THUYẾT MINH DỰ ÁN
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
NƯỚC TRÁI CÂY
Địa điểm đầu tư:
CHỦ ĐẦU TƯ:
Hậu Giang 1/2016
THUYẾT MINH DỰ ÁN
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
NƯỚC TRÁI CÂY
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TĨM TẮT DỰ ÁN
.....................................................................................
2
1) Giới thiệu chủ đầu tư
............................................................................................
2
2) Mơ tả sơ bộ thơng tin dự án
..................................................................................
3
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
.....................................................................
5
1) Căn cứ pháp lý
.......................................................................................................
5
3) Địa điểm đầu tư dự án
.........................................................................................
6
3.1Vị trí đầu tư
.......................................................................................................
6
3.2 Điều kiện tự nhiên
............................................................................................
7
3.3 Điều kiện kinh tế xã hội
..............................................................................
7
3.4 Nhân lực
............................................................................................................
9
4) Hiện trạng khu đất xây dựng dự án
.....................................................................
9
4.1 Hiện trạng sử dụng đất
....................................................................................
9
4.2 Đường giao thơng
.............................................................................................
9
4.3 Hiện trạng thơng tin liên lạc
............................................................................
9
4.4 Hiện trạng cấp điện
.........................................................................................
9
4.5 Cấp –Thốt nước
..............................................................................................
9
Sản phẩm nước trái cây cơ đặc đóng túi Aseptic, đóng trong thùng phi 250kg
12
......
Hình đóng container
..................................................................................................
12
..................................................................................................................................
12
..................................................................................................................................
12
3) Logo:
...................................................................................................................
12
5) Mục Tiêu:
.............................................................................................................
13
6) Tầm nhìn:
.............................................................................................................
13
8) Phương án quản lý – vận hành dự án
.................................................................
13
.................................................................................................................................
14
Nhân sự dự án
.....................................................................................................
14
CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN
.......................................................
15
1.Hạng mục xây dựng
..............................................................................................
15
2.Hạng mục máy móc thiết bị
.................................................................................
15
3.Quy trình cơng nghệ tại nhà máy
..........................................................................
15
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 1
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
................................................................................
17
2. Nội dung tổng mức đầu tư
..................................................................................
18
Dự phịng phí
........................................................................................................
20
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
..................................................
22
1.Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án
.....................................................................
22
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
................................................
23
1.Hiệu quả kinh tế tài chính
..................................................................................
23
1.1.Các giả định kinh tế và cơ sở tính tốn
..........................................................
23
.......................................................................................................................................
26
1.3 Doanh thu từ dự án
.........................................................................................
27
Giá bán(đồng/kg)
............................................................................................................
27
1.6 Khả năng trả nợ
..............................................................................................
31
1.7 Hiệu quả kinh tế xã hội
.................................................................................
31
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
.........................................................................................
32
CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN
1) Giới thiệu chủ đầu tư
-
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
Trang 2
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
2) Mơ tả sơ bộ thơng tin dự án
- Tên dự án
: Nhà máy sản xuất nước trái cây
- Địa điểm xây dựng :
- Diện tích đầu tư
- Quy mơ dự án
đặc
- Mục đích đầu tư
: 20.000 m2
: Cơng suất sản xuất tối đa 2.835 tấn/năm nước trái cây cơ
:
+ Chế biến sâu các loại trái cây nhiệt đới của vùng ĐBSCL, áp dụng cơng nghệ
cao vào sản xuất trái cây.
+ Cung cấp sản phẩm trái cây cơ đặc và nước trái cây đóng hộp giấy cho thị
trường trong nước và xuất khẩu.
+ Xây dựng vùng ngun liệu xung quanh nhà máy, hình thành vùng nơng nghiệp
cơng nghệ cao, xây dựng chuỗi liên kết khép kín từ khâu sản xuất đến tiêu thụ sản
phẩm.
+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát
triển kinh tế xã hội huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
+ Đạt được mục tiêu lợi nhuận cho doanh nghiệp.
- Hình thức đầu tư
: Đầu tư xây dựng mới 2 dây chuyền chế biến trái cây
+ Dây chuyền cơ đặc nước trái cây cơng suất 5.000 tấn thành phẩm/năm
+ Dây chuyền chế biến và đóng hộp giấy nước trái cây cơng suất 5.000 tấn thành
phẩm / năm
- Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thơng qua ban Quản lý
dự án do chủ đầu tư thành lập.
- Tổng mức đầu tư
+ Vốn tự có là
: 170,000,000,000 đồng
: 70,000,000,000 đồng chiếm 41%.
