06-Jul-19
Mục tiêu môn học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
• Nhận biết đặc trưng của một hệ thống thông tin và hệ thống
thông tin kế toán và các công cụ kỹ thuật mô tả hệ thống.
• Hiểu cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán.
• Nhận biết và có khả năng vận dụng hệ thống kiểm soát nội bộ
trong doanh nghiệp.
• Nắm bắt được các chu trình kinh doanh trong doanh nghiệp và
các hoạt động chính trong chu trình cũng như các vấn đề liên
quan đến kế toán chu trình.
• Hiểu được các giai đoạn phát triển hệ thống thông tin kế toán
mới và công việc cần thực hiện.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
1
2
Nội dung môn học
Phương pháp đánh giá
Chương 1: Tổng quan về HTTTKT
Chương 2: Phương pháp mô tả HTTTKT
Chương 3: Quy trình nghiệp vụ cơ bản trong HTTTKT
Chương 4 : Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT
Chương 5: Tổ chức thực hiện và vận hành HTTTKT
Chương 6: Phần mềm ứng dụng trong kế toán
1. 40% điểm quá trình và 60% điểm thi hết môn
(Không sử dụng tài liệu khi làm bài)
2. Sinh viên tham gia:
- Tham gia phát biểu, thảo luận trong giờ học sẽ
được tính vào điểm quá trình,
- Chuẩn bị tình huống và thực hành các bài tập.
3
4
1
06-Jul-19
Tài liệu tham khảo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
1. Trần Quốc Thịnh (2017). Giáo trình Hệ thống
thông tin Kế toán - NXB Kinh tế TP.HCM.
2. Nguyễn Bích Liên, Nguyễn Phước Bảo Ấn
(2016). Giáo trình Hệ thống thông tin Kế toán,
Tập 2 – NXB Kinh tế TP.HCM.
3. Tài liệu do giảng viên cung cấp.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
5
6
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
•
•
•
•
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN HỆ THỐNG
THÔNG TIN KẾ TOÁN
7
Nắm được các khái niệm cơ bản về HTTTKT
Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp
Biết được đối tượng nghiên cứu của HTTTKT
Biết được các thành phần của HTTTKT
8
2
06-Jul-19
1.1. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT
1.1.2. Xu hướng phát triển
NỘI DUNG
• HTTT kế toán sẽ không đơn thuần là HTTT xử lý nghiệp vụ
• Bên cạnh các dữ liệu tài chính còn thu thập thêm các dữ liệu phi
tài chính
• Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán
• HTTT kế toán kết hợp với các hệ thống chức năng khác trong
HTTT quản lý trở thành hệ thống hoạch định, kiểm soát nguồn
lực (ERP – Enterprise Resource Planning) trong doanh nghiệp
• Đối phó nhiều rủi ro phát sinh
1.1. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT
1.4. Phân loại HTTTKT
1.5. Các thành phần trong HTTTKT
9
10
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.1. Khái niệm
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.2. Đặc điểm
Hệ thống là một tập hợp các thành phần có quan hệ với nhau, tác
động nhau nhằm đạt được mục tiêu
Đối tượng của HTTTKT là nội dung của quá trình SXKD
Các hoạt động của
chu trình doanh thu
B
C
A
D
Mục
tiêu
Quá trình
SXKD
Hệ thống thông tin là một hệ thống gồm các thành phần có quan
hệ với nhau nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ dữ liệu tạo thông tin
hữu ích cho người sử dụng
Tập hợp theo
một chuỗi các
hoạt
động
cùng
liên
quan đến một
nội dung
Các hoạt động của
chu trình chi phí
Các hoạt động của
chu trình sản xuất
Các hoạt động của
chu trình …
11
12
3
06-Jul-19
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.2. Đặc điểm
Chức năng hệ thống thông tin kế toán
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.3. Vai trò của HTTTKT
• Tự động hoá và tích hợp những qui trình kinh doanh,
sản xuất chính.
• Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm vi doanh nghiệp
• Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến
Chức năng HTTTKT
Thu thập, lưu trữ dữ liệu về các hoạt động SXKD của DN
Xử lý, cung cấp thông tin hữu ích
• Thông tin tài chính cho đối tượng bên ngoài DN
• Thông tin cho việc lập kế hoạch
• Thông tin cho việc kiểm soát thực hiện kế hoạch
• Thông tin cho việc điều hành hoạt động hàng ngày
Kiểm soát
• Tuân thủ qui trình hoạt động SXKD của DN
• Bảo vệ tài sản vật chất, thông tin
• Hoạt động xử lý thông tin, đảm bảo chất lượng thông tin
13
14
1.4. Phân loại HTTTKT
1.4.1. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin
1.4.2. Phân loại theo phương tiện xử lý
1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT
1.3.1. Tổ chức thực hiện và vận hành HTTTKT
1.3.2. Phương pháp mô tả HTTTKT
1.3.3. Quy trình nghiệp vụ cơ bản trong HTTTKT
1.3.4. Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT
Phân loại HTTTKT
Theo đối tượng
cung cấp thông tin
Theo phương tiện
xử lý
Theo mối quan hệ
giữa các hệ thống
•
•
•
•
15
Hệ thống thông
tin kế toán tài
chính
Hệ thống thông
tin kế toán quản
trị
•
•
Hệ thống bằng tay
(thủ công)
HTTTKT bán thủ
công
Hệ thống trên nền
máy tính (hệ thống
bằng máy)
•
Hệ thống cha con
Hệ thống cùng
cấp
16
4
06-Jul-19
1.5. Các thành phần trong HTTTKT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
Thông tin kế toán/
mạng truyền thông
Thiết bị/
phần mềm
Qui trình xử lý
Con người
Cơ sở dữ liệu
17
18
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
CHƯƠNG 2:
PHƯƠNG PHÁP
MÔ TẢ HTTTKT
• Nhận ra tầm quan trọng của việc mô tả
HTTTKT
• Hiểu rõ các công cụ và phương pháp mô tả
HTTTKT
• Thực hành vẽ sơ đồ dòng dữ liệu, lưu đồ bằng
thủ công và máy tính.
20
5
06-Jul-19
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.1.1. Ý nghĩa
NỘI DUNG
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả
HTTTKT
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả
HTTTKT
Khái niệm
Mô tả HTTTKT là việc sử dụng các công cụ như
lưu đồ, sơ đồ,… nhằm giải thích cách thức hệ
thống hoạt động.
Nội dung của
mô tả HTTTKT
Ai?
Cái gì?
Khi nào?
Ở đâu?
Tại sao?
Cách thức:
•
•
•
•
•
Nhập liệu
Xử lý
Lưu trữ
Thông tin đầu ra
Kiểm soát hệ thống
21
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.1.1. Ý nghĩa
Phân loại
Tường
thuật
Tài liệu
khác
Bảng câu
hỏi
Lưu đồ
Bảng
phỏng vấn
Sơ đồ dòng
dữ liệu
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.1.2. Vai trò
• Mô tả cách thức mà hệ thống hoạt động một
cách khoa học và dễ hiểu
• Hỗ trợ việc hiểu và phân tích các thủ tục, quy
trình xử lý trong các chu trình và hệ thống
• Xác định điểm yếu trong hệ thống kiểm soát
nội bộ, cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ
thống kế toán và hoạt động kinh doanh
• Cung cấp các thông tin cho quá trình thiết lập
hệ thống và phát triển hệ thống.
6
06-Jul-19
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Khái ni c hiện thực tế. Phương pháp: Quan sát,
Bảng câu hỏi, Phỏng vấn.
• Xác định các đe dọa, rủi ro hệ thống
• Xác định các thủ tục kiểm soát có thể ngăn ngừa, phát
hiện rủi ro
• Đánh giá các thủ tục kiểm soát hiện hành để xác định các
yếu kém, các điểm mạnh KS hệ thống; các KS bù đắp.
Đánh giá an ninh toàn bộ hệ thống
Phát triển / sửa chữa hệ thống, chương trình xử lý có được ủy
quyền và tuân thủ đúng qui định
Xử lý nghiệp vụ kinh tế có đảm bảo đạt mục tiêu kiểm soát, cung
cấp thông tin tin cậy, kịp thời.
