TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
CHƯƠNG 4:
KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN MỤC
KINH DOANH NGOẠI HỐI
Bộ môn Kiểm toán
MỤC TIÊU
Sau khi học xong, SV có thể:
1. Nhận biết và giải thích nội dung khoản mục kinh doanh ngoại hối trên
BCTC và các giao dịch liên quan
2. Nhận biết và thảo luận các đặc điểm, rủi ro, các yêu cầu kiểm soát liên
quan đến khoản mục kinh doanh ngoại hối, đồng thời phân tích tính
hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát đó
3. Phát biểu và giải thích các mục tiêu kiểm toán cho khoản mục kinh
doanh ngoại hối
4. Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản
liên quan đến khoản mục kinh doanh ngoại hối
Bộ môn Kiểm toán
2
NỘI DUNG
1. Nội dung, đặc điểm nghiệp vụ
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ KDNH
3. Thực hiện kiểm toán
Bộ môn Kiểm toán
3
1.1. Nội dung nghiệp vụ
Các sản phẩm chủ yếu:
Hợp đồng giao ngay (SPOT FX)
Hợp đồng kỳ hạn (FORWARD FX)
Hợp đồng quyền chọn (OPTION FX)
Hợp đồng hoán đổi (SWAP FX)
Hợp đồng tương lai (FUTURE FX)
Bộ môn Kiểm toán
4
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ
Mua và bán các loại tiền tệ nhằm hoàn thành các giao dịch quốc tế (*)
Cân bằng các trạng thái đối với các khoản đầu tư tài chính nước ngoài
(*)
15% Trade and
Đáp ứng các nhu cầu về phòng vệ
investment
Đầu cơ
85% Speculation
and hedging
(*) Các trường hợp này ngân hàng hoạt động như trung gian, thu phí và
coi như không chịu rủi ro ngoại hối
Bộ môn Kiểm toán
5
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ
Trạng thái ngoại tệ
Mức độ trong đó ngân hàng ở trạng thái trường hoặc đoản về một loại
ngoại tệ nào đó
NEPF (t)= TSCF (t) – TSNF (t)
Trong đó NEP F (t) : Trạng thái ngoại tệ F tại thời điểm t
TSCF (t) : Tài sản có ngoại tệ F (gồm nội và ngoại bảng)
TSNF (t) : Tài sản nợ ngoại tệ F (gồm nội và ngoại bảng)
Bộ môn Kiểm toán
6
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ
Trạng thái ngoại tệ
8
1.2. Đặc điểm nghiệp vụ
Rủi ro tỷ giá hối đoái
Khả năng thua lỗ do biến động của tỷ giá ngoại tệ
Trạng thái ngoại hối trường (Long Position)
Mua > Bán
Trạng thái ngoại hối đoản (Short Position)
Mua < Bán
Trạng thái ngoại hối mở (Open Position)
Bộ môn Kiểm toán
9
Cứ khoảng 18 tháng thì xảy ra một vụ thua lỗ liên quan đến công
cụ tài chính phái sinh trị giá hơn một tỷ USD trong các NH
Bộ môn Kiểm toán
10
Các loại giao dịch chủ yếu
Cam kết mua/bán ngoại tệ
Xác nhận/Hủy cam kết mua/bán ngoại tệ
Thanh toán mua/bán ngoại tệ
Đánh giá kết quả kinh doanh ngoại tệ
Bộ môn Kiểm toán
11
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
Các khoản mục BCTC liên quan:
Tiền gửi tại TCTD khác
Tài sản
Các công cụ tài chính phái sinh và các TSTC khác
Lãi phải thu đối với công cụ tài chính phái sinh
Nợ phải trả
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính
khác
Lãi phải trả đối với công cụ tài chính phái sinh
Bộ môn Kiểm toán
12
Trình bày và công bố thông tin trên BCTC
Các khoản mục BCTC liên quan (tt):
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh
Lãi/lỗ thuần (Thu-Chi) về kinh doanh ngoại hối
Các cam kết mua bán ngoại tệ ngoại bảng
Bộ môn Kiểm toán
13
2. Kiểm soát nội bộ đối với nghiệp vụ kinh
doanh ngoại hối (FX)
2.1. Quy trình giao dịch FX
2.2. Hạn mức giao dịch FX
2.3. Thủ tục kiểm soát
Bộ môn Kiểm toán
14
Câu hỏi thảo luận
1. Anh (chị) hãy nêu các rủi ro (gian lận/sai sót) liên
quan đến nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ tại 1 NHTM.
2. Hãy nêu các biện pháp mà NH có thể sử dụng để
kiểm soát đối với mỗi rủi ro đó.