+ Vốn vay ngân hàng: 100,000,000,000 đồng chiếm tỷ lệ 59% (dùng để mua sắm
thiết bị cơng nghệ)
- Tiến độ đầu tư
:
+ Khởi cơng: q III/2015
+ Dự kiến hồn thành và đưa vào sử dụng dây chuyền cơ đặc nước trái cây: q
II/2017
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 3
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
+ Dự kiến hồn thành và đưa vào sử dụng dây chuyền nước trái cây đóng hộp
giấy: q IV/2018.
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 4
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
CHƯƠNG II: CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1) Căn cứ pháp lý
Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau:
Luật đầu tư 2014 ( luật số 67/2012/QH13 ngày 26/11/2014 )
Nghị định 118/2015/NĐCP ngày 12/11/2015 định nghĩa chi tiết về ngành nghề
đặc biệt ưu đãi đầu tư và vùng kinh tếxã hội đặc biệt khó khăn
Nghị định 210/2013/NĐCP ngày 19/12/2013 về chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nơng nghiệp nơng thơn
Thơng tư 05/2014/TTBKHĐT ngày 30/09/2014 hướng dẫn thực hiện nghị định
210/2013/NĐCP
Nghị định 55/2015/NĐCP ngày 09/06/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nơng nghiệp nơng thơn
Thơng tư 10/2015/TTNHNN ngày 22/07/2015 về hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Nghị định 55/2015/NĐCP
Quyết định 68/2013/QĐTTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nơng nghiệp;
Quyết định 66/2014/QĐTTg ngày 25/11/2014 về phê duyệt danh mục cơng nghệ
cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm cơng nghệ cao được
khuyến khích phát triển.
Quyết định19/2015/QĐTTG ngày 15/06/2015 về Quy định tiêu chí xác định
doanh nghiệp cơng nghệ cao
Quyết định 66/2015/QĐTTg ngày 25/12/2015 về quy định tiêu chí, thẩm quyền,
trình tự, thủ tục cơng nhận vùng nơng nghiệp ứng dụng cơng nghệ cao
Quyết định 20/2015/QĐUBND ngày 22/07/2015 của Tỉnh Hậu Giang chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nơng nghiệp nơng thơn
2) Nghiên cứu thị trường
Việt Nam là nước có thế mạnh và rất nổi tiếng về trái cây nhiệt đới như: khóm,
xồi, chanh khơng hạt, bưởi, chanh dây, đu đủ, chuối, dưa hấu, mãng cầu, sơ ri...Vùng
đồng bằng sơng Cửu Long là trung tâm trái cây nhiệt đới của cả nước chiếm khoảng
7075% lượng trái cây nhiệt đới của cả nước, chất lượng, mùi vị trái cây vùng ĐBSCL
rất ngon và rất nổi tiếng trên thế giới, tỉnh Hậu Giang là trung tâm về địa lý của vùng
ĐBSCL và có một số vùng chun canh trái cây nổi tiếng như: khóm Cầu Đúc, cam
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 5
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
sành, chanh khơng hạt, bưởi, đu đủ, mãng cầu, dưa hấu. Giá trị thành phẩm của trái
cây nhiệt đới rất cao, trên các kệ siêu thị ở Mỹ, Châu Âu, Châu Úc, Nhật giá bán trái
cây nhiệt đới ln ln cao hơn giá thịt gà, cá, thịt bị, gạo. Tuy có nhiều tiềm năng và
thế mạnh như vậy nhưng kiêm ngạch xuất khẩu trái cây của nước ta ln ở mức rất
thấp thua xa các sản phẩm nơng sản khác:gạo, cà phê, cá da trơn...là do chúng ta chưa
đầu tư sâu vào nơng nghiệp từ các khâu : giống, phân, trồng, thu hoạch, bảo quản, chế
biến sâu và tiêu thụ. Hiện tại cả nước Việt Nam có khoảng 10 cơng ty về chế biến
đơng lạnh trái cây đạt chuẩn xuất khẩu ( phía bắc có Đồng Giao, Nafoods, phía Nam
có rau quả Tiền Giang, Westfood, Antesco, Phú Thịnh ) trong đó khoảng 5 cơng ty đạt
chuẩn BRC, và có 4 cơng ty về chế biến cơ đặc nước trái cây ( Đồng giao, Nafoods,
Tiền Giang, Chiamea ( Đài Loan ); và chế biến nước trái cây đóng hộp giấy thì có duy
nhất Vinamilk chỉ bán ở thì trường nội địa.
3) Địa điểm đầu tư dự án
3.1Vị trí đầu tư
Dự án Nhà máy sản xuất nước trái cây được đầu tư tại ấp Mỹ Phú, xã Tân
Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp thuộc tỉnh Hậu Giang.
