Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

HUONG DAN XEM TEM GIAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.64 MB, 44 trang )

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NỘI BỘ

HƯỚNG DẪN
CÁCH XEM TEM GIẤY

www.phungvinhhung.com


Nội dung

I.

Hướng dẫn chung

II

Tem một số loại giấy PVH cung cấp

II

Tem một số loại giấy PVH cung cấp

Những lưu ý khác
Tem một số loại giấy PVH cung cấp

4

www.phungvinhhung.com


I. HƯỚNG DẪN CHUNG



Các thông tin chung quan trọng của một tem giấy

 Tên và hiệu giấy
 Định lượng giấy : gsm / g/m2
 Khổ giấy/Kích thước : cm / mm
 Giấy cuộn
 Giấy ream
 Trọng lượng tịnh: kg
 Trọng lượng cả bì (nếu có): kg
 Chiều dài cuộn giấy: m
 Đường kính cuộn giấy: mm
 Chiều tháo giấy (giấy cuộn): theo chiều mũi tên trên tem
 Xuất xứ (ví dụ: Made in Indonesia => SX tại Indonesia)

www.phungvinhhung.com


I. HƯỚNG DẪN CHUNG

Một số chữ tiếng anh thông dụng để xem tem

SUBS

SUBSTANCE

ĐỊNH LƯỢNG

BASIC WEIGHT


GRAMMAGE

Đơn vị tính: gsm (quốc tế); g/m2 (Việt Nam)
www.phungvinhhung.com


I. HƯỚNG DẪN CHUNG

Một số chữ tiếng anh thông dụng để xem tem (tiếp theo)

KHỔ GIẤY

WIDTH

SIZE

Đơn vị tính: cm/mm/inch
www.phungvinhhung.com


I. HƯỚNG DẪN CHUNG

Một số chữ tiếng anh thông dụng để xem tem (tiếp theo)

CHIỀU DÀI

LENGTH

CUỘN GIẤY


Đơn vị tính: m
www.phungvinhhung.com


I. HƯỚNG DẪN CHUNG

Một số chữ tiếng anh thông dụng để xem tem (tiếp theo)

GROSS WEIGHT

NET WEIGHT

KHỐI LƯỢNG

KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ (CÓ CẢ LÕI)

(TỊNH)

Đơn vị tính: kg/Lb
www.phungvinhhung.com


I. HƯỚNG DẪN CHUNG

Một số chữ tiếng anh thông dụng để xem tem (tiếp theo)

ĐƯỜNG KÍNH CUỘN GIẤY

DIAMETER


Đơn vị tính: mm/cm/inch
www.phungvinhhung.com


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

DANH SÁCH CÁC LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

1.

Duplex (Duplex Board With Grey / White Back)

2.

Bristol (Art Board)

3.

Couche (Art Paper)

4.

Giấy ivory ( Folding Box Board / One Side Coated)

5.

Giấy Fo (Uncoated Woodfree / Colour Woodfree)

6.


Giấy in báo (Newsprint Paper)

7.

Giấy Carbonless (Carbonless Paper/NCR)

8.

Giấy in sách (Book Paper)

www.phungvinhhung.com


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

1.Giấy duplex

Duplex Shinpoong
(con rồng)

DUPLEX SHINPOONG

Định lượng (gsm)

www.phungvinhhung.com

Khổ giấy (mm)

Khối lượng tịnh (kg)


Grey
Grey back:
back: lưng
lưng xám
xám
Duplex
Duplex 1
1 mặt
mặt (1S)
(1S)

Chiều dài cuộn
giấy (m)


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

1.Giấy duplex
Duplex Hansol

+ SI: Duplex 1 mặt (1S)

DUPLEX HANSOL

+ SC: Duplex 2 mặt (2S)

www.phungvinhhung.com

Định lượng (gsm)


Khổ giấy (mm)

Chiều dài cuộn
giấy (m)

Khối lượng tịnh (kg)


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

Duplex 1 mặt

IK-InDo

Quảng Nguyên
www.phungvinhhung.com

Daehan-HQ

Shinpoong-HQ

Hansol-HQ

Seha-HQ

Eco- Ấn Độ


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP


Duplex 2 mặt

Hansol-HQ

www.phungvinhhung.com

Daehan-HQ

HangChang-HQ


CÁCH PHÂN BIỆT DUPLEX 1S VÀ 2S

NỘI DUNG
Kí hiệu/ chữ

Màu tem nhãn

www.phungvinhhung.com

DUPLEX 1S

-

DUPLEX 2S

SC (Hansol)

-


Xanh Dương (Daehan)

- Tem phụ màu Vàng (Daehan)

Grey back (hầu hết SP)

White back (hầu hết SP)
SI (Hansol)


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

2.Giấy Bristol
Bristol
Bristol 33 ĐT
ĐT

BRISTOL 3 ĐỒNG TiỀN

Định lượng (gsm)

Kích
thước(inch
)

www.phungvinhhung.com

Số tờ (sheets)



II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

2.Giấy Bristol
Bristol
Bristol Neo
Neo Knight
Knight
Kích

BRISTOL NEO KNIGHT

thước
Định lượng (gsm)

(inch)

Tổng số tờ/kiện

Tổng số xấp/kiện

www.phungvinhhung.com


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

BRISTOL

Neo Knight-HQ

Ningbo Gloss- TQ

www.phungvinhhung.com

3ĐT- Indo

Starlux- TQ

Bohui- TQ


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

COUCHE HANSOL

Couche
Couche Hansol
Hansol (Matt)
(Matt)

3.Giấy Couche

Chiều dài cuộn
giấy
Khổ giấy
(mm)

Định lượng (gsm)

www.phungvinhhung.com

Khối lượng tịnh (kg)



II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

COUCHE HANSOL

3.Giấy Couche/ Couche Matt

Couche Hansol - Matt
www.phungvinhhung.com

Couche Hansol - Gloss


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

COUCHE HAINAN/ HI-KOTE

Couche
Couche Hainan
Hainan

3.Giấy Couche/ Couche Matt

Định lượng (gsm)

Đường kính
cuộn giấy

Khổ giấy

(mm)

Khối lượng tịnh (kg)

www.phungvinhhung.com

Đường kính lõi (inch)


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

COUCHE HAINAN/ HI-KOTE

3.Giấy Couche- Couche Matt

www.phungvinhhung.com

Couche Hainan - Gloss

Couche Hainan - Matt


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

Couche

Hainan-TQ

Nevia-TQ


www.phungvinhhung.com

GoldenStar-TQ

Kinmari- Nhật

White Star-TQ

Alpha- Nhật

Moorim-HQ


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP

Couche Matt

Nippon- Nhật

Oji-Nhật
www.phungvinhhung.com

Hainan-TQ

Moorim- HQ

Alpha- Nhật

Cote-H- Đức



CÁCH PHÂN BIỆT COUCHE- COUCHE MATT

NỘI DUNG

COUCHE

COUCHE MATT

Kí hiệu/ chữ

Gloss

Matt/Dull

Màu tem nhãn

+ Đỏ (Hainan/Hi-kote)

+ Xanh lá (Hainan/Hi-kote)

+ Đỏ (Alpha)

+ Xanh Dương (Alpha)

www.phungvinhhung.com


II. CÁCH XEM TEM MỘT SỐ LOẠI GIẤY PVH ĐANG CUNG CẤP


Ivory
Ivory IK
IK

4.Giấy Ivory

IVORY IK

Định lượng (gsm)

Chiều dài cuộn giấy (m)
Khổ giấy
(cm)

Khối lượng tịnh (kg)

www.phungvinhhung.com


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×