Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án lịch sử 7.,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.99 KB, 66 trang )

Ngày soạn: 05 / 01 / 2008
Tiết 37 Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)
(I) Thời kì miền tây Thanh Hóa
A. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Giúp Hs nắm đợc những nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ chổ
đối phó với quân Minh ban đầu đến thời kì chủ động tiến công, giải phóng đất nớc.
2. T t ởng : Thấy đợc sự hi sinh, vợt gian khổ của nghĩa quân Lam Sơn, giáo dục lòng yêu n-
ớc, lòng tự hào dân tộc.
3. Kĩ năng: Rèn luyện cho học kỹ năng sử dụng bản đồ trong học tập, tham khảo các tài liệu
Lịch sử .
B. Trọng tâm: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong thời kì 1418-1423 diễn ra nh thế nào?
C. Thiết bị dạy học: Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn, bài tập, bảng phụ.
D. Các b ớc lên lớp :- (I). ổn định tổ chức
- (II). Bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà của HS
(III). Bài mới: -1/ GV giới thiệu bài mới
- 2/ Dạy bài mới.
HĐ1: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
HS đọc phần giới thiệu sgk.
H1. Hãy trình bày hiểu biết của
em về Lê Lợi?
H2: Ông đã chuẩn bị nh thế nào
để dựng cờ khởi nghĩa?
H1: Tại sao ông chọn Lam Sơn
làm căn cứ?
GV đọc lời thề Lũng Nhai.
H3: Hiểu biết của em về Nguyễn
Trãi?
H4: Mục đích của hội thề Lũng
Nhai?
H5: Vì sao thu hút đợc hào kiệt
khắp nơi?


H1: Những năm đầu ở vùng rừng
núi Thanh Hóa cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn diễn ra nh thế nào?
H1: Tại sao nghĩa quân rút lên
Chí Linh?
* Lê Lợi sinh 10/9/1385: Làng Chữ Sơn huyện
Lộc Dơng- Thanh Hóa (quê mẹ)
- Là ngời thông minh, yêu nớc thiết tha, có ý chí đuổi
giặc Minh giải phóng dân tộc, có sức khỏe.
* Chuẩn bị khởi nghĩa:
- Chiêu tập nghệ sĩ, xây dựng lực lợng, liên lạc với
hào kiệt.
- Chọn căn cứ ở Lam Sơn (Thanh Hóa) hiểm yếu
* Hội thề Lũng Nhai
-Đầu năm 1416: 18 ngời cùng Lê Lợi ( Nguyễn Trãi,
Lê Lai), thể hiện tinh thần đoàn kết, quyết tâm
chống giặc Minh giải phóng dân tộc.
- Ngày 7/2/1418: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam
Sơn, tự xng là Bình Định Vơng, hào kiệt ở khắp nơi
kéo về, vì họ căm phẩn giặc Minh, ngỡng mộ lòng
yêu nớc, chí khí của Lê Lợi và các tớng lĩnh.
HĐ2: Những năm đầu hoạt động của nghĩa quân
Lam Sơn.
GV tờng thuật kết hợp với dàn kí hiệu trên lợc đồ.
*Năm 1418: Với lực lợng không quá 200 ngời, vũ
khí thiếu nhng tinh thần chiến đấu cao nghĩa quân đã
dành thắng lợi.
- Sau đó 3 ngày quân Minh đã tấn công bao vây Lam
Sơn, nghĩa quân rút lên núi Chí Linh, bảo toàn lực l-
ợng.

Nghĩa quân gặp khó khăn thiếu lơng, quân Minh tấn
công nhng không tiêu diệt đợc, quân Minh rút, nghĩa
quân quay về Lam Sơn.
* Năm 1419: Quân Minh tấn công, nghĩa quân rút
lần thứ 2.
- Quân Minh quyết bắt Lê Lợi, Lê Lai phá vòng vây,
hi sinh
Thể hiện sự dũng cảm dám hi sinh vì chủ tớng, trung
thành.
* Lê Lai: Ngời dân tộc Mờng (Thanh Hóa).
- Gia đình có 5 ngời tham gia khởi nghĩa 4 ngời đã hi
sinh.

H2: Suy nghĩ của em về hành
động của Lê Lai?
H3: Trình bày hiểu biết của em về
Lê Lai?
Hãy nêu những khó khăn và cách
khắc phục của Lê Lợi?
Tại sao quân Minh lại chịu hòa?
H2: Thông qua diễn biến em hãy
rút ra tinh thần chiến đấu của
nghĩa quân Lam Sơn?
H3 Từ 1418 -1424nghĩa quân rút
lên Chí Linh mấy lần?
IV . Cũng cố bài học
V. Hớng dẫn học sinh ở nhà
* Cuối 1421: Quân Minh huy động 10 vạn quân truy
quét căn cứ, Lê Lợi rút lên Chí Linh lần 2, gặp muôn
vàn khó khăn.

* Hè 1423: Lê Lợi đề nghị tạm hòa.
5/1423 nghĩa quân quay về Lam Sơn.
* Cuối 1424: Quân Minh trở mặt tấn công, cuộc khởi
nghĩa bớc vào giai đoạn mới.
- Thể hiện tinh thần chiến đấu bền bỉ, dũng cảm khắc
phục mọi khó khăn, những gơng hi sinh dũng cảm,
trung thành với chủ tớng.
Bài tập: Lập niên biểu giai đoạn I cuộc khởi nghĩa,
GV trình bày trên bảng phụ.
-Học kỹ bài. Trả lời câu hỏi sgk
Hãy điền đúng sai vào các ô trống sau:
Nghĩa quân Lam Sơn đã ba lần rút lên Chí Linh
Lê Lai hy sinh dũng cảm để cứu Lê Lợi và bộ chỉ
huy.
Mùa hè 1423 quân Minh chấp thuận đề nghị tạm
hòa.
Ngày 7/2/1418 Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa.
Đầu 1416: Hội thề Lũng Nhai gồm 19 ngời.

Ngày 14/1/2008
Tiết38: II : Giải phóng Nghệ An Tân Bình, Thuận Hoá
và tiến quân ra Bắc( 1424 1426)
A. Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc những nét chính về hoạt động của
nghĩa quân trong những năm 1924 1925 ở Nghệ An, Tân Bình, Thuận
Hóa.
Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
trong thời gian này
2./ T tởng: Bồi dỡng truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất kiên
cờng và lòng tự hào dân tộc của học sinh.

