Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giải pháp quản trị nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật ở miền Bắc Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.43 KB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 9: 735-743

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(9): 735-43
www.vnua.edu.vn

GII PHP QUN TR NGUN NHN LC
TRONG CC DOANH NGHIP KINH DOANH THUC BO V THC VT MIN BC VIT NAM
o Phng Hin1*, Phm Bo Dng2
1

2

Khoa Qun lý ngun nhõn lc, Trng i hc Lao ng - Xó hi
Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 28.11.2019

Ngy nhn bi: 25.09.2019
TểM TT

Mc tiờu ca bi vit nhm tỡm hiu thc trng, t ú xut mt s gii phỏp v qun tr ngun nhõn lc
(QTNNL) trong cỏc doanh nghip (DN) kinh doanh thuc bo v thc vt (BVTV) Min bc Vit Nam. Kt qu thu
c ch ra rng, hot ng QTNNL ca cỏc DN kinh doanh thuc BVTV ó cú s quan tõm v mang li hiu qu
nht nh. Tuy nhiờn, vic trin khai cỏc hot ng cũn nhiu hn ch nh: cha coi hoch nh ngun nhõn lc
(NNL) l vic quan trng cn cú chin lc di hn, khú khn trong vic tuyn ngi, o to cha quan tõm n
nhu cu ca ngi hc nờn cha mang li hiu qu cao, DN c gng tr lng cao nhng cha to ra s n lc v
gn bú ca ngi lao ng (NL). Cỏc gii phỏp ch yu xut bao gm: Coi trng cụng tỏc hoch nh ngun
nhõn lc; ch ng tip cn ngun tuyn dng v tuõn th quy trỡnh tuyn dng; xõy dng h thng ỏnh giỏ thc
hin cụng vic ca NL khoa hc; quan tõm n nhu cu o to nõng cao trỡnh ca NL, a dng cỏc phng


phỏp o to v tng cng ỏnh giỏ kt qu o to; xỏc nh tiờu chớ ói ng rừ rng, phỏt huy vai trũ ca cụng c
ói ng phi ti chớnh.
T khúa: Doanh nghip kinh doanh thuc bo v thc vt, qun tr ngun nhõn lc, gii phỏp.

Solutions on Human Resources Management
in Pesticide Trading Enterprises in Northern Vietnam
ABSTRACT
The purpose of the study was to understand the current situation and to propose solutions for human resource
management in pesticide trading enterprises in Northern Vietnam. The results show that the human resource
management activities of plant protection business enterprises in Northern Vietnam paid attention and brought
certain results. However, the implementation of activities is still limited, such as: not yet considering human resource
planning as an important task, which requires short-term battles, difficulties in recruiting people, and training that do
not pay attention to the needs of learners. should not bring high efficiency, businesses try to pay high salaries but
have not created the effort and commitment of workers. The main proposed solutions include: Appreciating the work
of human resource planning; proactively accessing recruitment sources and comply with the recruitment process;
build a performance evaluation system for scientific workers; pay attention to the training needs to improve the
qualifications of workers, diversify training methods and enhance evaluation of training results; defining clear
remuneration criteria, promoting the role of non-financial remuneration tool.
Keywords: Human resource management, solutions, enterprises, pesticide.

1. T VN
Kinh doanh thuức BVTV l lùnh vc c
thự, õnh hng trc tip n mửi trng v con
ngi, do nhng h ly v tỏc ỷng xỗu cỵa vic
lọm dng thuức BVTV nờn nhiu nc trờn

th gii ó v ang thc hin vic ựi mi chin
lc s dng õm bõo phỏt trin nụng nghip
bn vng (Trng Quức Tỹng, 2015), õm bõo
hi hũa ba nhúm mc tiờu kinh t, xó hỷi v mụi

trng, thúa món v nhu cổu nụng nghip hin
tọi m khụng h gõy họi cho tim nởng cỵa

735


Giải pháp quản trị nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật ở miền Bắc Việt Nam

nhąng lợi ích tāćng tĆ trong tāćng lai (Nguyễn
Thð Thanh Hồi, 2012). Do đò, các DN kinh
doanh thùc BVTV khơng thể chỵ têp trung
ngn lĆc vào mĀc đích duy nhçt tøi đa hòa lợi
nhn mà cỉn quan tâm tĉi lợi ích cþa các bên
liên quan. Hiện nay, trên câ nāĉc có 287 DN sân
xt, kinh doanh thùc BVTV, hćn 100 nhà máy
chế biến thùc, không hćn 30.000 đäi lý thùc
BVTV (CĀc Bâo vệ thĆc vêt, 2018). Miền Bíc có
118 DN, đa sø có quy mơ nhó, ngn lĆc tài
chính hän chế, dòng sân phèm và đøi tāợng
khách hàng tāćng đ÷ng nhau, hàng rào ra nhêp
thçp nên cänh tranh trong ngành rçt mãnh liệt.
Trong xu thế đò, các DN kinh doanh thùc
BVTV Ċ miền Bíc Việt Nam cỉn phâi có lĆc
lāợng lao đûng gín kết, chun nghiệp, am hiểu
thð trāĈng, thn thĀc các kỹ nëng, cò đäo đăc
và trách nhiệm nghề nghiệp. Tuy nhiên, các
doanh nghiệp này ln trong tình träng thiếu
nhân lĆc, khò khën trong việc duy trì và qn lý
NNL đặc biệt là NLL chçt lāợng cao, thiếu tỉm
nhìn và thiếu sĆ đ÷ng bû trong các chính sách

nhân sĆ. Nghiên cău này têp trung vào đánh
giá thĆc träng QTNNL cþa các DN kinh doanh
thùc BVTV Ċ miền Bíc Việt Nam tĂ đò đề xt
mût sø giâi pháp.

