò:
H: Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép
tính nào mà các em đã học ?
H: Hãy giải thích rõ hơn = việc làm thực hiện
nhẩm 80 - 30
- Giống phép tính trừ trong phạm
vi 10.
- Khi thực hiện 80 - 30 ta nhẩm 8
chục trừ đi 3 chục = 5 chục và 8
trừ 3 = 5
- GV nhận xét chung giờ học
: Làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị trớc bài Đ 98
- HS nghe và ghi nhớ
5
Thứ ba ngày 07 tháng 03 năm 2007
Tiết 25: Thể dục:
Bài Thể dục - Trò chơi:
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Ôn bài thể dục
- Làm quen với trò chơi "Tâng cầu"
2- Kĩ năng:
-Biết thực hiện các động tác trong bài thể dục tơng đối chính xác
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng

II- Đặc điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng
- Dọn vệ sinh nơi tập
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- KT cơ vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
Xoay khớp cổ tay và các ngón tay
- Xoay cẳng tay, cánh tay, đầu gối,
hông...
+ Trò chơi: Chim bay, cò bay
B- Phần cơ bản:
1- Ôn bài thể dục:
- Lần 1: GV hô kết hợp làm mẫu
4 - 5'
2 lần
5 vòng
1 lần
22-25'
2 - 3 lần
2 x 8 nhịp
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV) ĐHNL
- HS thực hiện theo nhịp hô
của giáo viên

x x
x (GV) x ĐHNL
x
x x x x
x x x x
(GV) ĐHTL
- Lần 2: GV chỉ hô nhịp
- Lần 3: Tổ trởng điều khiển
2- Ôn tập hợp hàng dọc, đóng hàng,
điểm số.
- HS tập đồng loạt theo nhịp
hô của GV
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Lần 1: GV ĐK cho cả lớp
thực hiện
- Lần 2: Từng tổ thực hiện
- GV theo dõi, uốn nắn thêm.
6
3- Tâng cầu:
- GV giả thiết quả cầu sau đó vừa làm
mẫu vừa gt cách chơi.
- HS chú ý theo dõi
- Cả lớp tập tâng cầu
- Từng HS tâng cầu thi xem ai
tâng đợc nhiều
- GV theo dõi, uốn nắn
C- Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- GV nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở,

giao việc)
- Xuống lớp
4 - 5'
30 - 50m
2 vòng
- Thành hàng dọc
x x x x
x x x x
(GV) ĐHNL
Tiết 5:
Chính tả (TC)
Nhà Nhà bà ngoại
A- Mục đích, yêu cầu:
- HS chép lại bài chính xác, trình bày đúng đoạn văn nhà bà ngoại
- Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả, hiểu dấu (:) là dấu đúng để kết
thúc câu.
- Điền đúng vần ăm với ắp; chữ c hoặc k vào chỗ trống
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn
+ Đoạn văn cần chép
+ ND bài tập 1 và 2
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2.3
- 2 HS lên bảng, mỗi em 1 bài
- GV chấm 3 bài viết lại ở nhà của HS
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt):

2- Hớng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn
lên bảng.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng, từ dễ viết sai tự nhẩm và
viết ra bảng con
- Cả lớp đọc thầm
- HS tìm và viết
- GV KT HS viết và yêu cầu những HS viết
sai tự nhẩm và viết lại.
+ KT HS cách ngồi viết, t thế ngồi và hớng
dẫn HS viết. - HS nhìn bảng và chép vào vở
7
- GV theo dõi uốn nắn thêm HS yếu
H: Trong bài có mấy dấu chấm ? - 4 dấu chấm
GV: Bài có 4 dấu chấm. Dấu chấm đặt cuối
câu để kết thúc câu; chữ đứng sau dấu chấm
phải viết hoa
- GV đọc lại bài viết
- GV chữa lên bảng lỗi sai phổ biến
- HS đổi vở soát lỗi bằng bút chì
- HS đổi lại vở tự ghi số lỗi ra lề
- GV chấm bài tổ 1
- GV khen những HS viết chữ đẹp
3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a- Điền vần: Ăm hoặc ắp
- Treo bảng phụ đã ghi TB1 lên bảng
- GV hớng dẫn và giao việc
- HS nhận xét, sửa sai
- HS tự nêu yêu cầu của BT

- HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
chữa
b- Điền chữ: C hoặc k
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
tập lên bảng
- Cho HS làm vở BT và nêu miệng
H: K luôn đứng trớc cácng âm nào ?
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài
- K luôn đứng trớc các ng âm i, e, ê
- 1 vài em
- Cho HS nhắc lại
- CN nhận xé, chỉnh sửa
4- Củng cố - dặn dò:
- Biểu dơng những HS học tốt, chép bài
chính tả đúng, đẹp
: Chép lại sạch, đẹp bài chính tả - HS nghe và ghi nhớ
Bài 8:
Tập đọc:
Ai dậy sớm
A- Mục tiêu:
1- HS đọc trơn toàn bài thơ, cụ thể là
- Phát âm đúng các TN. Dởy sớm, ra vờn, lên đồi, chờ đón
- Đạt tốc độ đọc tối thiểu từ 25 - 30 tiếng 1 phút
2- Ôn các vần ơn, ơng:
- Phát âm đúng những tiếng có vần ơn, ơng
- Tìm đợc câu có tiếng chứa các vần trên.
- Tìm đợc tiếng, từ có vần ơn, ơng
3- Hiểu các TN trong bài thơ: Vừng đông, đất trời
- Hiểu ND bài thơ: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy đợc cảnh đẹp
ấy.

- Biết hỏi, đáp tự nhiên, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng
- Học thuộc lòng bài thơ.
8
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài.
- Bộ đồ dùng HVBD
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả lời
câu hỏi 1, 2
- Đọc cho HS viết: Lấp ló, trắng ngần
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1.
(Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tơi)
- HS chú ý nghe
b- Học sinh luyện đọc.
- Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, tr.
- Cho HS luyện đọc các từ trên
GV: giải nghĩa từ.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc
Đất trời: Mặt đất và bầu trời
- HS tìm: Dởy sớm, lên đồi, ra vờn, đất
trời.

- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS chú ý nghe.
+ Luyện đọc câu
- Cho HS đọc từng dòng thơ
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp toàn, tổ
- 3, 4 HS
3- Ôn các vần ơn, ơng
H: Tìm trong bài tiếng có vần ơn ?
- Y/c HS phân tích và đọc tiếng vờn
- HS tìm: Vờn
- HS phân tích: Tiếng Vờn có âm v
đứng trớc, vần ơn đứng sau dấu (
\
)
trên ơ ).
H: Tìm trong bài tiếng có vần ơng ? - HS tìm và phân tích: Hơng.
+ GV: Vần cần ôn hôm nay là vần ơn và ơng.
- HS nói 2 từ mẫu
H: Hãy tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần -
ơn, ơng ?
- HS tìm và nêu
- GV theo dõi và ghi bảng.
H: Hãy nói câu có tiếng chứa vần ơn, ơng?
- HS nói câu mẫu
- HS thi nói câu có tiếng chứa vần ơn,
ơng.

VD: Cánh diều bay lợn, vờn hoa ngát
hơng.
- Cho Hs nhận xét và tính điểm thi đua
+ Trò chơi: Ghép tiếng, từ có vần ơn, ơng
9
- Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) - HS đọc đồng thanh.
+ GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc.
- HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài
vờn ?
- Hoa ngát hơng chờ đón em ở ngoài
vờn.
Trên cánh đồng ?
Trên đồi ?
+ GV đọc diễn cảm bài thơ
b- Học thuộc bài thơ tại lớp.
- Vừng đông đang chờ đón em
- Cả đất trời đang chờ đón
- 2 HS đọc lại bài.
- HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ - HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn
nào thuộc nhanh.
c- Luyện nói:
Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng
- GV giao việc
- Y/c từng cặp đứng lên hỏi đáp
- HS thảo luận nhóm 2, hỏi và trả lời
theo mẫu

- Cả lớp theo dõi, NX
5- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
học tốt.
: - Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị trớc bài: Mu chú sẻ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 98:
Toán:
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
A- Mục tiêu:
- HS hiểu: Thế nào là một điểm
- Nhận biết đợc điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên các điểm.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT.
50 + 30 = 60 - 30 =
70 - 20 = 50 + 40 =
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2 phép
tính.
- Y/c HS nhẩm miệng kq'
30 + 60 ; 70 + 10
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×