Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch vùng Đồng Tháp Mười trong bối cảnh hội nhập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 9 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 9: 715-723

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(9): 715-723
www.vnua.edu.vn

CC YU T NH HNG N PHT TRIN DU LCH VNG NG THP MI
TRONG BI CNH HI NHP
Bựi Trng Tin Bo1*, Quyn ỡnh H2
1

Khoa Qun tr Du lch - Nh hng - Khỏch sn, Trng i hc Cụng Ngh thnh ph H Chớ Minh
2
Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 18.10.2019

Ngy nhn bi: 25.09.2019
TểM TT

Mc ớch ca nghiờn cu l xỏc nh v o lng mc tỏc ng ca cỏc nhõn t n phỏt trin du lch vựng
ng Thỏp Mi trong bi cnh hi nhp. S liu kho sỏt thu thp t 1.283 khỏch du lch, nhõn viờn v ngi dõn
a phng lm vic trc tip v giỏn tip trong ngnh du lch. Nghiờn cu s dng cỏc phng phỏp phõn tớch h
s tin cy thang o Cronbachs Alpha (Cronbachs Alpha Coefficient), phng phỏp phõn tớch nhõn t khỏm phỏ EFA
(Exploratory Factor Analysis), phng phỏp phõn tớch nhõn t khng nh CFA (Confirmation Factor Analysis) v mụ
hỡnh cu trỳc tuyn tớnh SEM (Structural Equation Modeling) vi s tr giỳp ca phn mm SPSS 20 v AMOS 20.
Nghiờn cu ó xỏc nh c mụ hỡnh cỏc yu t ng n phỏt trin vựng ng Thỏp Mi trong bi cnh hi
nhp, trong ú cú bin mi Li ớch liờn kt v ra mt s gii phỏp phỏt trin du lch ti vựng nghiờn cu.
T khoỏ: Phỏt trin du lch, vựng ng Thỏp Mi, hi nhp.


Factors Affecting Tourism Develoment in Dong Thap Muoi in the Integration Context
ABSTRACT
The objective of this study was to identify the factors affecting tourism development in Dong Thap Muoi Region.
The data were collected using 1,283 questionaires from tourists, staff and local people who were working in the
tourism industry in this region. The data were analyzed using Cronbachs Alpha (Cronbachs Alpha coefficient), EFA
(Exploratory factor analysis), CFA (Confirmation factor analysis) and Structural equation modeling (SEM) with the
help of the SPSS and AMOS 20 softwares. The results indicated that linkage benefit was a new varibale
affecting tourism development in Dong Thap Muoi region. The study also suggested the solutions for integrated
tourism development.
Keywords: Tourism development, Dong Thap Muoi region, integration.

1. T VN
Vỹng ững Thỏp Mi (TM) c xem l
ca ngụ cỵa vỹng ững bỡng sụng Cu Long
(BSCL) v l lónh thự cú sinh cõnh ngờp nc
nỷi a vi h sinh thỏi rng Trm, Bu Sen mỷt trong ba sinh cõnh ỗt ngờp nc (Khu bõo
tn RAMSA - Vn Quc gia (VQG) Trm Chim
v Khu bõo tn t ngp nc Lỏng Sen) tiờu
biu nhỗt tọo nờn cõnh quan Sụng nc, hỡnh
õnh im n cỵa vỹng TM. Tuy nhiờn, vựng
TM cha khai thỏc hiu quõ nhng li th
trờn. Nguyờn nhõn mỷt phổn do h thứng sõn

phốm du lch hin nay cỵa vỹng củn n iu v
cha c nghiờn cu ổy ỵ. Phổn ln a
phng mi chợ tờp trung khai thỏc sõn phốm
du lch da trờn cỏc ti nguyờn chớnh l sụng
nc, mit vn v n ca ti t. Cỏc sõn
phốm du lch ny cng ht sc tng ững vi
cỏc a phng khỏc trong vỹng BSCL, sc

hỳt v hoọt ỷng du lch khửng ọt hiu quõ
cao, cha tng xng vi tim nởng, thi gian
lu gi khỏch thỗp, bỡnh quõn khoõng 1 ngy;
mc chi tiờu cỵa khỏch du lch cha ọt 200
ngn ững/khỏch, cũn thiu nhiu hoọt ỷng vui
chi, giõi trớ, trõi nghim, mua sớm tọo s

