Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Ebook Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.52 MB, 147 trang )

C h Ào TẠM
b iệ
0
# ĩ

SAYING GOOD-BYE

Mầu câu co bản


l'm calling to say good-bye.

Tôi gọi đến đ ể chào chi.


We're sorry that you couldrTt stay longer.

Chúng tôi rất tiếc vì anh không thể ở lại lâu hơn.


Here is a little something from my company, please
take it.

Đây là chút lòng thành của công ty tôi, mong anh
nhận cho.


lf opportunity offers, please also come to Vietnam.

Nếu có dịp, mời anh lại sang Việt Nam nhé.



I want to return the íavor you have done me here.

Tôi muốn đáp lại những tình cảm tốt đẹp mà các
anh đã dành cho tôi trong thời gian ở đây.


I wish I could stay a little longer, but lots to do back
home.

Tôi rất mong có th ể ở lại lâu hơn một chút, nhưng ở
nhà còn quá nhiều việc phải làm.


Have you had your ticket coníirmed already?

Người ta xác nhận vé cho anh rồi chứ?
120


Mách nhỏ
Khi tiễn khách, bạn có thể chào bằng những mẫu
câu thông dụng, như: Happy landing! (Chúc thượng lộ
bình an!) Tương tự, bạn cũng có thể nói: "Have a nice
joumey!" (Chúc chuyến đi vui vẻ!) "Have a nice trip!"
(Chúc chuyến đi thuận lợi!),...

Từ vựng
coníirm (v): khẳng định; xác nhận
reception (n): sự đón tiếp; lễ tân

departure time: giờ khởi hành
ílight (n): chuyến bay
nearby (a): gần

Ì3, Hôi
• thoai

A: Miss Linh, l'm calling to say goodbye.

Chào chị Linh. Tôi gọi điện đến đ ể chào chị.
B: No, no so soon. I feel you have just come.

Ôi, không thể nhanh thế được. Tôi có cảm giác anh
vừa mời đến đây mà.
A: I have the same teeling. But all good things must come
to an end, as they say.

Tôi củng thấy thế. Nhưng như người ta vẫn thường
nói: Bữa tiệc nào củng đến hồi kết thúc mà.
B: We're sorry that you couldn't stay longer.

Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì anh không thể ở lại lâu
hơn.
121


A: I wish I could stay a little longer, but lots to do back
home.

Tôi củng rất mong có thể ở lại thêm chút nữa, nhưng

ờ nhà còn quá nhiều việc phải làm.
B: Have you had your ticket coníirmed already? \

Người ta xác nhận vé cho anh rồi chứ?
A: Yes, I did it at the reception desk. But can you do me a
tavour? I want to stay in Hanoi for one night. And can
you book a single room there?

Vâng, tôi đã làm việc đó tại bàn lễ tân rồi. Nhưng chị
có th ể giúp tôi một việc được không? Tôi muốn ở lại
Hà Nội một đêm. Chị giúp tôi đặt một phòng đơn ở
đó nhé?
B: No problem. NI take care of that. What's the time of the
ílight?

Không thành vấn đề. Tôi sẽ lưu ý việc này. Mấy giờ
chuyến bay của anh khởi hành?
A: At 2 p.m.

2 giờ chiều.
B: Then we must arrive at the airport an hour beíore
departure time. Will you please check out by 11? We'll
pick you up and head straight to the airport. We shall
have lunch at a nearby restaurant.

Vậy là chúng ta phải đến sân bay trước giờ cất cánh
1 tiếng. Khoảng 11 giờ anh qua chỗ chúng tôi nhé.
Chúng tôi sẽ đón anh và đưa anh thẳng tới sân bay.
Chúng ta sẽ ăn trưa tại nhà hàng gần đó.
A: OK. Thank you very much.


Được thôi. Cảm ơn chị rất nhiều.
ĩ 22


K ý hợp đồNQ

SIGNING A CONTRACT

Mầu câu cơ bàn


Here is our contract.

