PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
Ths Bs Ngô Thị Hồng Đào
MỤC TIÊU
1. Hiểu ý nghĩa các chỉ số huyết học.
2. Biết trị số bình thường công thức máu
trẻ em theo tuổi.
3. Phân tích và biện luận được kết quả
huyết đồ̀
HUYẾT ĐỒ
Xét
nghiệm thường quy cho các thông tin
về các tế bào máu : Hồng cầu,Bạch cầu và
Tiểu cầu.
Các
chỉ số chính:
Hồng cầu:
RBC,HGB,HCT,MCV,MCH,MCHC,RDW
Bạch cầu: WBC,NEU,LYM,EOS,BASO,MONO
Tiểu cầu : PLT,MPV
KỸ THUẬT
THỦ CÔNG
Kỹ thuật tiêu chuẩn
Năng suất thấp
Độ chính xác thấp (thao tác trên
100-200 tế bào)
MÁY TỰ ĐỘNG
Thao tác vi lượng
Năng suất cao ( > 60 mẫu/giờ)
Độ chính xac1 cao:
Đếm tế bào (CV 1-2% , thao tác > 10.000 tế bào )
Định lượng Hb ( CV < 1% )
•Lợi điểm thống kê:
• Đồ biểu phân phối kích thước HC ( RDW )
•Tính nhanh các chỉ số Huyết học : Hct , MCH , MCHC
•Kết quả in rtrên giấy ( tránh sai sót sao chép )
•Lưu trữ và truy xuất nhanh kết quả
CAC YẾU ĐIỂM CỦA MÁY ĐẾM TỰ ĐỘNG
Năng xuất cao dễ bò sai số hàng loạt
( chuẩn máy, kiểm tra chất lượng )
Hệ thống nhận dạng chưa phản ảnh chính xác
bệnh lý Các thông báo chỉ có tính cách hướng
dẩn
•Cần kiểm tra tiêu bản ( VAI TRÒ CỦA NHÀ TẾ
BÀO HỌC )
Lưu ý
Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ
và kiểm tra hàng ngày.
Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ
thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại
là do thuật toán suy ra.
Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân.
Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình
thường trẻ em theo lứa tuổi.
Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
Chỉ số hồng cầu
–
–
–
–
–
Số lượng hồng cầu (RBC)
Nồng độ hemoglobin (Hb)
Dung tích hồng cầu ( Hct)
Thể tích trung bình của hồng cầu (MCV)
Lượng hemoglobin trung bình trong một
HC (MCH)
– Nồng độ hemoglobin trung bình trong một
HC (MCHC)
– Độ phân tán kích thước HC (RDW)
Chỉ số hồng cầu
6
MCV(fl) X RBC (10 /µl)
• HCT (%) =
10
Hb (g/dl) x 10
• MCH(pg) =
6
RBC (10 /µl)
Hb(g/dl) x 100
• MCHC(g/dl) =
Hct(%)
Lưu ý
Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ
và kiểm tra hàng ngày.
Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ
thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là
do thuật toán suy ra.
Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân.
Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình
thường trẻ em theo lứa tuổi.
Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
Hiệu chỉnh số lượng BC
Số BC máy đếm x 100
• Số BC thật =
(100+ số HC nhân)
Ví dụ: BC đếm:12.00x103/µL;HC nhân:20/100BC
Số BC thật =
12.00 x 100
=
(100+ 20)
= 10.00x103/µL
1200.00
120
Lưu ý
Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ
và kiểm tra hàng ngày.
Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ
thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là
do thuật toán suy ra.
Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân.
Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình
thường trẻ em theo lứa tuổi.
Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
TR S HNG CU BèNH THNG
Hemoglobin
(g/dL)
Hematocrit
(%)
SL hong cau
(106/àL)
TB
-2SD
TB
-2SD
TB
-2SD
TB
-2SD
TB
2SD
TB
-2SD
Mụựi sinh
16.5
13.5
51
42
4.7
3.9
108
98
34
31
33
30
1-3N
18.5
14.5
56
45
5.3
4.0
108
95
34
31
33
29
1tuan
17.5
13.5
54
42
5.1
3.9
107
88
34
28
33
28
2tuan
16.5
12.5
51
39
4.9
3.6
105
86
34
28
33
28
1th
14.0
10.0
43
31
4.2
3.0
104
85
34
28
33
29
2th
11.5
9.0
35
28
3.8
2.7
96
77
30
26
33
29
3-6th
11.5
9.5
35
29
3.8
3.1
91
74
30
25
33
30
0.5-2T
12.0
10.5
36
33
4.5
3.7
78
70
27
23
33
30
2-6T
12.5
11.5
37
34
4.6
3.9
81
75
27
24
34
31
6-12T
13.5
11.5
40
35
4.6
4.0
86
77
29
25
34
31
Nệế
14.0
12.0
41
36
4.6
4.1
90
78
30
25
34
31
NAM
14.5
13.0
43
37
4.9
4.5
88
78
30
25
34
31
Nệế
14.0
12.0
41
36
4.6
4.0
90
80
30
26
34
31
NAM
15.5
13.5
47
41
5.2
4.5
90
80
30
26
34
31
Tuoồi
MCV (fL)
MCH (pg)
MCHC (g/dL)
12-18T
18-49T
TR S BCH CU BèNH THNG
SL Baùch cau(103/àl)
Tuoồi
Neutrophiles
Lymphocytes
Mono
Eosin.