3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến.
B. Trọng tâm: Diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn từ 1424 - 1426
C. Thiết bị dạy học:
- Lợc đồ khởi nghĩa Lam
- Bài tập trắc nghiệm in sẵn
D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp
II./ Bài cũ: Trình bày tóm tắt diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn 1418 1423? Theo em
tại sao quân Minh chấp nhận hoà với nớc ta.
III./ Bài mới
Giáo viên giới thiệu bài mới
Dạy bài mới
Hoạt động của GV &HS Nội dung cần đạt
H
1
Trớc sự tấn công lần thứ IV
của quân Minh nghĩa quân Lam
Sơn
đã làm gì?
H. Trình bày hiểu biết của em về
Nguyễn Chích?
=> Thoát khỏi thế bao vây?
H
2
Vì sao Nguyễn Chích lại vạch
1.Giải phóng Nghệ An ( Năm
1424)
* Quân Minh tấn công Nguyễn
Chích
đề nghị chuyển quân vào Nghệ An

-> Học sinh đọc phần chữ nghiêng
SGK
=> Mở rộng địa bàn hoạt động và

ra kế hoạch này?
GV trình bày trên lợc đồ kế hoạch
Chuyển quân
H
3
. Kết quả thu đợc nh thế nào?
H
4
. Em có nhận xét gì về kế hoạch
của Nguyễn Thích
kiểm
Soát của nghĩa quân bao gồm Nghệ
An Tân Bình, Thuận Hoá.
* Kế hoạch chuyển quân
- Nghĩa quân theo đờng núi -> Tây
Nghệ An
- Ngày 12/10/1424 tập kích đồn Đa
Căng Thanh hoá
- Hạ thành Trà Lân ở thợng lu Sông
Lam -> Địch đầu hàng
- Tiến đánh Khả Lu ( Anh Sơn
NghệAn) -> Giải phóng Nghệ An, tiến
quân ra Thanh Hoá.
* Kết quả: Trong vòng không đầy 1
tháng nghĩa quân giải phóng Nghệ An
=> Kế hoạch sáng tạo, chuyển từ thế bị

động sang thế chủ động
Học sinh dựa vào SGK điền các
Sự kiện lịch sử đúng với các mốc
Thời gian
H
1
. Dựa vào lợc đồ hãy trình bày
tóm tắt chiến thắng của nghĩa quân
Lam Sơn từ 10/1424 -> 8/1425
Gọi học sinh lên bảng trình bày kế
hoạch tiến quân của Lê Lợi?
H
1
Nhận xét của em về kế hoạch tiến
quân của Lê Lợi?
2.Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá
( năm 1425)
Giáo viên ghi các mốc thời gian lên
bảng:
- Giới thiệu trên bản đồ
- Tháng 8/1425: Trần Nguyên Hãn, Lê
Ngân từ Nghệ An vào Tân Bình
( QBình)
và Thuận Hoá ( TT Huế)
=> Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá
- Trong vòng 10 tháng ( từ 10/1424
-> 8/1425) giải phóng từ Thụân Hoá
đến đèo Hải Vân => Quân Minh bị
Bao vậy cô lập
3.Tiến quân ra Bắc, mở rộng

phạm vị Hoạt động ( Cuối năm
1426)
Giáo viên trình bày cuộc tiến quân ra
Bắc của Lê Lợi trên lợc đồ
- Tháng 9/14245 Lê Lợi và bộ chỉ huy
Quyết định tiến quân ra Bắc chia làm 3
đạo
+ Đạo 1: Giải phóng vùng Tây Bắc
+ Đạo 2: Giải phóng vùng hạ lu Sông
Nhị
+ Đạo 3: Tiến ra thành Đông Quan
Học sinh thảo luận

- Nghĩa quân đợc sự ủng hộ của các
tầng lớp nhân dân thu đợc nhiều
thắng lợi Quân Minh rơi vào thế bị
động rút vào thành Đông Quan cố thủ
=> Cuộc kháng chiến sang giai đoạn
Phản công thắng lợi
- Kế hoạch vủa Nguyễn Chích, kết quả
ý nghĩa?
- Những chiến thắng của nghĩa quân
khi tiến ra Bắc
IV./ Củng cố bài học
Bài tập 1: Viết những từ thích hợp,
những giữ kiện cần thiết vào chỗ trống
a. Kế hoạch của Nguyễn Chích
b. Các trận thắng của nghĩa quân cuối
1424.
c. Kết quả chiến đấu của nghĩa quân

cuối 1424..
Bài tập 1: Viết vào chỗ trống những
chi tiết còn thiếu cho đầy đủ nhiệm vụ
của 3 đạo quân Lam Sơn tiến ra Bắc
a. Đạo thứ nhất
b. Đạo thứ hai
c. Đạo thứ ba
Bài tập 2: Lập bảng niên biểu về khởi
nghĩa Lam Sơn

Ngày 16 tháng 01 năm 2008
Tiết 39: III/ Khởi nghĩa lam sơn toàn Thắng
( Cuối năm 1426 Cuối năm 1427)
A. Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức: Học sinh nắm đợc những nét cơ bản về chiến thắng Tốt Động,
Chúc Động cuối 1425, Chiến thăng Chi Lăng, Xơng Giang 1427.
- ý nghĩa của những chiến thắng này đối với việc kết thúc thắng lợi
2./ T tởng: Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào, tự cờng dân tộc
3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ và tham khảo tài liệu lịch sử để
minh hoạ cho bài học.
B. Trọng tâm: Diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn từ 1424 - 1426
C. Thiết bị dạy học:
- Lợc đồ chiến thắng Tố Động, Chúc Động, Chi Lăng, Xơng Giang,
- Bài Bình Ngô Đại Cáo của Nguyễn Trãi

D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ:
1.Trình bày tóm tắt diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn 1424 1425.
2.Trên lợc đồ trình bày cuộc tấn công ra Bắc của Lê Lợi cuối 1426.

