Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Giao an tinhoc 8 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.96 KB, 59 trang )

Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Phân phối chơng trình trung học cơ sở ( Long An )
Môn tin học 8
(p dng t nm hc 2009-2010)
Cả năm : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết
Học kì I : 19 tuần x 2 tiết/tuần = 38 tiết
Học kì II : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ I
Bài 1. Máy tính và chơng trình máy tính (2 tiết)
Tiết - 1 1. Con ngi ra lnh cho mỏy tớnh nh th no?
2. Vớ d
Tiết - 2 3. Vit chng trỡnh ra lnh cho mỏy tớnh lm vic
4. Vỡ sao cn phi vit chng trỡnh
Bài 2. Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình(2 tiết)
Tiết - 3 1. Chng trỡnh v ngụn ng lp trỡnh
2. Ngụn ng lp trỡnh gm nhng gỡ?
3. T khúa v tờn.
Tiết - 4 3. Cu trỳc chung ca chng trỡnh.
4. Vớ d v ngụn ng lp trỡnh pascal.
Bài thực hành 1. Làm quen với Turbo Pascal (2 tiết)
Tiết - 5
Thc hnh Bi tp1,2
Tiết - 6
Thc hnh Bi tp 3 + tng kt
Bài 3. Chơng trình máy tính và dữ liệu (2 tiết)
Tiết - 7
1. D liu v kiu d liu
2. Cỏc phộp toỏn v kiu d liu s
Tiết - 8
3. Cỏc phộp tớnh so sỏnh


4. Giao tip ngi mỏy tớnh
Bài thực hành 2. Viết chơng trình để tính toán (2 tiết)
Tiết -9
Thc hnh Bi tp1,2
Tiết 10
Thc hnh Bi tp 3 + tng kt
Bài 4. Sử dụng biến trong chơng trình (2 tiết)
Tiết - 11
1. Bin l cụng c chớnh trong lp trỡnh
2. Khai bỏo bin
Tiết - 12
3. S dng bin trong chng trỡnh
4. Hng
Tiết - 13
Bi tp
Bài thực hành 3. Khai báo và sử dụng biến (2 tiết)
1
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Tiết -14
Thc hnh Bi tp 1
Tiết -15 Thc hnh Bi tp 2 + tng kt
Tiết -16 On taọp
Tiết -17 Kieồm tra 1 tieỏt
Luyện gõ bàn phím nhanh với Finger Break Out(2 tiết)
Tiết -18
1. Gii thiu phn mm
2. Mn hỡnh chớnh ca phn mm
3. Hng dn s dng
Tiết -19

Thc hnh Finger Break Out
Bài 5. Từ bài toán đến chơng trình (4 tiết)
Tiết 20-21
1. Bi toỏn v xỏc nh bi toỏn
2. Quỏ trỡnh gii bi toỏn
Tiết - 22
3. Thut toỏn v mụ t thut toỏn
Tiết - 23
4. Mt s vớ d v thut toỏn
Tiết - 24 Bi tp
Bài 6. Câu lệnh điều kiện (2 tiết)
Tiết - 25 1. Hot ng ph thuc vo iu kin
2. Tớnh ỳng sai ca iu kin
3. iu kin v phộp so sỏnh
Tiết - 26
4.Cu trỳc r nhỏnh
5. Cõu lnh iu kin
Tiết - 27
Bi tp
Bài thực hành 4. sử dụng lệnh điều kiện if. . . then (2 tiết)
Tiết - 28
Thc hnh Bi tp 1
Tiết - 29 Thc hnh Bi tp 2,3
Tiết - 30 On taọp
Tiết -31 Kim tra thc hnh
Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times (4 tiết)
Tiết -32
1. Gii thiu phn mm
Tiết -33 2. Mn hỡnh chớnh ca phn mm
Tiết -34 - 35 3. Hng dn s dng

