BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
HOÀNG VĂN MỸ
NGHIÊN CỨU SỰ I N Đ NG
HÀNH PH N OÀI VÀ M
Đ C
P GI P
C S NG I N
HUYỆN I N PHƯ C ỈNH QUẢNG N M
Chuyên ngành : Sinh thái học
M ã số
: 60.42.01.20
TÓM TẮT LU N VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Đà Nẵng - Năm 2015
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: S. VŨ HỊ PHƯƠNG NH
Phản biện 1: TS. Hà Thăng Long
Phản biện 2: PGS.TS. Lê Trọng Sơn
Luận văn đã được bảo vệ tại Hội đồng bảo vệ chấm Luận văn
tốt nghiệp Thạc sĩ Khoa học, họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 26
tháng 12 năm 2015
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm thông tin - Học liệu - Đại học Đà Nẵng
- Thư viện trường Đại học Sư Phạm, Đại học Đà Nẵng
1
Ở Ầ
1. Tính cấp thiết của
t i
,
G
C
k
Ar ro od
,
tron
r
ro
u
r
con
u
o
o
o
u r
r
ro
o
ro
,
u
,
r d
,
d
r
C
r
o con
u
u
u
r k
có
u r ,
u
k o
con
r
r
rong
ro
u o
u
k
u
r
o [3], [13], [20].
u, k
d
,
u
, u
u
r
o
r
con
, ro
u
u
k
r
,
u
r
k
o
d
k
r
u d 43k
u
u
ro
8
,
u
u
,
u o
d
n
[10], [13], [15], [16].
r
o
o ,
u
o
uB
u
o
,
o
d
,
,
u
u
o
2
r
d
ro
u
r
k
o
[27].
u
, ro
,k
u
u ,
o
,
,
r
d
u
con
,
u
G
k u
o
k
d
Xu
d
o
u
d
uk o
k u
o
,k
o
u
ừ
.
do r ,
“Nghiên cứu sự i n
c
o
:
ng h nh h n
i
c
sông Tiên, huyện Tiên Phư c, ỉnh Quảng N
2.
ục tiêu của
gi
”.
t i
-X
o ,
o
,
o
, u
,
u
u
-
u
r
, u
,
u
u
k
u
u
d
o
3. Nội dung nghiên cứu
-
u
o
r
, u
theo
u
,
u
u
o
, u
,
3
u
k u
G
u
r
u
u
k
u
d
,
r
, u
G
,
u
4.
i t ợng v ph
4. .
C
vi nghiên cứu
i t ợng nghiên cứu
o
u
u
u
,
4.2. h
k o
5. .
,
u
d
u
o
ừ
i mùa,
u
,
,
o ,
,
u
k u
,
d
r
,
o
u
ngh a thực ti n
k o
u
o
o
,
o
ng g p
u iên cung
d
k
d
r
6. Những
-
t i
ngh a h a h c
u
u
10
u
ngh a thực ti n của
o
k
3/2 15
khô
, u
ngh a h a h c v
8
Cu
5.2.
,
u
2-3 ngày, ro
tháng 10/2015,
5.
D apoda)
u
u,
u
o Giáp
vi nghiên cứu
C
u
o
Crustacea),
u
u
ới của
o
các loài
t i
,
;
4
o
r
D
, u
,
- Cu
d
o
-B
u
các loài
u
u
,
o
o
u u
u
u.
d
u ro
u
k u
u
7. Cấu trúc luận văn: u
M
u
C
1:
C
2:
C
3:
u
D
u
u
,
u
u
u
u
k
u
k o
CHƯƠNG
T NG
NT I I U
1.1. T NH H NH NGHI N C
NG ẬT GI
C
CỠ ỚN T N TH GIỚI
u
X
nói chung và Giáp xác
r
r
ừr
,
u ừ
nh
u
XIX
u Âu. T
uÁ
kỷ XX
u
r
ẽ ro
o
u
u
ru
u
u
o ,
o
,
s
,
o
u
k
r
r
ao (Pond net),
t u
u
( u
Petersen ,
c ,… và
r
5
u
ru
o
o
u
u
,
u
u
r
,
d
o
r
[16].