Đây là hợp đồng của chúng ta.


Please go over it and see if everything is in order.

Anh hãy đọc qua và xem đã đầy đủ mọi thông tin
chưa.


Don‘t you think we should add a sentence here like
this?

Anh không nghĩ là chúng ta nên thêm một cảu vào
đây như th ế này sao?



Do you have any comment on this clause? Anything
else you want to bring up for discussion?

Anh có nhận xét gì về điều khoản này không? Anh có
muốn thảo luận thêm điều gì nữa không?


I hope no questions about the terms.

Tôi hy vọng sẽ không có thắc mắc nào vê các điều
khoản này.


l'm glad our negotiation has come to a successtul
conclusion.

Tôi rất vui vì cuộc đàm phán của chúng ta đã thu
được kết quả tốt dẹp.
123




I am ready to sign the agreement.

Tôi đã sẵn sàng ký vào bản hợp đồng.


l'm sure you need an original signature, not a faxed
copy.


Tôi chắc anh muốn có bản gốc chứ không phải bản
sao được chuyển qua fax thế này.

Mách nhỏ
Hợp đồng là văn bản chính thức có hiệu lực pháp
luật. Khi thảo hợp đồng, thư ký cần lưu ý quy phạm
chính thức và các từ ngữ trong hợp đồng. Các từ ngữ
trong hợp đồng thường là các từ ngữ mang tính chất
pháp luật, một sô' hợp đồng dùng những từ ngữ hầu như
không dùng trong đời sống hàng ngày. Đặc điểm cơ bản
nhất trong ngôn từ của hợp đồng là chính xác rõ ràng.

Từ vựng
vvorkable (a): khả thi
signature (n): chữ ký
original (a): gốc
beneíicial (a): có ích; tốt
a faxed copy: bản sao được chuyển fax
Federal Express: giao nhận qua đêm

124


* Hội thoại 1
B: Good morning, Miss Linh.

Chào chị Linh.
A: Please take a Seat and go over the draft of the contract.


Mời anh ngồi và xem qua bản dự thảo hợp đồng này.
B: Thanks.

Cảm ơn chị.
A: What would you like, Thai Nguyên tea or coffee?

Anh dừng gì, trà Thái Nguyên hay cà phê?
B: Thank you. I'd very much like to have a cup of Thai
Nguyên tea. (Mr steven is reading the draft of the
contract.)


Cảm ơn chị. Tôi rất thích uống trà Thái Nguyên.
(Anh Steven đang đọc bản dự thảo hợp đồng.)
A: Finished?

Anh đọc xong chưa?
B: Yes. It looks vvorkable, where shall I put my signature?

Xong rồi đây. Xem ra có vẻ khả thi đầy. Tôi sẽ phải
ký vào đâu vậy?
A: Here, and here. We'll sign two originals, each in the
Vietnamese and English language. Both are equally
effective.

Đây và đây. Chúng ta sẽ ký vào hai bản gốc, mỗi bản
đều được viết bằng tiếng Trung và tiếng Anh, đồng
thời chúng có hiệu lực như nhau.

125



B: l'd like to study this for a few hours and compare the
English and Vietnamese documents.

Tôi muốn có chút thời gian để nghiên cứu hợp đồng
này và so sánh giữa hai tài liệu bằng tiếng Anh và
tiếng Việt.
A: Fine, we will meet this atternoon at 3:00. VVould that be
all right?

Được thôi. Chúng ta sẽ gặp nhau vào 3 giờ chiều nay
nhé. Lúc đó có được không anh ?
(In the aíternoon)

(Buổi chiều)
A: Is everything OK?

Mọi chuyện ổn cả chứ anhĩ
B: Yes, let's sign.

Vâng, chúng ta có thề ký hợp đồng được rồi.
(Aíter signing the contract, the drinks come.)