TB
Giụựi haùn
TB
Giụựi haùn
%
TB
Giụựi haùn
%
TB
%
TB
%
Mụựi sinh
18.1
9.0-30.0
11.0
6.0-26.0
61
5.5
2.0-11.0
31
1.1
6
0.4
2
12Gứ
22.8
13.0-38.0
15.5
6.0-28.0
68
5.5
2.0-11.0
24
1.2
5
0.5
2
24 G
18.9
9.4-34.0
11.5
5.0-21.0
61
5.8
2.0-11.5
31
1.1
6
0.5
2
1tuan
12.2
5.0-21.0
5.5
1.5-10.0
45
5.0
2.0-17.0
41
1.1
9
0.5
4
2tuan
11.4
5.0-20.0
4.5
1.0-9.5
40
5.5
2.0-17.0
48
1.0
9
0.4
3
1th
10.8
5.0-19.5
3.8
1.0-9.0
35
6.0
2.5-16.5
56
0.7
7
0.3
3
6th
11.9
6.0-17.5
3.8
1.0-8.5
32
7.3
4.0-13.5
61
0.6
5
0.3
3
1T
11.4
6.0-17.5
3.5
1.5-8.5
31
7.0
4.0-10.5
61
0.6
5
0.3
3
2T
10.6
6.0-17.0
3.5
1.5-8.5
33
6.3
3.0-9.5
59
0.5
5
0.3
3
4T
9.1
5.5-15.5
3.8
1.5-8.5
42
4.5
2.0-8.0
50
0.5
5
0.3
3
6T
8.5
5.0-14.5
4.3
1.5-8.0
51
3.5
1.5-7.0
42
0.4
5
0.2
3
8T
8.3
4.5-13.5
4.4
1.5-8.0
53
3.3
1.5-6.8
39
0.4
4
0.2
2
10T
8.1
4.5-13.5
4.4
1.8-8.0
54
3.1
1.5-6.5
38
0.4
4
0.2
2
16T
7.8
4.5-13.0
4.4
1.8-8.0
57
2.8
1.2-5.2
35
0.4
5
0.2
3
21T
7.4
4.5-11.0
4.4
1.8-7.7
59
2.5
1.0-4.8
34
0.3
4
0.2
3
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
NGUYÊN NHÂN TĂNG
SỐ
WBC
NGUYÊN NHÂN GIẢM
Nhiễm vi trùng, ký
Nhiễm vi trùng, ký sinh trùng
sinh trùng
Nhiễm siêu vi (HIV, viêm gan,
Tình trạng viêm
Dengue, CMV, …)
Leukemia
Preleukemia, leukemia.
Phản ứng tủy
Suy tủy, ức chế tủy.
Thuốc
Miễn dịch.
Lách to, cường lách.
Thuốc.
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
RBC
NGUYÊN NHÂN TĂNG
NGUYÊN NHÂN GIẢM
Đa hồng cầu
Thiếu máu
Phỏng
Ức chế tủy
Bệnh tim mạch
Nhiễm trùng mãn tính
Bệnh hemoglobin
Leukemia
Tăng sản xuất
Sốt rét
erythropoitein
Lupus đỏ
Shock
Thiếu Vitamin
Thuốc
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
NGUYÊN NHÂN TĂNG
NGUYÊN NHÂN GIẢM
HGB
Phỏng
Thiếu máu
HCT
Mất nước
Xuất huyết
Tiêu chảy
Tán huyết
Cô đặc máu
Leukemia, Lymphoma
Đa hồng cầu
Thuốc
Thuốc
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
MCV
NGUYÊN NHÂN TĂNG
NGUYÊN NHÂN GIẢM
Thiếu máu hồng cầu to
Thiếu máu hồng cầu nhỏ
Bệnh gan
Bệnh mãn tính
Trẻ sơ sinh
Thiếu G6PD
MCH
Thiếu máu hồng cầu to
Thiếu máu hồng cầu nhỏ
MCHC
Trẻ sơ sinh
Thiếu sắt
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
NGUYÊN NHÂN TĂNG
SỐ
PLT Thiếu máu (tán huyết,
thiếu sắt)
Viêm, nhiễm trùng
Chấn thương, phẫu
thuật (sau cắt lách)
Leukemia (CML)
Đa hồng cầu
Tăng tiểu cầu nguyên
phát
NGUYÊN NHÂN GIẢM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch
Suy tủy, ức chế tủy
Đông máu nội mạch lan tỏa
Bệnh lý tán huyết sơ sinh
Hội chứng tán huyết urê huyết
cao
Cường lách, bệnh gan nặng
Leukemia cấp.
Ung thư di căn
Khảo sát hình thái tế bào máu ngoại biên
(Blood smear examination)
Đơn giản
Chủ yếu khi máy phân tích cảnh báo bất
thường
Cung cấp nhiều thông tin:
– Đánh giá thiếu máu,
– Xác nhận giảm tiểu cầu,tăng tiểu cầu
– Chẩn đoán hình thái tế bào:tế bào blast,các thể vùi,..
– Phát hiện KST sốt rét
Cần 1 nhà tế bào học kinh nghiệm
HÌNH THÁI TẾ BÀO MÁU
Hoàng Caàu
BC Trung tính
Lymphocyte
BC öa axit
Monocyte
BC öa kieàm
Tieåu caàu
BẠCH CẦU
HỒNG CẦU BÌNH THƯỜNG
HỒNG CẦU NHƯỢC SẮC