Hình: Vị trí đầu tư dự án ()
Vị trí đầu tư có ranh giới như sau:
- Phía Bắc giáp hướng đi thị trấn Ngã Bảy
- Phía Nam giáp kinh Sáu Kình, hướng đi Cà Mau
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 6
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
- Phía Đơng giáp đường quản lộ Phụng Hiệp
- Phía Tây giáp sơng Bún Tàu
Nhà máy nằm ở vị trí chiến lược có 2 mặt tiền: mặt trước là quản lộ Phụng
Hiệp xe container có thể ra vào được, mặt sau giáp sơng Bún Tàu là sơng chính để đi
từ Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng về Hậu Giang và Cần Thơ, xà lan 2.000 tấn có thể đi
qua sơng này được.
3.2 Điều kiện tự nhiên
Địa hình
Khu đất dự án có địa hình tương đối bằng phẳng là đặc trưng chung của vùng
ĐBSCL, với cao độ trung bình 12 m, thuận lợi để xây dựng nhà máy.
Khí hậu
Khí hậu khu vực dự án nằm trong vùng nhiệt đới có khí hậu ơn hịa, nhiệt độ
trung bình từ 26 – 27oC, độ ẩm trung bình từ 80 – 85%/năm, ít bị ảnh hưởng bởi bão,
lũ; Mùa mưa từ tháng 05 – tháng 11, mùa khơ từ tháng 12 – tháng 04 năm sau, lượng
mưa trung bình từ 1.400 – 1.600 mm có điều kiện tốt cho xây dựng nhà máy sản xuất
nước trái cây cơ đặc.
Thủy văn
Tỉnh Hậu Giang nằm ở trung tâm đồng bằng sơng Cửu Long, giữa một mạng
lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt như: sơng Hậu, sơng Cái Tư, kênh Quản Lộ, kênh
Phụng Hiệp, kênh Xà No... thuận lợi cho việc chun chở hàng hóa.
3.3 Điều kiện kinh tế xã hội
Sản xuất nơng nghiệp
Diện tích gieo trồng lúa cả năm là 211,995 ha, giảm 2.139 ha so năm trước và
vượt 2.72% kế hoạch. Tuy diện tích có giảm do chuyển sang trồng hoa màu và cây ăn
trái, nhưng năng suất 3 vụ đều tăng, nên sản lượng vẫn đạt 1.19 triệu tấn, tăng 14,000
tấn so năm 2012. Niên vụ mía năm 2013 trồng được 14,007 ha, giảm 188 ha so cùng
kỳ, vượt 1.5% KH, năng suất 103 tấn/ha. Cây ăn trái: diện tích 29,357 ha, đạt 99% KH
và tăng 12% so cùng kỳ, sản lượng 229,000 tấn, tăng 13% so với cùng kỳ. Rau màu:
diện tích 19,901 ha, vượt 1% KH, sản lượng 230,000 tấn, tăng 3.23% so cùng kỳ.
Mặc dù dịch bệnh khơng xảy ra, nhưng chăn ni cịn gặp nhiều khó khăn, giá
thành tăng trong khi giá bán thấp, nhất là giá heo hơi, nên chăn ni có xu hướng giảm
so với cùng kỳ. Đàn heo: 115,000 con, đạt 87.4% KH, giảm 7% so cùng kỳ. Đàn gia
cầm 3.5 triệu con, giảm 3.9%, đạt 86% KH.
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
Trang 7
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
Diện tích thả ni thủy sản 10,658 ha, vượt 7% KH, sản lượng đạt 72,000 tấn,
tăng 8% so cùng kỳ và đạt 80% KH, chủ yếu là cá da trơn, cá rơ đồng và cá Thát lát...,
sản lượng đạt thấp so với KH chủ yếu là do khâu giống, kỹ thuật và ảnh hưởng của
dịch bệnh.
Cơng tác quản lý bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp được thực hiện tốt,
phịng chống cháy rừng mùa khơ được các đơn vị triển khai thực hiện có hiệu quả. Tỷ
lệ độ che phủ rừng đạt 2.2%, tăng 0.2% so cùng kỳ.
Cơng tác xây dựng nơng thơn mới được chỉ đạo quyết liệt, lồng ghép nhiều
nguồn vốn, có sự tham gia tích cực của người dân, đến nay 11 xã điểm xây dựng nơng
thơn mới đạt 11 19 tiêu chí (KH 13 17 tiêu chí), trong đó có 3 xã cơ bản đạt 19/19
tiêu chí, gồm xã Tân Tiến (TP Vị Thanh), xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy) và xã Vị
Thanh (huyện Vị Thủy); 43 xã cịn lại đạt từ 4 10 tiêu chí (KH 7 10 tiêu chí), bình
qn nhiều xã đã đạt thêm từ 3 4 tiêu chí so cùng kỳ.
