BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
------------------------
,
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 60.31.05
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
ĐÀ NẴNG – NĂM 2014
Công trình đƣợc hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.
Phản biện 1: TS. Trƣơng Sĩ Quý
Phản biện 2: PGS.TS Nguyễn Thị Kim Anh
Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Kinh tế phát triển họp tại Đại học
Đà Nẵng vào ngày 14 tháng 01 năm 2014
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
-
Trung tâm thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng
-
Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
1
”.
2
-
-
-
-
-
-
-
-
3
+
+
-
ển
6. Tổng quan các nghiên cứu
nên p
4
CHƢƠNG 1
-
1.2. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRANG TRẠI
1.2.1. Gia tăng số lƣợng các loại hình kinh tế trang trại
1.2.3. Nâng cao trình độ sản xuất kinh doanh của trang trại
1.2.4. Huy động và sử dụng các nguồn lực đầu vào sản xuất kinh
doanh của trang trại
5
a. Khả năng và hiệu quả sử dụng nguồn lực
- Công nghệ sản xuất
-Vốn
- Lao động
b.Các chính sách và sự quản lý của Nhà nước, địa phương
1.2.5. Giải quyết đầu ra cho hàng hóa nông sản của trang trại
- Các chỉ tiêu đánh giá kết quả sản xuất
1.4. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC PHÁT TRIỂN KINH
TẾ TRANG TRẠI
1.4.1. Điều kiện tự nhiên
1.4.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
6
CHƢƠNG 2
a.Vị trí địa lý
b. Khí hậu - thời tiết
c
d
a
b
c
d
7
- 2011)
Năm
ĐVT
cây lâu
năm
năm
2007
-
40
15
23
47
30
100
-
25,80
9,67
14,8
30,38
19,35
163
-
45
20
23
35
40
100
-
27,60
12,27
14,11
21,48
24,54
170
-
50
15
20
35
50
100
-
29,41
8,82
11,76
20,60
29,41
174
-
50
15
18
41
50
100
-
28,73
8,62
10,34
23,58
28,73
125
-
36
09
07
29
44
%
100
-
28,80
7,2
5,6
61,71
35,2
%
80,64
-
90,00
60,00
30,43
61,70
146,6
%
2009
%
2010
%
2011
Năm
nuôi
155
%
2008
chăn
(11/07)
nuôi tôm ở xã Cát Khánh, Cát Hải thu
8
(xin xem bản chính)
-
-
- 2%).
9
- 2011
Năm
ĐVT
ng
Cây lâu
Chăn
năm
nuôi
năm
77.495,04
2007
BQ/TT
%
499,97
-
582,40
522,75
198,63
428,59
588,17
100
-
30,06
10,13
5,89
25,99
27,93
82.786,98
2008
BQ/TT
%
Gi
2009
%
-
518,18
405,99
200,79
559,23
678,92
100
-
28,16
9,90
5,57
23,64
32,73
BQ/TT
%
-
478,70
554,24
157,92
560,25
599,22
100
-
28,17
9,78
3,72
23,08
35,26
BQ/TT
Năm
- 24.539,75 8.523,64 3.350,80 19.991,50 30.717,63
500,71
-
490,80
568,24
180,60
499,79
614,35
100
-
28,10
9,78
3,84
22,94
35,34
90.152,44
2011
- 23.935,40 8.313,73 3.158,46 19.608,99 29.961,11
499,86
87.123,32
2010
- 23.318,35 8.119,92 4.618,33 19.573,24 27.157,14
507,89
84.977,69
BQ/TT
- 23.296,12 7.841,27 4.568,64 20.143,88 17.645,13
- 25.392,96
8.820 3.467,31 20.686,57 31.785,60
721,22
-
705,36
980,00
495,33
713,33
722,4
%
100
-
28,17
9,78
3,85
22,95
35,25
%
116,33
-
109,00
112,48
75,89
102,69
180,14
(11/07)
a
(xin xem bản chính toàn văn)
10
-
b
-
nông dân.