1.2. T NH H NH NGHI N C
NG ẬT GI
C CỠ
ỚN T NG NƯỚC
o
r
1945: Có các
r
u
Edwardo (1869)
o
u
Thelphusa longipes (=
Potamon longipes
C
o, và Thalwitz (1891) công
o
Palaemon nipponensis
ru B A
19 4, D M
k u k o
, u
o k o
ro
D
,
r
,M
M
r,M
M o
- III,
19 4 ,
28 o
u
.
u 19 2, 19 6
u
u
t
B
1914
u 2 o
(Potamon frustorferi, Geothelphusa annamensis
1923
u
6 o
o ,
u
[10, 16, 20];
Richard (1894), Brehm (1852),
19 5
D d
19 7
u
;t
o
u
k
u
o ud 1914
Bou r 19 4, 192 , 1925 [10],
[12], [15], [16].
o
ừ
1945
: ro
kỳ
,
k
r
1961, 1967 ,
u
u
1972
u
o
o
B
.
1975 ,
k
u
u r
k
o
, u
B
m,
u
r
d
27 o
, u
y trong các
B
t Nam [13], [14], [18], [19], [20].
u
,
r
et al 198
8 o
u
C rd
[12].
1999, Cai
1999
o
A d
6
ok o
k o
C rd
[29]. u
Xu
u
r et Liang 2 2
2 o
k
C ridina nguyeni và C. caobangensis [20]
,
2 7
d
14 o
u
A d
, ro
6 o
ro
A d
[17 - 19].
u
Xu (1978,
1979, 1981, 1992, 2003, 2004, 2006, 2010, 2 11
Palaemonidae
,
ghi
o
,
o
u
,
,
,
Cam Ranh
1998,
u
o
o d
2 1,
2 1
u
o
o
o d
o
24
o
u 6
[10], [12], [13], [15].
Yeo và
ru , 2 7
u
o
Hainanpotamon
auriculatum;
r
d
o, 2 1,
u
o Tiwaripotamon
edostilus. Cùng
o
d , u
r
u d
u
t
o
B c
B
B , u u
Somanniathelphusa
S. triangularis
ừ
B
,
, 2 5 , S. pax
B B B
r and Kosuge, 1995), S. dangi. (Yeo
& X u , 1999 ,
[15], [16], [20].
o
197 - 1971,
u
u r
u
r u
u
,
u ,
B
,
C ,
u
o
, u
r k
u
rừ
u
Xu D , 1995 [23]. C
r
7
u
,2 2
r ,
r
u
:
k o
,
,2
1,
o
X
5
, u
, 2 12) [13], [15], [20]. Theo
u
Xu
u
2 7, 2 8
X
,
u
u
15 o
u 7
, 11
, 6
X [9].
2 5,
u
C u o
98 o
[3].
u
2 2
u
loài tôm
,
u
18 o
u 6
,3
ro
C rd
32 o , 8
, 4
u nhóm tôm Pennaeidea [26].
(1996
u
rừ
nC
,
C M
T
4 o
[25]. o
2 1 ,
u
ừ
B
248 o
[21]. o
2 5
u
k u
rừ
D
C u,
A
T
39 o
[24]. o
Trung (2012) nghiên c u
o
u
u,
u
r,
18 o Giáp xác,
u 3
[8]. o
B
M
2 11 ,
u
u
u [4].
A
2 13 ,
u
d
X
u
[2].
u d
8
r
u
u
k o
u
[6], [7], [34].
u
X
u
k o
u[5];
1.3. T NH H NH NGHI N C
NƯỚC NG T T I
T NH
NG N
V
u
u
o
o
u
1.4. H I
T
C I
I
I N TỰ NHI N
INH T
H I H
ỰC NGHI N C
1.4.1. trí a l
1. .2. i u i n tự nhiên
1. . . hí hậu thời tiết
1. . . Thủy văn
1.4.5. inh tế
hội
THỜI GI N
CHƯƠNG 2
I
HƯƠNG H
NGHI N C
2. . THỜI GI N
I
NGHI N C
2. . . Thời gian nghiên cứu
u
ừ
1/2 15
C
k o
, u
u
tro 8
u
u,
ừ 2-3
,
d
k
B
21
2. .2. a i
nghiên cứu
u
1
u
Tiên, u
,
u
,
u ừ M1
M1
11/2015.
o2
u
u
:
u
u
k
9
2.2. HƯƠNG H
NGHI N C
2.2. . h ng ph p thu thập s li u t i li u
- h ng ph p nghiên cứu l thuyết
- h ng ph p tha vấn cộng ng
2.2.2. Thu thập vật ẫu ng i tự nhiên
u
u
o
d
ro
u
k
1974 [10], u
Xu
u
2004) [7].