Tỉnh đã chỉ đạo các địa phương thực hiện 5 cánh đồng mẫu lớn với tổng diện
tích 1,357 ha, bao gồm 1,506 hộ, trong đó chọn 2 cánh đồng làm điểm chỉ đạo là cánh
đồng xã Trường Long Tây và xã Vị Thanh, đến nay cơ bản mỗi cánh đồng đạt 03 tiêu
chí đầu (1, 2, 4), các tiêu chí (3, 5, 6) tiếp tục xây dựng, kêu gọi doanh nghiệp và
khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia.
Khu Nơng nghiệp ứng dụng cơng nghệ cao Hậu Giang được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung, với quy mơ 5,200ha, có các loại hình sản
xuất chủ lực là lúa chất lượng cao, thủy sản nước ngọt, chăn ni, nấm và chế phẩm
vi sinh, cây ăn quả,….
Chiến dịch Giao thơng nơng thơn Thủy lợi và trồng cây năm 2013 được các địa
phương nỗ lực thực hiện, kết quả xây dựng đường vượt 75% KH; xây dựng cầu vượt
61% KH; thủy lợi vượt 21.2% KH và trồng cây xanh vượt 48% KH.
Tình hình kinh tế trang trại và kinh tế hợp tác
Kinh tế hợp tác, hợp tác xã được củng cố, từng bước nâng chất, tồn tỉnh có 187
HTX, mơ hình kinh tế trang trại đang từng bước được phát triển, tổng số trang trại
đang hoạt động là 25, trong đó: huyện Long Mỹ: 20 trang trại; Vị Thủy: 4 trang trại;
Phụng Hiệp: 01 trang trại.
Cơng nghiệp tiểu thủ cơng nghiệp
Tổng giá trị sản xuất cơng nghiệp xây dựng (khu vực II) theo giá thực tế thực
hiện được 22,771 tỷ đồng, tăng 11.89% so cùng kỳ, đạt 96.9% KH.
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 8
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
3.4 Nhân lực
Dân số
Theo số liệu thống kê, dân số tỉnh Hậu Giang trên 772,239 người, trong đó: Nam:
379,069 người; nữ: 393,170 người; Người kinh: chiếm 96.44%; Người Hoa: chiếm
1.14%; Người Khơme: 2.38%; Các dân tộc khác chiếm 0.04%. Khu vực thành thị:
115,851 người; nơng thơn; 656,388 người.
Lao động
Lực lượng lao động xã hội hiện tại bằng 60% dân số. Tổng số: 470,130 người.
Trong đó, lao động đang làm việc trong các thành phần kinh tế: 382,035 người; lao
động dự trữ: 88,095 người. Trong đó, lao động đang làm việc trong các thành phần
kinh tế: 382,035 người; lao động dự trữ: 88,095 người.
Đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cơng nghệ và chun mơn khác trong đội ngũ
cơng chức, viên chức do tỉnh quản lý trên 10,000 người, trong đó: Trung học chun
nghiệp gần 5,000 người, cao đẳng gần 2,500 người, đại học và trên đại học gần 2,600
người.
4) Hiện trạng khu đất xây dựng dự án
4.1 Hiện trạng sử dụng đất
Đất xây dựng Dự án Nhà máy sản xuất nước trái cây cơ đặc và đóng hộp giấy
thuộc diện tích của Cơng ty TNHH MTV Chế biến nơng sản Tiến Thịnh. Giai đoạn
này dự án đầu tư xây dựng trên diện tích đất là 10.000 m2 nằm trong quy hoạch 20.000
m2 mà Tiến Thịnh đã xin chủ trương của UBND tỉnh Hậu Giang.
4.2 Đường giao thơng
Nhà máy nằm ở vị trí chiến lược có 2 mặt tiền: mặt trước là quản lộ Phụng
Hiệp xe container có thể ra vào được, mặt sau giáp sơng Bún Tàu là sơng chính để đi
từ Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng về Hậu Giang và Cần Thơ, xà lan 2.000 tấn có thể đi
qua sơng này được.
4.3 Hiện trạng thơng tin liên lạc
Mạng lưới điện thoại đã phủ khắp khu vực tỉnh Hậu Giang nên rất thuận lợi
về thơng tin liên lạc.
4.4 Hiện trạng cấp điện
Nguồn điện sử dụng: sử dụng hệ thống lưới điện huyện Châu Thành A thuộc
mạng lưới điện quốc gia.
4.5 Cấp –Thốt nước
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 9
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
Sử dụng nguồn nước từ giếng khoang. Nước cấp đáp ứng được những u cầu
vệ sinh đối với nước sạch dùng để ăn uống và sinh hoạt theo quy định hiện hành của
nhà nước (tiêu chuẩn 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/4/2002).