-
(xin xem bản chính )
c
11
-
-
- 2011
Năm
tiêu
ĐVT
Cây lâu
năm
Chăn
nuôi
năm
2007
%
39.843,24
257,05
100
44.642,47
273.88
100
49.613,77
291,84
100
57.136,53
328,37
100
59.512,02
476,10
100
-
9.327,38
233,18
23,41
11.481,20
255,14
25,71
13.350,25
267,01
26,91
15.443,82
308,87
27,02
16.087,32
446,87
27,03
3.841,85
256,12
9,64
4.329,16
216,46
9,69
4.182,03
278,80
8,43
4.741,54
316,10
8,29
4.939,11
548,79
8,30
5.943,86
258,42
14,91
6.032,45
262,28
13,51
3.222,94
161,15
6,50
3.278,68
182,15
5,74
3.415,30
487,9
5,74
11.492,38
244,51
28,84
11.584,26
330,97
25,94
11.605,63
331,59
23,39
11.902,84
297,57
20,83
12.392,57
427,33
20,82
9.237,77
307,92
23,20
11.215,39
280,38
25,15
17.252,92
345,06
34,77
21.769,65
435,39
38,12
22.676,72
515,38
38,11
%
149,36
-
172,47
128,56
57,45
107,83
245,47
BQ/TT
%
2008
BQ/TT
%
2009
BQ/TT
%
2010
BQ/TT
%
2011
BQ/TT
Năm
(11/07)
12
- 2011
Năm
ĐVT
Cây lâu
Chăn
năm
nuôi
năm
36.914.19
2007
BQ/TT
%
238,16
-
296,32
173,37
76,67
169,72
423,04
100
-
32,10
7,04
4,78
21,60
34,46
37.097,90
2008
BQ/TT
%
BQ/TT
%
-
264,70
130,67
77,02
229,04
319,60
100
-
32,11
7,05
4,77
21,60
34,40
BQ/TT
%
Tr
2011
-
241,74
176,85
89,87
232,42
289,46
100
-
32,10
7,04
4,77
21,61
34,46
Năm
(11/07)
-
- 12.392,68 2.719,04 1.842,93 8.340,13 13.300,78
221,81
-
247,85
181,26
102,38
208,50
266,02
100
-
32,11
7,04
4,77
21,60
34,46
39.937,46
BQ/TT
- 12.057,48 2.652,08 1.797,54 8.134,76 12.973,19
221,44
38.595,56
2010
- 11.911,80 2.613,53 1.771,44 8.016,50 12.784,63
227,59
37.645,05
2009
- 11.852,80 2.600,59 1763,47 7.976,81 12.721,32
- 12.823,56 2.813,58 1.907,01 8.630,11 13.763,20
319,49
-
356,21
312,62
272,43
297,59
312,80
%
100
-
32,11
7,05
4,78
21,60
34,46
%
108,19
-
108,19
108,19
108,13
108,18
108,19
13
-
tư thâm canh.
14
Cây lâu
Chăn
năm
nuôi
722,284
705,36
980,00
495,33
713,33
722,40
367,440
541,89
773,01
73,56
78,93
369,83
166,210
446,76
119,45
35,67
37,83
191,35
201,230
95,13
653,56
37,89
41,10
178,48
2
136,150
55,67
92,39
379,98
15,80
136,89
3
180,150
65,61
65,30
12,90
589,15
158.78
STT
quân
chung
I
(GO)
1
4
T
39,560
42,19
49,30
28,89
20,54
56,90
II
IC
384,380
328,70
651,70
179,31
398,04
369,15
III VA
337,904
376,66
328,30
316,02
315,29
353,25
IV
319,880
356,21
312,62
272,43
297,59
312,80
MI
15
Cây
ĐVT
quân
lâu
chung
năm
Chăn
nuôi
IC/GO
%
53,35
46,60
66,50
36,20
55,80
51,10
VA/GO
%
46,64
53,40
33,50
63,80
44,20
48,90
MI/GO
%
44,58
50,50
31,90
55,50
41,71
43,30
0,66
0,79
0,56
0,51
0,85
0,60
0,83
1,08
0,48
1,40
0,91
0,84
tƣ
n
MI/IC
MI/1 LĐTX
Tr.đ
59,90
71,24
51,25
58,63
61,98
57,92
MI/ 1 LĐGĐ
Tr.đ
92,98
93,74
94,73
81,33 101,57
86,88
Như v
16
a
b
17
-
.
.
-
,
sản xuất.
;c
,
,
.
-
-
,
18
CHƢƠNG 3
XX.
.
.
.
.
-
19
a
,
-
.
-T
b
h
,
-
20
.
c
-
.
.
d
i
-
.
.C
sản phẩm của
21
e
.
f
.
g
C
h
đ
.
l
C
. Thực
hiện quản lý nhà nước đối với đầu ra, chất lượng sản phẩm.
i. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông hộ - một giải pháp để phát
triển kinh tế trang trại trong thời gian tới
22
Một yêu cầu khách quan đặt ra là phải có chính sách phát triển công
nghiệp-dịch vụ về nông thôn theo hướng phát triển mạnh, vững chắc và
có hiệu quả, thực hiện chính sách “ly nông bất ly hương.
a
.v.v.
b
,
;
.
c
C
,
, thực hiện
,
d
C
e.
23
-
-
ao
-
và quyết
tâm
:
.
-