III./ Bài mới
1.Giáo viên giới thiệu bài mới
2.Dạy bài mới
Giáo viên trình bày diễn biến
trên lợc đồ kết hợp tờng thuật
H
1
. Trớc sự tân công của địch
nghĩa quân Lam Sơn đã có
biện pháp gì để đối phó?
H1. Kết quả đó nh thế nào?
Giáo viên đọc những câu thơ
trong Bình Ngô Đại Cáo
Gọi học sinh lên bảng trình
bày diễn biến trên lợc đồ ?
1.Trận Tốt Động- Chúc Động
cuối năm 1426)
- Tháng 10/1425 Vơng Thông chỉ huy 5
vạn viện binh kéo vào Đông Quan ( Tổng
số 10 vạn )
- Sáng 7/11/1426: Vơng Thông tiến về
Cao Bộ
-> Nghĩa quân đặt phục kích ở Tốt
Động , Chúc Động
- Quân Minh lọt vào trận địa, nghĩa quân
nhất tể xông lên đánh tan tác đội hình
của giặc => Dồn chúng xuống cánh đồng
lầy lội để tiêu diệt
* Kết quả:
- Quân Minh bị tử thơng trên 5 vạn

- Bắt sống 1 vạn, các tớng bị giết tại trận
- Vơng Thông bị thơng chạy về Đông
Quan
- Vây hãm Đông Quan giải phóng nhiều
Châu, Huyện
Giáo viên trình bày diễn biến
trên lợc đồ
H
1
. Nghĩa quân có biện pháp
đối phó nh thế nào?
Học sinh đọc phần chữ
nghiêng SGK - Đọc đoạn trích
Bình Ngô Đại Cáo
2. Trận Chi Lăng X ơng
Giang
( Tháng 10 1427 )
* Diễn biến:
- Đầu 10/1427: 15 van viện binh quân
Minh chia làm 2 đạo :
+ Liễu Thăng từ Quảng Tây vào Lạng
Sơn
+ Mộc Thạch từ Vân Nam vào Hà
Giang
* Chủ trơng của ta:
- Tập trung tiêu diệt viện binh không
cho chúng vào sâu trong nội địa - Đặt
phục kích

H

2
. Kết qủa đạt đợc nh thế
nào?
Giáo viên đọc đoạn trích lời
thề ở Đông Quan của quân
Minh.
Bình Ngô Đại Cáo ra đời
trong hoàn cảnh nh thế nào?
H
1
. Cuộc khởi nghĩa thắng lợi
bởi những nguyên nhân nào?
Có tác dụng gì
IV./ Củng cố bài học
- Ngày 8/10/1427: Liễu Thăng bị phục
kích ở Chi Lăng -> Chết
-> Lơng Minh lên thay và cho quân tiến
xuống Xơng Giang và bị ta phục kích ở
Cầu Trạm, Phố Cát tiêu diệt 3 vạn quân
- Lơng Minh bị giết, Lý Khánh thắt cổ
tự tử
- Mấy vạn còn lại co cum giữa đồng và
bị ta bao vây và tiêu diệt gồm 5 vạn, số
còn lại bị bắt sống cả tớng
* Kết quả:
- Vơng Thông xin hoà - chấp nhận mở
hội thề Đông Quan để rút quân về nớc
an toàn
- Ngày 3/1/1428 Quân minh rút về nớc -
Đất nớc sạhc bóng quân xâm lợc.

* Bình Ngô Đại Cáo:
- Hoàn cảnh: Đất nớc hoàn toàn giải
phóng
- ý nghĩa: Tổng kết cuộc khởi nghĩa vĩ
đại
Của dân tộc ta từ những ngày đầu gian
khổ ở Chí Linh, Xơng Giang, Chi Lăng
3.Nguyên nhân thắng lợi và
ý nghĩa lịch sử
Phân lớp thành hai nhóm thảo luận
+ Nhóm 1: Thảo luận về nguyên nhân
thắng lợi
+ Nhóm 2: Thảo luận về ý nghĩa
- Các nhóm cử đại diện trình bày
Giáo viên nhận xét, bổ sung và kết
luận.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày diễn
biến trận Tốt Động, Chúc Động, Chi
Lăng, Xơng Giang.
Bài tập: Viết vào chỗ trống .dới đây
cho đầy đủ kết quả của chiến thắng Tốt
Động, Chúc Động.
a. Số quân Minh bị giết
b. Số quân Minh bị bắt
c. Những tên chỉ huy bị giết
d. Chỉ huy của giặc bị thơng

V./ H ớng dẫn học bài
ở nhà
Bài tập1: Điền chữ Đ, S vào các ô sau

đây:
Ngày 8 10 1427: Liễu Thăng
bị bắt ở ải Chi Lăng
3 vạn Quân Minh bị giết ở Cỗu
Trạm, Phố Cát
Thợng th Lý Khánh thắt cổ tự vẩn
Mộc Thạnh bị giết tai Xơng Giang
3 1 1428 Quân Minh rút về n-
ớc
Bài tập 2: Lập bảng niên biểu về cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn 1426, 1427

Ngày 21 tháng2 năm 2008
Tiết 40: Bài 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 1527)
( Tiết 1)
I/ Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật
A.Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức:
- Giúp học sinh thấy đợc những nét cơ bản về tình hình chính trị,
quân sự, pháp luật, kinh tế xã hội thời Lê Sơ.
- Thời Lê Sơ nhà nớc quân chủ trung ơng tập quyền đợc xây
dựng vàcủng cố vững mạnh, tính chất chặt chẽ, huấn luyện
thờngxuyên, pháp luật có những điều khoản tiến bộ.
2./ T tởng: Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào, tự cờng dân tộc
3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh đối chiếu các sự kiện lịch sử
B. Trọng tâm: Chính quyền thời Lê Sơ đợc xây dựng nh thế nào?
C. Thiết bị dạy học:
- Sơ đồ bộ máy nhà nớc Lê Thánh Tông
- Bảng phụ
D. Các bớc lên lớp:

I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ:
Trình bày diễn biến trận Tốt Động, Chúc Động trên lợc đồ? Nêu nguyên nhân
thắng lợi và ý nhĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa LamSơn.
III./ Bài mới
Hoạt động 1: Tổ chức bộ máy

H
1

Lê Lợi đã xây dựng chính
quyền trong hoàn cảnh nào?
H
2
Bộ máy nhà nớc đợc xây
dựng nh thế nào?
Học sinh quan sát sơ đồ tổ chức
bộ máy cơ quan thời Lê Sơ -
Trình bày tổ chức
Vua: Nắm các cơ quan quyền lực
trung ơng, khống chế chính
quyền địa phơng Giúp việc
cho Vua là quan đại thần
H
3
Hãy nêu chức năng của các
cơ quan chuyên môn?
H
4
Qua sơ đồ tổ chức bộ máy

chính quyền thời Lê Sơ em có
nhận xét gì?
- Giáo viên giải thích khái niệm
tập quyền
H
5
Học sinh quan sát lợc đồ h44
H
6