715


Cỏc yu t nh hng n phỏt trin du lch vựng ng Thỏp Mi trong bi cnh hi nhp

hỗp dộn, gi chồn du khỏch lu lọi vi ngy (S
Du lch ững Thỏp, 2019). Do ũ, vỹng TM
cổn nh v khai thỏc sõn phốm du lch c
trng, trỏnh trựng lp, tọo nờn mỷt bc tranh
tựng th hi hũa cỵa vựng. Phỏt trin du lch
vỹng TM cng chu s tỏc ỷng mọnh m cỵa
quỏ trỡnh hỷi nhờp quức t - khu vc qua
Campuchia v hỷi nhờp trong nc qua TP.
HCM - l th trng phõn phứi khỏch ln nhỗt
cõ nc hin nay. Trong quỏ trỡnh hỷi nhờp, liờn
kt v hp tỏc quức t l nhim v quan trừng
trong nh hng phỏt trin du lch v vựng cổn
chỵ ỷng hỷi nhờp vo ngnh du lch cỵa quức
t, cõ nc. Vỡ vờy, hỷi nhờp cú hiu quõ thỡ
trc ht phõi liờn kt cú hiu quõ gia cỏc a
phng trong vỹng TM theo phng chõm Ba
a phng - Mt im n v nh hng hỷi
nhờp tọo sc mọnh chung nhỡm hỳ tr, giỳp

nhau phỏt huy nhng li th cỵa vựng l vỗn
cổn thit v cỗp bỏch c t ra hin nay.
TM cổn phõi ốy mọnh liờn kt, hp tỏc
quức t tọo sc mọnh chung nhỡm hỳ tr,
cựng nhau phỏt huy li th cỵa vựng, khai thỏc
cỏc nguữn lc mỷt cỏch hp lý, giõi quyt nhu
cổu thc tin v tọo lc mi cho phỏt trin, phỏt
huy c th mọnh, tim nởng cỵa vựng v duy
trỡ s phỏt trin ũ mỷt cỏch bn vng trỏnh
tt hờu v hng li nhiu hn t hỷi nhờp.
Lm th no vỹng TM phỏt huy tim nởng,
li th cỵa vỹng trc yờu cổu hỷi nhờp? Nhng
yu tứ no õnh hng n phỏt trin du lch
vỹng TM? V lm th no phỏt trin du
lch vỹng TM trong bứi cõnh hỷi nhờp? Trõ li
nhng cõu húi trờn l iu cỗp thit nhỗt hin
nay ứi vi chớnh quyn a phng, õng v
Nh nc, ững thi tỏc giõ nhờn thỗy nghiờn
cu Phỏt trin du lch vựng ng Thỏp Mi
trong bi cõnh hi nhp l hon ton cổn thit
ỏp ng nhu cổu phỏt trin du lch trong bứi
cõnh hỷi nhờp, v l c s khoa hừc giỳp hon
thin giõi phỏp liờn kt phỏt trin du lch hiu
quõ nhỗt v gúp phổn h thứng hoỏ mỷt sứ vỗn
lý luờn v phỏt trin du lch vỹng TM. ồy
cng chớnh l im khỏc bit so vi nhng
nghiờn cu v phỏt trin du lch ó c thc
hin vỹng BSCL nũi chung v cỏc a
phng trong vỹng nũi riờng.


716

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Chn mu iu tra
Do c im v nguữn khỏch n cỏc tợnh
vỹng BSCL v vỹng TM, ứi vi khỏch quức
t l t thỏng 10 n cuứi thỏng 3 v khỏch nỷi
a l khoõng cuứi thỏng 3 n cuứi thỏng 10
hng nởm nờn tỏc giõ chừn thi im iu tra
c chừn t thỏng 1 n thỏng 12/2018.
Hin nay, theo nhiu nh nghiờn cu, kớch
thc mộu cng ln cng tứt (Nguyn ỡnh Thừ,
2012). Hair & cs. (2006), Nguyn ỡnh Thừ
(2012) cho rỡng s dng phõn tớch nhõn tứ
khỏm phỏ (EFA), kớch thc mộu tứi thiu phõi
l 50, tứt hn l 100 v tợ l quan sỏt/bin o
lng l 5:1, nghùa l 1 bin o lng cổn tứi
thiu 5 quan sỏt. Ngoi ra, theo Tabachnick &
Fidell (1991) trớch bi Nguyn ỡnh Thừ (2012),
phõn tớch hữi quy ọt c kt quõ tứt nhỗt,
thỡ kớch thc mộu phõi thúa món cụng thc
tớnh kớch thc mộu: n 50 + 8 p. Trong ũ, n l
kớch thc mộu tứi thiu v p l sứ lng bin
ỷc lờp trong mụ hỡnh.
C th, trong mụ hỡnh nghiờn cu, tỏc giõ
xuỗt cú 7 bin ỷc lờp tng ng 38 bin quan
sỏt cú th c s dng trong phõn tớch nhõn tứ
khỏm phỏ. Ta tớnh c sứ mộu tứi thiu cổn
thit cỵa nghiờn cu l 38 ì 5 = 190. Nu da
theo cụng thc n 50 + 8p, ta tớnh c n 50 + 8