Nguồn dữ liệu: Các dữ liệu có thu thập chính xác, kịp thời, tin cậy.
Các dữ liệu nguồn không chính xác hay không được ủy quyền
đúng có được xử lý theo đúng chính sách quản lý đã công bố.
Đảm bảo an toàn CSDL
Cung cấp thông tin
127
128
32
06-Jul-19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
CHƯƠNG 5:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VÀ VẬN HÀNH HTTTKT
129
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
NỘI DUNG
• Hiểu về chu kỳ phát triển hệ thống
• Nắm bắt quy trình tổ chức Hệ thống thông tin
kế toán trong điều kiện tin học hoá
• Phân tích, thiết kế hệ thống kế toán trong điều
kiện tin học hoá công tác kế toán
• Quy trình và cách thức đánh giá, lựa chọn, triển
khai phần mềm kế toán trong doanh nghiệp
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.2. Vận hành hệ thống
131
132
33
06-Jul-19
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
Chu kỳ phát triển hệ thống thông tin kế toán
Lựa chọn phương án hình thành phần mềm
Hệ thống thông tin kế toán luôn thay đổi
Tiếp cận chu kỳ phát triển hệ thống
Các vấn đề liên quan đến quá trình phát triển hệ
thống thông tin kế toán
Nhân sự tham gia dự án
Xác định yêu
cầu
Lập danh sách
phần mềm
Đáp ứng
yêu cầu
Có thể
điều chỉnh
N
N
Tự viết/
Thuê viết
Y
Liên hệ
NCC
Y
N
Đánh giá
Đáp ứng
yêu cầu
Y
Lựa chọn
133
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
Xây dựng danh mục đối tượng kế toán
Xây dựng hệ thống chứng từ
Đối tượng kế toán là : …
Căn cứ để xây dựng danh mục đối tượng kế toán
Danh mục đối tượng kế toán
STT
Nhóm- Tên
134
Căn cứ để xây dựng hệ thống chứng từ
Theo dõi chi tiết
Hệ thống chứng từ kế toán theo chế độ kế toán Việt Nam
Đặc điểm các đối tượng kế toán - đối tượng quản lý
Đặc điểm hoạt động kinh doanh
Yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
Lập danh mục chứng từ
Tiền
Tiền mặt
STT
Tiền gửi ngân hàng
Tên- số hiệu chứng từ
Nơi lập
Nơi duyệt Mục đích sử dụng
Tài khoản ngân hàng
135
136
34
06-Jul-19
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
Chi tiết nhập liệu
Xây dựng hệ thống tài khoản kế toán
Xác định các tài khoản cần sử dụng
Xây dựng danh mục tài khoản tổng hợp và tài khoản
chi tiết
Hướng dẫn phương pháp ghi chép, xử lý trên các tài
khoản
Danh mục tài khoản
Nguồn dữ liệu: Chứng từ làm cơ sở nhập liệu,
chứng từ tham chiếu, chứng từ được in sau khi kết
thúc việc nhập liệu
Kiểm soát nguồn dữ liệu
Mô tả dữ liệu nhập - phương thức nhập liệu và kiểm
soát quá trình nhập liệu
Màn hình nhập liệu
Số hiệu
Tên Tài khoản
Đối tượng theo dõi chi tiết
Ghi chú
137
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
138
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
Thiết kế chi tiết quá trình xử lý
Thiết kế chi tiết kiểm soát hệ thống
Mô tả và trình bày chi tiết các phương pháp kế toán
Sử dụng ngôn ngữ giả, sơ đồ cấu trúc trình bày quy
trình và yêu cầu xử lý của phần mềm kế toán
Chu trình
139
KS nguồn
dữ liệu
KS ứng
dụng
KS chung
liên quan
Dòng dữ liệu
chuyển đến
kế toán (sơ
đồ, lưu đồ)
KS hoạt động
nhập liệu,
khai báo
Phân quyền
nhập liệu,
khai báo, xem
báo cáo
140
35
06-Jul-19
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
Thủ tục kiểm soát nghiệp vụ
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.1. Tạo lập hệ thống
Rủi ro được kiểm soát
Tên chương từ/
dữ liệu nhập
Chu trình doanh thu
Xét duyệt
Chọn
DS
Hóa đơn MH
…
Chu trình chi phi
Số chứng từ
…
Ngày hóa đơn
Một số thủ tục kiểm soát nhập liệu
KT trưởng
Chu trình doanh thu
X: Xem; T: Thêm; S: Chỉnh sửa
NV 1
NV 2
…
Khai báo/ Hệ thống
+ Khách hàng
X, T, S
X
X
+ Xuất kho
X
X
T
+ Chuyển kho
X
X
T
Giới
hạn
x
x
Đầy
đủ
Ktra
dấu
Mặc
định
Tự
động
x
x
Số ĐĐH
Nội dung
Duy
nhất
x
x
x
Nhà CC
x
x
Tên NCC
x
x
TK Nợ/Có
x
Ktra số
học
x
x
x
Số phiếu NKho
x
Kiểm
dữ liệu
x
x
x
…..