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cău tiếp cên theo chăc nëng cþa
QTNNL Ċ tỉm vi mơ và tiếp cên có sĆ tham gia.
Theo cách tiếp cên vi mơ, NNL là lĆc lāợng lao
đûng cþa tĂng DN, là sø ngāĈi có trong danh
sách cþa DN, do DN trâ lāćng (Büi Vën Nhćn,
2006). QTNNL là cơng tác qn lý lĆc lāợng lao
đûng cþa tù chăc, đ÷ng thĈi xác đðnh nhiệm vĀ
và trách nhiệm cþa NLĐ để đâm bâo tồn bû
NLĐ cò kiến thăc và kỹ nëng cỉn thiết thĆc
hiện cơng việc (Werth & Davis, 1996). Theo
Schuler & Jackson (1999), nhąng hột đûng cøt
lõi cỉn thiết cþa QTNNL bao g÷m: hộch đðnh
NNL, tuyển dĀng, đào täo, đánh giá thành tích
và đãi ngû nhân viên.
Ngn sø liệu thă cçp đāợc lçy tĂ các báo
cáo cþa cĀc Bâo vệ thĆc vêt và các DN kinh
doanh thùc BVTV Ċ miền Bíc. Ngn sø liệu sć
cçp đāợc thu thêp tĂ kết q điều tra 90/118
DN cþa miền Bíc thủc các tỵnh thành: Hà Nûi,
Thanh Hòa, Thái Bình, Sćn La, Hđa Bình -

736

nhąng nći cò diện tích cây tr÷ng lĉn, têp trung

nhiều các DN kinh doanh thùc BVTV. Các DN
khâo sát thủc ba lội hình sĊ hąu: 24 Cơng ty
TNHH, 62 DN cù phỉn, 4 DN nhà nāĉc. Múi DN
điều tra 4 lao đûng qn lý và 8 NLĐ, phāćng
pháp nghiên cău chþ yếu sĄ dĀng trong bài là
phāćng pháp phån tích, thøng kê mơ tâ và so
sánh. Thang đo likert 5 lĆa chõn đāợc sĄ dĀng
để phân häng nhąng ý kiến đánh giá cþa ngāĈi
lao đûng về thĆc träng nhąng hột đûng cþa
QTNNL, măc 1 là hồn tồn khưng hài lđng đến
măc 5 là hồn tồn hài lòng.

3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Tổng quan về DN kinh doanh thuốc
BVTV miền Bắc Việt Nam
Các DN kinh doanh thùc BVTV miền Bíc
Việt Nam có NNL trẻ, tỷ lệ nam nhiều hćn ną,
76,3% vĉi DN nhà nāĉc và 77,4% trong DN cù
phỉn, cao nhçt là cưng ty TNHH 81,12%, đû túi
trung bình trẻ, têp trung trong không 30 đến
39 túi, cơng ty TNHH có tỷ lệ túi tĂ 18-29 cao
nhçt, chiếm 43,23%, DN nhà nāĉc cò đû túi tĂ
40 đến trên 50 cao nhçt. Đa sø NNL cþa các DN
cò trình đû đäi hõc, 87,61% vĉi cơng ty TNHH,
DN nhà nāĉc cò trình đû sau đäi hõc cao nhçt là
16,3%. Về thĈi gian cơng tác chþ yếu dāĉi 5 nëm
vĉi cơng ty TNHH và cù phỉn, thâm niên trên 5
và 10 nëm têp trung Ċ DN nhà nāĉc, cho thçy
việc gín kết cþa NLĐ là chāa cao, đåy là thách
thăc đøi vĉi QTNNL cþa DN trong việc gią chân

NLĐ (Bâng 1).
Vĉi túi đĈi còn non trẻ, tham gia thð trāĈng
tĂ nëm 1994, các DN kinh doanh thùc BVTV
ban đỉu chỵ là nhąng nhà phân phøi cho các
cưng ty trong nāĉc (Đào Phāćng Hiền, Phäm
Bâo Dāćng, 2015). TĂ nëm 2000 trĊ läi đåy, các
DN này phát triển khá mänh về sø lāợng và thð
phỉn, múi nëm ngành nưng nghiệp nhêp và sĄ
dĀng tĂ 70.000 - 100.000 tçn, câ nāĉc có không
1176 hột chçt BVTV đāợc phép đëng ký nhêp
khèu và 4.080 thāćng phèm, trong đò thð phỉn
thùc trĂ sâu, thùc trĂ bệnh chiếm phỉn lĉn
nhçt trên thð trāĈng bán lẻ (CĀc Bâo vệ thĆc
vêt, 2018), tĂ các hột chçt này đåy cÿng là
ngun nhân khiến nhiều doanh nghiệp cùng
“nhây” vào chia sẻ “miếng bánh” thð phỉn hçp