(Sau khi ký hợp đồng và đồ uống được mang ra.)
A: Mr steven, what vvould you take? VVhiskey or Brandy?

Anh Steven, anh muôn dùng loại nào, rượu Whiskey
hay Branđi?
B: VVhiskey, please.


Tôi uống Whiskey.
A: l'd like to propose a toast to our close cooperation.

Tôi muốn năng cốc để chúc mừng sự hợp tác chặt chẽ
của chúng ta.
126


B: Cheers! To our mutually beneíicial trade.

Chúc mừng quan hệ hợp tác hai bên cùng có lợi của
chúng ta!
A: Cheers!

Xin chúc mừng!

^ Hội thoại 2
A: OK. I am ready to sign the agreement. But I am sure
you need an original signature, not a íaxed copy.

Váng, tôi sẵn sàng ký hợp đồng rồi đây. Nhưng tôi
chắc anh cần bản có chứ ký gốc chứ không phải bản
sao được chuyển fax thế này.
B: That's right. I can send the contract to you by Federal
Express.

Đúng vậy. Tôi có thể gửi hợp đồng cho anh bằng hình
thức giao nhận qua đêm mà.
A: So I will receive and sign it ovemight?


Vậy là tôi phải nhận và ký hợp đồng đó gấp thế sao'?
B: Well, Federal Express is not quite that fast. It usually
takes 3 to 4 days to ship from here to the United States.

A, giao nhận qua đêm củng không nhanh thê đâu.
Thường thì phải mất từ 3 đến 4 ngày đ ể chuyển từ
đây tới Mỹ đấy.
A: That's OK. We'll still be able to meet the deadline.

Vậy thì được. Chúng ta sẽ vẫn kịp thời hạn mà.
B: It will be close though. I will keep you posted.

Dù sao nó củng gấp gáp một chút. Tôi sẽ đảm nhận
việc chuyển nó cho anh.
127


C hi b

iÊM bẢN

TAKING MINUTES
Mầu côu cơ bàn


Could you tell me what a secretary should do for a
meeting or a coníerence?

Cô có thê nói cho tôi biết thư ký cần làm những gì

cho buổi họp hoặc hội nghị không?


Then what should a secretary do to prepare for a
meeting?

Vậy thư ký cần chuẩn bị những gì cho một cuộc họp?


Can you tell me a bit more about it?

Cô có thể nói rõ hơn một chút được không?


First of all, the agenda should be prepared beíore the
meeting.

Trước hết cô cần chuẩn bị nội dung cuộc họp trước
khi cuộc họp đó diễn ra.


What should a secretary do during the meeting?

Trong quá trinh diễn ra cuộc họp, thư ký phải làm
những gì?


All the branch managers will be there.

Tất cả các giám dốc chi nhánh sẽ có mặt ở đó.

128




You see you must make sure that you include
everything.

Cô biết đấy, cô phải đảm bảo rằng cô có thể bao quát
được mọi chuyện.

Mách nhỏ
Khi ghi biên bản họp, thư ký không nhất thiết phải
ghi từng chữ một mà có thể ghi lại một cách tóm tắt nội
dung hội nghị hoặc cuộc họp. Ngoài ra, nếu trong cuộc
họp hoặc hội nghị có các phương án, thư ký cần ghi rõ
tên của người đề ra phương án và người duyệt phương
án đó, đồng thòi ghi rõ kết quả bỏ phiếu.
Ghi biên bản cần ngắn gọn, rõ ràng, khách quan,
theo thứ tự từng hạng mục. Ngoài ra, thư ký cũng cần
ghi lại các từ cần chia ở thì quá khứ.

Từ vựng
minutes (n): biên bản
ensure (v): đảm bảo
entitle (v): cho quyền làm gì đó
relevant (a): thích đáng; có liên quan
distribute (v): phân phát; sắp xếp
transact (v): thực hiện;giải quyết


129


^ Hội thoại
A: Hi, Mary, you have been a secretary for several years
in this company. Could you tell me what a secretary
should do for a meeting or a coníerence?

