Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 27 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.9 KB, 31 trang )

Tuần
27
Tiết
1
Ngày soạn: 19/03/2006
Ngày giảng: 20/03/2006
Thứ hai ngày 20 tháng 03 năm 2006
Chào cờ:
Tiết
2+3
Tập đọc:
Bài 13: Ngôi Nhà
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Ngôi nhà
- Phát âm đúng các TN: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc,
ngõ
- Đạt tốc độ từ 25 đến 30 tiếng/1phút
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2- Ôn các vần ơn, ơng
- Phát âm đúng các tiếng có vần ơn, ơng
- Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ơn, ơng
3- HS hiểu:
- Hiểu đợc các TN trong bài thơ.
- Hiểu đợc nội dung bài thơ. Tình cảm yêu thơng gắn bó của bạn nhỏ đối với ngôi
nhà của mình.
- Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích nhất.
4- HS chủ động nói theo chủ đề tài: Nói về ngôi nhà em mơ ớc.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc
- Bộ chữ học vần thực hành
C- Các hoạt động dạy - học:


T/g Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài "Con quạ thông minh"
H: Vì sao Quạ không thể uống nớc trong lọ đợc
H: Để uống đợc nớc quạ đã làm gì ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Vì lọ ít nớc, cổ lọ lại cao
- Nó lấy mỏ cặp từng viên sỏi
bỏ vào trong lọ...
15ph
út
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1:
- Giọng chậm rãi, tha thiết, tình cảm
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
- Yêu cầu HS tìm và luyện đọc
- HS chú ý nghe
- HS tìm: Hàng xoan, xao
xuyến, lảnh lót, thơm phức
H: Những từ nào trong bài em cha hiểu ?
Thơm phức: Chỉ mùi thơm rất mạnh và hấp dẫn
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc bài thơ:

- Cho HS đọc từng khổ thơ rồi đọc cả bài
- Cho HS đọc ĐT bài thơ
- HS phân tích 1 số tiếng vừa
tìm đợc và đọc (CN, ĐT)
- HS tìm
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc nói tiếp tổ, nhóm,
ĐT
- 1 vài em đọc cả bài thơ
- Cả lớp đọc 1 lần
5 phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
10 phút
c- Ôn các vần yêu iêu:
H: Gọi 1 vài, HS đọc yêu cầu 2 trong SGK
H: Tìm tiếng ngoài bài có vân iêu ?
- Cho HS thời gian 1 phút, mỗi em tự nghĩ ra 1
tiếng và gài vào bảng gài khi cô yêu cầu dãy nào
thì cả dãy giơ lên và đọc nối tiếp, dãy nào tìm đợc
nhiều và đúng là thắng.
- Gọi HS đọc yêu cầu 3 trong SGK
- Cho HS chơi thi giữa các tổ
- GV nhận xét và cho điểm
- HS tìm và đọc
- 1 HS đọc
- HS thi tìm đúng, nhanh
những từ bên ngoài có vần iêu
- Hãy nói câu có tiếng chứa
vần yêu
- HS suy nghĩ và lần lợt nói ra
câu của mình.

- Em rất yêu mến bạn bè.
- Hạt tiêu rất cay
Tiết 2
T/G Giáo viên Học sinh
13 phút
3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu
H: ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ đã nghe thấy gì?
Ngủ thấy gì ?
H: Hãy tìm và đọc những câu thơ nói về tình yêu
ngôi nhà của em bé gắn với tình yêu đất nớc.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- Nghe thấy hàng xoan, trớc
ngõ, hoa nở nh mây từng
chùm, tiếng chim lảnh lót ở
đầu hồi...
- Em yêu ngôi nhà
Gỗ tre mộc mạc
Nh yêu đất nớc
Bốn mùa chim ca
- Yêu cầu HS đọc diễn cảm lại bài thơ
b- Học thuộc lòng bài thơ:
- Yêu cầu HS đọc nhẩm lại khổ thơ mà em yêu
thích nhất và học thuộc lòng khổ thơ đó.
- Cho HS thi đọc học thuộc lòng, diễn cảm khổ thơ
mà mình thích.
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm
- 2, 3 HS đọc
- HS tự học thuộc lòng khổ

thơ mà mình thích.
- HS thi đọc CN, nhóm
5 phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
12 phút
c- Luyện nói:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài luyện nói
- GV cho HS xem tranh 1 số ngôi nhà để các em
tham khảo
- Yêu cầu HS nghe, nhận xét và bình chọn ngời
nói về ngôi nhà mơ ớc hay nhất.
- 1 HS đọc: Nói về "Ngôi nhà
em mơ ớc"
- HS suy nghĩ và nói về ngôi
nhà mình mơ ớc.
5 phút
4- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc khổ thơ mà em thích
H: Vì sao em lại thích khổ thơ đó ?
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học
tốt, phê bình, nhắc nhở những em cha tốt.
: Học thuộc cả bài thơ
- Chuẩn bị trớc bài: Quà của bố
- 1 vài em đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Tập viết:
Tiết 30: Tô chữ hoa - K
A- Mục tiêu:
- Biết tô chữ K hoa
- Viết các vần yêu, iêu