o Phng Hin, Phm Bo Dng

dộn ny. Min Bớc cú 118 doanh nghip, cũ ũng
gũp ỏng k vo ngồn sỏch nh nc, gúp phổn
tởng trng kinh t, giõi quyt cửng ởn vic lm.
Nhng DN cú tim lc trong ngnh u la
chừn vic ổu t cho mua quyn s dng ỗt
t chi nhỏnh v kho hng, nhỡm chỵ ỷng
trong hoọt ỷng phõn phứi v tit kim chi phớ
thuờ mt bỡng. Vi nhng thay ựi trong c cỗu
cõy trững v s chuyn hng sang nụng sõn
sọch, nụng nghip thõn thin mửi trng, xu

hng s dng thuức BVTV cú trỏch nhim hn,
khoa hừc hn, cỏc DN thuức BVTV cổn xõy dng
h thứng phõn phứi mọnh, ỷ phỵ cao, tọo
nguữn khỏch hng trung thnh, tởng cng kt
nứi vi nụng dõn, phỏt trin chuỳi cung ng.

V quy trỡnh hoọch nh NNL, chỵ yu vic
xuỗt nhu cổu do tng phũng ban, da vo
doanh sứ bỏn hng cỵa nởm trc, d bỏo phỏt
trin cỵa ngnh, kt quõ lm vic cỵa NL, khứi
lng cụng vic hin tọi trng bỷ phờn xuỗt
lờn ban giỏm ức phờ duyt, ớt cú s tham gia
cỵa bỷ phờn nhõn s. Sứ liu khõo sỏt cho thỗy
cỏn bỷ quõn lý ỏnh giỏ hoọch nh NNL õnh
hng tớch cc n QTNNL l cha cao vi DN
cự phổn l 23,17% v 29,7% vi cụng ty TNHH.
Vi DN cự phổn, 67,72% ngi c húi cho rỡng
khửng tỏc ỷng nhiu lớm ti QTNNL. Khi c
húi mc ỷ nhờn bit v hoọch nh NNL, 61,1%
NL trong cửng ty TNHH trõ li khụng bit v
bõn hoọch nh NNL nhng hừ muứn DN cụng
khai kt quõ ny (Bõng 2).

3.2. Thc trng quõn tr ngun nhõn lc
ca cỏc doanh nghip kinh doanh thuc
bõo v thc vt min Bc Vit Nam

3.2.2. Tuyn dng nhõn lc
Cỏc DN chỵ yu l hoọt ỷng kinh doanh
thng mọi nờn nởng lc cỵa bỷ phờn kinh

doanh l yu tứ quyt nh n doanh sứ, li
nhuờn, do ũ vic thu hỳt v tuyn chừn c
NL cũ cam kt cao v nởng lc tứt l mỷt
thỏch thc ln. Do ớt DN hoọch nh NNL di
họn nờn chợ cú 62,2% DN cú k hoọch tuyn
dng hng nởm, sứ cũn lọi khụng cú k hoọch c
th, khi cú nhu cổu phỏt sinh, cỏc bỷ phờn s
xuỗt, phũng nhõn s tin hnh vic tỡm ng
viờn. Cỏc DN tỡm kim ng viờn thụng qua cỏc
c s o tọo, mọng xó hỷi, s gii thiu cỵa
nhõn viờn, cỏc DN cọnh tranh, cụng ty tuyn
dng Cỏc DN ỏnh giỏ cao vic tỡm kim
thụng qua s gii thiu cỵa nhồn viờn v bớt
ngi t cỏc DN ứi thỵ. Cỏc cụng ty tuyn dng
v cỏc c s o tọo ớt c DN ỏnh giỏ cao, do
vỗn chi phớ v bõn thõn DN muứn tuyn c
NL cũ kinh nghim, i lm luửn, iu ny cỏc
c s o tọo cha ỏp ng c.

3.2.1. Hoọch nh ngun nhõn lc
Theo khõo sỏt, cỏc DN kinh doanh thuức
BVTV min Bớc ó cũ s quan tõm ti hoọch
nh NNL, DN nh nc thc hin 100%, t l
thỗp nhỗt l cụng ty TNHH 58,33%, tuy nhiờn
sứ DN cho ồy l nhim v quan trừng v cú
chin lc di họn (t 3 n 5 nởm) tờp trung
vo DN cự phổn v DN nh nc. Sứ cũn lọi thc
hin theo kiu thiu ồu, bỹ ỗy, cởn c vo
thi im hin tọi ra quyt nh hoc chợ lờp
k hoọch hng nởm, tờp trung cỏc cụng ty

TNHH. Khi c húi v vic a ra cỏc giõi
phỏp iu hũa cung - cổu NNL theo cỏch cú li
cho DN, NL v mửi trng thỡ 98,9% trõ li
rỡng cỏc chớnh sỏch ũ nhỡm tọo ra li ớch cho
DN, trong sứ ũ chợ cú 32,6% DN cú quan tõm
ti li ớch cỵa xó hỷi bờn cọnh mc tiờu li
nhuờn, chỵ yu tờp trung vo cỏc DN kinh
doanh thuức BVTV hoọt ỷng trờn 10 nởm.

