Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T8 ds9_huynhquochung.come.vn.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.1 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 9
Tuần 4
Tiết CT 8
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai .
- KT trọng tâm: Học sinh hiểu và biết cách tra bảng để tìm căn bậc hai.
2.Kỹ năng : Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức làm việc kiên trì, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bò:
* GV:_Bảng phụ ghi bài tập
_Bảng số, êke
* HS:_Bảng số
_MTCT
_Bìa cứng chữ L
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
_Nêu yêu cầu kiểm tra
* Sửa bài 34d tr 20 SGK
Rút gọn biểu thức
(a - b).
2
)( ba
ab

với a < b < 0
* Phát biểu quy tắc khai phương
một thương và chia hai căn thức
bậc hai.
_Gọi HS trình bày


_Gọi HS nhận xét
_Nhận xét – Ghi điểm
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra
_HS chuẩn bò câu trả lời
_HS trình bày
_HS nhận xét
* Bài tập 34 tr 20 SGK:
d) (a - b).
2
)( ba
ab

với a < b < 0
= (a - b).
( )
2
ba
ab


= (a - b).
ba
ab

=(a - b).
( )
ba
ab
−−
= -

ab
với a < b < 0
* Quy tắc khai phương một thương:
Muốn khai phương một thương
b
a
,
trong đó số a không âm và số b
dương, ta có thể lần lượt khai phương
số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất
chia cho kết quả thứ hai.
* Quy tắc chia hai căn bậc hai: Muốn
chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có
thể chia số a cho số b rồi khai
phương cho số b rối khai phương cho
kết quả đó
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng (2 phút)
Huỳnh Quốc Hưng (huynhquochung.come.vn hay violet.vn/hungquoc9) để tải trọn bộ Trang 27

Giáo án Đại số 9
_Giới thiệu bảng căn bậc hai
(như SGK tr 20-21)
_HS chú ý nghe và mở bảng
IV để xem cấu tạo của bảng
I. Giới thiệu bảng
Bảng căn bậc hai được chia thành
các hàng và cột, ngoài ra còn chín
cột hiệu chính
Hoạt động 3: Cách dùng bảng (25 phút)

_Cho HS làm VD
1
tr 21 SGK
Đưa mẫu 1 tr 21 SGK lên bảng
phụ rồi dùng êke để tìm giao
của hàng 1,6 và cột 8 sao cho số
1,6 và cột 8 nằm trên hai cạnh
góc vuông.
_Cho HS làm VD
2
tr 21 SGK
Đưa mẫu 2 tr 21 SGK lên bảng
phụ
_Hãy tìm giao của hàng 39 và
cột 1 ?
Ta có
253,618,39 ≈
_Tại giao của hàng 39 và cột 8
hiệu chính em thấy số mấy ?
_Ta dùng số 6 để hiệu chính chữ
số cuối ở số 6,253 như sau
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
259,618,39

_Cho HS làm ?1 tr 21 SGK
_Cho HS làm VD
3
tr 22 SGK
_Để tìm

1680
người ta đã phân
tích 1680 = 16,8.100 vì trong tích
này ta chỉ cần tra bảng
8,16

còn 100 = 10
2
. Vậy cơ sở nào để
làm VD trên ?
_Cho HS làm ?2 tr 22 SGK
_Gọi đại diện nhóm trình bày
_Cho HS làm VD
4
tr 22 SGK
_Hướng dẫn HS phân tích
_HS nhìn lên bảng phụ
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8
ta thấy số 1,296
_HS: Là số 6,253
_HS: Là số 6
_HS: a)
11,9
018,3


b)
82,39
311,6


_HS theo dõi GV hướng dẫn
_HS: Nhờ quy tắc khai phương
một tích
_HS hoạt động nhóm
_Đại diện nhóm trình bày
a)
100.11,9911
=
=10.
11,9

18,30018,0.10
≈≈
b)
100.88,9988
=
=10.
88,9

II. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100
VD
1
: (tr 21 SGK)