Nhận xét chung:
Từ những phân tích trên, chủ đầu tư nhận thấy rằng khu đất xây dựng dự án rất
thuận lợi để tiến hành thực hiện. Các yếu tố về tự nhiên, kinh tế, hạ tầng và nguồn
lao động dồi dào là những yếu tố làm nên sự thành cơng của một dự án đầu tư vào dây
chuyền trái cây cơ đặc và đóng hộp giấy theo cơng nghệ hiện đại.
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 10
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
CHƯƠNG III: SẢN PHẨM
1) Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
Thị trường mục tiêu mà cơng ty nhắm đến là thị trường xuất khẩu do cơng ty có
trên 5 năm kinh nghiệm xuất khẩu trái cây nhiệt đới.
+ Đối với sản phẩm nước trái cây cơ đặc thị trường mục tiêu của cơng ty là
xuất khẩu cho các thị trường: Mỹ, Canada, châu Úc, Nhật, Hàn Quốc, Châu Âu.. bán sĩ
cho các cơng ty chế biến nước giải khát, sữa, kem, mứt... Vì vậy giá bán thật rẽ và
thật cạnh tranh,
+ Đối với sản phẩm nước trái cây đóng hộp giấy dung tích từ 200 ml đến
1.000 ml , mang thương hiệu Tiến thịnh trước tiên thị trường chủ lực vẫn xuất khẩu
vào các siêu thị ở Mỹ, Canada, châu Úc, Nhật, Hàn Quốc, Châu Âu, sau đó sẽ tiến đến
bán thị trường nội địa trong nước
2) Sản Phẩm
Sản phẩm chính của nhà máy là: Nước trái cây đóng hộp giấy dung tích 200ml
1.000 ml
Nước cam đóng hộp giấy
Nước bưởi đóng hộp Nước dưa hấu đóng hộp
giấy
giấy
Nước ổi đóng hộp giấy
Nước khóm đóng hộp Nước dừa đóng hộp giấy
giấy
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
Trang 11
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
Sản phẩm nước trái cây cơ đặc đóng Hình đóng container
túi Aseptic, đóng trong thùng phi 250kg
3) Logo:
Cơng ty Tiến Thịnh xây dựng thương hiệu " Fresh Fruits " cho sản phẩm nước ép
trái cây đóng hộp giấy
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 12
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
4) Slogan :
Cầu Nối Giữa Nơng Dân Việt Nam Và Thế Giới
5) Mục Tiêu:
Đạt chứng nhận doanh nghiệp nơng nghiệp cơng nghệ cao
Xây dựng vùng nơng nghiệp ứng dụng cơng nghệ cao tại Huyện Phụng Hiệp cho:
khóm, chuối, đu đủ. Tạo chuỗi liên kết bao tiêu các sản phẩm trên
Đạt chứng nhận an tồn thực phẩm Iso 22.000, BRC đủ tiêu chuẩn xuất khẩu cho
các thị trường trên thế giới
Xây dựng thương hiệu Fresh Fruits cho sản phẩm nước trái cây đóng hộp giấy
6) Tầm nhìn:
Là cơng ty dẫn đầu trong ngành chế biến trái cây xuất khẩu của Việt Nam và lên sàn
chứng khốn trong 5 năm tới
7) Sứ mệnh
Mang sản phẩm trái cây nhiệt đới của Việt Nam ra thế giới thơng qua cơng nghệ chế
biến hiện đại nhất.
8) Phương án quản lý – vận hành dự án
Sơ đồ tổ chức
GIÁM ĐỐC
ĐIỀU HÀNH
PHỊNG
KINH
DOANH
PHỊNG KẾ
TỐN
PHỊNG
NHÂN SỰ
PHỊNG
ĐIỀU
HÀNH SẢN
XUẤT
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
PHỊNG
PHỊNG
CƠ ĐIỆN
Trang 13
PHỊNG QA
NGUN
LIỆU VẬT
TƯ
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
Nhân sự dự án
Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo và nhân viên văn phịng được tính
theo mức lương hàng tháng, ngồi ra cịn có cơng nhân ở nhà máy, tuy nhiên mức lương
của cơng nhân ở nhà máy được tính theo năng suất làm việc. Tổng số nhân sự của Dự
án cần dùng là:
Giám đốc điều hành: 1 người
1. Phịng kinh doanh : 10 người
2. Phịng kế tốn : 7 người
3. Phịng hành chính: 10 người
4. Kĩ thuật sản xuất: 20 người
5. Cơng nhân lao động trực tiếp: 100 người
Tổng cộng: 148 người
Nhà máy vận hành dựa trên tiêu chuẩn an tồn thực phẩm Iso 22.000 và BRC food
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 14
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
DỰ ÁN
1.Hạng mục xây dựng
Xem chi tiết trong bản vẽ mặt bằng tổng thể nhà máy.