2
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Tiết - 36 On taọp
Tiết - 37 On taọp ( tt )
Tiết - 38 Kieồm tra HKI
HOẽC KYỉ II
Bi 7 : Câu lệnh lặp (2 tiết)
Tiết - 39 1. Cỏc cụng vic phi thc hin nhiu ln
2. Cõu lnh lp mt lnh thay cho nhiu lnh
Tiết - 40 3. Vớ d
4. Tớnh tng v tớch bng cõu lnh lp
Tiết 41-42
Bi tp
Bài thực hành 5. Sử dụng lệnh lặp for . . .do (2 tiết)
Tiết - 43
Thc hnh Bi tp 1,2
Tiết - 44
Thc hnh Bi tp 3
Bài 8. Lặp với số lần cha biết trớc (2 tiết)
Tiết - 45
1. Cỏc hat ng lp vi s ln cha bit trc.
2. Vớ d v lnh lp vi s ln cha bit trc.
Tiết - 46
3. Lp vụ hn ln Li lp trỡnh cn trỏnh.
Tiết 47-48
Bi tp
Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp while . . .do (2 tiết)
Tiết - 49
Thc hnh Bi tp 1

Tiết - 50
Thc hnh Bi tp 2
Tiết - 51
On taọp
Tiết 52
Kieồm tra
Học vẽ hình với GeoGebra (6 tiết)
Tiết 53-54 Gii thiu phn mm GeoGebra bng ting Vit
Tiết 55-56 i tng hỡnh hc.
Tiết 57-58 Bi tp thc hnh
Bài 9. Làm việc với dãy số (2 tiết)
Tiết - 59
1. Dóy s v bin mng
2. Vớ d
Tiết - 60
3. Tỡm giỏ tr ln nht v nh nht ca dóy s.
Tiết - 61
Bi tp
3
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Bài thực hành 7. xử lý dãy số trong chơng trình (2 tiết)
Tiết - 62
Thc hnh Bi tp 1
Tiết - 63
Thc hnh Bi tp 2
Tiết - 64
On taọp
Tiết - 65
Kim tra thc hnh

Quan sát hình học không gian với YENKA (4 tiết)
Tiết 66-67
1. Gii thiu phn mm.
2. Gii thiu mn hỡnh lm vic.
Tiết - 68
3. To hỡnh khụng gian.
Tiết - 69
4. Khỏm phỏ, iu khin cỏc hỡnh khụng gian.
Tiết 70-71
5. Mt s chc nng nõng cao
Tiết 72-73
ễn tp cui nm
Tiết - 74
Kiểm tra học kì II
Ngày soạn : 23/8/2009
4
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Ngày dạy :
Tiết 1 : Tun 1
Bài 1 :
Máy tính và chơng trình máy tính
A. Mục tiêu :
Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công
việc liên tiếp một cách tự động.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...

2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng của học sinh
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu con ngời điều khiển máy tính thông qua cái gì
H : Nghiên cứu SGK phần 1.
G : Làm thế nào để in văn bản có sẵn
ra giấy.
H : Trả lời
G : Con ngời điều khiển máy tính
thông qua cái gì ?
H : Thông qua lệnh
G : Em hiểu thế nào là chơng trình
H : Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu.
G : Giải thích về chơng trình là gì .
1. Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào?
- Con ngời điều khiển máy tính thông qua lệnh.
- Chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho
máy tính thực hiện nhiều thao tác liên tiếp một
cách tự động.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ví dụ rô bốt quét nhà
G : Chiếu sơ đồ vị trí hiện tại của
rôbốt.