Màn hình nhập liệu
…
Tên báo cáo
NV 1
Báo cáo công nợ
xem
NV 2
NV 3
NV 4
xem
Báo cáo nhập xuất tồn
141
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
….
142
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
Tổ chức chuyển đổi – sử dụng PMKT
Chuyển đổi thành phần thu thập dữ liệu
Khai báo các thông tin chung về doanh nghiệp, các chính
sách kế toán
Khai báo các thông tin liên quan đến các tài khoản, đối
tượng cần theo dõi
Khai báo, chuyển đổi số dư đầu kì tài khoản, đối tượng chi
tiết
Thiết lập chức năng nhập liệu và kiểm soát
Phân quyền sử dụng
Nhập liệu thử các nghiệp vụ
Xem xét hệ thống báo cáo
Phương thức chuyển đổi
Lựa chọn đánh giá phần mềm
Tài khoản
Đối tượng
Màn hình nhập liệu
Chứng từ
Chuyển đổi quy trình
Luân chuyển chứng từ bên ngoài
Quy trình xử lý của bộ máy kế toán
Các chính sách kiểm soát
Chuyển đổi tổ chức
Tổ chức các bộ phận liên quan
Tổ chức bộ máy kế toán
Chuyển đổi công nghệ
Trang bị phần cứng
Trang bị phần mềm
Huấn luyện người sử dụng
143
144
36
06-Jul-19
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
Lựa chọn - đánh giá phần mềm kế toán
Phương thức chuyển đổi
Phương thức
Chuyển đổi trực
tiếp
Chuyển đổi song
song
Đặc điểm
Cũ
Ưu
Tiết kiệm thời gian
Rủi ro cao không có
cơ sở kiểm tra
Có cơ sở đối chiếu
với HT cũ
Thời gian kéo dài
Chi phí tăng
Mới
Cũ
Mới
Tiêu chí chung đánh giá phần mềm
Nội dung cần chuẩn bị khi trao đổi với nhà cung cấp
phần mềm
Quy trình đánh giá phần mềm kế toán
Nhược
Chuyển đổi từng
phần
Cũ
Mới
Giảm thiểu các rủi ro Thời gian kéo dài
về sai sót của HT
Chi phí tăng
mới
Chuyển đổi thí
điểm
Cũ Cũ
M M
Cũ
Mới
Hạn chế rủi ro thúc
đẩy phát triển AIS
Kéo dài thời gian
phát triển AIS
145
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
Nội dung cần chuẩn bị khi trao đổi với nhà cung cấp
phần mềm
Tiêu chí chung đánh giá phần mềm
146
Đáp ứng yêu cầu của người sử dụng
Phần mềm phải có tính kiểm soát cao
Tính linh hoạt của phần mềm
Phần mềm phải phổ biến và có tính ổn định cao
Giá phí của phần mềm
Các chi tiết về kết xuất, nhập liệu, dữ liệu nhập.
Khối lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh, loại nghiệp vụ,
và khối lượng dữ liệu cần xử lý.
Các yêu cầu về tốc độ xử lý, về các thời điểm phải cung
cấp thông tin.