Bõng 1. C cu ngun nhõn lc ca doanh nghip (%)
tui (tui)

Gii tớnh

Loi hỡnh
doanh nghip

Nam

N

18-29

30-39

Cụng ty TNHH

81,12

18,88


43,23

45,87

DN c phn

77,4

22,6

25,8

48,3

DN nh nc

76,3

23,7

16,6

31,1

38,04

Tng

100


100

40-50

Thi gian cụng tỏc (nm)

TH-C

H

11,29

7,19

87,61

5,2

15,6

12,67

76,83

10,5

35,12

19,4


64,3

16,3

>50

<3

3-5

5-10

>10

7,3

3,6

16,93

42,15

29,63

14,6

11,3

14,8


50,6

19

14,26

5,18

19,07

40,63

100

Trỡnh hc vn
SH

100

737


Gii phỏp qun tr ngun nhõn lc trong cỏc doanh nghip kinh doanh thuc bo v thc vt min Bc Vit Nam

Bõng 2. T l ý kin ỏnh giỏ ca cỏn b quõn lý v NL
v hoch nh ngun nhõn lc (%)
CT TNHH

DN c phn


DN nh nc

- Cú thc hin

58,33

82,6

100

- Khụng thc hin

41,67

17,4

0

- Xõy dng chin lc di hn (3-5 nm)

12,5

23,9

75

- Ch thc hin hng nm

87,5


76,1

25

- Tớch cc

29,7

23,17

58,33

- Bỡnh thng

53,63

67,72

33,33

- Khụng nh hng

16,67

9,11

8,33

- Cú bit


38,9

54,84

83,33

- Khụng bit

61,1

45,16

16,67

Tiờu chớ
DN cú thc hin hoch nh NNL?

1. Nu cú:

2. nh hng ca hot ng hoch nh n QTNNL

3. NL cú bit v hoch nh NNL khụng?

Bõng 3. ỏnh giỏ ca ngi lao ng v hot ng tuyn dng (%)
T trng % ỏnh giỏ theo thang im
Tiờu chớ
1

2


3

4

5

- CT TNHH

2,78

6,94

45,8

29,2

15,28

- DN c phn

3,23

9,68

28

38,2

20,89


0

8,33

16,7

33,3

41,7

1. Quy trỡnh tuyn dng m bo tớnh khỏch quan

- DN nh nc
2. DN s dng cỏc bi kim tra tiờu chun húa trong quỏ trỡnh tuyn dng
- CT TNHH

2,78

5,56

43,06

30,56

18,04

- DN c phn

2,69


12,37

31,72

36,02

17,2

0

0

16,7

43,75

39,58

- CT TNHH

5,56

9,72

40,28

27,78

16,66


- DN c phn

2,15

5,38

38,71

34,41

19,35

- DN nh nc

4,17

6,25

43,75

35,42

10,42

- DN nh nc
3. DN tuyn c ngi cú phm cht, k nng thc hin cụng vic

Hổu ht cỏc DN kinh doanh thuức BVTV
xõy dng quy trỡnh tuyn dng bi bõn, cụng

khai, khỏch quan, gữm cỏc nỷi dung chớnh: tip
nhờn, sng lừc hữ s, phúng vỗn v th vic. Mỷt
sứ trng hp tuyn chừn ng viờn khụng qua
thi tuyn m nhờn vo lm luụn, do quen bit,
hoc do giỏm ức trc tip nhờn, chớnh iu ny
gõy ra tõm lý khụng hi lũng cỵa NL. Tớnh
khỏch quan v s dng cỏc bi kim tra tiờu
chuốn húa trong quy trỡnh tuyn dng v c

738

NL cỵa DN nh nc ỏnh giỏ cao nhỗt, tuy
nhiờn, a sứ cỏc DN gp khũ khởn trong vic
tỡm c ngi cũ nởng lc lm vic tứt, nhúm
kinh doanh gp nhiu khũ khởn nhỗt, do trỡnh
ỷ ng viờn cha ỏp ng v do mc ỷ cọnh
tranh gay gớt cỵa ngnh kinh doanh thuức
BVTV, lm mỗt cồn ứi cung cổu nhõn lc. Theo
kt quõ iu tra bõng 3, NL tng ứi hi
lũng vi hoọt ỷng tuyn dng. Cú 76,6% DN
kinh doanh thuức BVTV cú hỷi ững tuyn


o Phng Hin, Phm Bo Dng

dng, cú s phõn cụng rừ rng chc nởng, nhim
v cỵa cỏc thnh viờn, 23,4% DN khụng thnh
lờp hỷi ững, khi cổn thỡ trng bỷ phờn hoc
giỏm ức s l ngi trao ựi, bỷ phờn nhõn s
cha phỏt huy c vai trũ cỵa mỡnh.

3.2.3. ỏnh giỏ kt quõ thc hin cụng vic
ỏnh giỏ thc hin cụng vic l s o lng
kt quõ lm vic so vi cỏc tiờu chớ ra cung
cỗp cỏc thửng tin c bõn trong vic ra cỏc quyt
nh v tin lng, thng v s thởng tin, sớp
xp nhõn s, cõi thin mửi trng lm vic Mỳi
DN kinh doanh thuức BVTV cú s tờp trung vo
cỏc mc ớch khỏc nhau nhng u nhờn c
nhiu s quan tõm cỵa ban lónh ọo, c bit l
quan im v cỏch tip cờn trong ỏnh giỏ, tọo
nhiu thuờn li khi trin khai hoọt ỷng, 51,1%
DN rỗt quan tồm n vic ỏnh giỏ, 32,2% DN
cho rỡng hoọt ỷng ny c quan tõm, tuy nhiờn
21,33% DN cha cũ quy ch ỏnh giỏ (Bõng 4).
Trong quỏ trỡnh ỏnh giỏ, cỏc DN s dng
nhiu tiờu chớ ỏnh giỏ nh kt quõ thc hin
nhim v v sứ lng, chỗt lng, thi họn hon