H : Quan sát và nghiên cứu SGK
2. Ví dụ: rô-bốt quét nhà
(Mô hình SGK)
5
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
G : Em phải ra những lệnh nào để
rôbốt hoàn thành việc nhặc rác bỏ vào
thùng đúng nơi qui định.
H : Trả lời
G : Cho rôbôt chạy trên mô hình để hs
hình dung bằng trực quan.
H : Quan sát và nhớ các thao tác thực
hiện của rôbốt.
H : Nhắc lại các lệnh mà robôt phải
làm để hoàn thành công việc.
- Lập chơng trình ra từng lệnh cụ thể, đơn giản,
theo trình tự để rôbốt có thể hoàn thành tốt nhất
công việc.
Củng cố kiến thức.
Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy đa
ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn hình).
Hớng dẫn về nhà.
1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
Rỳt kinh nghim :
Ngày soạn : 23/8/2009
Ngày dạy :
Tiết 2 : Tun 1
Bài 1 :

6
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Máy tính và chơng trình máy tính
A. Mục tiêu :
Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công
việc hay giải một bài toán cụ thể.
Biết ngôn ngữ dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình.
Biết vai trò của chơng trình dịch.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Con ngời ra lệnh cho máy tính nh thế nào ? Lấy một ví dụ minh hoạ ?
III. Dạy bài mới :
Hoạt động của thày và trò Kiến thức cần đạt
Hoạt động 3 : Học sinh hiểu viết chơng trình là gì.
G : Đa ra ví dụ về một chơng trình.
H : Nghiên cứu SGK và quan sát sơ đồ
về một chơng trình.
G : Lí do cần phải viết chơng trình để
điều khiển máy tính

H : Dựa vào khái niệm chơng trình để
để trả lời.
G : Chốt ý trên màn hình
G : Viết chơng trình là gì ?
H : Trả lời
G : Đa khái niệm viết chơng trình trên
màn hình.
H : Đọc lại và ghi vở.
3. Viết chơng trình : ra lệnh cho máy tính
làm việc
Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình, chơng trình dịch
G : Máy tính có hiểu đợc chơng trình
4. Chơng trình và ngôn ngữ lập trình ?
7
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
viết bằng ngôn ngữ thông thờng
không ? Nó chỉ hiểu ngôn ngữ gì ?
H : Suy nghĩ và trả lời
G : Em hiểu ngôn ngữ lập trình là gì ?
H : Nghiên cứu SGK và trả lời.
G : Chốt các khái niệm trên màn hình.
H : Đọc lại và ghi vở.
G : Đa mẫu một chơng trình đơn giản
viết bằng ngôn ngữ Pascal
? Theo em máy tính có hiểu ngay ch-
ơng trình này không.
H : Suy nghĩ trả lời : Không

G : Giải thích tác dụng của chơng
trình dịch.
H : Nghiên cứu SGK và nêu khái niệm
chơng trình dịch.
G : Chốt khái niệm môi trờng lập trình
và lấy ví dụ về một số môi trờng lập
trình khác nhau.
- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết
các chơng trình máy tính.
- Chơng trình dịch đóng vai trò "ngời phiên
dịch" và dịch những chơng trình đợc viết bằng
ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy
tính có thể hiểu đợc.
- Chơng trình soạn thảo và chơng trình dịch th-
ờng đợc kết hợp vào một phần mềm, đợc gọi là
môi trờng lập trình
Củng cố kiến thức.
? Qua bài học em cần ghi nhớ những điều gì
H : Trả lời
G : Chốt các ghi nhớ trên màn hình :
GHI NHớ
1. Con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh.
2. Viết chơng trình là hớng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài
toán cụ thể.
3. Ngôn ngữ dùng để viết các chơng trình máy tính đợc gọi là ngôn ngữ lập trình.
Hớng dẫn về nhà.
1. Em hãy cho biết trong soạn thảo văn bản khi yêu cầu máy tính tìm kiếm và thay
thế (Replace), thực chất ta đã yêu cầu máy thực hiện những lệnh gì ? Ta có thể
thay đổi thứ tự của chúng đợc không?
2. Sau khi thực hiện lệnh Hãy quét nhà ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ? Em

hãy đa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dới bên trái màn
hình).
8
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
3. Tại sao ngời ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều
đã có ngôn ngữ máy của mình?
4. Học thuộc phần ghi nhớ.
Rỳt kinh nghim :
Ngày soạn : 6/9/2009
Ngày dạy :
Tiết 3 : Tun 2
Bài 2 :
Làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình
9
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
A. Mục tiêu :
Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy
tắc để viết chơng trình, câu lệnh.
Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.
Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân
thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
2. Học sinh :

- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
1. Viết chơng trình là gì ? tại sao phải viết chơng trình ?
2. Ngôn ngữ lập trình là gì ? tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu thế nào là ngôn ngữ lập trình
G : Đa ra ví dụ về một chơng trình
đơn giản viết trong môi trờng Pascal.
H : Quan sát cấu trúc và giao diện
của chơng trình Pascal.
G : Theo em khi chơng trình đợc
dịch sang mã máy thì máy tính sẽ đa
ra kết quả gì ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
1. Ví dụ về chơng trình
* Ví dụ về một chơng trình đơn giản viết bằng
Pascal.
- Sau khi chạy chơng trình này máy sẽ in lên
màn hình dòng chữ Chao cac ban.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì
G : Khi nói và viết ngoại ngữ để ng-
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
10
Trng THCS Phc Lý Tin hc

8
ời khác hiểu đúng các em có cần
phải dùng các chữ cái, những từ cho
phép và phải đợc ghép theo đúng
quy tắc ngữ pháp hay không ?
H : Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời.
G : Ngôn ngữ lập trình gồm những
gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Chốt khái niệm trên màn hình.
- Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và
quy tắc viết các lệnh tạo thành một chơng trình
hoàn chỉnh và thực hiện đợc trên máy tính.
Hoạt động 3 : HS tìm hiểu thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình.
G : Đa ra ví dụ về chơng trình nh
phần trớc.
H : Nghiên cứu
G : Theo em những từ nào trong ch-
ơng trình là những từ khoá.
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Chỉ ra các từ khoá trong chơng
trình.
G : Trong chơng trình đại lợng nào
gọi là tên.
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Tên là gì ?
G : Chốt khái niệm tên và giải thích
thêm về quy tắc đặt tên trong chơng
trình.
H : Nghe và ghi bài.

3. Từ khoá và tên
- Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những
từ dành riêng, không đợc dùng các từ khoá này
cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử
dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
- Tên đợc dùng để phân biệt các đại lợng trong
chơng trình và do ngời lập trình đặt theo quy tắc
:
+ Hai đại lợng khác nhau trong một chơng
trình phải có tên khác nhau.
+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
Củng cố kiến thức.
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
G : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không đợc bắt đầu bằng chữ số và không đ-
ợc chứa dấu cách (kí tự trống). Do vậy chúng ta có thể đặt tên STamgiac để chỉ diện tích
hình tam giác, hoặc đặt tên ban_kinh cho bán kính của hình tròn,.... Các tên đó là những
tên hợp lệ, còn các tên Lop em, 10A,... là những tên không hợp lệ.
Hớng dẫn về nhà.
1. Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trờng lập trình là gì.
11
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
2. Hiểu, phân biệt đợc từ khoá và tên trong chơng trình.
Rỳt kinh nghim :
Ngày soạn : 6/9/2009
Ngày dạy :
Tiết 4 : Tun 2
Bài 2 :
Làm quen với chơng trình

và ngôn ngữ lập trình
A. Mục tiêu :
Biết cấu trúc chơng trình bao gồm phần khai báo và phần thân chơng trình.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
12
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
2. Thế nào là từ khoá và tên trong chơng trình ?
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh hiểu cấu trúc của một chơng trình
G : Đa ví dụ về chơng trình
G : Cho biết một chơng trình có
những phần nào ?
H : Quan sát chơng trình và nghiên
cứu sgk trả lời.
G : Đa lên màn hình từng phần của
chơng trình.