Yêu cầu về phương thức xử lý: theo lô hay trực tuyến
theo thời gian thực.
Các yêu cầu nâng cấp hay mở rộng hệ thống.
Các mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
Các chính sách tài chính kế toán.
147
148
37
06-Jul-19
5.1. Tổ chức thực hiện hệ thống
5.1.2. Chuyển đổi hệ thống
5.2. Vận hành hệ thống
5.2.1. Tổ chức vận hành hệ thống
Quy trình đánh giá phần mềm kế toán
Chuẩn bị: Dữ liệu thử nghiệm đã hoàn chỉnh cho 1
hay nhiều kỳ kế toán, phần mềm (phiên bản thử
nghiệm), các kết quả thiết kế chi tiết
Khai báo, nhập liệu, in các báo cáo, đối chiếu để
đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu
Đánh giá tính kiểm soát của phần mềm
Đánh giá các tiêu chí khác
Ghi chú kết quả thử nghiệm và trao đổi với nhà
cung cấp phần mềm
Mua sắm trang thiết bị
Lập trình/ mua và cài đặt phần mềm
Huấn luyện
Kiểm tra
149
5.2. Vận hành hệ thống
5.2.1. Tổ chức vận hành hệ thống
150
5.2. Vận hành hệ thống
5.2.1. Tổ chức vận hành hệ thống
Mua sắm và cài đặt trang bị
Huấn luyện
Công việc…
Cần lưu ý:…
Huấn luyện sử dụng phần mềm
Huấn luyện vận hành hệ thống
Lưu ý:…
Mua và cài đặt phần mềm
Kiểm tra hệ thống
Hợp đồng mua phần mềm trọn gói
Tự cài đặt phần mềm
Kiểm tra dung lượng và khả năng xử lý
Kiểm tra tính tương thích
Đánh giá kiểm soát hệ thống
151
152
38
06-Jul-19
5.2. Vận hành hệ thống
5.2.1. Tổ chức vận hành hệ thống
5.2. Vận hành hệ thống
5.2.1. Tổ chức vận hành hệ thống
Xem xét- đánh giá sau chuyển đổi
Bảo trì - cải tiến và tái phát triển hệ thống
Những nhân tố cần xem xét và đánh giá:
Nguyên nhân:
Mục tiêu và đối tượng của hệ thống
Sự hài lòng của người dùng
Lợi ích của hệ thống
Chi phí phát triển hệ thống
Tính hữu ích và đáng tin cậy của thông tin
Kiểm soát và an ninh của hệ thống
Tài liệu hệ thống
Lỗi hệ thống
Thay đổi nhu cầu thông tin
Phiên bản phần mềm mới
Lưu ý
Đánh giá tính cấp thiết
Đánh giá chi phí
Lựa chọn giải pháp mới
Lưu ý:
Ghi chú các nhược điểm, lỗi hệ thống hay các yêu cầu mới
Huấn luyện nhân viên mới
Sắp xếp bộ máy kế toán trong quá trình vận hành
153
5.2. Vận hành hệ thống
5.2.2. Tổ chức kiểm soát hệ thống
154
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
Kiểm soát nguồn dữ liệu
Xét duyệt, phân chia trách nhiệm, quy định tự thực hiện, đối
chiếu giữa các chứng từ … -> Phần lớn đã được thiết lập
thông qua việc thiết lập quy trình lập, luân chuyển và xử lý
chứng từ cho từng nghiệp vụ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
Kiểm soát chung
Phân quyền sử dụng phần mềm (đã thực hiện trong quá trình
tổ chức bộ máy kế toán)
Kiểm soát các đối tượng bên ngoài, sao lưu dự phòng dữ liệu,
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
Kiểm soát nhập liệu, xử lý, kết xuất
Thiết lập thủ tục kiểm soát nhập liệu cho từng màn hình
Tổ chức việc kiểm tra đối chiếu các kết quả từ các nguồn độc
lập
Phân quyền sử dụng báo cáo, thông tin
155
156
39
06-Jul-19
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
• Xây dựng các căn cứ đánh giá, lựa chọn và tổ
chức sử dụng phần mềm kế toán
• Nắm bắt các tiêu chí quan trọng khi đánh giá,
lựa chọn phần mềm kế toán
• Nắm bắt quy trình đánh giá lựa chọn phần mềm
kế toán
• Biết cách sử dụng một phần mềm kế toán
CHƯƠNG 6:
PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
TRONG KẾ TOÁN
158
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
NỘI DUNG
Mục tiêu của tổ chức HTTTKT trong điều
kiện sử dụng PMKT
• Xây dựng hệ thống kế toán đáp ứng việc tổ
chức ghi nhận, xử lý và cung cấp thông tin phù
hợp cho từng đối tượng sử dụng thông tin
• Đáp ứng các yêu cầu quản lý, đặc điểm kinh
doanh đặc thù của doanh nghiệp
• Ứng dụng tiến bộ công nghệ thông tin, tính