thnh, kin thc, k nởng, phốm chỗt, thỏi ỷ,
mc ỷ quan trừng cỵa cỏc tiờu chớ khỏc nhau
trong tng DN nờn a sứ NL hi lủng v kt
quõ ỏnh giỏ. H thứng tiờu chớ ỏnh giỏ c
cỏc DN xõy dng khỏch quan, õm bõo phõn ỏnh
c kt quõ v hnh vi thc hin cụng vic, phỏt
trin nởng lc lm vic, u trờn 50%, cao nhỗt
l nhúm cụng ty TNHH vi 58,4% NL hi lủng
(Bõng 4). Tuy nhiờn mc ỷ yờu cổu cỵa cỏc tiờu
chớ cha c rừ rng, mỷt sứ NL cha hiu rừ
v h thứng ỏnh giỏ lm cho hoọt ỷng ny gp
khũ khởn, nhỗt l vi cụng ty cự phổn v cụng ty

TNHH. Vic ỏnh giỏ c thc hin vi nhiu
hỡnh thc theo thỏng, quý, nởm, a sứ cỏc DN
tin hnh ỏnh giỏ theo thỏng, lónh ọo cỗp trờn
s trc tip ỏnh giỏ kt quõ lm vic cỵa NL
v NL t ỏnh giỏ, mỷt sứ DN s dng thờm
kờnh ỏnh giỏ t phớa khỏch hng, ững nghip,
cỗp di nhng chỵ yu do NL t ỏnh giỏ v ý
kin cỵa cỗp trờn trc tip, rỗt ớt DN thu thờp
thửng tin ỏnh giỏ t cỗp di. Kt quõ ỏnh giỏ
c cỏc DN dựng cho cỏc quyt nh nhõn s,
chỵ yu l trõ lng v bứ trớ nhõn s.

Bõng 4. ỏnh giỏ ca ngi lao ng v hot ng ỏnh giỏ thc hin cụng vic
T trng (%) ỏnh giỏ theo thang im
Tiờu chớ
1

2

3

4

5

- CT TNHH

1,39

5,56


40,28

34,72

18,05

- DN c phn

3,76

4,84

37,6

32,8

21,0

- DN nh nc

4,17

4,17

45,8

31,3

14,56


- CT TNHH

2,78

8,33

30,56

43,06

15,28

- DN c phn

2,69

3,76

37,6

35,55

20,4

- DN nh nc

2,08

6,25


37,5

35,42

18,75

- CT TNHH

5,56

6,94

31,94

40,28

15,28

- DN c phn

3,23

3,76

44,1

29,56

19,35


0

2,08

43,75

33,34

20,83

0

1,39

15,3

45,8

37,51

0,54

1,61

17,2

45,2

35,45


0

2,08

16,7

47,9

33,32

1. Kt qu ỏnh giỏ cụng bng

2. H thng ỏnh giỏ gúp phn phỏt trin nng lc ca NL

3. NL hiu rừ h thng ỏnh giỏ

- DN nh nc
4. D liu ỏnh giỏ c dựng cho cỏc quyt nh nhõn s
- CT TNHH
- DN c phn
- DN nh nc

739


Gii phỏp qun tr ngun nhõn lc trong cỏc doanh nghip kinh doanh thuc bo v thc vt min Bc Vit Nam

Bõng 5. Cn c phõn tớch nhu cu o to (%)
Cn c phõn tớch nhu cu o to


Cụng ty TNHH

DN c phn

DN nh nc

Trung bỡnh

Chin lc, mc tiờu kinh doanh v k hoch nhõn lc

79,2

80,4

83,3

80,98

Kt qu thc hin cụng vic

62,5

56,5

75

64,67

Yờu cu thc hin cụng vic


95,8

91,3

91,7

92,93

Nhu cu hc tp cỏ nhõn

33,3

37

41,7

37,32

Bõng 6. Kt quõ iu tra v thu nhp ca ngi lao ng (%)
Cụng ty TNHH

DN C phn

DN nh nc

Trung bỡnh

Di 5 triu ng


10,8

6,4

6,2

7,8

T 5 n di 10 triu ng

20,1

23,1

26,7

23,3

T 10 n 15 triu ng

51,2

56.4

35,7

47,8

Trờn 15 triu ng


17,9

14,1

31,4

21,1

3.2.4. o tọo ngun nhõn lc
Nhng cam kt, mc tiờu, giỏ tr nn tõng
cỵa DN õnh hng ln ti hnh vi, thỏi ỷ cỵa
NL, do ũ, o tọo NNL cú vai trũ quan trừng
trong vic hỡnh thnh nởng lc NL, vởn hũa
DN. Theo kt quõ khõo sỏt, cỏc DN kinh doanh
thuức BVTV cú s quan tõm, trin khai hoọt
ỷng o tọo rỗt khỏc nhau, cỏc DN cú quy mụ
ln, thi gian hoọt ỷng lõu thỡ mc ỷ quan
tõm cng nhiu, DN cự phổn quan tõm nhiu
hn cỏc cửng ty TNHH. Bỷ phờn ph trỏch o
tọo tựng hp nhu cổu cỵa tng bỷ phờn v lờp
k hoọch, bao gữm vic xỏc nh mc tiờu, nỷi
dung, phng phỏp o tọo, ngõn sỏch, cỏc
nguữn lc cho o tọo.
Cỏc DN kinh doanh thuức BVTV cú quan
tồm n phõn tớch nhu cổu o tọo, cởn c vo
kt quõ thc hin cụng vic, chin lc, mc tiờu
kinh doanh, yờu cổu v cụng vic v nhu cổu hừc
tờp cỵa NL, trong ũ yu tứ yờu cổu thc hin
cụng vic c ỏnh giỏ l quan trừng nhỗt vi
trờn 90% DN la chừn, nhng vic ny chợ thc