2.2. . hân tích vật ẫu tr ng phòng thí nghi
u
o
, r
u
,d
d
, TS.
u
A
o
u
d
r
u
o
ro
o
[6, 11, 13, 17, 20],
s d
r
u
d
k
D 4
,
ừ 8-64 ), kh ,
,
o.
2.2. . ử l s li u
a. Tính chỉ số ĐDSH
b. Ph n ích ính ư ng ng Si i i y
c. Phân tích BEST (BIO-ENV)
T
. .
I
k u
t u
C I
TH
Ẫ
. . . c i
u
u
r
u
u
CHƯƠNG
NGHI N C
INH C NH
TH
sinh c nh c c i
u
u
N
thu
ẬN
H
H CC C
ẫu
u
,
k
u
k
u.
rừ
10
C u
d
Giáp xác
o
khô,
r
u ừk o
5 - 2,5 ,
c
,
o
o
, ỏ r
u,
ít.
,
,
u
,d
u
k
u
, mang
,
r
r
,
u
u o
r
o,
7 - 10m,
.
. .2. c i
thủy l h a h c hu vực nghiên cứu
3.2. THÀNH HẦN
IC
GI
C CỠ ỚN T I KHU
ỰC NGHI N C
u
u
u
1
u
u
ro
u
u
29 o
u 9
4
(Atyidae, Palaemonidae, Potamidae và Parathelphusidae).
u
33
o và
ừ
r
ro
3.4
Bảng 3.4. Cấu trúc thành phần loài Giáp xác cỡ lớn ở nước tại khu
vực nghiên cứu
Gi ng
Loài
H
l ợng
Tỷ l
l ợng
Tỷ l
Atyidae
1
11,11%
6
20,69%
Palaemonidae
4
44,44%
16
55,17%
Potamidae
2
22,22%
2
6,90%
Parathelphusidae
2
22,22%
5
17,24%
Tổng
9
100%
29
100%
u
u o
,
o
u
k u
u
k
u rõ r
ro 4
thì
Palaemonidae có
o
u
16 loài u 4
(
55,17% ro
o ),
o
Atyidae thu
6 loài u 1
(
20,69% ro
o ,
11
Parathelphusidae u
5 loài u 2
(
17,24% trong
o ), u
Potamidae
u
2 loài u 2
(
6,90% ro
o ).
.2. . Th nh phần l i h tô gai ( alae nidae)
o
u
,
16 o
u 4
,
55,17%
o
u
k u
u ro
Macrobrachium
o
o
13 o
81,25% ,
o
Exopalaemon,
Palaemon và Palaemonetes
o
u,
1 o
6,25%).
ro
16 o
: 3 loài
r
,
1 /1
u u; 3 loài
8/1
u u; 3 loài
7/1
u u; 01 loài ph
5/1
u u; 2
loài ph
4/1
u
u; 2 loài ph
3/1
u
u; 2 loài
2/1
u u
Xét theo mùa, có 11 o
.C
5 loài
, ro
3 o
o
k
2 o
o
.2.2. Th nh phần l i h tô ( tyidae)
H ôm (Atyidae) có 6 loài, u 1
Caridina,
20,69%
o
u
k u
u. Tro
4
o
: Caridina acuticaudata, C. subnilotica,
C. flavilineata và C. tonkinensis.
Trong
r
loài C.subnilotica
9/1
u
u; 1 loài
8/1
u
u; 1 loài
7/1
u u; 1 loài
6/1
u u; 1 loài
5/1
u u; 1 o
4/1
u u.
Xét theo mùa, có 3 loài
,3 o
khô, k
o
.2. . Th nh phần l i h cua ng ( arathelphusidae)
12
H u
r
u d
5 o , u 2
17,24%
o
u
k u
u). Trong
Somanniathelphusa có
o
u
,
4 loài
8 %,
Esanthelphusa
có 1 loài
20%).
ro
5 loài thì có 2 o
1 /1
u
u; 1 loài
9/1
u
u; 1 loài
7/1
u u; 1 loài
3/1
u u.
Xét theo mùa
r
u d có
5 o
hai
.