Quân đội thời Lê đợc tổ chức
nh thế nào?
H
7

Hãy nêu đặc điểm khác so với
quân đội thời Trần
chính quyền
* Hoàn cảnh: Sau chiến thắng quân
Minh Lê Lợi lên ngôi hoàng đế,
khôi phục quốc hiệu Đại việt
+/ Xây dựng bộ máy nhà nớc
* Bộ máy nhà nớc
- Giáo viên giới thiệu sơ đồ bộ máy
nhà nớc trên bảng phụ
* Chính quyền: trung ơng gồm 6 Bộ:
Binh, Hình, Hộ, Lại, Lê, Công
- Các cơ quan chuyên môn
+ Hàn lâm viện: Soạn thoả công văn
+ Quốc s viện: Biên soạn lịch sử

+ Ngự sử đài: Kiểm tra quan lại
+ Quốc Tử Giám: Dạy học
* Địa phơng: Cả nớc chia làm 5 Đạo
( Thời Lê Tahí Tổ, Thái Tông)
- Đến thời Lê Thánh Tông: 13 Đạo
- Dới Đạo có Ti: Thừa Ti, Đô Ti,
Hiến Ti
- Phủ, Huyện, Xã
* Nhận xét: hoàn chỉnh chặt chẽ, nhà
nớc quân chủ trung ơng tập quyền
-> Đây là bớc tiến trong quá trình
xây dựng nhà nớc.
-> Lãnh thổ Đại Việt đợc mở rộng
vào phía Nam - Đây là kết quả của
công cuộc khai khẩn đất hoang, đoàn
kết trong lao động, xây dựng đất nớc
của các thành phần dân tộc trong đại
gia đình dân tộc Việt Nam
2. Tổ chức quân đội
- Tổ chức Ngụ binh vi nông
- Gồm 2 bộ phận
- Nhiều binh chủng
- Nhiều loại vũ khí
- Huấn luyện kỹ -> tính chất canh
phòng biên giới
=> Quân đội hùng mạnh, tổ chức
chặt chẽ, huấn luyện thờng xuyên
=> Không có quân đội của Vơng
Hầu quý tộc Vua trực tiếp chỉ huy
quân đội

3. Pháp luật:
- Lê Thánh Tông cho biên soạn bộ
Lê triều hình Luật, Luật Hồng
Đức

( Vì thời Lê Thánh Tông có niên
hiệu là Hồng Đức)
IV/. Củng cố bài học
V/. H ớng dẫn ôn ở nhà
- Giáo viên thông báo một số nội
dung của luật Hồng Đức
- Giáo viên giới thiêụ bài tập trắc
nghiệm trên bảng phụ về đánh giá bộ
luật Hồng Đức
a. Bảo vệ quyền lợi của Vua, Hoàng
tộc
b. Bảo vệ quyền lợi Quan lại và giai
cấp thống trị, địa chủ, phong kiến
c. Bảo vệ chủ quyền Quốc gia,
khuyến khích phát triển kinh tế
d. Giữ gìn những truyền thống tốt
đẹp của dân tộc, bảo vệ quyền lợi
phụ nữ
đ. Tất cả các ý kiến trên
* Đánh giá tổ chức bộ máy nhà nớc
thời Lê Sơ
* Quân đội đợc tổ chức nh thế nào?
Bài tập 1: Biểu hiện nào dời đây
chứng tỏ thời vua Lê Thánh Tông
quyền lực tập trung vào tay nhà vua (

Đánh dấu vào ô trống đầu câu trả lời
em cho là đúng)
Bãi bỏ các chức tơng quân, đại t-
ớng quân, đại hành khiển
Vua nắm mọi quyền hành
Vua giữ chức tổng chỉ huy quân
đội
Giúp việc cho Vua có các quan
đại thần
Đọc trớc phần II: Tình hình kinh
tế, xã hội
8


Ngày 22 tháng 01 năm 2008
Tiết 41: Bài 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 1527)
( Tiết 2)
II/ Tình hình kinh tế xã hội
A.Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức:
- Giúp học sinh thấy đợc những nét chủ yếu về tình hình phát triển mạnh mẽ của
nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thơng nghiệp và xã hội thời Lê Sơ ổn định -
Đời sống của nhân dân đợc cải thiện
- Xã hội Đại Việt vợt qua cuộc khủng hoảng cuối thế kỷ XIV đầu thế kỷ XV.
Khắc phục đợc những hậu quả do ách đô hộ của nhà Minh và chiến tranh để
lại.
2./ T tởng: Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc, phát huy truyền thống cần cù, sáng tạo.
3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh đối chiếu rút ra nhận xétcác sự kiện lịch sử
B. Trọng tâm: Tình hình kinh tế, chính trị thời Lê Sơ nh thế nào?
C. Thiết bị dạy học:

- Lợc đồ Đại Việt thế kỷ XV
- Bảng phụ, bài tập nhỏ
D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ:
1. Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ đợc tổ chức nh thế nào?
2. Nêu nội dung của bộ luật Hồng Đức?
III./ Bài mới
1. Giáo viên giới thiệu bài mới
2. Dạy bài mới
Nói đến kinh tế thời Lê Sơ bao
gồm những nghành nào?
H
1
Sau chiến tranh tình hình
nông nghiệp nh thế nào?
Hoạt động 1: Kinh tế
Học sinh trả lời
a. Nông nghiệp:
* Sau chiến tranh:
- Làng xóm điêu tàn
- Ruộng đồng bỏ hoang
- Nhân dân cực khổ
=> tình hình khó khăn.

H
2
Vua Lê Thái Tổ đã có những
biện pháp nào để phục hồi vầ
phát triển nông nghiệp?

H
3
Em có nhận xét gì về những
biện pháp phát triển nông nghiệp
của nhà Lê?
H
4
Thời Lê Sơ có những loại
hình thủ công nào?
H
5
Hãy nêu 1 số làng thủ công
chuyên nghiệp nổi tiếng?
H
6
Nhận xét của em về thủ công
thời Tiền Lê?
H
7
Hãy kể tên một số cửa khẩu
lớn
H
8
Xã hội thời Lê Sơ gồm những
giai cấp nào?
H
9
Chính sách xã hội có gì khác
so với trớc?
H