hin tứt khi DN cú h thứng mụ tõ cụng vic m
iu ny lọi khú khởn v mi ứi vi nhiu DN
kinh doanh thuức BVTV (cú ti 41,1% DN khụng
cú h thứng mụ tõ cụng vic rừ rng). Yu tứ
c quan tõm th 2 l chin lc, mc tiờu
kinh doanh v k hoọch NNL vi 80,98% DN
la chừn, DN nh nc cú t l cao nhỗt l
83,3%, thỗp nhỗt l cụng ty TNHH (Bõng 5).
Tuy nhiờn, nhiu DN cha cũ hoc lỳng tỳng

740

trong vic xỏc nh chin lc di họn nờn cha
thỗy rừ nhu cổu thc s. Yu tứ nhu cổu hừc tờp
cỵa NL cha c ỏnh giỏ cao do chỵ yu da
vo ý kin chỵ quan cỵa trng bỷ phờn.
Chỵ yu cỏc DN kinh doanh thuức BVTV
o tọo tọi chỳ, khi cũ NL mi, NL c cũ kinh
nghim hoc quõn lý bỷ phờn s kốm cp, hng
dộn cỏc kin thc v sõn phốm, th trng vựng
ph trỏch. ứi vi cỏn bỷ quõn lý cỗp c s, a
phổn l nhng NL cng cú tõm huyt c DN
bọt, kin thc v quõn lý cũ c do hừ trau
dữi trong quỏ trỡnh lm vic, thng do DN t
o tọo. Hin nay, cỏc DN cha quan tồm nhiu
n vic ỏnh giỏ kt quõ o tọo, thng NL
sau khi c o tọo s tin hnh cụng vic v
kt quõ cỵa o tọo c ỏnh giỏ chung vo
kt quõ lm vic cỵa NL nờn vic ỏnh giỏ s
chuyn bin hnh vi cỵa NL sau khi o tọo

rỗt họn ch. Cởn c vo kt quõ lm vic sau
khi c o tọo, DN s a ra cỏc quyt nh
tởng lng hay bọt
3.2.5. Ch ói ng
Cỏc DN kinh doanh thuức BVTV chỵ yu l
kinh doanh thng mọi nờn bỷ phờn trc tip
kinh doanh chim a sứ. Do nhu cổu v NNL
cao nờn thu hýt, duy trỡ c NL cũ trỡnh
ỷ chuyờn mụn tứt, cỏc DN kinh doanh thuức
BVTV ó xồy dng ch ỷ tin lng, tin
thng hỗp dộn kớch thớch NL lm vic.
Hn na, kinh doanh thuức BVTV l ngnh


o Phng Hin, Phm Bo Dng

kinh doanh c thự, õnh hng nhiu n sc
khúe cỵa NL nờn ch ỷ phỳc li cng rỗt c
quan tõm. Theo khõo sỏt, trung bỡnh 47,8%
NL cũ thu nhờp t 10-15 triu ững/thỏng
(DN cự phổn cao nhỗt), 23,3% thu nhờp t 5-10
triu ững/thỏng, thu nhờp trờn 15 triu
ững/thỏng chim 21,1%, chợ 7,8% cú thu nhờp
di 5 triu ững/thỏng (tờp trung cụng ty
TNHH) (Bõng 6). Mc thu nhờp ny cỵa cỏc DN
kinh doanh thuức BVTV tng ứi cao so vi
mt bỡng hin nay.
Mc dự thu nhờp cỵa NL trong cỏc DN
kinh doanh thuức BVTV õm bõo c mc
sứng nhng nhiu NL cha hiu rừ v ch ỷ

ói ngỷ, tờp trung nhúm cụng ty TNHH v cho
rỡng DN trõ cha thc s xng ỏng vi kt quõ
lm vic v cha kớch thớch c nỳ lc lm vic
cỵa hừ. a sứ Lónh ọo DN cha phỏt huy vai
trũ cỵa ói ngỷ phi ti chớnh nờn chợ tờp trung
vo cỏc khoõn tin lng, thng, ph cỗp, cự
phổn trong khi NL i lm củn cũ nhiu cỏc

giỏ tr khỏc theo uựi, thýc ốy ỷng c lm
vic ngoi tin lng, thng.
3.3. Giõi phỏp quõn tr ngun nhõn lc
trong cỏc doanh nghip kinh doanh thuc
bõo v thc vt min Bc
3.3.1. Chỳ trng cụng tỏc hoọch nh ngun
nhõn lc
Cỏc DN kinh doanh thuức BVTV cổn cú
chin lc NNL cõ trong ngớn họn v di họn,
tờp trung phõn tớch thc trọng nởng lc cỵa
NL v nhu cổu nhõn lc cỵa DN cũ c s
chỵ ỷng, ựn nh v NNL trỏnh tỡnh trọng
thiu ồu, bỹ ỗy, tọo c hỷi phỏt trin ngh
nghip cho NL, c bit l NNL kinh doanh cú
trỡnh ỷ v kinh nghim, NNL chỵ chứt tọo ra
doanh thu v li nhuờn cho DN. Muứn vờy, lónh
ọo DN phõi nõng cao nhờn thc v vai trũ cỵa
mỡnh trong hoọt ỷng hoọch nh NNL, cổn
phỏt huy vai trủ v nởng lc cỵa bỷ phờn nhõn
s, phõn cỗp c th trong quy trỡnh hoọch nh.