H : Đọc
G : Giải thích thêm cấu tạo của từng
phần đó.
4. Cấu trúc chung của chơng trình
- Cấu trúc chung của mọi chơng trình gồm:
Phần khai báo
o Khai báo tên chơng trình;
o Khai báo các th viện (chứa các lệnh viết
sẵn có thể sử dụng trong chơng trình) và
một số khai báo khác.
Phần thân của chơng trình gồm các câu lệnh
mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt
buộc phải có.
- Phần khai báo có thể có hoặc không. Tuy
nhiên, nếu có phần khai báo phải đợc đặt trớc
phần thân chơng trình.
Hoạt động 2 : Học sinh hiểu một số thao tác chính trong NNLT Pascal
G : Khởi động chơng trình T.P để
xuất hiện màn hình sau :
G : Giới thiệu màn hình soạn thảo
của T.P
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
- Khởi động chơng trình :
- Màn hình T.P xuất hiện.
- Từ bàn phím soạn chơng trình tơng tự word.
- Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím Alt+F9
để dịch chơng trình.
13
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8

H : Quan sát và lắng nghe.
G : Giới thiệu các bớc cơ bản để làm
việc với một chơng trình trong môi
trờng lập trình T.P
- Để chạy chơng trình, ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9
Củng cố kiến thức.
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
H : Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
G : Chốt lại những kiến thức cần nắm vững trong tiết học
Hớng dẫn về nhà.
1. Hiểu cấu trúc của chơng trình thờng gồm những phần nào ?
2. Học thuộc các bớc cơ bản để làm việc với chơng trình trong môi trờng T.P
3. Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
Rỳt kinh nghim :
Ngày soạn : 13/9/2009
Ngày dạy :
Tiết 5 + 6 : Tun 3
Bài thực hành 1 : làm quen với turbo pascal
A. Mục tiêu :
Thực hiện đợc thao tác khởi động/kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo
TP
Thực hiện đợc các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh.
Soạn thảo đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
14
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
1. Cấu trúc chung một chơng trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng
của một số từ khoá trong chơng trình.
2. Nêu các bớc cơ bản để làm việc với một chơng trình trong Turbo Pascal.
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Tiết 5 :
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
G : Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.
G : Phổ biến nội dung yêu cầu
chung trong tiết thực hành là làm
quen với ngôn ngữ lập trình Turbo
Pascal.
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình cho G.
H : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 1trên màn hình lớn.

G : Giới thiệu biểu tợng của chơng
trình và cách khởi động chơng trình
bằng 2 cách.
H : Theo dõi và quan sát tìm biểu t-
ợng của chơng trình trên máy của
mình.
G : Giới thiệu màn hình TP.
H : Quan sát khám phá các thành
phần trên màn hình TP.
G : Giới thiệu các thành phần trên
Bài 1. Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi
Turbo Pascal. Nhận biết các thành phần trên
màn hình của Turbo Pascal.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong hai
cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng trên
màn hình nền;
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp Turbo.exe
trong th mục chứa tệp này (thờng là th mục con
TP\BIN).
15
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
màn hình của Turbo Pascal.
H : Quan sát.
G : Giới thiệu và làm mẫu cách mở
hệ thống thực đơn (menu) và cách di
chuyển vệt sáng, chọn lệnh trong
thực đơn.
H : Làm theo trên máy của mình và

quan sát các lệnh trong từng menu.
G : Giới thiệu cách thoát khỏi TP
H : Làm thử trên máy tính của mình.
G : Theo dõi quan sát các thao tác
thực hiện của H trên từng máy và h-
ớng dẫn thêm.
b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so sánh
với hình 11 SGK
c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn;
tên tệp đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp phía dới
màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng các
phím mũi tên sang trái và sang phải ( và ) để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.
- Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ hợp
phím Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ màu đỏ ở
tên bảng chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn File là
F, bảng chọn Run là R,...).
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống ( và
) để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng
chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Turbo
Pascal.
Hoạt động 3 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 2 trên màn hình lớn.
H : Gõ chơng trình phần a trong sgk
G : Mở chơng trình đã chuẩn bị sẵn
từ trong máy chủ.
H : Đọc và hiểu chú ý sgk.