- Viết các TN: Hiếu thảo, yêu mến
- Viết đúng, viết đẹp, đúng cỡ chữ, đúng kiểu chữ, đều nét, đa bút theo đúng quy
trình viết, tách đúng khoảng cách giữa các con chữ.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có viết sẵn các vần, các từ trong bài
- Bảng con, phân , VBT1
C- Các hoạt động dạy - học:
T/G Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Viết đẹp, duyệt binh
- Kiểm tra và chấm 3,4 bài viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
- Dới lớp viết vào bảng con
10 phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- hớng dẫn tô chữ hoa:
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS quan sát chữ
hoa.
H: Chữ K hoa gồm mấy nét, đó là những nét nào?
- GV nêu quy trình viết, vừa nêu vừachỉ thớc trong
khung chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS các vần, từ ứng
dụng trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối giữa các chữ,
khoảng cách giữa các con chữ khi viết .

- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS quan sát
- Chữ K hoa gồm 3 nét: Nét l-
ợn xuống, nét cong trái, và nét
thẳng giữa.
- HS nhìn theo tay chỉ của GV
và tập tô chữ trong không khí.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc, iêu, yêu, hiếu thảo,
yêu mến.
- HS đọc CN, ĐT
- 1, 2 HS nhắc lại
- HS tập viết trên bảng con
5 phút - Nghỉ giữatiết - Lớp trởng điều khiển
11phút
4- Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết:
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở
- GV quan sát, giúp HS yếu
- GV chấm bài tổ 2
- Nêu và chữa 1 số lỗi phổ biến
- HS nhắc lại sau đó tô chữ
hoa K và viết các vần, từ ứng
dụng vào vở
4 phút
5- Củng cố - dặn dò:
- GV khen gợi những HS viết đúng, đẹp
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện viết phần B - HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5
Toán:

Tiết 105: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Rèn KN đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số.
- Bớc đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
B- Các hoạt động dạy - học:
T/G Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng điền dấu.
46......34 ; 71.....93 ; 39.....70
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng
- 1 vài em
II- Thực hành:
Bài 1: (bảng)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?
- GV đọc số, yêu cầu HS viết
- Gọi HS chữa bài và đọc số
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: (sách)
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm nh thế nào
?
- Giao việc
- Gọi HS nhận xét, sửa sai
Bài: 3: (phiếu)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV phát phiếu và giao việc
H: Bài kiến thức gì ?
Bài 4: (sách)

- GV hớng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, chữa bài
- HS nêu
- 3 HS lên bảng, lớp viết vào
bảng con.
a- 30, 13, 12, 21
b- 77, 44....
c- 81, 10, 99...
- Viết theo mẫu
- Ta thêm 1 vào số đó
- HS làm vào sách sau đó 2
HS lên bảng làm
- Điền dấu >, <, =
- HS làm theo hớng dẫn
34 < 50
78 > 69
về cách so sánh số và điền
dấu.
- HS tự đọc yêu cầu và làm
bài theo mẫu.
- 87 gồm 8 chung và 7 đơn vị
ta viết: 87 = 80 + 7
III- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngợc lại.
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện đọc, viết các số từ 1 - 99.
- 1 vài em
Tiết 1
Ngày soạn: 20/3/2006
Ngày giảng: 21/3/2006

Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2006
Thể dục:
Tiết 27: Bài Thể dục - trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Tiếp tục ôn bài TD
- Ôn tâng cầu
2- Kỹ năng: - Biết thực hiện các động tác của bài TD tơng đối chính xác
- Có ý thức tham gia vào trò chơi một cách chủ động
3- Thái độ: - Tự giác tập luyện
B- Địa điểm - Ph ơng tiện:
- Trên sân trờng
- Dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị một còi, một số quả cầu trinh (mỗi HS 1 quả)
C- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu
- Trò chơi: diệt các con vật có hại
II- Phần cơ bản.
1- Học động tác điều hoà.
- GV nêu tên động tác, giải thích và làm mẫu
+ Chú ý: ĐT này thực hiện với nhịp độ hơi
chậm, cổ tay, bàn tay, các ngón tay thả lỏng
2- Ôn toàn bài TD đã học.