.2. . Th nh phần l i h cua núi ( ta idae)
H u
o
d
o
ro
,
i 2 loài, u 2
6,90%
o
u
k u
u C 2 o Potamicus cucphuongensis và
Potamon potamios
4/1
u u o
3.3. I N
NG TH NH HẦN
I
Ố ƯỢNG C
TH C
GI
C CỠ ỚN Ở NƯỚC THE
Ù
3.3. . iến ộng th nh phần l i Gi p c cỡ lớn ở n ớc
t i sông Tiên
a. Mùa khô
Bảng 3.5. Số loài Giáp xác cỡ lớn thu được của các họ
tại các điểm thu mẫu vào mùa khô
i
Atyidae
Thu ẫu
2
M1
2
M2
5
M3
5
M4
3
M5
3
M6
4
M7
5
M8
3
M9
5
M10
Palaemonidae
Potamidae
Parathelphusidae
Tổng
4
4
8
8
9
9
11
11
7
12
2
1
2
1
0
0
0
0
2
0
1
1
1
4
3
3
3
4
1
4
9
8
16
18
15
15
18
20
13
21
Tỷ l
%
33,33%
29,63%
59,26%
66,67%
55,56%
55,56%
66,67%
74,07%
48,15%
77,78%
13
u
3.5, hình 3.2
2 o
:
ro k u
u
Palaemonidae
o
u
u
u,
loài
d
u
,
theo là
Atyidae
o
u
u
u, k
Parathelphusidae
o
u
u
d
k u
u
o
Potamidae
o
5/1
u u và
u
k u
u
.
b. Mù
ư
Bảng 3.6. Số loài Giáp xác cỡ lớn thu được của các họ
tại các điểm thu mẫu vào mùa mưa
i
Thu
ẫu
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
Atyidae Palaemonidae Potamidae Parathelphusidae Tổng Tỷ l %
1
1
2
2
1
2
1
1
0
4
4
6
7
7
8
7
9
9
2
1
2
0
0
0
0
0
1
3
3
4
4
4
4
5
5
2
10
9
14
13
12
14
13
15
12
43.48%
39.13%
60.87%
56.52%
52.17%
60.87%
56.52%
65.22%
52.17%
M10
2
12
0
5
19 82.61%
c. Sự i n ng h nh h n
i Gi
c cỡ n ại c c iể
thu ẫu giữ hai mùa
k
u
o
u u
hình 3.4.
o
u
:
o
u
u
u
h
k
k
o
o
u
khô, r
u
u M1
M2
u
u o
k ,
u
34
14
o
o
k
o
o
.
25
20
15
Mùa khô
10
Mùa mưa
5
0
M1
M3
M5
M7
M9
Hình 3.4. Sự biến động thành phần loài Giáp xác cỡ lớn giữa hai
mùa
d. Đ nh gi ính ư ng ng ề h nh h n
i Gi
c cỡ
n ại c c iể hu ẫu
u
ud
o
Bray - Cur
u
o
Bray – Curtis
u
r
3 5 và
hình 3.6.
u
35
:
c
u u
o r
o, o
9 ,63% t u
u
u M1
M2
;
M5 u
ỳ
M6 u
ỳ : 89,79% C
39,83% u
u u M1
M5
ỳ ; M2 u
M5 u
ỳ:
43,35% C
u
uk
o,
o
ừ 41,56% - 89,79%.
15
Hình 3.5. Sơ đồ Bray – Curtis thể hiện tính tương quan
giữa các điểm thu mẫu
Chỉ số ư ng
u
u
ng B y – Curtis vào mùa khô
o
Bray - Curtis
u vào mùa khô
ừ
u
r
37
u
r
:v o
hình 3.7 và hình 3.8.
k
o
o
o
M1
u
u
: M8
: 84,48%; M1
: 83,86%
: M2
Tiên Hà): 31,6%; M1
u
Các
u
C u
u
M2
u
u
u
M7
M5
u
ỳ : 3 ,9%
Hình 3.7. Sơ đồ Bray – Curtis thể hiện tính tương quan
giữa các điểm thu mẫu vào mùa khô
u
16
Chỉ số ư ng
K
u
ừ
r
39
:m
39
o C
C
M4
u
ù
Br
ư
– Curtis vào mùa
31
o
u
M4
ng B y – Cu is
M2
C
u
C
u
M6
u
M1
M1
86,82%;
ỳ : 83,62%
u
: 41,48%
Hình 3.9. Sơ đồ Bray – Curtis thể hiện tính tương quan
giữa các điểm thu mẫu vào mùa mưa
3.3.2. iến ộng s l ợng c th v chỉ s a d ng
a. Bi n ng số ượng c hể
cá
ru
cho
u
u là 27,1 cá
, ro
M1 : 14,5
, o
xã Tiên Hà (M10): 38,5
.
