Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐS 8 tiết 5_Huynhquochung.come.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.6 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 8
Tuần 3
Tiết CT 5
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Sau tiết học này HS cần đạt được các yêu cầu sau:
Về kiến thức:
_Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu, hiệu hai bình phương.
Về kỹ năng:
_HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bò:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ bài tập 25 giải sẳn.
_Thước thẳng có chia khoảng, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm .
_Bút chì, thước kẻ, MTBT.
_Bài tập ở nhà.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Đặt vần đề ( 10 phút)
_Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS
1
:* Phát biểu hằng đẳng thức
bình phương của một tổng.
* Làm bài tập 16b tr 11 SGK.
HS
2


: :* Phát biểu hằng đẳng thức
bình phương của một hiệu.
* Làm bài tập 16c tr 11 SGK
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS chuẩn bò câu trả lời. HS
1
:* Bình phương của một tổng
hai biểu thức bằng bình phương
biểu thức thứ nhất cộng hai lần
tích biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng bình phương
biểu thức thứ hai.
* Bài tập 16 tr 11 SGK:
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
= (3x)
2
+ 2.3x.y + y
2
= (3x + y)
2
HS
2
: Bình phương của một tổng
hai biểu thức bằng bình phương
biểu thức thứ nhất trừ hai lần
tích biểu thức thứ nhất với biểu

thức thứ hai cộng bình phương
biểu thức thứ hai.
* Bài tập 16 tr 11 SGK:
c) 25a
2
+ 4b
2
-20ab
= (5a)
2
- 2.5a.2b + (2b)
2
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 16
Giáo án Đại số 8
HS
3
: :* Phát biểu hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương.
_GV nhận xét, sửa chửa và ghi
điểm.
_HS trình bày
_HS nhận xét
= (5a – 2b)
2
HS
3
: Hiệu hai bình phương của
hai biểu thức bằng tích của tổng
hai biểu thức với hiệu của
chúng.

Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
_GV yêu cầu HS đọc đề bài tập
19.
_Diện tích lúc ban đầu?
_Diện tích hình bò cắt?
_Diện tích còn lại?
_Phương pháp tìm hiệu nhanh?
_GV gọi một HS lên bảng.
_GV nhận xét, sửa chửa.
_GV ghi đề bài tập 20 ở bảng.
_Gọi vài HS nhận xét.
_Vậy kết quả thế nào mới đúng ?
_Khẳng đònh kết quả đúng lần
nữa sau khi sửa chữa
_GV ghi đề bài tập 21 ở bảng.
_Gọi một HS lên bảng sửa a/
_Hướng dẫn b/:Biểu thức I? Biểu
thức II ?
_GV nhận xét, sửa chửa.

_HS đọc đề bài tập 19.
_(a+b)
2
_(a–b)
2
_(a+b)
2
–(a–b)
2
_Ta áp dụng hằng đẳng thức

A
2
–B
2

_HS lên bảng.
(a + b)
2
– (a - b)
2

=[ a + b – (a – b)][a + b + a – b]
=( a + b – a + b).2a
=2b.2a
= 4ab
_HS khác nhận xét.

_HS xem đề bài tập 20.
_HS hoạt động cá nhân nhẩm
tính, nhận xét và cho kết quả
đúng.
* Vì : Bình phương của một
tổng bằng bình phương số thứ
nhất cộng hai lần tích của số thứ
nhất với số thứ hai, cộng bình
phương số thứ hai.
_HS: Kết quả đúng là
x
2
+ 4xy + 4y

2
= (x + 2y)
2
_HS ghi nhận kết quả được sửa
thành đúng
_HS quan sát đề BT
_Một HS lên sửa a/
_HS chú ý GV hướng dẫn b/ và
xung phong .
Bài tập 19 tr 12 SGK:
Phần diện tích còn lại là
(a + b)
2
– (a - b)
2

=[ a + b – (a – b)][a + b + a – b]
=( a + b – a + b).2a
=2b.2a
= 4ab và không phụ thuộc vào vò
trí cắt.
Bài tập 20 tr 12 SGK:
Nhận xét sự đúng, sai của kết
quả sau :
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2

(sai)
 Kết quả trên sai
Vậy kết quả đúng
x
2
+ 4xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
Bài tập 21 tr 12 SGK:
a/9x
2
– 6x + 1 = (3x – 1)
2
b/(2x + 3y)
2
+2(2x + 3y) + 1 =
(2x+3y+1)
2
Bài tập 22 tr 12 SGK:
Tính nhanh
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 17
Giáo án Đại số 8
_GV tổ chức HS giải BT 22
(SGK) theo nhóm
* Nhóm 1, 2 : làm câu a
* Nhóm 3, 4 : làm câu b
* Nhóm 5, 6 : làm câu c
_Theo dõi các nhóm làm bài
_GV nhận xét, sửa chữa và tuyên

dương nhóm làm tốt.
_Hãy nêu phương pháp chứng
minh một đẳng thức?
_Ta chọn cách nào?
_GV gọi hai HS lên bảng thực
hiện phần chứng minh .
_GV theo dõi, sửa chữa ngay nếu
có.
 Khắc sâu cho HS rằng các
công thức này nói về mlh giữa
bình phương một tổng và bình
phương một hiệu. Sau này còn
dùng để tính toán, chứng minh
đẳng thức, …
_Gọi 2 HS trung bình dựa vào
đẳng thức được chứng minh lên
bảng làm nhanh phần áp dụng.
_Theo dõi.
_Tổ chức thảo luận nhóm theo
y/c của gv
_HS làm vào bảng nhóm
_HS các nhóm được gọi lên
trình bày.
_Các nhóm khác theo dõi, nhận
xét
_Cả lớp ghi vào vở
_HS nêu các hướng chứng minh.
_HS chọn phương pháp biến đổi
một vế bằng vế còn lại:
VP = ………… = VT

_HS được gọi lên bảng thực
hiện bài chứng minh .
_Các HS khác theo dõi, bổ
sung, nhận xét.
_HS chú ý nghe, ghi chú hai
đẳng thức, đóng khung để ôn
tập có dòp sử dụng tiếp
_2 HS được gọi lên bảng tính
nhanh phần áp dụng
_HS còn lại tự tính nhanh vào
vở
_Cả lớp theo dõi sửa chung
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100.1 + 1
2
= 10000 + 200 + 1
= 10201
b) 199
2
= (200 - 1)
2
= 200
2
- 2.200.1 + 1
2

= 40000 - 400 + 1
= 39601
c) 47 . 53 = (50 - 3)(50 + 3)
= 50
2
– 3
2

= 2500 – 9
= 2491
Bài tập 23 tr 12 SGK:
* (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
VP = (a - b)
2
+ 4ab
= a
2
– 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2

VP = (a + b)

2
= VT (đpcm)
* (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
VP = (a + b)
2
- 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2

VP = (a - b)
2
= VT (đpcm)
* p dụng
a) Tính (a - b)
2
, biết a + b = 7,
ab = 12
(a - b)
2

= (a + b)
2
- 4ab
= 72 – 4 . 12
= 49 – 48
(a - b)
2
= 1
b) Tính (a + b)
2
, biết a - b = 20,
ab = 3
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
= 202 + 4 . 3
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 18
Giáo án Đại số 8
_Phân tích bài áp dụng, sửa chữa.
= 400 +12
(a + b)
2
= 412
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
_ Học bài cần nắm vững ba hằng đẳng thức
_ Tập nhận dạng hằng đẳng thức.
Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 19

×