- GV vừa làm mẫu, vừa hô cho HS tập theo
4-5phút
50-60m
22-25phút
3, 4 lần
1-2 lần
2 x 8 nhịp
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành một hàng dọc
x
x x
x (GV) x ĐHTC
x x
- HS theo dõi và tập theo
- Tập đồng loạt sau khi giáo
viên đã làm mẫu
- GV theo dõi, uốn nắn.
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHTL
3- Ôn tập hợp hàng dọc, dòng hàng.
4- Trò chơi: "Nhảy đúng, nhảy nhanh"
- GV giải thích lại cách chơi
III- Phần kết thúc:
+ Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Đi thờng theo nhịp
- NX giờ học: khen, nhắc nhở, giao bài
- Xuống lớp

2 lần - HS ôn theo HD của GV
(Tổ, lớp, CN)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2: Lớp trởng đk'
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS chơi (CN, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, HD thêm
x x x x
x x x x
(GV) ĐHXL
Tiết 2 Chính tả (TC)
Tiết 9: Ngôi nhà
A- Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài ngôi nhà
- Làm đúng các BT chính tả: Điền vần iêu hay yêu; điền c hay k
- Nhớ quy tắc chính tả: k + i, e, ê
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn khô thơ 3 (bài ngôi nhà) và ĐND các BT 1, 2
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g Giáo viên Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm lại 2 BT 2, 3
- KT và chấm một số bài HS phải viết lại ở nhà
- GV NX, cho điểm
- HS chú ý nghe.
12phút
Nội dung của bài:
- Yêu cầu HS tìm những chữ hay viết sai và viết ra

bảng con
- GV KT học sinh viết
+ Tập chép bài
- HD HS cách chép khổ thơ
- KT t thế ngồi và cầm bút.
- Giao việc.
- 2 HS đọc nội dung bài viết
- HS tìm, nhẩm và viết vào
bảng con
- Những HS viết sai tự nhẩm
và viết lại.
- HS nhìn bảng và chép bài
- GV theo dõi HS viết, HD thêm HS yếu
- Khi HS viết xong GV đọc thong thả lại bài viết
cho HS soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
theo HD của GV.
- HS dùng bút chì soát lỗi trong
vở, gạch chân chữ viết sai và kẻ
bên lề
- Dới lớp đổi vở KT chéo
- Chữa lỗi trong bài và ghi số lỗi
bên phía trên bài viết.
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
8phút
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả.
a- Điền iêu hay yêu:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- GV treo BT lên bảng, HD và giao việc

b- Điền c hay k:
- HD tơng tự phần a
- Gọi HS NX và sửa.
+ Quy tắc chính tả.
- Từ BT trên HD HS đi đến quy tắc: Âm đầu cờ
đứng trớc i, e, ê viết là k (k + i, e, ê). Đứng trớc
các nguyên âm còn lại viết là c: (c + a, o, ô,
ơ ...)
- Điền vần iêu hay yêu vào (....)
- HS làm (VBT), 2 HS lên bảng
- Lớp NX và chữa bài.
- HS tự đọc Y/c và làm BT
- HS làm vở BT, 2 HS lên bảng
- 1 vài HS nhắc lại.
5phút
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả
đúng, đẹp.
- NX chung giờ học.
: - Học thuộc quy tắc chính tả
- Chép lại bài chính tả ở nhà.
- HS chú ý theo dõi
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2+3 Tập đọc:
Bài 14: Quà của bố
A- Mục tiêu:
1- Đọc : - Đọc trơn đợc cả bài tập đọc.
- Phát âm đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ (bằng Tg phát âm của 1 tiếng nh là sau dấu
chấm)

2- Ôn các vần oan, oat:
- Tìm đợc những tiếng trong bài có chứa vần: oan, oat
- Nói đợc câu có tiếng chứa vần oan, oat
3- Hiểu:
- Các TN trong bài "về phép" (Về nghỉ 1 thời gian theo quy định của nơi
công tác)
Vững vàng: chắc chắn
Đảo xa: vùng đất ở giữa biển, xa bờ
+ Hiểu đợc ND bài thơ: T/c' của bố đói với con.
4- HS chủ động nói theo đề bài: Nghề nghiệp của bố
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH; bảng con, phấn
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g GV HS
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ em thích và
yêu cầu trả lời một trong các câu hỏi trong bài
- Nhận xét và cho điểm.
- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
15phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt).
2- Hớng dẫn Hs luyện đọc.
a- Đọc mẫu:
- GV đọc, giọng chậm rãi, T/c, nhấn giọng ở
khổ thơ hai khi đọc các TN nghìn cái nhớ, nghìn
cái thơng...
b- Luyện đọc:

+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Y/c HS tìm những tiếng từ khó đồng thời ghi
bảng.
- Gọi 3 - 5 HS đọc bài.
H: Trong các từ trên những từ nào các em cha
hiểu ?
- GV đồng thời gạch chân từ đó
- Gợi ý cho HS giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng dòng thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- HS chú ý nghe
- HS tìm và nêu: Lần nào, về
phép vững vàng.
- HS đọc CN, ĐT
- HS nêu
- HS đọc nối tiếp CN, nhóm
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc nối tiếp nhóm, tổ
- 3, 5 HS đọc
- Cả lớp đọc ĐT.
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
10phút
3- Ôn các vần oan, oat.
+ Gọi HS đọc Y/c 1 trong SGK
- Y/c HS tìm, nêu
+ Gọi HS đọc Y/c 2 trong bài

- Cho HS quan sát tranh và đọc câu mẫu dới
tranh
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Tìm tiếng trong bài có chứa
vần oan
- HS tìm và phân tích: ngoan
- 1 HS đọc
- HS thực hiện
+ Chúng em đã hoàn thành bài
học
+ Bé toát mồ hôi
Tiết 2
T/g GV HS
15phút
4- Tìm hiểu bài và luyện nói
a- Tìm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2
+ Gọi HS đọc khổ thơ 1 của bài
H: Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 2
H: Bố gửi cho bạn những quà gì ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 3
H: Vì sao bạn nhỏ lại đợc bố cho nhiều quà
thế ?
+ GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
b- Học thuộc lòng bài thơ.
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.
- GV xoá dần các tiếng, cuối cùng chỉ giữ lại
tiếng đầu câu và cho HS đọc lại.
- GV nhận xét, cho điểm.

- HS theo dõi
- 2 HS đọc
- Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm việc
ở đảo xa
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm theo
- Bố gửi cho bạn: nghìn cái nhớ,
nghìn cái thơng, nghìn lời chúc
- 2 HS đọc
- Vì bạn nhỏ rất ngoan, vì bạn đã
giúp cho tay súng của bố thêm
vững vàng
- 1 - 2 HS đọc
- HS đọc nhẩm, đọc ĐT
- 1 vài HS đọc thuộc lòng trớc
lớp.
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
10phút
c- Thực hành luyện nói
H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và nói đây là
- Chủ đề là nghề nghiệp của bố
nghề nghiệp của một số ngời. Trong đó các con
có bố là bác sĩ, là giáo viên, là bộ đội... nghề
nào cũng đáng quý.
- Các em hãy cùng hỏi nhau và gt cho nhau về
nghề nghiệp của bố mình.
- GV có thể gợi ý để HS không thích phải nói
theo mẫu
VD: Bố bạn là giáo viên à ?
Bạn có thích nghề của bố mình không ?

- HS thực hiện theo HD.
H: Bố bạn làm nghề gì ?
TL: Bố mình là bộ đội...
5phút
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt,
nhắc nhở HS học cha tốt.
: Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị tiết học tập đọc
"Vì bây giờ mẹ mới về"
- 2 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5 Toán:
Tiết 106: bảng các số từ 1 đến 100
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số
- Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
- Bảng gài, que tính
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g GV HS
4phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT 4
H: Số liền sau của 25 là bao nhiêu ?
Vì sao em biết ? ....

- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS mỗi em làm 1 phần
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
12phút
2- Giới thiệu bớc đầu về số 100:
- GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến
99 và 1 vạch để không.
- Cho HS đọc BT1 và nêu yêu cầu.
- Cho HS làm dòng đầu tiên.
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
- 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét.
- GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi .
H: Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ?
H: Vậy số liền sau của 99 là số nào ?
Vì sao em biết ?
- Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1
đơn vị
- GV gắn lên tia số, số 100
H: 100 là số có mấy chữ số ?
GV nói: Đúng rồi 100 là số có 3 chữ số chữ số 1
bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở giữa
chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0
đơn vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một
trăm.
- GV gắn lên bảng số 100
- Gọi 1 HS chữa lại cả BT1
3- Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100:

- Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Hớng dẫn:
+ Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên
?
+ Thế còn hàng dọc ? Nhận xét cho cô hàng đơn
vị của các số ở cột dọc đầu tiên ?
+ Hàng chục thì sao ?
GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số
trong bảng số từ 1 đến 100.
- GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong bảng.
- Hớng dẫn HS dựa vào bảng để nêu số liền sau,
số liền trớc của một số có 2 số bất kì.
- Viết số liền sau
- 1 HS đọc chữa dòng đầu trên
(lên bảng chỉ và chữa)
- 99 que tính
- 100
- Vì em cộng thêm 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng
- 3 chữ số
- HS đọc: một trăm
- HS phân tích: 100 gồm 10 chục
và 0 đơn vị.
- HS làm tiếp dòng 2
- Viết số còn thiếu vào ô trống
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau & đều là1
- Các số hơn kém nhau 1 chục
- HS làm sách; 2 HS lên bảng
- HS lần lợt nêu theo yêu cầu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×