2.Hạng mục máy móc thiết bị
3.Quy trình cơng nghệ tại nhà máy
3.1 Quy trình cơ đặc trái cây nhiệt đới
Nước trái cây cơ đặc được đóng thùng phi tiệt trùng 200 kg đến 250 kg : từ 12 độ Brix
thành 60 độ Brix
STT
1
CƠNG ĐOẠN
Tiếp nhận ngun liệu
THƠNG SỐ
Phân loai sơ bộ:
Lớn nhỏ, theo tiêu chn qui
̉
đinh
̣
Độ chín: chỉ sử dụng trái cây
chín sinh học
Chín nhiều theo chín nhiều, ít
theo ít
2
Rửa 1
Rửa bằng nước giếng khoang
đã qua xử lý
3
Rửa 2
Nước clorin 5 ppm
4
Xé bằng máy xé
cơng suất 5 tấn / giờ
Ép lấy nước
qua máy ép hiện đại lấy triệt
để dịch quả
cơng suất 510 tấn / giờ
5
6
Ly tâm tách tạp chất
Cơng suất 58 tấn / giờ
7
Máy cơ đặc
cơng suất 11,5 tấn / giờ
8
Đóng túi tiệt trùng
Aseptic 200 kg / túi
cơng suất 1,5 2 tấn / giờ
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 15
MƠ TẢ
Thu mua từ đại lý
Dùng máy rửa có sut
̣
khi m
́ ục đích là loại
bỏ rác, đất, vi sinh vật
bám trên trái.
Thơi gian ngâm 8 10
̀
phut́
máy cắt quả thành
nhiều mãnh nhỏ
máy chỉ lấy dịch quả,
vỏ và hạt được tách ra
máy ly tâm tách các
tạp chất nhỏ, chấm
đen
độ Brix ban đầu 12
thành 60 độ
máy đóng túi 2 đầu
đóng, túi bằng bạc
Aseptic tiệt trùng
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
9
10
Lưu kho bảo quản
Đưa vào kho khơ, để bảo
quản chờ ngày xuất
Xuất hàng
xuất bằng thùng phi :200
kg/phi,4 phi / 1 pallet, 36 pallet /
1 container
28 tấn / 1 container
Nhiệt độ bảo quản
thơng thường, thời
gian bảo quản 3 năm.
Hàng được xuất
khẩu đi các nước trên
thế giới bằng đường
biển
3.2 Quy trình nước trái cây đóng hộp giấy
Quy trình nước trái cây tự nhiên đóng hộp giấy dung tích 200 ml đến 1.000 ml
STT
1
CƠNG ĐOẠN
Tiếp nhận ngun
liệu
MƠ TẢ
Ngun liệu đầu vào là nước trái cây tự nhiên đã
được đóng vào túi Aseptic 250 kg của dây chuyền cơ
đặc trên
Lấy từ kho thành phẩm của dây chuyền cơ đặc
Đưa vào bồn phối trộn pha chế
Cho vào 1 số chất ổn định mùi vị và màu sắc
phối trộn nhiều loại nước trái cây với nhau (mix)
hoặc nước trái cây đơn chất
pha lỗng với nước theo tỷ lệ nhất định
Sau khi phối trộn qua hệ thống tiệt trùng nhanh
đảm bảo giữ được màu sắc và mùi vị
Sau khi tiệt trùng sản phẩm đi vào máy đóng hộp
giấy của Tetrapak dung tích từ 200ml đến 1.000 ml
cơng suất 10.000 ml trên giờ
2
Phối trộn, pha chế
3
Tiệt trùng
4
Đóng hộp giấy
5
Đóng thùng carton
Đóng thùng carton theo u cầu khách hàng
6
Lưu kho bảo quản
Đưa vào kho khơ, để bảo quản chờ ngày xuất
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 16
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư cho dự án “Nhà mày sản xuất nước trái cây” được lập dựa trên
các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây :
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nước
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
Nghị định số 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc
Quản lý dự án đầu tư và xây dựng cơng trình;
Nghị định số 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc
Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐCP
ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định 2009/2004/NĐCP;
Nghị định số 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
Nghị định số 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Nghị định số 148/2004/NĐCP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản
1 Điều 7 Nghị định số 158/2003/NĐCP;
Thơng tư số 05/2007/TTBXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về
việc “Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng
cơng trình”;
Thơng tư số 129/2008/TTBTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành
Nghị định số 123/2008/NĐCP;
Thơng tư 130/2008/TTBTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
Thơng tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội
dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo
Quyết định số 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
Thơng tư 332007TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm
2007 hướng dẫn quyết tốn dự án hồn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 17
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
Thơng tư 203/2009/TTBTC của Bộ Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm
2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố
định;
Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư,
tổng dự tốn và dự tốn cơng trình.