năng của phần mềm vào trong công tác kế
toán
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
159
160
40
06-Jul-19
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
Các yếu tố chi phối
Phân loại PMKT
Môi trường pháp lý
Môi trường, đặc điểm kinh doanh
Yêu cầu thông tin kế toán
Yêu cầu quản lý, các chính sách kế toán
Công nghệ thông tin: Đặc điểm của phần mềm,
phần cứng ….
Con người
Phân loại theo mục đích hình thành:
Phần mềm kế toán thương phẩm cho nhiều đối tượng sử
dụng (Off-the-Shelf accounting software)
Phần mềm kế toán viết theo yêu cầu (developing
accounting Software)
Theo quy mô:
Quy mô nhỏ
Quy mô vừa
Phần mềm ERP
161
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
162
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
Đặc điểm của PMKT thương phẩm
Đặc điểm hoạt động của PMKT
Đặc điểm về cung cấp thông tin
Đặc điểm về thu thập dữ liệu, xử lý
Khả năng kiểm soát
Khả năng tùy biến
Khả năng tương thích với các phần mềm xử lý dữ
liệu
Thời gian thiết lập, ứng dụng
Chi phí thực hiện
Nhà cung cấp
Sự kiện của
quá trình
SXKD
Thông
tin theo
yêu cầu
Chứng từ
Nhập liệu
Cập nhật, truy
xuất thông tin
theo yêu cầu
Các đối tượng, nguồn lực (tài
khoản, đối tượng chi tiết) và chính
sách kế toán liên quan
163
Nhập liệu các hoạt
động liên quan
Các tập tin lưu
trữ dữ liệu
Khai báo
164
41
06-Jul-19
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
Kết cấu của 1 phần mềm kế toán
Danh mục (màn
hình) nhập liệu
Chứng từ
Hình thức kế toán Máy
Danh mục khai báo: thông
tin chứng từ, chính sách kế
toán, tài khoản, đối tượng
chi tiết
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
Dữ liệu
PMKT
Tìm kiếm, truy vấn
thông tin
Phân quyền
BẢNG TH
CHỨNG TỪ
Chức năng kiểm
tra, ghi sổ
MÁY VI TÍNH
- BCTC
- BC quản trị
Danh mục báo
cáo, sổ kế toán
165
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.1. Đặc điểm phần mềm
166
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Mục tiêu tiếp cận PMKT
Am hiểu về kết cấu của PMKT
Hiểu rõ cách thức thu nhập, xử lý dữ liệu của phần
mềm
Xác định nội dung, thông tin báo cáo của phần mềm
cung cấp
Đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu của PMKT
167
Tìm hiểu cách thức cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ chức, kết cấu
Thiết lập thông số, chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của phần mềm
Truy xuất và sử dụng báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ hỗ trợ
Thực hiện các công việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
168
42
06-Jul-19
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Tìm hiểu cách thức
cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ
chức, kết cấu
Thiết lập thông số,
chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của
phần mềm
Truy xuất và sử dụng
báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ
Thực hiện các công
việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Tìm hiểu cách thức
cài đặt
Tìm hiểu cách thức
tổ chức, kết cấu
Thiết lập thông số,
chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của
phần mềm
Truy xuất và sử dụng
báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ
Thực hiện các công
việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
Yêu cầu về cấu hình
Cách thức cài đặt chương trình
Cách thức khởi tạo
Cách thức kết nối dữ liệu
Cách thức khởi động, kết thúc
chương trình
Khai báo thông tin chung, các chính
sách
Danh mục các đối tượng, tài khoản
Nhập liệu số dư, các chứng từ phát
sinh
Cập nhật nghiệp vụ
In và hiển thị các báo cáo liên quan
Truy vấn thông tin: Truy xuất các
thông tin cần thiết đáp ứng được yêu
cầu thông tin.