H : Làm theo một cách tuần tự các
bớc b, c, d sgk.
G : Theo dõi và hớng dẫn trên các
máy.
G : dịch và chạy chơng trình trên
máy chủ.
H : Quan sát và đối chiếu kết quả
trên máy của mình.
Bài 2. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng trình
đơn giản.
program CT_Dau_tien;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln('Chao cac ban');
write('Toi la Turbo Pascal');
end.
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng trình.
- Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.
Tiết 6 :
Hoạt động 4 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 3 trên màn hình lớn.
H : Làm theo các bớc yêu cầu trong
SGK.
G : Thờng xuyên đi các máy kiểm
Bài 3. Chỉnh sửa chơng trình và nhận biết một số
lỗi.
16
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8

tra, theo dõi và hớng dẫn cụ thể.
G : Làm các bớc a, b trên máy chủ
và giải thích một số lỗi cho H hiểu.
H : Quan sát và lắng nghe giải thích.
Hoạt động 5 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
G : Đa lên màn hình nội dung chính
cần đạt trong tiết thực hành này
(SGK)
H : Đọc lại.
H : Đọc phần đọc thêm SGK
G : Có thể giải thích thêm.
Tổng kết : SGK
Nhận xét sau tiết thực hành :
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Hớng dẫn về nhà.
Đọc và chuẩn bị bài 3 : Chơng trình máy tính và dữ liệu.
Ngày soạn : 20/9/2009
Ngày dạy :
Tiết 7 : Tun 4
Bài 3 :
CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU
A. Mục tiêu :
Bit khỏi nim kiu d liu;
Bit mt s phộp toỏn c bn vi d liu s;
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án

- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
17
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
- Đọc trớc bài mới.
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
G : Nêu tình huống để gợi ý
về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
G : Đa lên màn hình ví dụ 1
SGK.
H : Quan sát để phân biệt đ-
ợc hai loại dữ liệu quen thuộc
là chữ và số.
G : Ta có thể thực hiện các
phép toán với dữ liệu kiểu
gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời
với kiểu số.
G : Còn với kiểu chữ thì các
phép toán đó không có nghĩa.
G : Theo em có những kiểu

dữ liệu gì ? Lấy ví dụ cụ thể
về một kiểu dữ liệu nào đó.
H : Nghiên cứu SGK và trả
lời trên SGK, Đồ dùng học
tập, bảng phụ...
G : Chốt trên màn hình 3
kiểu dữ liệu cơ bản nhất và
giải thích thêm.
G : Trong ngôn ngữ lập trình
nào cũng chỉ có 3 kiểu dữ
liệu đó hay còn nhiều nữa ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Đa lên màn hình ví dụ 2
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chơng trình in
ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ và
số.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu
dữ liệu cơ bản.
Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất:
Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số sách
trong th viện,...
Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung
bình môn Toán,...
Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng
chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac
ban", "Lop 8E", "2/9/1945"...
- Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định nghĩa nhiều kiểu
dữ liệu khác. Số các kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu
trong mỗi ngôn ngữ lập trình có thể khác nhau.

Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ
bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:
18
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
SGK để giới thiệu tên của
một số kiểu dữ liệu cơ bản
trong NNLT pascal.
G : Đọc tên kiểu dữ liệu
Integer, real, char, string.
H : Đọc lại.
H : Viết tên và ý nghĩa của 4
kiểu dữ liệu cơ bản trong TP.
G : Đa ví dụ : 123 và 123
H : Đọc tên hai kiểu dữ liệu
trên.
G : Đa ra chú ý về kiểu dữ
liệu char và string.
Chú ý: D liu kiu kớ t v kiu xõu trong Pascal
c t trong cp du nhỏy n.
Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.
G : Viết lên bảng phụ các
phép toán số học dùng cho
dữ liệu kiểu số thực và số
nguyên ?
H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.
G : Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán dùng cho
kiểu số thực và số nguyên.