ì 7 = 106. Do EFA luụn ủi húi kớch thc mộu
ln hn nhiu so vi dựng hữi quy nờn ta chừn
kớch thc mộu tứi thiu n = 190. Nh vờy, sứ
liu c thu thờp õm bõo thc hin tứt mụ
hỡnh nghiờn cu. Thc t tỏc giõ phỏt 1.500 bõng
cõu húi khõo sỏt n cỏc bờn cú liờn quan, ln
hn kớch thc mộu tứi thiu 1.310 mộu.
2.2. Phõn tớch nh lng
Nghiờn cu chớnh thc c thc hin bỡng
phng phỏp nh lng thụng qua vic phỏt
1.500 bõng cõu húi khõo sỏt n cỏc bờn cú liờn
quan tọi vựng nghiờn cu v tọi thnh phứ Hữ
Chớ Minh. Sau ũ tỏc giõ thu v c 1.350 bõng
cõu húi, trong ũ cũ 167 bõng trõ li củn
trứng mỷt sứ cõu húi hoc thỗt lọc nờn ó loọi
bú. Vỡ vờy, tỏc giõ tin hnh phõn tớch v x lý
sứ liu trờn 1.283 bõng cõu húi c trõ li hp
l thửng qua cỏc bc nh thứng kờ mụ tõ,


Bựi Trng Tin Bo, Quyn ỡnh H

phng phỏp kim nh thang o bỡng h sứ tin
cờy Cronbachs alpha v phồn tớch nhồn tứ
khỏm phỏ EFA, kt quõ s c s dng tip
tc cho phõn tớch nhõn tứ khợng nh CFA v
SEM nờn tỏc giõ s dng phng phỏp hp lý
tứi a ML (Maximum Likelihood) c lng
cỏc tham sứ trong mụ hỡnh nghiờn cu nu d
liu cú phõn phứi chuốn. Theo Gerbing &

Aderson (1998), Nguyn ỡnh Thừ & Nguyn
Th Mai Trang (2007) cỏc bin quan sỏt cú trừng
sứ (factor loading) nhú hn 0,5 trong EFA s tip
tc b loọi bú v kim tra tựng phng sai trớch
c (50%). Cỏc bin quan sỏt cũn lọi (thang o
hon chợnh) s c a vo phồn tớch nhồn tứ
khợng nh CFA.

3. Mễ HèNH NGHIấN CU V CC GI
THUYT NGHIấN CU
3.1. Mụ hỡnh nghiờn cu
Mc ỷ phỏt trin du lch bỗt k quức gia
no c xỏc nh bi ỷ ln mc ỷ phỏt trin
c s họ tổng v dch v du lch, khõ nởng tip
nhờn khỏch du lch, iu kin sinh thỏi, mc ỷ
phỏt trin kinh t, cung cỗp nguữn lao ỷng, ti
nguyờn vờt chỗt v khõ nởng ti chớnh cỵa nc
tip nhờn khỏch du lch (Lavrova & Plotnikov,
2018, 3). Mụ hỡnh nghiờn cu v phỏt trin du
lch cỵa Li v Dewar (2003, 154) gữm cú: (1) ti

nguyờn du lch v cỏc im tham quan hp dn,
(2) c s h tng v (3) chớnh sỏch cỷa chớnh
phỷ. Mụ hỡnh nghiờn cu phỏt trin du lch Cổn
Th cỵa Tran Kieu Nga & Trang Thi Kieu
Trang (2018) cú 3 nhõn t (1) ngun nhõn lc,
(2) h thng c s h tng, v (3) mụi trng
kinh t, chớnh tr, xó hi tỏc ng n s phỏt
trin du lch. Tựng hp cỏc nghiờn cu v phỏt
trin du lch, phỏt trin du lch bn vng, liờn

kt phỏt trin du lch tọi cỏc a phng, quức
gia trong v ngoi nc cỵa cỏc nghiờn cu
trc. Nghiờn cu xuỗt mụ hỡnh nghiờn cu
(Hỡnh 1) gữm 7 bin ỷc lờp: (1) Sõn phm du
lch, (2) Xỳc tin v thu hỳt u t du lch, (3)
C ch chớnh sỏch, (4) S tham gia cỷa cng
ng a phng, (5) Ngun nhõn lc, (6) Liờn
kt v hi nhp quc t v du lch, (7) C s h
tng du lch v mỷt bin trung gian l (8) Li
ớch liờn kt vựng tỏc ỷng n mỷt bin ph
thuỷc l phỏt trin du lch vỹng ững Thỏp
Mi trong bứi cõnh hỷi nhờp nhỡm xõy dng
mụ hỡnh nghiờn cu v xỏc nh mc ỷ õnh
hng cỵa cỏc nhõn tứ ny n phỏt trin du
lch cỵa vựng nghiờn cu.
T nhng phõn tớch, nhờn nh v cỏc c s
lý thuyt trờn, mụ hỡnh nghiờn cu c xuỗt
nh hỡnh 1.
Nh vờy cỏc giõ thuyt nghiờn cu nh
bõng 1.