10
. Xã hội thời Lê Sơ có gì khác
so với thời Trần?
* Biện pháp:
- Cho 25 vạn lính/ 35 vạn lính về quê
làm ruộng
- Số còn lại thay phiên nhau về quê
- Kêu gọi dân phiêu tán về quê sản
xuất
- Đặt cơ quan chuyên lo nông nghiệp (
khuyến nông sứ, hà đê sứ, đồn điền sứ)
- Chia lại ruộng đất phép quân điền
- Cấm giết trâu bò
- Đắp đê ngăn mặn
- Dân không đi phu trong mùa vụ
-> Nhiều biện pháp mới, tiến bộ nhằm
phục hồi và phát triển nông nghiệp
b. Công thơng nghiệp
- Nghề thủ công truyền thống phát
triển ở các làng xã: kéo tơ, dệt lụa, đan
lát, làm nón, gốm
- Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp
nổi tiếng ra đời Thăng Long
* Học sinh dựa vào sách giáo khoa để
trả lời
- Các phân xởng do nhà nớc quản lý
( Cúc bách tác): Chuyên sản xuâts đồ
dùng cho nhà Vua ( Khai mỏ đồng, sắt
vàng, đợc đẩy mạnh)
=> Phát triển phong phú đa dạng

* Thơng nghiệp:
- Xuất hiện nhiều chợ
- Buôn bán với nớc ngoài đợc duy trì
- Các của khẩu càng sầm uất
Học sinh dựa vào sách giáo khoa để
trả lời
Hoạt động 2: Xã Hội
- Xã hội phân thành hai giai cấp chính:
+ Địa chủ phong kiến
+ Nông dân: Chiếm đa số dân c
cày thuê cho địa chủ
+ Ngoài ra còn có các tầng lớp: Thơng
nhân, thợ thủ công, nô tì
=> hạn chế nuôi nô tì - Số lợng nô tì bị
giảm dần và bị xoá bỏ
=> Xã hội thời Lê Sơ không còn tầng
lớp vơng hầu, quý tộc, không còn chế
độ điền trang thái ấp, nông nô, nô tì bị
giảm dần.
Giáo viên giới thiệu 2 câu ca dao

H
11
. Theo em hai câu cac dao
trên nói về kinh tế xã hội thời Lê
Sơ ?
IV/ Củng cố bài học
V/ H ớng dẫn học bài ở
nhà
Đời vua Thái Tổ, Thái Tông

Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn
ăn
=> Nông nghiệp phát triển Xã hội
ỏn định
- Khái quát tình hình nông nghiệp, xã
hội thời Lê Sơ
- Xã hội thời Lê Sơ có điểm gì thay
đổi so với trớc
Bài tập 1: Đnáh dấu X vào ô trống trớc
câu trả lời đúng:
Về giai cấp nào chiếm đa số dân c?
Địa chủ, phong kiến
Nông dân
Thợ thủ công, thơng nhân
Nô tì
Bài tập 2: Điền Đ, S vào các ô dới đây
Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp
ra đời
Thăng Long là nơi tập trung nhiều
nghành nghề nhất
Thủ công nghiệp trong các làng xã
gọi là Cục bách tác


Ngày 04 tháng 02 năm 2008
Tiết 42: Bài 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 1527) ( Tiết 3)
III/ Tình hình văn hoá, giáo dục
A.Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức:
- Nhwmf làm cho học sinh thấy đợc thời Lê Sơ không những kinh tế phát triển,

quân đội hùng mạnh mà văn hoá giáo dục có nhng bớc tiến mạnh, đạt đợc
nhiều thành tựu to lớn.
- Các yếu tố tạo nên những thành tựu đó
2./ T tởng: Nâng cao lòng tự hào dân tộc, thấy đợc vị trí của vấn đề văn hoá, giáo
dục khoa học trong công cuộc xây dựng đất nớc . Giáo dục ý thức trách nhiệm
cho học sinh.
3./ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hệ thông, so sánh đối chiếu rút ra kết luận
B. Trọng tâm: Những thành tựu văn hoá, giáo dục thời Lê Sơ
C. Thiết bị dạy học: Tranh, bia tiến sĩ trong văn miếu, tợng voi chầu bằng đá ,
bảng phụ, bài tập nhỏ.
D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ:
1. Hãy trình bày tóm tắt tình hình kihn tế, xã hội thời Lê Sơ?
2. Điểm khác nhau về xã hội so với thời Trần
III./ Bài mới
1. Giáo viên giới thiệu bài mới
2. Dạy bài mới
Học sinh đọc SGK phần ( 1)
H
1
. Nhà Lê đã có những biện
pháp gì để xây dựng và phát triển
giáo dục?
H
2
. Hãy nêu một số biện pháp cụ
thể?
Hoạt động 1: Tình hình giáo dục và
khoa cử

a. Giáo dục: Ngay sau khi lên ngôi Lý
Thái Tổ đã
- Dựng lại Quốc Tử Giám
- Mở trờng học ở các Bộ
- Mở khoa thi ( Ngời nào có học đều
đợc đi thi)
- Mở trờng công ở các đạo, phủ
- Tuyển chọn những ngời giỏi có đạo
đức để làm thầy dạy học
- Nội dung học chủ yếu là các sách
của đạo Nho

H
3
. Nhận xét của em về những
biện pháp trên?
H
4
. Hãy nêu một số thành tựu về
khoa cử mà thời Lê Sơ đạt đợc?
( học sinh quan sát ảnh h45)
- Bia khắc tiến syc thời Lê Sơ
H
5
. Nhận xét của em về giáo
dục, khoa học của thời Lê Sơ?
Học sinh đọc phần chữ in
nghiêng SGK
Học sinh đọc SGK phần ( 2 )
H

6
. Hãy nêu một số tác phẩm nổi
tiếng văn học chữ Hán?
H
1
.
Hãy nêu một số tác phẩm văn
học chữ Nôm?
H
2
. Văn học thời Lê Sơ phản ánh
điều gì?
H
3
. Nhận xét của em về văn học
thời Lê Sơ?
H
1
. Hãy nêu một số nghành khoa
học phát triển thời Lê Sơ? Các tổ
thảo luận thành 4 nhóm
Hớng dẫn học sinh quan sát ảnh
H46 Nhận xét?
Đọc phần chữ nghiêng SGK
- Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, phật
giáo, đạo giáo bị hạn chế
=> Những biện pháp tiến bộ, nhằm
làm cho giáo dục có những bớc tiến
mạnh
b. Khoa cử:

- Thời Lê Sơ ( 1428 1527): Tổ chức
đợc 26 khoa thi Tiến sĩ chọn đợc 989
tiến sỹ, 20 trạng nguyên
- Riêng thời Vua Lê Thánh Tông
( 1460 1497): Tổ chức đợc 12 khoa
thi tiến sỹ chọn đợc 501 tiến sỹ và 9
trạng nguyên
* Nhận xét: Giáo dục và khoa cử thời
Lê Sơ phát triển rực rỡ đạt đợc nhiều
thành tựu đáng kể vợt xa thời Trần
Họat động 2: Văn hoá, khoa học,
nghệ thuật
a. văn hoá:
- Văn học chữ Hán chiếm u thế: Quân
trung từ mệnh tập, Bình ngô đại cáo,
Quỳnh Uyển cửu ca
- Văn học chữ Nôm: Giữ vị trí quan
trọng: Quốc âm thi tập, Hông đức
quốc âm thi tập, thập giới cô hồn quốc
ng văn.
- Văn thơ thời Lê Sơ có nội dung yêu
nớc sâu sắc, thể hiện niềm tự hào dân
tộc, thể hiện khí phách anh hùng và
tinh thần bất khuất của dân tộc
Nhận xét: Văn học thời Lê Sơ phát
triển mạnh mẽ, đạt đợc nhiều thành
tựu đáng kể
b. Khoa học
- Sử học: Đại Việt ký, Đại việt sử ký
toàn th, Lam sơn thực lục

- Địa lý: Hồng Đức bản đồ, D địa chí,
An nam hình thang đồ
- Y học: Bản thảo thực vật toát yến
- Toán học: Đại thành toán pháp, lập
thành toán pháp
c. Nghệ thuật:
- Nghệ thuật sân khấu: Ca, múa, nhạc,
chèo, tuồng đợc phục hồi và phát triển
nhanh chóng
- Nghệ thuật kiến trúc điêu khắc: Biểu
hiện rõ rệt và đặc sắc ở các công trình

IV/. Củng cố bài học
V/. H ớng dẫn học ở nhà
lăng tẩm, cung điện tại Lam Kim
( Thanh Hoá)
+ Điêu khắc phong cách khối đồ sộ,
kỹ thuật điêu luyện
Bài tập nhỏ 1: đánh dấu X vào ô
trống số liệu đúng về thi cử thời Lê Sơ:
Tổ chức 26 khoa thi Tiến sỹ
20 Trạng nguyên
Số tiến sỹ là 1490
Lấy đỗ 989 tiến sỹ
Số trạng nguyên thời Lê Sơ là 29
Bài tập 2: Viết vào chỗ trống những
thành tựu về khoa học thời Lê Sơ
a/. Sử học
b/. Địa lý học
c/. Y học

d/. Toán học
- hoàn thành vào vở 2 bài tập trên
- Bài tập về nhà: Viết tên các tác
phẩm, những từ cần thiết vào chỗ
trống
a/. Văn thơ chữ Hán
b/. Văn thơ chữ Nôm
c/. Văn thơ thời Lê Sơ

Ngày 07 tháng 02 năm 2008
Tiết 43: Bài 20 Nớc Đại việt thời lê sơ (1428 1527)
( Tiết 4)
IV/. Một số danh nhân văn hoá xuất sắc Của dân tộc
A.Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức:
- Kiến thức học sinh cần nắm đợc những đóng góp nổi bật của Vua Lê Thánh Tông,
Nguyễn Trãi trên lĩnh vực văn học, khoa học
2./ T tởng: Lòng biết ơn cấc danh nhân văn hoá ngời đã đẻ lại cho dân tộc những
thành tựu quý giá về văn hoá.
3./ Kỹ năng:áNhanj xét đánh giá lập bảng hệ thống
B. Trọng tâm: Những đóng góp của các danh nhân văn hoá cho dân tộc
C. Thiết bị dạy học: ảnh chân dung của các danh nhân văn hoá, bảng pgụ
D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ:

1. Trình bày tình hình giáo dục khoa cử thời Lê Sơ?
2. Hãy kể tên một số công trình khoa học, tác phẩm văn học, sử học,
địa lý thời Lê Sơ? Nguyên nhân của sự phát triển đó?
III./ Bài mới

1. Giáo viên giới thiệu bài mới
2. Dạy bài mới
H
1
. Trình bày hiểu biết của em
về Nguyễn Trãi
H
2
. Nguyễn Trãi đã có những
cống hiến gì cho dân tộc Việt
Nam
H
3
. Hãy kể tên một số tác phẩm
văn học của Nguyễn Trãi
H
4
. Những t tởng nổi bật của
Nguyễn Trai trong đánh giặc,
trong xây dựng đất nớc là gì?
Học sinh đọc phần chữ nghiêng
SGK
H
5
. Nhận xét của Lê Thánh Tông
về Nguyễn Trãi
Học sinh đọc SGKGiới thiệu
Lê Thánh Tông
H
1

. Hãy cho biết vài nét hiểu biết
của em về Lê Thánh Tông?
H
2
. Lê Thánh Tông có những
đóng góp gì cho dân tộc trong
lĩnh vực văn học thế kỷ XV?
H
3
. Hãy nêu một số bài thơ văn
của Lê Thánh Tông
Hoạt động 1: Nguyễn Trãi ( 1380
1442)
Giáo viên giới thiệu qua vài nét về thân
thế sự nghiệp của Nguyễn Trãi
- Nhà quân sự, chính trị tài ba
- Anh hùng dân tộc
- Danh nhân văn hoá thế giới
* Văn học, Sử học, Địa lý học
- Những tác phẩm nổi tiếng Quân trung
từ mệnh tập, Bình ngô đại cáo, Chí linh
sơn phú, Quốc âm thi tập, D địa chí
- T tởng bao trùm của Nguyễn Trãi:
Nhân nghĩa, yêu nớc thơng dân
->Học sinh thảo luận trình bày và nhận
xét
Giáo viên kết luận:
+ Bàn định kế hoạch đánh địch, quân sự
+ Soan thảo văn th dụ hàng giặc ( chính
trị)

+ sáng tác thơ văn ( Nhà văn hoá)
=> Đợc Vua tin yêu quý trọng
Hoạt động 2: Lê Thánh Tông ( 1442
1497)
* Thân thế:
+ Sinh ngày 25/08/1442 Cong thứ t của
Lê Thái Tông và mẹ Ngô thị Ngọc Giao
+ Lên ngôi Vua lúc 18 tuổi (1460)
+ Là Hoàng Đếa anh minh
+ Tài năng xuất sắc về kinh tế, chính trị,
quân sự
* Những đóng góp về văn học
+ Cuối thế kỷ 15 lập hội tao đàn =>
Đánh dấu bớc phát triển cao về văn ch-
ơng đơng thời
+ Văn thơ chữ Hán: Có khoảng 300 bài
( Qỳnh uyển cửu ca, Văn mihn cổ suý,
Chân cơ thắng thởng, Minh lơng cẩm tú,
Cổ âm bách vịnh.
+ Văn thơ chữ Nôm: Hồng đức quốc âm
thi tập
-> Thơ văn Lê Thánh Tông chứa đựng