H : Quan sát để hiểu cách
viết và ý nghĩa của từng phép
toán và ghi vở.
G : Đa ra một số ví dụ sgk và
giải thích thêm.
H : Quan sát, lắng nghe và
ghi vở.
G : Đa ra phép toán viết dạng
ngôn ngữ toán học :
82
5
+
xy
x
và yêu cầu H
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
- Bảng dới đây kí hiệu của các phép toán số học đó
trong ngôn ngữ Pascal:
Dới đây là các ví dụ về phép chia, phép chia lấy phần
nguyên và phép chia lấy phần d:
5/2 = 2.5;
12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2;
12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1;
12 mod 5 = 2
- Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói trên trong
ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ :
19
Tên kiểu Phạm vi giá trị

integer
Số nguyên trong khoảng 2
15
đến 2
15
1.
real
Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,9ì10
-39
đến 1,7ì10
38
và số 0.
char
Một kí tự trong bảng chữ cái.
string
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu
+
cộng số nguyên, số thực

trừ số nguyên, số thực
*
nhân số nguyên, số thực
/
chia số nguyên, số thực
div
chia lấy phần nguyên số nguyên
mod
chia lấy phần d số nguyên

Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
viết biểu thức này bằng ngôn
ngữ TP.
H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.
G : Yêu cầu H viết lại phép
toán
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
bằng
ngôn ngữ TP.
H : Làm trên bảng phụ
G : Nhận xét và đa ra bảng ví
dụ SGK.
H : Nêu quy tắc tính các biểu
thức số học.
G : Nhận xét và chốt trên
màn hình.
G : Viết lại biểu thức này
bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
[ ]
(a b)(c d) 6
a

3
+ +

?
H : Viết SGK, Đồ dùng học
tập, bảng phụ...
G : Nhận xét và đa ra chú ý
Ngôn ngữ toán Ngôn ngữ TP
a ì b c + d
a*b-c+d
a
15 5
2
+ ì
15+5*(a/2)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
+
+
+ +
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
Quy tắc tính các biểu thức số học:
Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên;
Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;
Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện theo thứ tự từ

trái sang phải.
Chú ý: Trong Pascal (v trong hu ht cỏc ngụn ng
lp trỡnh núi chung) ch c phộp s dng cp du
ngoc trũn () gp cỏc phộp toỏn. Khụng dựng cp
du ngoc vuụng [] hay cp du ngoc nhn {} nh
trong toỏn hc.
Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
Hớng dẫn về nhà.
1. Học lý thuyết, làm bài tập 1, 2, 3, 4
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2
Rỳt kinh nghim :
20
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Ngày soạn : 20/9/2009
Ngày dạy :
Tiết 8 : Tun 4
Bài 3 :
CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU
A. Mục tiêu :
Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình.
Bit khỏi nim iu khin tng tỏc gia ngi vi mỏy tớnh.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
2. Học sinh : - Kiến thức đã học.
- Đọc trớc bài mới.

- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
21
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
(?) Nêu một số kiểu dữ liệu mà em đợc học? Lấy ví dụ minh hoạ?
(?) Nêu một số các phép toán số học có trong ngôn ngữ Pascal? Lấy ví dụ?
(?) Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện đợc trên một
kiểu dữ liệu, nhng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia.
(?) Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào?
HS : Trả lời
GV : Nhận xét và cho điểm
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : HS biết ý nghĩa và cách viết các phép toán so sánh trong TP
G : Đa lên màn hình bảng kí hiệu các
phép toán so sánh trong toán học.
G : Các phép toán so sánh dùng để
làm gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
- để so sánh các số, các biểu thức với
nhau.
G : Đa ra ví dụ :
a) 5 ì 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 3
c) 5 + x 10

H : Viết bảng phụ kết quả so sánh
của a, b, c.
G : Theo em các phép so sánh này
viết trong ngôn ngữ TP có giống
trong toán học không ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Đa lên màn hình bảng
3. Các phép so sánh
- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong ngôn
ngữ Pascal:
Kí hiệu trong
Pascal
Phép so sánh Kí hiệu toán
học
= Bằng
=
<> Khác

< Nhỏ hơn
<
<= Nhỏ hơn hoặc bằng

> Lớn hơn
>
>= Lớn hơn hoặc bằng

Hoạt động 2 : HS làm quen với một số dạng màn hình giao tiếp với máy tính
G : Đa ví dụ về bảng thông báo kết
quả.
H : Quan sát, lắng nghe G giải thích.

4. Giao tiếp ngời - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh :
write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thông báo :
22
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
G : Đa lên màn hình hộp thoại nhập
dữ liệu.
G : Em phải làm gì khi xuất hiện hộp
thoại này ?
H : Trả lời theo ý hiểu.
G : Nhận xét và giải thích.
G : Nêu hai tình huống tạm ngừng tại
màn hình kết quả thông qua các lệnh
và hộp thoại.
G : Giải thích từng tình huống.
H : Lắng nghe để hiểu .
G : Đa ra ví dụ về hộp thoại.
H : Quan sát và lắng nghe G giải
thích.
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh :
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thông báo :
c) Chơng trình tạm ngừng
- Lệnh :
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');

Delay(2000);
Thông báo :
- Lệnh :
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo :
d) Hộp thoại
Củng cố kiến thức.
H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
H : Đọc phần ghi nhớ sgk.
Hớng dẫn về nhà.
1. Làm bài tập 5, 6
2. Học thuộc phần ghi nhớ.
3. Chuẩn bị Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành.
Rỳt kinh nghim :
23
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
Ngày soạn : 28/9/2009
Ngày dạy :
Tiết 9 : Tun : 5
Bài thực hành 2 : Viết chơng trình để tính toán
A. Mục tiêu :
Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chơng trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt
động của chơng trình trong môi trờng Turbo Pascal.
Thực hành với các biểu thức số học trong chơng trình Pascal.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án

- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết và các bài tập đã học.
C. Tiến trình tiết dạy :
24
Trng THCS Phc Lý Tin hc
8
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
G : Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.
G : Phổ biến nội dung yêu cầu
chung trong tiết thực hành là viết ch-
ơng trình để tính toán.
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng máy tính của
mình => Báo cáo tình hình cho G.
H : ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2 : Giáo viên hớng dẫn H làm bài 1 phần b, c và bài 2.
H : Làm bài trên máy tính của mình.
G : Theo dõi và hớng dẫn từng máy.
G : Kết hợp kiểm tra kĩ năng khởi

động chơng trình, soạn chơng trình
và chạy dịch chơng trình trong
Pascal.
H : Rèn luyện kĩ năng soạn thảo ch-
ơng trình, chạy dịch chơng trình.
H : Hiểu đợc tác dụng của lệnh in ra
câu thông báo và in kết quả của
phép toán trong TP.
Bài 1 : Phần b, c nội dung H xem trong SGK
Bài 2 : Nội dung H làm theo hớng dẫn SGK.
- Nắm vững các thao tác cơ bản để làm việc với
chơng trình trong môi trờng TP.
- Nắm vững cấu trúc và tác dụng của lệnh :
Writeln( câu thông báo) ;
Write (phép toán);
- Hiểu cách giao tiếp giữa ngời và máy thông qua
các lệnh.
Nhận xét sau tiết thực hành :
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Hớng dẫn về nhà.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×