Hỡnh 1. Mụ hỡnh nghiờn cu xut

717


Cỏc yu t nh hng n phỏt trin du lch vựng ng Thỏp Mi trong bi cnh hi nhp

Bng 1. Tng hp cỏc gi thuyt nghiờn cu
Gi thuyt


Ni dung

H1:

Sn phm du lch tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

H2:

Sn phm du lch tỏc ng cựng chiu n li ớch liờn kt vựng du lch

H3:

Xỳc tin du lch, u t du lch tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

H4:

Xỳc tin du lch, u t du lch tỏc ng cựng chiu n li ớch liờn kt vựng du lch

H5:

C ch chớnh sỏch tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

H6:

C ch chớnh sỏch tỏc ng cựng chiu n li ớch liờn kt vựng du lch

H7:

S tham gia ca cng ng a phng tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM


H8:

S tham gia ca cng ng a phng tỏc ng n li ớch liờn kt vựng du lch

H9:

Ngun nhõn lc du lch tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

H10:

Ngun nhõn lc du lch tỏc ng cựng chiu n li ớch liờn kt vựng du lch

H11:

Liờn kt v hi nhp quc t tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

H12:

Liờn kt v hp tỏc quc t tỏc ng cựng chiu n li ớch liờn kt vựng du lch

H13:

C s h tng du lch tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

H14:

C s h tng du lch tỏc ng cựng chiu li ớch liờn kt vựng du lch

H15:


Li ớch liờn kt vựng du lch tỏc ng cựng chiu n phỏt trin du lch vựng TM

Bng 2. Tng hp cỏc yu t s dng trong mụ hỡnh
Bin

Tờn cỏc yu t

F1

Sn phm du lch

7

F2

Xỳc tin v u t du lch

5

F3

C ch chớnh sỏch

4

F4

S tham gia cng ng a phng


6

F5

Ngun nhõn lc

5

F6

Liờn kt v hi nhp quc t

5

F7

C s h tng

6

F8

Li ớch liờn kt vựng

6

Y

Phỏt trin du lch vựng TM trong bi cnh hi nhp


5

*

Tng

49

3.2. Xõy dng thang o
Cỏc bin quan sỏt (Bõng 2) trong bõng cõu
húi c s dng thang o Likert 5 mc ỷ, c
th nh sau: (1) - hon ton khửng ững ý, (2) khửng ững ý, (3) - bỡnh thng, (4) - ững ý, (5)
- hon ton ững ý.

4. KT QU NGHIấN CU
4.1.

Kt

qu

Cronbachs

alpha

v

CFA chung cho tt c thang o (mụ hỡnh
ti hn)
Kt quõ phồn tớch ỷ tin cờy Cronbachs


718

S bin quan sỏt

alpha cho thỗy, tỗt cõ cỏc thang o cỵa cỏc bin
u cũ ỷ tin cờy Cronbachs Alpha >0,800
(Bõng 5), riờng bin quan sỏt SPDL07 b loọi bú
do cũ h sứ Cronbachs alpha nu loọi bú bin
ln hn Cronbachs Alpha cỵa bin sõn phốm
du lch. Cỏc bin quan sỏt cỵa tỗt cỏc bin cũn
lọi u c gi lọi do ọt yờu cổu. Vỡ vờy, tựng
sứ bin quan sỏt o lng l 48.
Kt quõ CFA tng bin cho thỗy tỗt cõ
CMIN/df 3, cỏc chợ sứ IFI, TLI v CFI cng u
ln hn 0,9 ồy l bỡng chng khợng nh cỏc
thang o u ọt tớnh n hng, õm bõo giỏ
tr hỷi t, õm bõo ỷ tin cờy v giỏ tr phõn
bit (Bõng 3).