Bõng 7. ỏnh giỏ ca ngi lao ng v hot ng ỏnh giỏ thc hin cụng vic (%)

T trng % ỏnh giỏ theo thang im
Tiờu chớ
1

2

3

4

5

1. Ch ói ng c tr tng xng vi kt qu lm vic
- CT TNHH

0

2,78

22,2

55,6

19,42

- DN c phn

1,08

1,61


24,2

45,2

27,91

- DN nh nc

2,08

4,17

31,25

35,42

27,08

2. Mc ói ng c tr tng xng vi kt qu kinh doanh ca DN
- CT TNHH

0

4,17

29,2

48,6


18,03

- DN c phn

0,54

1,61

21,5

46,8

29,55

- DN nh nc

4,17

6,25

37,5

29,2

22,88

3. Ch ói ng m bo mc sng trung bỡnh
- CT TNHH

0


1,39

20,83

44,45

33,33

- DN c phn

1,08

1,08

18,3

47,8

31,74

- DN nh nc

2,08

2,08

31,3

35,4


29,14

- CT TNHH

2,78

5,56

33,3

41,7

16,66

- DN c phn

2,69

3,76

57

22,6

13,95

- DN nh nc

4,17


4,17

45,8

27,1

18,76

- CT TNHH

2,78

5,56

33,3

41,7

16,66

- DN c phn

2,69

3,76

57

22,6


13,95

- DN nh nc

6,25

6,25

47,9

25

14,6

4. Ch ói ng kớch thớch s n lc ca ngi lao ng

5. Ch ói ng rừ rng, cụng khai, minh bch

741


Gii phỏp qun tr ngun nhõn lc trong cỏc doanh nghip kinh doanh thuc bo v thc vt min Bc Vit Nam

3.3.2. Ch ng tip cn ngun tuyn dng
v tuõn th quy trỡnh tuyn dng
Do c thự ngnh ngh nờn NNL kinh
doanh cỵa cỏc DN úi húi phõi bit k thuờt s
dng thuức BVTV, cú k nởng, kinh nghim lm
vic nờn nguữn tuyn dng tng ứi hp m

cỏc DN cha ỏnh giỏ cao chỗt lng lao ỷng
mi ra trng, hổu ht phõi dnh nhiu thi
gian o tọo lọi sau khi tuyn dng. Do ũ,
cỏc DN cổn tip cờn trc tip v tởng cng mứi
liờn kt vi cỏc c s o tọo, xuỗt nhu cổu
thc t cỵa DN c bit l cỏc k nởng mm, tọo
c hỷi cho sinh viờn lm quen vi tỏc phong v
thúi quen lm vic ngay t khi củn i hừc. Bờn
cọnh ũ, cỏc DN cổn xõy dng v tuõn thỵ quy
trỡnh tuyn dng vi tng v trớ, phồn nh rừ
rng vai trũ cỵa tng thnh viờn trong hỷi ững
tuyn dng õm bõo tớnh cụng bỡng, minh
bọch khi tuyn dng, xõy dng v hon thin
bõn mụ tõ cụng vic õm bõo tớnh h thứng,
chớnh xỏc, hp lý khi tuyn dng.
3.3.3. Xõy dng tiờu chớ ỏnh giỏ thc hin
cụng vic khoa hc
H thứng tiờu chớ ỏnh giỏ giýp ngi ỏnh
giỏ v NL cũ cởn c rụ rng xỏc nh kt
quõ cụng vic, do ũ, cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ phõi
lng húa bỡng cỏch cho im theo tng mc ỷ
thc hin v kim tra nh k, thay ựi phự hp
vi kt quõ kinh doanh cỵa DN, cỏc tiờu chớ liờn
quan n ọo c ngh nghip, thc hin trỏch
nhim xó hỷi cổn c quan tõm, mỳi cụng vic
khỏc nhau cú bỷ tiờu chớ khỏc nhau theo tng
cụng vic thc t. Cỏc DN cổn a dọng húa cỏc
kờnh thu thờp thửng tin trong ỏnh giỏ, t bit
ứi vi nhúm nhõn lc kinh doanh, cổn cú s
ỏnh giỏ t phớa khỏch hng v kt quõ lm

vic. ững thi cổn xõy dng quy ch ỏnh giỏ
c th v phự bin cửng khai n NL.
3.3.4. Quan tồm n nhu cổu o tọo nõng
cao trỡnh ca NL, a dọng cỏc phng
phỏp o tọo v tng cng ỏnh giỏ kt
quõ o tọo
Cỏc DN cổn ỏnh giỏ nởng lc cỵa NL, xỏc
nh chớnh xỏc yờu cổu v nởng lc thc hin
cụng vic cỵa tng v trớ lm c s xỏc nh nhu