H
1
. Ông đã có đóng góp gì cho
đất nớc Đại Việt?
Hãy nêu đóng góp của Lơng Thế
Vinhcho dân tộc ta thế kỷ XV
tinh thần yêu nớc và tinh thần dân tộc

sâu sắc
Hoạt động 3: Ngô Sĩ Liên ( Thế kỷ 15)
+ Ông là nhà sử học nổi tiếng nớc ta thế
kỷ 15
+ Là một trong nhng tác giả bộ: Đại
Việt sử ký toàn th
Hoạt động 4: L ơng Thế Vinh ( 1442)
+ Ông nổi tiếng thần đồng, học rộng, tài
trí, khoáng đạt, bình dị
+ Là nhà toán học nổi tiếng nớc ta thời
Lê Sơ
+ Công trình nổi tiếng của ông: Đại
hành toán pháp, Thiền môn giáo khoa,
( Nghiên cứu về phật học)
+ Biệt danh của ông là Trạng Lờng
Bài tập trắc nghiệm: Phát cho học sinh
Giáo viên trình bày trên abngr phụ
- Hãy điền Đ, S vào các ô trống dới đây
Nguyễn Trãi là nhà quân sự, chính trị
tài ba, anh hùng dân tộc, danh nhân văn
hoá thế giới
Thơ văn Lê Thánh Tông chứa đựng
tinh thần yêu nớc và tinh thần dân tộc
sâu sắc
Lơng Thế Vinh là nhà sử học nổi
tiếng nớc ta thế kỷ 15
Ngô Sĩ Liên là nhà toán học nổi tiếng
nớc ta thời Lê Sơ
Đánh dấu X vàoo trống ghi tác phẩm
của Nguyễn Trãi

Bình Ngô Đại Cáo
D địa chí
Chí Linh sơn phú
Quân trung từ mệnh tập

ngày 09 tháng 02 năm 2008
Tiết 44 Bài 21 ôn tập chơng IV
A.Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức:

Khắc sâu những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam từ đầu thế kỷ XV đến
đầu thế kỷ XVI
Nắm đợc thành tựu trong lĩnh vực kinh tế chính trị văn hoá và bảo vệ đất nớc.
2./ T tởng: Củng cố tinh thần yêu nớc tụ hào, dân tộc.
3./ Kỹ năng: Giúp học sinh sử dụng bản đồ, so sánh đối chiếu các sự kiện lịch sử,
hệ thống các sự kiện lịch sử.
C. Thiết bị dạy học:
- Lợc đồ Đại Việt thời Lê Sơ
- Bảng phụ
D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ:
Lồng vào nội dung ôn tập
III./ Bài mới
1. Giáo viên giới thiệu bài mới
2. Dạy bài mới
Phân công nhám học tập, theo ba
nhóm
- Nhóm 1: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ
máy nhà nớc thời Lý Trần

- Nhóm 2: Vẽ sơ đồ tổ chức bộ
máy nhà nớc thời Lê Sơ
- Nhóm 3: Rút ra kết luận
H
1
: Nhà nứoc thời Lê Sơ và nhà
nớc thời Lý Trần có điểm gì
khác nhau
Hoạt động 1: So sánh bộ máy nhà n ớc
thời Lê Thánh Tông với bộ máy nhà
n ớc thời Trần
Học sinh lên bảng trình bày Các
nhóm nhận xét GV kết luận
* Tổ chức bộ máy nhà nớc thời Lê
Thánh Tông: Một số chức quam cao cấp
và một số cơ quan đợc bãi bỏ nhằm tăng
cờng tính tập quyền
* Hệ thống thanh tra giám sát hoạt động
của quan lại đợc tăng cờng từ trung ơng
tới địa phơng, các đơn vị hành chính đợc
tổ chức chặt chẽ hơn
* Nhà nuớc Lê Sơ: Lờy học tập thi cử
làm phơng thức chủ yếu để chọn quan
lại
Hoạt động 2: So sánh nhà n ớc thời Lê
Sơ với thời Trần:
* Nhà Trần: Nhà nớc quân chủ quý tộc,
muốn bổ dụng làm quan trớc hết phải
xuất thân từ Quý tộc
* Thời Lê Sơ: Nhà nớc quân chủ chuyên

chế tập quyền cao
Hoạt động 3: So sánh luật pháp thời Lê
Sơ với thời Lý Trần
GV kết luận:
* Giống: Đều bảo vệ quyền lợi của nhà
vua, triều đình, giai cấp thống trị,
khuyến khích sản xuất bảo vệ quyền t

hữu tài sản
* Khác: Thời Lê Sơ hoàn chỉnh hơn, bảo
vệ quyền lợi của nhân dân đặc biệt là
phụ nữ, bảo vệ truyền thống dân tộc và
chủ quyền Quốc Gia
Hoạt dộng 4: So sánh tình hình kinh tế
thời Lê Sơ với thời Lý Trần
* Giống: Đều có nhiều biện pháp để
phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp
và thơng nghiệp, đạt đợc nhiều thành
tựu lớn
* Khác: Thời Lê Sơ kinh tế phát triển
mạnh hơn đặc biệt là nông nghiệp: Nhà
nớc đã đặt các chức quan chuyên trông
coi các nghành kinh tế
Hoạt động 5: So sánh xã hội thời Lý
Trần với thời Lê Sơ:
* Giống: xã hôi đều phân thành hai giai
cấp chính: Thống trị và bị trị với các
tầng lớp quý tộc, địa chủ t hữu, nông
dân làng xã và nông nô
* Khác: thời Lý Trần Vơng hầu quý tộc

đông, nắm mọi đặc quyền đặc lợ, tầng
lớp nông nô, nô tì nhiều
- Thời Lê Sơ nô tì giảm dần và đợc giải
phóng cuối thời Lê
- Tầng lớp địa chủ t hữu tăng
Hoạt động 6: những thành tựu văn hoá
giáo dục, khoa học nghệ thuật thời Lê
Sơ so với thời Lý Trần
Nội
dung
Thời Lý
Trần
Thời Lê

Giáo
dục
khoa cử
Văn
học
Khoa
học
nghệ
thuật

IV. Hớng dẫn học ở nhà:
Lập bảng thống kê các tác phẩm sử học, văn học, nổi tiếng thời Lý Trần, thời Lê Sơ theo
mẫu sau
Nội dung Thời Lý
( 1010
1225)

Thời Trần
( 1226
1400)
Thời Lê Sơ
(1428
1527)
Các tác phẩm
văn học
Các tác phẩm
sử học