Sao lưu, thoát khỏi phân hệ/ chương
trình
169
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Tìm hiểu cách thức
cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ
chức, kết cấu
Thiết lập thông số,
chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của
phần mềm
Truy xuất và sử dụng
báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ
Thực hiện các công
việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
170
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Tìm hiểu cách thức
cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ
chức, kết cấu
Thiết lập thông số,
chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu
của phần mềm
Truy xuất và sử dụng
báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ
Thực hiện các công
việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
Danh mục đối tượng chi tiết
Danh mục tài khoản và mối quan
hệ với đối tượng chi tiết
Số dư ban đầu của tài khoản, các
đối tượng chi tiết
Danh mục nhập liệu chứng từ
Thiết lập chi tiết màn hình nhập
liệu
Quản lý người dùng
171
Xác định màn hình nhập liệu phù
hợp
Xác định nội dung dữ liệu. Lưu ý
các dữ liệu bắt buộc:
Ngày, số chứng từ …
Tài khoản, các đối tượng liên
quan
Giá trị…
Xem xét mối quan hệ giữa các
nghiệp vụ
Ghi nhận nghiệp vụ
172
43
06-Jul-19
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Tìm hiểu cách thức
cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ
chức, kết cấu
Thiết lập thông số,
chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của
phần mềm
Truy xuất và sử
dụng báo cáo cung
cấp
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ
Thực hiện các công
việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Định nghĩa thông tin trên báo cáo
Truy xuất các báo cáo sẵn có
Thay đổi, điều chỉnh, định dạng các
báo cáo sẵn có
Cách thức tạo báo cáo theo yêu cầu
Truy xuất báo cáo ra các chương
trình ứng dụng khác
Tìm kiếm dữ liệu
Chọn lọc thông tin
Theo dõi quá trình xử lý dữ liệu
(audit trail …)
Tìm hiểu cách thức
cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ
chức, kết cấu
Thiết lập thông số,
chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của
phần mềm
Truy xuất và sử dụng
báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ
hỗ trợ
Thực hiện các công
việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
Thực hiện các bút toán cuối kỳ
Kiểm tra dữ liệu
Khóa sổ, chuyển sổ
Sao lưu dự phòng dữ liệu
173
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
174
6.1. Giới thiệu các phần mềm ứng dụng
6.1.2. Tính năng cơ bản của phần mềm
Đánh giá PMKT
Tìm hiểu cách thức cài đặt
Tìm hiểu cách thức tổ chức, kết cấu
Thiết lập thông số, chính sách ban đầu
Tổ chức nhập liệu của phần mềm
Truy xuất và sử dụng báo cáo cung cấp
Sử dụng các công cụ hỗ trợ
Thực hiện các công việc kế toán cuối kỳ
Sao lưu dữ liệu
Khả năng cung cấp thông tin
Khả năng hoạt động của phần mềm (chính xác, ổn định…)
Khả năng kiểm soát (KS chung, KS ứng dụng)
Khả năng hỗ trợ người sử dụng (hệ thống trợ giúp, giao diện
thân thiện …)
…
Hãy tìm hiểu và làm quen 1 số PMKT
175
Quickbook
SSP Accounting
Ttsoft 1A
…
176
44
06-Jul-19
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.1. Tổ chức hệ thống
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
Phân quyền cho bộ máy kế toán
Chu trình
Các chu trình
Nội dung
xử lý của kế
toán
Phương
thức xử lý
Nguồn
nhân lực
Kiểm soát
Các hoạt động
Bộ máy kế toán
Nhập liệu
Khai báo
Quản lý tập
trung nguồn
lực
Tách biệt
các hoạt
động 1 chu
trình
Cập nhật/ báo
cáo
Tách biệt khai
báo, nhập liệu
1 hoạt động
Xem
Thêm
Chỉnh sửa /
xóa
177
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
178
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
Ma trận phân quyền truy cập
Chuẩn hóa bộ máy kế toán
Nội dung
KT trưởng
NV 1
Chu trình doanh thu
X: Xem; T: Thêm; S: Chỉnh Sửa
NV2
Lập bảng mô tả công việc của từng phần hành kế
toán, bao gồm:
…
Khai báo
Mục tiêu của phần hành, các công việc thường xuyên,
công việc định kỳ, các báo cáo cung cấp
+ Khách hàng
X
X
X
+ Hàng hóa
X
X
X
+ Xuất kho
X
X
T
+ Ghi nhận doanh thu
X
T
X
+ Ghi nhận nợ phải thu
X
T
X
Nhân viên 1 (nam)
+ Thu tiền
X
X
X
….