o
u
: Esanthelphusa dugasti (52
); M. sp. (42
); M.
nipponense (41
); M. formosense (37
); M. lanchesteri (34
); hai loài M. pilimanus và M. suongae,
o
6
o M. dalatense
2
).
iến ộng s l ợng c th Gi p c cỡ lớn ở n ớc v mùa
khô
u
3 8 ta có: vào mùa khô, t
u
1
17
u
u
283
,
u vào mùa khô là
28,3
, o
ừ 13 - 42
, ro
o
u
u M10 (42
),
k
là
u u M8 (39
),
r
o
u u M7 (35
) C
o
d
:
u u M6 (32
),
u u M4 (31
),
u
u M3 (29
),
u
u M5 (28
),
u u M9 (20
),
u u M2 (14
)
u u M1 (
13
).
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
M10
Hình 3.11. Sự biến động số lượng cá thể Giáp xác cỡ lớn vào mùa khô
iến ộng s l ợng c th Gi p c cỡ lớn ở n ớc vào mùa
a
ừ
g 3.11 ta có: o
t
u
1
u
u là 259
,
u vào mùa
là 25,9
,
o
ừ 16 - 35
, ro
o
u u M10 (
35
),
theo
u u M8 (
33
), k
là
u u M4
29
,
u u
M7 (
28
),
u u M1 (
16
),
u
u M2 (
18
),
t o
d
u:
u
u M3 và M6 có
u,
26
,
u
u M9 (25
),
u u M5 (23
).
18
40
35
30
25
20
15
10
5
0
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
M10
Hình 3.12. Sự biến động số lượng cá thể Giáp xác cỡ lớn vào mùa
mưa
iến ộng s l ợng c th Gi p
c cỡ lớn ở n ớc giữa hai
mùa
rõ
k
u
, o
k
u
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
3 13
42
39
29
26
32
31
29 28
26
23
35
28
25
20
18
16
13 14
M1
M2
35
33
Mùa khô
Mùa mưa
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9 M10
Hình 3.13. Biến động số lượng cá thể Giáp xác cỡ lớn
tại các điểm thu mẫu giữa hai mùa
Vào mùa khô
u
u o
,r
u u M1, M2 và M9
là có
o
k
19
b. Đ nh gi hiện ạng ĐDSH c c c
i Gi
c cỡ n
ng khu ực nghiên cứu
Bảng 3.9. Chỉ số H’ của Giáp xác cỡ lớn tại các điểm nghiên cứu
STT
i
thu ẫu
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
M10
Trung bình
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
u
k
Chỉ s H'
ùa
a
3,2
3,04
3,64
3,61
3,53
3,67
3,6
3,78
3,28
4,09
3,55
Mùa khô
3,08
3,09
3,88
4,067
3,8
3,76
4,05
4,17
3,58
4,28
3,77
u ,
’
u
r
u
C nă
3,5
3,43
4,07
4,22
3,73
3,87
4,2
4,22
4,02
4,4
3,96
u ro
k u
, u
u
k .
Xét theo mùa ta có: C
o
vào mùa khô là 3,77
,
4,28
3, 8
u M1
u M1
u
u
’ ru
o
4, 9
là
u
M1 ,
3,04 t u
M2
ừ
u
u
u
o
3,55,
’ ru
3 15
:
,
o
o
k
o
k
’
o
’
u
C
u
u
d
r
d
k
o
u ro
,
k u
k
3.4. HÂN TÍCH
ẬT ỚI C C
3.4. . H s
ỐI TƯƠNG
TỐ
N GIỮ
ẦN
ÔI T ƯỜNG (BIO-ENV)
I -ENV vào mùa khô
INH
20
Bảng 3.10. Hệ số tương quan BIO-ENV
giữa giáp xác cỡ lớn ở nước với các yếu tố môi trường vào mùa khô
k
3
3
4
5
5
4
4
4
4
4
ếu t
,D , D
d ,
,D
d ,
,D , D
,
d ,
,D , D
,
d ,
, DO, TDS
,
,D , D
,
d ,
,D
,
,D , D
,
d ,
,D
,
d ,
, D
:
3.4. . H s
u
I -EN v
H s t
ng quan ( h )
0,696
0,694
0,684
0,681
0,674
0,674
0,674
0,669
0,669
0,668
r
ùa
a
Bảng 3.11. Hệ số tương quan BIO-ENV
giữa giáp xác với các yếu tố môi trường vào mùa mưa
k
ếu t
H s t ng quan ( h )
3
,D , D
0,557
4
d ,D , D ,
0,554
4
3
d ,
, DO
0,552
3
,
d ,D
0,552
4
, , d ,D
0,551
4
, d ,D , D
0,547
3 pH, DO, TDS
0,547
+
5
,
d ,D , D ,
0,545
4
+
5
,
d ,D ,
,
n
0,542
4
3
d ,
, D
0,540
:
u
r
3.5.
