MIỄN DỊCH TRONG BỆNH
LÝ HUYẾT HỌC
Võ Hoài Nhân
CÁC DẠNG KT MIỄN DỊCH
MD đồng loài
MD khác loài
Tự miễn
KHÁNG THỂ
KT lạnh
IgM
<370C
KT nóng
IgG
370C
Ngưng kết mạnh
Yếu hơn
Hoạt hóa bổ thể mạnh
Lòng mạch
Yếu hơn
Lách
Tủy xương
Máu ngoại biên
Lách
ĐTB
CD
20+
Thiếu máu tán huyết tự miễn
Corticoid
Cắt lách
Anti-CD20
Thuốc độc TB
370C
ĐTB
<370C
Giữ ấm
CD
20+
IVIG
Anti-CD20
Thuốc độc TB
Thiếu máu tán huyết tự miễn
KT lạnh
- Giữ ấm
- Anti-CD20/Thuốc độc TB
KT nóng
Corticoid
Anti-CD20
Thuốc độc TB
Cắt lách
IVIG
Giảm KT
Giảm
phá hủy
Xuất huyết giảm TC tự miễn
Cắt lách
D+
Anti-D
Corticoid
D+
Anti-CD20
Thuốc độc TB
ĐTB
IVIG
CD
20+
Hội chứng Evans
Tự KT kháng HC và TC bệnh nhân
Hậu quả: tán huyết + xuất huyết
Thiếu máu tán
huyết tự miễn
Xuất huyết
giảm TC tự miễn
Lách
Bất đồng ABO
Lạ
Lạ
Lạ
Bất đồng NM khác
(Rh)
ĐTB
CD
20+
Vàng da tán huyết do bất đồng
NM mẹ con hệ Rh
D (-)
D (+)
Anti-D
Lần 1
D (-)
D (+)
Rh Ig
Lần n
Vàng da tán huyết do bất đồng
NM mẹ con hệ Rh
D (-)
Rh Ig
Rh Ig
D (+)
BỆNH HỆ THỐNG
Điều trị: ức chế miễn dịch ± cắt lách
Suy tủy vô căn
Điều trị: ức chế miễn dịch/Ghép tủy
Ghép tủy xương đồng loài
“Sạch tủy”
Suy giảm MD
Tủy
người cho
Tủy BN
Thải
ghép
Đậu ghép
GVT
GVHD
Suy giảm MD trong ung thư tạo máu
Suy giảm miễn dịch tiên phát:
K hệ thống lymphotăng sinh lympho ác
tínhgiảm miễn dịch đặc hiệu
Tăng sinh ác tính tại tủylấn át TB tạo
máugiảm neutrophil, monocytenhiễm
trùng nặng và tử vong
Tổn thương hàng rào da- niêm mạc, giảm sản
xuất KT, tổn thương bổ thểgiảm miễn dịch
Suy giảm MD trong ung thư tạo máu
Suy giảm miễn dịch thứ phát do điều trị:
Điều trị BCCsuy kiệt miễn dịch
Chống nhiễm trùng: góp phần thành công
điều trị
Tử vong điều trị BCC: liên quan nhiễm
trùng
Vaccin ung thư
Dùng TB ung thư kích thích sinh KT đặc hiệu
chống lại sự phát triển của khối u