2. Nội dung tổng mức đầu tư
2.1. Nội dung
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính tốn tồn bộ chi phí đầu tư xây dựng
“Nhà máy sản xuất nước trái cây”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư,
xác định hiệu quả đàu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án là 170,000,000,000 đồng(Một trăm bảy mươi tỉ
đồng) bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, Chi phí máy móc thiết bị; Chi phí quản lý
dự án; Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; Dự phịng phí và các khoản chi phí khác.
Chi phí xây dựng và lắp đặt
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đvt: 1,000 vnđ
HẠNG MỤC
ĐVT
SL
Đơn giá TT trước thuế TT sau thuế
4,500
19,575,000
21,532,500
2,500
62,500
68,750
30,000
30,000
33,000
18,000
18,000
19,800
1,000
2,955,000
3,250,500
500
600,000
660,000
Xưởng chế biến
Nhà bảo vệ
Cổng chính
Cổng sau
Sân đường BTCT
Tường rào
Hệ thống cấp nước
và xử lý nước cấp
Hệ thống thốt nước
thải, xử lý nước thải
Nhà vệ sinh
Nhà để xe
m2
m2
cái
cái
m2
m2
4,350
25
1
1
2,955
1,200
hệ
1
1,250,000
1,250,000
1,375,000
hệ
1
2,250,000
2,250,000
2,475,000
m2
m2
100
20
3,000
1,000
300,000
20,000
27,060,500
330,000
22,000
29,766,550
Tổng cộng
Chi phí máy móc thiết bị
Hạng mục phụ trợ
1,000 vnđ
STT
1
2
3
HẠNG MỤC
Trạm hạ thế 1.000
kva
Lị hơi 10 tấn
Trạm cân xe 50 tấn
ĐVT
SL
Hệ
1
hệ
hệ
1
1
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Đvt:
Đơn giá
TT trước thuế
TT sau thuế
1,600,000
1,600,000
1,760,000
1,300,000
650,000
1,300,000
650,000
1,430,000
715,000
Trang 18
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
4
Thiết bị văn phịng,
bàn, ghế, tủ
hê
1
450,000
Tổng cộng
Hạng mục thiết bị sản xuất
STT
HẠNG MỤC
1
Dây chuyền cơ đặc
2
Dây chuyền đóng hộp
Tổng cộng
ĐVT
1
1
SL
1
1
Đơn giá
42,500,000
71,500,000
450,000
495,000
4,000,000
4,400,000
Đvt: 1,000 vnđ
TT trước thuế
42,500,000
71,500,000
TT sau thuế
46,750,000
78,650,000
125,400,000
Theo quyết định số 957/QĐBXD cơng bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng cơng trình, lập các chi phí như sau:
Chi phí quản lý dự án
Chi phí quản lý dự án tính theo định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư
xây dựng cơng trình.
Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các cơng việc
quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hồn thành
nghiệm thu bàn giao cơng trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:
Chi phí tổ chức lập dự án đầu tư ;
Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư, tổng mức đầu tư; chi phí tổ chức thẩm
tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn xây dựng cơng trình ;
Chi phí tổ chức quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ và quản lý chi phí xây
dựng cơng trình;
Chi phí tổ chức đảm bảo an tồn và vệ sinh mơi trường của cơng trình;
Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh tốn, quyết tốn hợp đồng; thanh tốn, quyết
tốn vốn đầu tư xây dựng cơng trình;
Chi phí tổ chức nghiệm thu, bàn giao cơng trình;
Chi phí khởi cơng, khánh thành;
=> Chi phí quản lý dự án = 2,505,194,835 VNĐ
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Bao gồm:
Chi phí tư vấn lập dự án đầu tư;
Chi phí thẩm tra dự tốn ;
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 19
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị ;
Chi phí lập dự án
Chi phí thẩm tra dự tốn
Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị
=> Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 3,440,660,762 VNĐ.
Chi phí khác
Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết khơng thuộc chi phí xây dựng; chi phí
thiết bị; chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:
Chi phí bảo hiểm xây dựng;
Chi phí kiểm tốn, thẩm tra, phê duyệt quyết tốn vốn đầu tư;
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường;
Chi phí bảo hiểm xây dựng
Chi phí kiểm tốn
Chi phi lâp bao cao đanh gia tac đơng mơi tr
́ ̣
́ ́ ́
́ ́ ̣
ường
=> Chi phí khác = 594,189,535 VNĐ
Dự phịng phí
Dự phịng phí bằng 510% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án,
chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác phù hợp với Thơng tư số 05/2007/TT
BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn lập và quản lý chi phí
dự án đầu tư xây dựng cơng trình”.