Ngày tháng 02 năm 2008
Tiết 45: Làm bài tập chơng IV
A.Mục tiêu bài học:
- Nhằm làm cho học sịnh nắm đợc các vẽ, điền kí hiệu vào bản đồ
- Lập bảng niên biểu về các sự kiện lịch sử quan trọng trong phần chơng IV
- Tập làm quen với một số dạng bài tập
B. Thiết bị dạy học:
- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn
- Bảng niên biểu, một số bài tập in sẵn
C. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ: Lồng vào phần bài tập
II/. Bài mới:
1. Giáo viên giới thiệu bài mới
2. Dạy bài mới
Bài tập 1:
- Hớng dẫn học sinh vẽ lợc đồ Đại việt
Thời Lê Sơ
- Xác định trên lợc đồ bàng dấu sao đỏ


( Màu đỏ chỉ quân ta tấn công, màu
xanh chỉ địch tấn công rút lui )
Học sinh thảo luận cử đại diện các tổ
trình bày Giáo viên trình bày trên
bảng phụ
Học sinh thảo luận Lên bảng làm
bài
Tập bạn nhận xét
Giáo viên giới thiệu trên bảng phụ
những chiến thắng lớn của nghĩa quân
Lam
Sơn ( 1418 1427)
- Giáo viên hớng dẫn: Cách vẽ kẻ ô trong
SGK và trong vở Vẽ ( tỉ lệ 1 1)
- Cách điền kí hiệu, mũi tên, tấn công,
rút
Lui
Bài tập 2: Lập bảng niên biểu về diễn
biến
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418
1427)
theo mẫu sau
Thời gian Sự kiện lịch sử tơng ứng
7-2-1918 Lê Lợi dựng cờ khởi
nghĩa ở Lam Sơn
Thanh Hoá
Bài tập 3: Hãy đánh dấu x vào các ô
trống
Các câu trả lời đúng về bộ máy nhà nớc

thời vua Lê Thánh Tông có tổ chức hoàn
chỉnh chặt chẽ hơn bộ máy nhà nớc thời
Lý Trần ở những điểm nào?
Bãi bỏ các chức quan cao cấp nhất
vua
Trực tiếp nắm mọi quyền hành, tổng chỉ
huy quân đội, hệ thống thanh tra giám
sát
hoạt động của quan lại đợc tăng cờng
Các đơn vị hành chính đợc tăng cờng
Chặt chẽ hơn
Lấy học tập thi cử làm phơng thức
chủ
yếu đồng thời là nguyên tắc để tuyển
dụng
và bổ nhiệm quan lại
Đặt thêm nhiều chức quan mới, cơ
quan
mới
Bài tập 4: Đánh dấu x vào các ô trống

nội dung đúng:

Hớng dẫn học sinh về nhà làm bài
tập
6
Hai nhóm thảo luận lên bảng trình
bày?
IV/. Củng cố bài học và
Học ở nhà

Thời Lê Sơ đa số dân có thể đi học, đi
thi
Thời Lê sơ tổ chức 26 khoa thi tiến sĩ,
lấy đỗ 989 tiến sỹ, 20 trạng nguyên
Nguyễn Trãi là tác giả của Quân
trung
từ mệnh tập, Bình Ngô Đại Cáo,
quốc
Âm thi tập
Địa lý học có Đại việt sử ký toàn th
Nghệ thuật sân khấu thời Lê Sơ phát
triển nhất là chèo tuồng.
Bài tập 5:
Trình bày nguyên nhân thắng lợi của
cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn (1418 1427)
Bài tập 6:
Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học
sử
Học nổi tiếng thời Lý Trần và thời Lê

Nội
dung
Thời

(1010


1225)
Thời

Trần
(1225

1400)
Thời


(1428
-
Tác
phẩ
m
văn
học
Tác
phẩ
m
Sử
học
Bài tập 7:
Hãy điền vào ô trống điểm giống nhau và
khác nhau giữa luật pháp thời Lê Sơ và
tời Lý Trần
a. Giống nhau:
b. Khac nhau:

- Hoàn thành các bầi trên vào vở
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 15 phút



Ngày 13 tháng 02 năm 2008
Chơng V: Đại Việt ở các thế kỷ XVI - XVIII
Bài 22: Sự suy yếu của nhà nớc phong kiến tập quyền ( Thế
kỷ XVI XVIII )
Tiết 46: I/. Tình hình chính trị xã hội
A.Mục tiêu bài học:
1./ Kiến thức:
Học sinh cần nắm đợc nhà nớc phong kiến tập quyến của Đại Việt phát
Triển hoàn chỉnh và đạt đến đỉnh cao ở thế kỷ XV về các mạt thiết chế chính
trị pháp luật, kinh tế
Đến đầu thê kỷ XVI những biểu hiện về sự suy yếu của nhà Lê ngày càng rõ
nét về các mặt chính trị, xã hội, nguyên nhân, hậu quả
2./ T tởng: Sự suy thoái của nhà nớc phong kiến dẫn đến mâu thẫn xã hội
sâu sắc, làm bùng nổ các cuộc khởi nghĩa. Bồi dỡng ý thức bảo vệ sự thống
nhất đất nớc.
3./ Kỹ năng: Vẽ lợc đồ khởi nghĩa Trần Cảo.
B. Trọng tâm: Phong trào khởi nghĩa nông dân đầu thế kỷ XVI
C. Thiết bị dạy học:
- Lợc đồ phong trào khởi nghĩa nông dân thế kỷ XVI.
D. Các bớc lên lớp:
I./ ổn định tổ chức lớp học:
II./ Bài cũ: Kiểm tra 15 phút
Đề ra:
Câu1. Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418
1427)
Câu 2. Hãy đánh dấu x vào các ô trống có nội dung đúng sau
Thời Lê Sơ đa số dân có thể đi học đi thi
Thời Lê Sơ tổ chức đợc 26 khoa thi tiến sĩ, lấy đỗ 989 tiến sĩ, 20 trang
nguyên
Nguyễn Trãi là tác giả của Quân trung từ mệnh tập, Bình ngô đại cáo,

Quốc âm thi tập
Địa lý học có: Đại việt sử ký toàn th
Câu 3. Viết vào chỗ ( .) điểm giống nhau và khác nhau giữa luật pháp thời
Lê Sơ so với thời Trần

a. Giống nhau:
b. Khác nhau:
Đáp án:
Câu 1: 4 điểm,
Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu 3: mỗi câu trả lời đúng 2 điểm ( 4 điểm)
III./ Bài mới
1. Giáo viên giới thiệu bài mới
2. Dạy bài mới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×