Lập bảng phân công công việc của từng cá nhân
Nhập liệu/ Xử lý
Tên nhân viên
Phần hành
Nhiệm vụ chi tiết
…
179
180
45
06-Jul-19
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
Tổ chức nhập liệu chứng từ
Tổ chức xử lý chứng từ trong phòng kế toán
Xác định nội dung kế toán cần nhập liệu trong từng quá trình
của chu trình kinh doanh
Xác định các yêu cầu dữ liệu của từng nội dung nhập liệu
Xác định, tổ chức màn hình nhập liệu
Lưu ý: Các nội dung kế toán có cùng yêu cầu dữ liệu, do
cùng 1 đối tượng thực hiện nên tổ chức nhập liệu chung 1
màn hình nhập liệu (VD: xuất kho và ghi nhận GVHB)
Nội dung
Yêu cầu dữ liệu
Tên màn hình
Ghi nhận xuất kho bán
Số: PX0001…
Đối tượng: Kho, kh
TK nợ: 632
TK có: 1561, 157
Phiếu xuất
Ghi nhận GVHB
Căn cứ vào lưu đồ luân chuyển chứng từ (trong phần tổ
chức luân chuyển chứng từ) để xác định các chứng từ kế
toán nhận được cho từng quá trình kinh doanh
Căn cứ vào phân công bộ máy kế toán để xác định đối
tượng nhận chứng từ và nội dung xử lý tương ứng
Căn cứ vào tổ chức nhập liệu chứng từ để xác định màn
hình nhập liệu cho chứng từ
Vẽ lưu đồ mô tả quá trình xử lý chứng từ trong phòng
kế toán cho từng quá trình của chu trình kinh doanh
Ghi chú
Tăng tiền gửi NH
181
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
182
6.2. Ứng dụng phần mềm kế toán
6.2.2. Qui trình xử lý hệ thống
Tổ chức hệ thống báo cáo
Báo cáo
Nội dung
Các chu trình
Cách
thức lập
Thời gian
lập
Hình
thức
Người lập BP sử
dụng
1. Chu trình doanh thu
Báo cáo đánh giá các
hoạt động
a. Báo cáo các hoạt động
Báo cáo đánh giá các
hoạt động
…..
b. Báo cáo tình trạng
•
•
•
•
•
Bảng kê các hoạt động/ sự kiện
trong kỳ
Bảng kê các hoạt động/ sự kiện
trong kỳ
Phân tích hoạt động theo đối
tượng/ nguồn lực liên quan
Phân tích hoạt động theo đối
tượng/ nguồn lực liên quan
Nội dung: Thông tin báo cáo cung cấp
Thời gian: Mức độ kết xuất (hàng năm, quý, tháng, tuần…)
Cách thức lập (từ PM hay tự lập?)
Hình thức (in ra hay không?)
Đối tượng sử dụng báo cáo
….
2. Chu trình chi phí
Báo cáo các hoạt động
…
Báo cáo tình trạng
…
Chú ý đặc điểm
của phần mềm
183
184
46
06-Jul-19
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
THE END
185
47