Bựi Trng Tin Bo, Quyn ỡnh H

Bng 3. Kt qu CFA tng bin trong mụ hỡnh
Tờn bin

Cỏc ch s o phự hp mụ hỡnh
Chi bỡnh phng

df


CMIN/df

GFI

TLI

CFI

RMSEA <0,05

SPDL

21,416

9

2,380

0,994

0,993

0,996

0,033

XTDL

5,020


5

1,004

0,998

1,000

1,000

0,002

CCCS

5,017

2

2,508

0,998

0,994

0,998

0,002

CDDP


17,203

9

1,911

0,996

0,995

0,997

0,027

NNL

10,859

5

2,172

0,997

0,996

0,998

0,030


LKHT

12,710

5

2,545

0,996

0,995

0,997

0,035

CSHT

16,091

9

1,788

0,996

0,996

0,998


0,025

LKVDL

24,784

9

2,754

0,994

0,991

0,995

0,037

PTDL

4,597

5

0,991

0,999

1,000


1,000

0,000

V giỏ tr hỷi t, cỏc trừng sứ i cỵa cỏc bin
quan sỏt dọng chuốn hũa u ọt tiờu chuốn
(i u ln hn 0,5) v cũ ý nghùa thứng kờ
p = 0,000. V cỏc giỏ tr phõn bit, h sứ tng
quan gia cỏc khỏi nim nghiờn cu u nhú
hn 1 (cao nhỗt l SanPhamDL<-->PhatTrien
DL = 0,576, cao th nhỡ l LoiIchLKVDL<->PhatTrienDL = 0,569) v cũ ý nghùa thứng kờ
(p = 0,000) (Bõng 4), chng tú cỏc khỏi
nim nghiờn cu trong mử hỡnh u ọt giỏ tr
phõn bit.
Kim nh ỷ tin cờy thang o (Bõng 5) cho
thỗy cỏc khỏi nim u ọt ỷ tin cờy v phng
sai trớch (>0,5), ọt h sứ tin cờy tựng hp (0,5)
v h sứ tin cờy Cronbachs Alpha (0,8). Do
vờy, ta cú th khợng nh cỏc thang o trong mử
hỡnh ọt yờu cổu.
Túm lọi, kt quõ o lng trờn c s cỏc chợ
tiờu GFI, CFI, TLI, RMSEA, Chi-bỡnh
phng/bờc t do cho thỗy, tỗt cõ cỏc thang o
ọt tớnh n hng, õm bõo giỏ tr hỷi t, õm
bõo ỷ tin cờy v giỏ tr phõn bit. Mụ hỡnh
nghiờn cu l phự hp vi d liu th trng
4.2. Kim nh mụ hỡnh lý thuyt chớnh thc
Kt quõ SEM cho mụ hỡnh lý thuyt
chớnh thc cho thỗy mụ hỡnh cú Chi-square =

2.989,296 bờc t do df = 1,044, Chi-square/df =
2,863 <3 vi giỏ tr p = 0,000; (Carmines &
McIver, 1981), chợ sứ TLI (Tucker v Lewis
index) = 0,928 >0,9, chợ sứ thớch hp so sỏnh

CFI (comparative fit index) = 0,933 > 0,9; Chợ sứ
GFI (Goodness-of-fit index) = 0,908 > 0,9;
RMSEA
(Root
mean
square
error
approximation) = 0,038 < 0,08 (Steiger, 1990)
nờn cú th núi l mụ hỡnh cỏc yu tứ õnh hng
n phỏt trin du lch vỹng TM phỹ hp vi
d liu th trng v khợng nh tớnh n
hng cỵa cỏc thang o ny (Hỡnh 3).
Kt quõ nghiờn cu cho thỗy Li ớch liờn
kt tỏc ỷng mọnh nhỗt n Phỏt trin du lch
vựng (0,292), tip n l Sõn phm du lch
(0,275) v thỗp nhỗt l Xỳc tin du lch (0,050).
iu ny núi lờn rỡng, khi li ớch liờn kt cng
tứt s thýc ốy s phỏt trin du lch vỹng TM
trong bứi cõnh hỷi nhờp. Mt khỏc, theo chợ sứ
bỡnh phng tng quan bỷi (Squared Multiple
Correlations) cỵa phỏt trin du lch vỹng TM
trong bứi cõnh hỷi nhờp bỡng 0,616 nghùa l cỏc
khỏc nim trờn giõi thớch c 61,6% s bin
thiờn cỵa phỏt trin du lch vỹng TM. iu
ny chng tú cũn cú cỏc bin khỏc o lng cỏc

khỏi nim nh: Loọi hỡnh du lch, c im ti
nguyờn du lch v cỏc bin khỏc hoc tữn tọi
nhng khỏi nim khỏc trờn thc t cú th tỏc
ỷng n phỏt trin du lch nhng cha c
a vo mử hỡnh ny.
iu quan trừng hn na l giõ thuyt xõy
dng trong mụ hỡnh lý thuyt (H15: Li ớch liờn
kt vựng du lch tỏc ng cựng chiu n phỏt
trin du lch vựng ng Thỏp Mi trong bi
cõnh hi nhp) cũ ý nghùa thứng kờ vi p = 0,000)

719


Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch vùng Đồng Tháp Mười trong bối cảnh hội nhập

và đåy là phát hiện mĉi cþa nghiên cău này vì
trong nhiều nghiên cău trāĉc đåy khöng cò biến

lợi ích liên kết vüng và cÿng chāa đāợc kiểm đðnh
trong các nghiên cău về phát triển du lðch.