296,168,1

VD

2
: (tr 21 SGK)
Ta có
253,61,39


Vậy
259,618,39

?1. a)
11,9
018,3


b)
82,39
311,6

b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100
VD
3
: (tr 22 SGK)
Ta có 1680 = 16,8.100

099,48,16

Vậy
99,40099,4.101680
=≈

?2.
a)
100.11,9911
=
=10.
11,9

18,30018,0.10
≈≈
b)
100.88,9988
=
=10.
88,9

14,31143,3.10
≈≈
Huỳnh Quốc Hưng (huynhquochung.come.vn hay violet.vn/hungquoc9) để tải trọn bộ Trang 28

Giáo án Đại số 9
0,00168 = 16,8.10000 sao cho số
bò chia khai căn được nhờ dùng
bảng (16,8) và số chia là lũy
thừa bậc chẵn của 10 (10000 =
10
4
)
_Gọi HS lên bảng làm tiếp theo
quy tắc khai phương một thương
_Y/C HS đọc chú ý tr 22 SGK

_Y/C HS làm ?3 tr 22 SGK
Dùng bảng căn bậc hai tìm giá
trò gần đúng của nghiệm pt
x
2
= 0,3982
_Em làm ntn để tìm giá trò gần
đúng của x ?
_Vậy nghiệm của pt là bao
nhiêu?
14,31143,3.10
≈≈
_HS theo dõi gv hướng dẫn
_HS:
10000:8,1600168,0
=
04099,0100:009,4
≈≈
_HS đọc chú ý tr 22 SGK
_HS:
6311,03982,0

_HS: Nghiệm của pt
x
2
= 0,3982 là x
1

6311,0


,
x
2

6311,0
−≈
c) Tìm căn bậc hai của số không âm
và nhỏ hơn 1
VD
4
: (tr 22 SGK)
Ta có 0,00168 = 16,8:10000

099,48,16

Vậy
04099,0100:099,41680
=≈
* Chú ý: (tr 22 SGK)
?3.
Nghiệm của pt x
2
= 0,3982
là x
1

6311,0

, x
2


6311,0
−≈

Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
_Y/C HS làm bài tập 41 tr 23
SGK
Dựa trên cơ sở nào có thể xác
đònh được ngay kết quả ?

019,3119,9

_Y/C HS làm bài tập 43 tr 23
SGK
Dùng bảng căn bậc hai để tìm
giá trò gần đúng của nghiệm mỗi
pt a) x
2


3,5 b) x
2


13,2
_Bài này tương tự như ?3
_Gọi HS lên bảng trình bày
_HS: p dụng chú ý về quy
tắc dời dấu phẩy để xác đònh
kết quả


19,309,911


9,3019119


3019,09119,0

03019,00009119,0

_HS thực hiện tương tự như ?3
a) x
2


3,5
x
1
=
5,3
, x
2
= -
5,3

Tra bảng
5,3
871,1



Vậy x
1

871,1

, x
2
871,1
−≈

b) x
2


13,2
x
1
=
2,13
, x
2
= -
2,13

Tra bảng
2,13
49,11



Vậy x
1

49,11

, x
2
49,11
−≈

Bài tập 41 tr 23 SGK:



19,309,911


9,3019119


3019,09119,0


03019,00009119,0

Bài tập 42 tr 23 SGK:
a) x
2



3,5
x
1
=
5,3
, x
2
= -
5,3

Tra bảng
5,3
871,1


Vậy x
1

871,1

, x
2
871,1
−≈

b) x
2


13,2

x
1
=
2,13
, x
2
= -
2,13

Tra bảng
2,13
49,11


Vậy x
1

49,11

, x
2
49,11
−≈
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
_ Dùng MTCT kiểm tra lại kết quả tra bảng
Huỳnh Quốc Hưng (huynhquochung.come.vn hay violet.vn/hungquoc9) để tải trọn bộ Trang 29

Giáo án Đại số 9
_ Đọc “Có thể em chưa biết”
_ Đọc trước §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

_ Làm bài tập 47, 48, 53, 54 tr 11 SBT
Huỳnh Quốc Hưng (huynhquochung.come.vn hay violet.vn/hungquoc9) để tải trọn bộ Trang 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×