ẤT C C
NH HƯỚNG
TỒN
H T
T I N D H GIÁP XÁC CỠ ỚN Ở NƯỚC T I ÔNG TI N
3.5. . Những t c ộng tiêu cực nh h ởng ến ôi tr ờng
s ng v sự D H của Giáp xác cỡ lớn ở n ớc t i sông Tiên
huy n Tiên h ớc tỉnh u ng Na
21
a. Kh i h c qu
ức
không hợ ý c người d n
,
d
d
sử dụng c c iện h
khai thác
d
,
ué , d
o
u
u . Khi dùng
u
o
b. Chấ hải sinh h ạ
C o
ro
u
r
sản uấ c
o
c. Công
o
ệ ừng còn nhiều ấ c
k u rừ
u u
d k
,
, u
,
rừ ,
o
u
k ,
c quản ý, ả
k o
,
,
,
người d n
d
ừ
r
,
D
ué
o
trên sông.
d. Kh i h c c c người d n ên sông Tiên
, r
C u
Giáp
ỳ
C u
d
r o
k
, ỏ
d r
C
o
o
r
,
D
o
e. D ô hị hó
h
iển du ịch
,
r
ỳ,
k
,
d
o
khô
o
o o
u
,
r
dân,
e
,
r
d
Giáp
,
22
f. Chấ hải ừ kh i h c ỏ ng B ng Miêu
,
u
u
ừ
k
ừ ỏ
B
M u
,
, u ,
r
ít.
g. T c ng c
i n ổi khí h u
o ru
d
o k
u
,
r
:
k
kéo d i và khô
,
k
u
r
u
o
u o
k
,
u
o
d
D
3.5.2.
uất c c nh h ớng b t n v ph t tri n D H
Gi p c cỡ lớn ở n ớc t i sông Tiên huy n Tiên h ớc tỉnh
u ng Na
a. Tuyên uyền, gi dục ả ệ ừng, ả ệ ôi ường,
hực hiện c c iện h ứng hó i n ổi khí h u
k
o
rừ , b o
r
và
od
o
r
o
d
k u
b. T uyên uyền, gi dục ch người d n ề ả ệ ĐDSH
hực hiện c c iện h
ả ệ ĐDSH
u
ru ,
od
o
d
r
D ,
r
C
o
D
r
c. N ng c hiệu quả công c quản ý, ả ệ ừng, ả ệ
ĐDSH
r d
r
rừ
o u
99/2 1 / -C
24/9/2 1
C
,
u
o
k
, o
r
rừ
u
rừ
r
23
d
p
dõ ,
d
u
u ,
,
C
k
o
o
u r
T
ẬN
I N NGH
1. K T LUẬN
1
u
u
u
, u
,
u
29 o , u 9
4
ro
,
o d
u
u
16 loài (
55.17%),
o
Atyidae thu
6 loài (
20.69% ,
Parathelphusidae u
5 loài
(
17.24%), u
ng là
Potamidae
u
2 loài
(
6.90%).
2
o
u
ro k u
u khác nhau
khá rõ ràng
u
u
C
o
o
ru
u
o
. C
o
u k u
do o
o
o
u
k
o
o
u
u
u
k
o
u
u
o
Palaemonidae u
u
ur
o
o
o
k
u ur
o
o ừ
rõ r
o
gi
u u
k
u
o
mùa khô.
3
ru
o
u u 27,1
, o
M1 : 38,5
,
M1 : 14,5
u
o mùa khô là
28,3
,
o
ừ 13 - 42
,
u