Bảng 4. Kết quả nghiên cứu về giá trị phân biệt
Estimate

SE

CR= (1-r)/SE

P-value


SanPhamDl

<-->

LoiIchLKVDL

0,3040

0,0266

26,148

0,0000

SanPhamDl

<-->

CoSoHT

0,4350

0,0252

22,458

0,0000

SanPhamDl


<-->

CongDongDP

0,1630

0,0276

30,363

0,0000

SanPhamDl

<-->

NguonNL

0,2790

0,0268

26,872

0,0000

SanPhamDl

<-->


LienKetHT

0,3410

0,0263

25,090

0,0000

SanPhamDl

<-->

XucTienDL

0,1750

0,0275

29,990

0,0000

SanPhamDl

<-->

CoCheCS


0,2360

0,0272

28,139

0,0000

SanPhamDl

<-->

PhatTrienDL

0,5760

0,0228

18,564

0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

CoSoHT

0,3980


0,0256

23,487

0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

CongDongDP

0,2100

0,0273

28,920

0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

NguonNL

0,2330

0,0272


28,229

0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

LienKetHT

0,2680

0,0269

27,194

0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

XucTienDL

0,1910

0,0274

29,498


0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

CoCheCS

0,2290

0,0272

28,348

0,0000

LoiIchLKVDL

<-->

PhatTrienDL

0,5690

0,0230

18,759

0,0000


CoSoHT

<-->

CongDongDP

0,2260

0,0272

28,438

0,0000

CoSoHT

<-->

NguonNL

0,2700

0,0269

27,135

0,0000

CoSoHT


<-->

LienKetHT

0,3490

0,0262

24,863

0,0000

CoSoHT

<-->

XucTienDL

0,1710

0,0275

30,114

0,0000

CoSoHT

<-->


CoCheCS

0,2650

0,0269

27,282

0,0000

CoSoHT

<-->

PhatTrienDL

0,5970

0,0224

17,979

0,0000

CongDongDP

<-->

NguonNL


0,1800

0,0275

29,836

0,0000

CongDongDP

<-->

LienKetHT

0,1680

0,0275

30,208

0,0000

CongDongDP

<-->

XucTienDL

0,1220


0,0277

31,661

0,0000

CongDongDP

<-->

CoCheCS

0,1890

0,0274

29,559

0,0000

CongDongDP

<-->

PhatTrienDL

0,2800

0,0268


26,843

0,0000

NguonNL

<-->

LienKetHT

0,2110

0,0273

28,890

0,0000

NguonNL

<-->

XucTienDL

0,1250

0,0277

31,565


0,0000

NguonNL

<-->

CoCheCS

0,1840

0,0275

29,713

0,0000

NguonNL

<-->

PhatTrienDL

0,3700

0,0260

24,271

0,0000


LienKetHT

<-->

XucTienDL

0,2230

0,0272

28,528

0,0000

LienKetHT

<-->

CoCheCS

0,2630

0,0270

27,341

0,0000

LienKetHT


<-->

PhatTrienDL

0,4300

0,0252

22,597

0,0000

XucTienDL

<-->

CoCheCS

0,1380

0,0277

31,150

0,0000

XucTienDL

<-->


PhatTrienDL

0,2520

0,0270

27,665

0,0000

CoCheCS

<-->

PhatTrienDL

0,3450

0,0262

24,977

0,0000

Ghi chú: Estimate: giá trị ước lượng, SE: sai lệch chuẩn, SE = SQRT((1-r^2)/(n-2)), CR: giá trị tới hạn.

720



Bùi Trọng Tiến Bảo, Quyền Đình Hà

Bảng 5. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo
Độ tin cậy

Số biến
quan sát

α

Độ tin cậy tổng hợp (pc)

Sản phẩm du lịch

6

0,863

Xúc tiến du lịch

5

Cơ chế chính sách

Phương sai trích (pvc)

Trung
bình ()