742

cổu o tọo ýng ngi ýng vic, tọo ỷng lc
NL c hừc tờp, gớn bú vi DN. a dọng
hũa cỏc phng phỏp o tọo, thụng qua hỡnh
thc thuyờn chuyn, luõn chuyn cụng vic, mụ
hỡnh ng x, tự chc hỷi thõo rốn luyn k
nởng giao tip, phõn tớch, x lý tỡnh huứng
ỏnh giỏ sau o tọo cổn c cỏc DN trin
khai v o lng nhỡm xỏc minh hiu quõ ổu t
cỵa DN cho o tọo, ỏnh giỏ c mc ỷ ng
dng cỏc kin thc v k nởng o tọo vo cụng
vic cỵa NL bỡng cỏch xõy dng cỏc tiờu chớ
ỏnh giỏ th hin qua mc tởng doanh sứ, tởng
s hi lũng cỵa khỏch hng, tinh thổn lm vic
3.3.5. Xỏc nh tiờu chớ ói ng rừ rng v
phỏt huy vai trũ ca cụng c ói ng phi
ti chớnh
Ch ỷ ói ngỷ cổn xõy dng vi cỏc tiờu chớ
rừ rng, minh bọch, gớn vi nởng lc v kt quõ

lm vic cỵa tng cỏ nhồn; õm bõo c tớnh
cụng bỡng, tọo ra s tin tng, khớch l NL
lm vic, s gớn bú vi DN. Bờn cọnh ũ, cỏc DN
cổn chỳ trừng chớnh sỏch ói ngỷ phi ti chớnh
tởng ỷng lc lm vic cho NL nh: õm
bõo cỏc iu kin lm vic an ton, thuờn li,
cụng vic ựn nh, c ứi x cụng bỡng,
NL c tham gia vo cỏc quyt nh cỵa DN,
cung cỗp cỏc c hỷi phỏt trin ngh nghip
cho NL.

4. KT LUN
Vi c thỹ kinh doanh thng mọi, cụng
tỏc QTNNL tứt s tọo iu kin mọnh m giỳp
cỏc DN kinh doanh thuức BVTV phỏt trin bn
vng, tởng sc cọnh tranh trờn th trng. Kt
quõ nghiờn cu cho thỗy, cỏc DN kinh doanh
thuức BVTV min Bớc ó cũ s quan tồm, ổu
t cho NNL thửng qua cỏc hoọt ỷng nhỡm thu
hỳt, duy trỡ v phỏt trin NNL. Tuy nhiờn, vic
thc hin cũn nhiu họn ch, hoọch nh NNL
chỵ yu da trờn nhu cổu thay th, cha cũ tổm
nhỡn di họn, khũ khởn trong vic tuyn ngi,
cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ THCV cha c lng
húa c th, o tọo cha quan tồm nhiu n
nhu cổu cỵa ngi hừc, ói ngỷ cha hỗp dộn,
cha tọo ra s nỳ lc v gớn bú cỵa NL. Vỡ
vờy, nõng cao hiu quõ QTNNL, cỏc DN cổn



o Phng Hin, Phm Bo Dng

thc hin ững bỷ cỏc giõi phỏp t nõng cao
nhờn thc cỵa lónh ọo DN v nởng lc cỵa bỷ
phờn nhõn s n cỏc hoọt ỷng c th: Chỳ
trừng cụng tỏc hoọch nh nguữn nhõn lc, chỵ
ỷng tip cờn nguữn tuyn dng v tuõn thỵ
quy trỡnh tuyn dng, xõy dng h thứng ỏnh
giỏ thc hin cụng vic khoa hừc, quan tồm n
nhu cổu o tọo nồng cao trỡnh ỷ cỵa NL, a
dọng cỏc phng phỏp o tọo, tởng cng ỏnh
giỏ kt quõ o tọo, xỏc nh tiờu chớ ói ngỷ rừ
rng v phỏt huy vai trũ cỵa cụng c ói ngỷ phi
ti chớnh phỏt huy ỷng lc lm vic
cỵa NL.

TI LIU THAM KHO
Bựi Vn Nhn (2006). Qun lý v phỏt trin ngun
nhõn lc xó hi. Nh xut bn T Phỏp.

Cc bo v thc vt (2018). Bỏo cỏo tng kt cụng tỏc
bo v thc vt nm 2018, H Ni.
o Phng Hin & Phm Bo Dng (2015). Mt s
vn lý lun v thc tin v qun tr ngun nhõn
lc trong doanh nghip kinh doanh thuc bo v
thc vt. Tp chớ Kinh t v Phỏt trin. 222: 9-17.
Nguyn Th Thanh Hoi (2012). Phỏt trin bn vng Nhng vn lý lun. Tp chớ Nghiờn cu Ti
chớnh k toỏn. 10(111): 10-13.
Trng Quc Tựng (2015). ỏnh Giỏ chớnh sỏch v
thc hin chớnh sỏch v s dng thuc bo v thc

vt trong nụng nghip Vit Nam. Bỏo cỏo chuyờn
. Liờn hip cỏc Hi Khoa hc v K thut Vit
Nam, H Ni.
Werther W.B. & Davis K. (1996). Human Resource
and Personnel Management, 5th ed. McGraw-Hill:
New York.
Schuler R.S. & Jackson S.E. (1999). Linking
competitive strategies with human resource
management practices. Strategic Human Resource
Management, Wiley-Blackwell. pp. 159-176.

743



×