Bộ môn Kiểm toán
15
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.1. Quy trình giao dịch
* Quy trình xử lý giao dịch FX tại NH
Front Office
Bloomberg/
Reuters
Middle Office & Risk
(a)
Market
Data
Silo
(b)
Sensitivity and
Position reporting
Value @
Risk
(c)
Profit & Loss
GL/ Bal Sheet
Back Office
S
e
t
t
l
e
m
e
n
t
s
Aggregation tool
(d)
Excel
Reports
manual
adjustments
16
Tổ chức phòng giao dịch FX
tại ngân hàng (Dealing Room)
Bộ môn Kiểm toán
17
Hệ thống giao dịch FX của Reuters – Front Office
Dealing Terminal
Bảo mật bởi Reuters
Mật khẩu được bảo vệ
Duy trì thông tin về tất cả giao dịch
News Terminal
Tin tức trực tuyến về thị trường
Giá chào đối với các loại tiền tệ chủ yếu
Dữ liệu về lãi suất (ví dụ: LIBOR…)
Bộ môn Kiểm toán
18
Cơ chế thanh toán các giao dịch FX – Middle Office
Các giao dịch ngoại hối được thanh toán thông qua tài khoản
Nostro và Vostro:
Nostro: tài khoản ngoại tệ của ngân hàng mở tại nước ngoài.
Ngân hàng thường duy trì nhiều tài khoản Nostro tại nhiều
nước khác nhau
Vostro: tài khoản ngoại tệ của tổ chức tài chính nước ngoài duy
trì tại ngân hàng.
SWIFT
(Society
for
Worldwide
Interbank
Financial
Telecommunications)
Bộ môn Kiểm toán
19
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.1. Quy trình giao dịch
* Cấu trúc giao dịch FX
Loại tiền tệ cơ sở
Loại tiền tệ giao dịch
Tỷ giá hối đoái
Số tiền
Ngày giao dịch
Ngày hiệu lực (giá trị)
Các hướng dẫn thanh toán
Bộ môn Kiểm toán
20
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.1. Quy trình giao dịch
Thực hiện giao dịch FX
BankB> EUR 1.
BankS> 16*18
BankB> I BUY
CFM WE BUY EUR 1 MIO VS USD AT 1.3618
VAL 30MAY07
MY EUR TO BANK Z FRANKFURT AC 010101
TK VM FOR DEALING
BankS> ALL AGREED FRD
CFM AT 1.3618 EUR 1 MIO VS USD WE SELL
VAL 30MAY07
MY USD TO BANK X NEWYORK AC 123456
TK N HAVE A PROFITABLE DAY AHEAD
#END CONTACT AT 02:45 GMT#
Bộ môn Kiểm toán
21
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.1. Quy trình giao dịch
* Thanh toán trong giao dịch FX
BANK X
VN BANKS
(NOSTRO ACCOUNT)
BANK S
USD ACCOUNT
BANK B (VN)
WANTS TO BUY
1 MILLION EUR
FOR USD
BANK S (UK)
WILLING TO SELL
1 MILLION EUR
FOR USD
BANK Z
BANK B
EUR ACCOUNT
(NOSTRO ACCOUNT)
STATE BANK OF VN
UK BANKS
THE BANK
OF ENGLAND
BANK B USD ACCOUNT
BANK S EUR ACCOUNT
BANK X USD ACCOUNT
BANK Z EUR ACCOUNT
SETTLEMENT ONE:
BANK B PAYS 1.3618
MILLION USD TO BANK X
BANK S NOW HAS 1.3618
MILLION USD IN BANK X
CENTRAL
BANKS
SETTLEMENT TWO:
BANK S TRANSFERS
1 MILLION EUR TO BANK Z
BANK B NOW HAS 1
MILLION EUR IN BANK Z
Bộ môn Kiểm toán 22
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.2. Hạn mức giao dịch FX
Hạn mức giao dịch
Theo nhân viên giao dịch (dealers)
Theo đối tác (counterparties)
Hạn mức trạng thái mở trong ngày/qua đêm
Theo loại tiền tệ (currencies)
Theo loại tiền tệ (currencies)
Theo nhân viên giao dịch (dealers)
Tính chung toàn ngân hàng
Hạn mức lỗ
Bộ môn Kiểm toán
23
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.3. Các thủ tục kiểm soát
Phân chia trách nhiệm
Front Office
Thực
hiện giao dịch
Giám sát giao dịch
Middle Office
Kiểm
soát hạn mức
Ghi sổ giao dịch (Kế toán)
Đánh giá lại các hợp đồng FX
Đối chiếu tài khoản tiền gửi tại ngân hàng khác
Back Office
Thanh
toán giao dịch
Bộ môn Kiểm toán
24
2. KSNB đối với nghiệp vụ FX
2.3. Các thủ tục kiểm soát
Kiểm tra độc lập
Chứng từ, sổ sách
Đối chiếu cuối ngày (F.O/M.O/B.O)
Đối chiếu định kỳ tài khoản NOSTRO
Các phiếu giao dịch phải có số thứ tự in sẵn hoặc in từ máy tính
Bảo quản tài sản:
Hạn chế tiếp cận
Phòng giao dịch FX
Mật khẩu truy cập (Hệ thống phần mềm)
Bộ môn Kiểm toán
25
3. Thực hiện kiểm toán
Thu thập tài liệu
Đánh giá rủi ro
Lập biểu chỉ đạo
Các cam kết FX giao ngay
Các cam kết FX kỳ hạn/hoán đổi/tương lai
Mục tiêu kiểm toán
Thử nghiệm kiểm soát
Thử nghiệm cơ bản: Thủ tục phân tích VÀ Thử nghiệm chi tiết
Bộ môn Kiểm toán
26