Giá

trị

0,866

0,519

0,718

0,867

0,868

0,569

0,753

Đạt
yêu
cầu

4

0,806

0,809

0,589

0,716


Cộng đồng địa phương

6

0,859

0,860

0,507

0,710

Nguồn nhân lực

5

0,883

0,883

0,603

0,776

Liên kết hợp tác hội nhập

5

0,877


0,878

0,590

0,768

Cơ sở hạ tầng

6

0,856

0,857

0,501

0,707

Lợi ích liên kết vùng

6

0,857

0,857

0,500

0,706


Phát triển du lịch

5

0,877

0,877

0,589

0,767

Tên biến

Hình 3. Mô hình lý thuyết chính thức

721


Cỏc yu t nh hng n phỏt trin du lch vựng ng Thỏp Mi trong bi cnh hi nhp

4.3. Tho lun kt qu nghiờn cu
Kt quõ nghiờn cu cho thỗy mử hỡnh
xuỗt cỏc nhõn tứ tỏc ỷng n phỏt trin du lch
vựng TM trong bứi cõnh hỷi nhờp l phự hp
vi d liu th trng. Mử hỡnh cũ ỷ phự hp
tựng th v giỏ tr cỗu trỳc tứt vi tỗt cõ cỏc
thang o ọt tớnh n hng, õm bõo giỏ tr
hỷi t, õm bõo ỷ tin cờy v giỏ tr phõn bit.
Vỡ vờy, kt quõ xõy dng v kim nh mụ hỡnh

phỏt trin du lch vỹng TM trong bứi cõnh hỷi
nhờp thc s cũ ý nghùa lý thuyt v thc tin
cao. Trc ht, mử hỡnh ny ó xỏc lờp v kim
nh mụ hỡnh vi h thứng cỏc chợ tiờu thýc ốy
phỏt trin du lch vỹng TM trong bứi cõnh hỷi
nhờp, ó c xuỗt trong mỷt sứ mụ hỡnh lý
thuyt trc ũ, gữm: xỳc tin du lch, liờn kt
du lch vi cỏc a phng trong khu vc nh
trong nghiờn cu cỵa Nguyn Mọnh Cng
(2015); Ngun nhõn lc; C s h tng nh
trong nghiờn cu cỵa V Vởn ửng (2014); hp
tỏc quc t v du lch nh trong nghiờn cu cỵa
Nguyn Hong Phng (2017). im khỏc bit
so vi cỏc nghiờn cu khỏc l cỏc bin o lng
c xuỗt da vo tựng hp cỏc nghiờn cu
trc, v nhiu phng phỏp nghiờn cu c
s dng ỏnh giỏ phỏt trin du lch vựng
theo tng thuỷc tớnh; vic nghiờn cu kim nh
v vờn dng cỏc mử hỡnh c cờp trong
nhiu nghiờn cu gổn ồy cng l mỷt trong
nhng im lý giõi cho s ũng gũp v mt lý
thuyt cỵa mụ hỡnh phỏt trin du lch vựng
TM trong bứi cõnh hỷi nhờp xuỗt trong
nghiờn cu ny. Túm lọi, kt quõ nghiờn cu
trờn khợng nh s phự hp, giỏ tr hỷi t v giỏ
tr phõn bit cỵa mụ hỡnh phỏt trin du lch
vỹng TM trong bứi cõnh hỷi nhờp

5. GII PHP PHT TRIN DU LCH NG
THP MI TRONG BI CNH HI NHP

Kt quõ phõn tớch cho thỗy sõn phốm du
lch tỏc ỷng mọnh n phỏt trin du lch vựng
TM (0,292). iu ny núi lờn rỡng, khi sõn
phốm du lch cỵa vỹng cng c trng, a dọng
s thýc ốy s phỏt trin du lch vỹng TM
mọnh hn cỏc yu tứ khỏc trong giai oọn hin
nay, do ũ vỹng cổn chỳ trừng vo phỏt trin

722

sõn phốm c trng. Ngoi ra vỹng TM cổn
tờp trung nhỗn mọnh vo mỷt sứ giõi phỏp nh:
Tởng cng vai trũ cỵa Ban iu phứi trong hoọt
ỷng o tọo, chia s kin thc, k nởng phc
v v o tọo ngh du lch cho ngi dồn a
phng, hp tỏc o tọo nguữn nhõn lc quõn lý
vi cỏc th trng quức t;
Hon thin v nõng cỗp cỏc phng tin
vờn tõi ng thỵy, ng sửng õm bõo an
ton cho khỏch khi tham quan sửng nc;
Khuyn khớch ổu t xồy dng cỏc c s
dch v lu trý ọt tiờu chuốn t 3 sao n 4
sao trong vỹng TM, cỏc c s dch v ởn uứng:
nh hng, quổy bar, quỏn ru vi tiờu chuốn
phự hp vi th trng;
Tởng cng s hỳ tr cỏc cụng ty du lch a
phng trong hoọt ỷng xỳc tin quõng bỏ du
lch tọi th trng nc ngoi nhỡm a hỡnh
õnh thng hiu cỵa vỹng n cỏc th trng du
lch mc tiờu, th trng du lch mi;

ổu t ng dng cỏc cụng ngh quõng cỏo
tiờn tin t nc ngoi kt hp vi cỏc i
truyn hỡnh, cỏc cụng ty l hnh quức t tọi cỏc
th trng trừng im quõng bỏ hỡnh õnh vựng
TM n khỏch hng mc tiờu;
Liờn kt vi cỏc cụng ty l hnh quức t v
hp tỏc phỏt trin kinh doanh du lch v gi
khỏch n vỹng TM;
Chỵ ỷng liờn kt vi cỏc cụng ty trong khứi
Asean, chõu , chõu u, chõu M, cỏc quức gia
trong Hip nh ứi tỏc Ton din v Tin bỷ
xuyờn Thỏi Bỡnh Dng (CPTTP);
Tởng cng nghiờn cu, thit k logo,
hỡnh õnh thng hiu c trng thứng nhỗt cho
vỹng TM.