2. Kết quả tổng mức đầu tư
Bảng Tổng mức đầu tư
Đvt: 1,000 vnđ
TT
1
2
3
4
5
6
Khoản mục chi phí
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
Chi phí khác
Chi phí dự phịng
Chi phí trước
thuế
27,060,500
118,000,000
2,277,450
Thuế GTGT
Chi phí sau thuế
2,706,050
11,800,000
227,745
29,766,550
129,800,000
2,505,195
3,127,873
312,787
3,440,661
540,172
3,893,405
54,017
594,190
3,893,405
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 20
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
TỔNG CỘNG
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
170,000,000
Trang 21
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1.Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án
Đvt: 1,000 vnđ
Vốn chủ sở hữu
Vốn vay (mua sắm thiết
bị)
70,000,000
41%
100,000,000
59%
170,000,000
Với tổng mức đầu tư là 170,000,000,000 đồng, dự án cần vay số tiền tổng cộng
là 100,000,000,000 đồng chiếm tỷ lệ 59 %, vốn tự có là 70,000,000,000 đồng chiếm
41% . Nguồn vốn vay này sẽ được vay ưu đãi từ ngân hàng.
2. Phương án vay và hồn trả nợ
Dự án được hưởng ưu đãi của Ngân hàng, thời gian vay là 12 năm; ân hạn 2
năm đầu. Sau thời gian ân hạn, trả nợ gốc và lãi đều đặn hàng năm với lãi suất
10.5%/năm.
100,000,00
0
ngàn đồng
Thời hạn vay
12
năm
Ân hạn
Lãi vay
Thời hạn trả
nợ
2
7%
năm
/năm
10
năm
Số tiền vay
BẢNG KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ
Đvt: 1,000 vnđ
Ngày
1/1/2016
1/1/2017
1/1/2018
1/1/2019
1/1/2020
1/1/2021
1/1/2022
1/1/2023
Dư nợ đầu Trả nợ trong
Trả nợ
Trả lãi
kỳ
kỳ
gốc
vay
100,000,000
100,000,000
7,000,000
7,000,000
100,000,000
17,000,000
10000000 7,000,000
90,000,000
16,300,000
10000000 6,300,000
80,000,000
15,600,000
10000000 5,600,000
70,000,000
14,900,000
10000000 4,900,000
60,000,000
14,200,000
10000000 4,200,000
50,000,000
13,500,000
10000000 3,500,000
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
Trang 22
Dư nợ cuối
kỳ
100,000,000
90,000,000
80,000,000
70,000,000
60,000,000
50,000,000
40,000,000
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC TRÁI CÂY
1/1/2024
1/1/2025
1/1/2026
1/1/2027
40,000,000
30,000,000
20,000,000
10,000,000
12,800,000
12,100,000
11,400,000
10,700,000
10000000
10000000
10000000
10000000
100,000,00
0
2,800,000
2,100,000
1,400,000
700,000
30,000,000
20,000,000
10,000,000
0
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
TÀI CHÍNH
1.Hiệu quả kinh tế tài chính
1.1.Các giả định kinh tế và cơ sở tính tốn
Các thơng số giả định trên dùng để tính tốn hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính tốn của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu
cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
Thời gian hoạt động của dự án dùng để tính tốn là 15 năm
Vốn chủ sở hữu
Doanh thu của dự án được căn cứ theo giá bán cho các khách hàng hiện nay; Chi phí
ngun vật liệu đầu vào:
Chí phí vận hành, sản xuất và bảo dưỡng: bao gồm các chi phí nhân cơng; chi phí
ngun, nhiên vật liệu; chi phí bảo dưỡng các VTTB và bảo trì thay thế; và các chi
phí khác.
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. Trong tính tốn áp dụng thời gian khấu hao theo QĐ 45/2013/TTBTC ngày
25/04/2013 quy định về trích khấu hao tài sản cố định.
Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: được hưởng chính sách ưu đãi thuế 0%
cho 4 năm đầu tiên; 5% cho 9 năm tiếp theo và 11% cho các năm cịn lại.
Đơn vị tính: ngàn đồng
Cơng suất dự án
Cơng suất sản xuất tối đa của nhà máy như bảng sau. Tuy nhiên trong năm đầu
tiên nhà máy chưa đạt cơng suất tối đa.
Đvt: 1,000 vnđ
TT
SẢN PHẨM
DC cơ
đặc
kg/giờ
DC đóng số giờ
số ngày
họp
làm việc làm việc/
kg/giờ
/ ngày
năm
Tư vấn lập dự án – Cty CP TV ĐT Thảo Ngun Xanh
Trang 23
cơng suất
năm sp cơ
đặc
(kg)
cơng suất
năm sp đóng
hộp giấy
(kg)