6. KT LUN
Kt quõ kim nh mụ hỡnh nghiờn cu lý
thuyt l phự hp vi d liu th trng, cỏc giõ
thuyt trong mụ hỡnh nghiờn cu lý thuyt u
c chỗp nhờn. Mụ hỡnh nghiờn cu cũ ỷ phự
hp giõi thớch c 61,6% bin thiờn cỵa d liu
nghiờn cu. im nựi bờt v quan trừng nhỗt
cỵa nghiờn cu ny l ó xỏc nh c 1 bin
mi li ớch liờn kt v 1 bin quan sỏt mi


Bựi Trng Tin Bo, Quyn ỡnh H

(PTDL4 - kt quõ t phúng vỗn chuyờn gia) so

vi cỏc nghiờn cu trc ồy v phỏt trin du
lch v cỏc phỏt hin mi ny u cũ ý nghùa
thứng kờ trong quỏ trỡnh phõn tớch.
Nghiờn cu cng ó cũ nhng ũng gũp c
bõn sau: V mt thc tin, ũng gũp cỵa nghiờn
cu ó bự sung thờm mụ hỡnh phỏt trin du lch
nhỗn mọnh n vai trũ cỵa liờn kt vựng v li
ớch cỵa liờn kt vựng trong quỏ trỡnh phỏt trin
du lch; V mt lý thuyt, nghiờn cu ó xồy
dng mụ hỡnh nghiờn cu v kim nh thang
o cỏc thnh phổn trong mụ hỡnh nghiờn cu t
d liu thu thờp c trong quỏ trỡnh khõo sỏt
cỏc ứi tng cũ liờn quan n quỏ trỡnh phỏt
trin du lch cỵa vỹng TM gữm: (1) khỏch du
lch quc t; (2) khỏch du lch ni a; (3) ngi
dõn a phng; (4) nhúm cỏc chuyờn gia, quõn
lý, giõng viờn cú liờn quan trc tip v giỏn tip
n hoọt ỷng du lch tọi a bn nghiờn cu.
ững thi, nghiờn cu ó xuỗt mỷt sứ nhúm
giõi phỏp nhỡm phỏt trin du lch vỹng ững
Thỏp Mi trong thi gian ti.

TI LIU THAM KHO
Nguyn ỡnh Th (2012). Phng phỏp nghiờn cu

khoa hc trong kinh doanh. Nh xut bn Lao ng
xó hi.
Nguyn ỡnh Th & Nguyn Th Mai Trang (2007).
Nghiờn cu khoa hc Marketing. Nh xut bn i
hc quc gia thnh ph H Chớ Minh.

Nguyn Hong Phng (2017). Phỏt trin du lch ng
Bng Sụng Cu Long trong hi nhp quc t. Lun
ỏn tin s. i hc Kinh t thnh ph H Chớ Minh.
Phựng Th Tỏm (2015). Liờn kt Du lch - Hng khụng
giỏ r trong hi nhp kinh t quc t Vit Nam.
Lun ỏn tin s kinh t. i hc Kinh t thnh ph
H Chớ Minh.
Lavrova T. & Plotnikov V. (2018). The development of
tourism: the experience of Russia. MATEC Web of
Conferences. 170.01028.10.1051/matecconf/201
817001028.
Li W. & Dewar K. (2003). Assessing tourism supply in
Beihai, China. Tourism Geographies - Tour Geogr.
5. 151-167. 10.1080/1461668032000068315.
Tran Kieu Nga & Tran Thi Kieu Trang (2018). The
studying of the key factors affecting Can Tho
tourism development. European Journal of
Hospitality and Tourism Research. 6(3): 1-11.
Ritchie J.R. & Brent Crouch I.G., (2010). A model of
destination competitiveness/ sustainability: Brazilian
perspectives. Rio de Janeiro. 44(5): 1049-66. Set./
out. Issn 0034-7612
Jovanovi S. & Ili I. (2016). Infrastructure as important
determinant of Tourism Development in the countries
of Southeast Europe. Ecoforum. 5(1): 8.

723




×