Chào Mary, cô đã làm thư ký cho công ty này được
vài năm rồi. Cô có thể nói cho tôi biết thư ký cần làm
những gì cho một buổi họp hoặc hội nghị không?
B: Well, an important part of the duties of a secretary, I
think, is to do well the preparation work for the meeting.

Vâng, tôi cho rằng một trong những nhiệm vụ quan
trọng của người thư ký là chuẩn bị thật chu đáo cho
cuộc họp.
A: What should a secretary do to prepare for a meeting?
Can you tell me a bit more about it?

Thư ký phải chuẩn bị những gì cho cuộc họp? Cô có
thể nói rõ hơn một chút được không?
B: First of all, the agenda should be prepared beíore the
meeting. Then you should ensure that those entitled to
be present are properly iníormed.

Trước hết, cần phải chuẩn bị nội dung cuộc họp trước
khi cuộc họp đó diễn ra. Sau đó, phải thông báo cặn
kẽ những gì được trình bày tại cuộc họp.
A:


I see, and how about the documents and the
iníormation?

Tôi hiêu rồi. Thế còn tài liệu và thông tin thì sao?
130


B: All the necessary documents and the intormation
relevant to the meeting should be available, preíerably
printed and distributed beíore the meeting.

Tất cả những tài liệu cần thiết và thông tin liên quan
đến cuộc họp đều phải chuẩn bị sẩn sàng, tối nhất là
nên in ấn và phân phát trước buổi họp.
A: And what should a secretary do during the meeting?

Thư ký phải làm gì trong thời gian diễn ra cuộc họp ?
B: Of course, she should take minutes.

Tất nhiên, cô ấy có nhiệm vụ ghi biên bản.
A: And atter the meeting?

Còn sau cuộc họp thì sao?
B: Aíter the meeting she should type the minutes up, and
then keep proper records of the business transacted
and the resolutions passed and also implement many
of the decision reached at the meeting.

Sau buổi họp, cô ấy nên đánh máy biên bản đó, giữ

các bản báo cáo kinh doanh đã được thực hiện và các
giải pháo đã được thông qua, đồng thời bổ sung
những quyết định được đưa ra tại buổi họp.
A: Thank you very much. You are very helptul.

Cảm ơn cô rất nhiều vi đã cung cấp những thông tin
thật bổ ích.
B: Not at all.

Không có gì.
131


TUam ọuan NhÀ MÁy

VISITING FACTORIES

Mẩu côu cơ bàn


l've been looking forward to visiting your tactory.

Tôi rất vui khi được tham quan nhá máy của anh.


These dravvings on the wall are process sheets.

Các bức vẽ trên tường dùng d ể mô tả quy trinh công
nghệ đấy.



Is the production line tully automatic?

Việc sản xuất ở dây hoàn toàn tự động à ?


All Products have to pass strict inspection betore they
go out.

Tát cả các sản phàm đểu được kiểm tra nghiêm ngặt
trước khi đưa ra tiêu thụ.


Could you give me some brochures for your product?

Anh có thể cho tôi xem một sô tài liệu giới thiệu về
sản phám của các anh được không?


I think we may be able to work together in the tuture.

Tôi nghĩ sau này chúng ta có thê hợp tác với nhau
dấy.
132




How do you control the quality of the Products?


Các anh kiểm tra chất lượng sản phẩm bằng cách
nào?

Mách nhỏ
Khách đến thăm xưởng không ngoài mục đích tìm
hiểu về chủng loại sản phẩm, '
rình sản xuất, chất
lượng sản phẩm, vì thế chúng ta có thể lắp đặt các thiết
bị giúp giới thiệu với khách như: máy chiếu, ảnh,... Tuy
nhiên, cách cụ thể và hiệu quả nhất vẫn là sản phẩm
mẫu. Tốt nhất, hãy mời khách xem các sản phẩm mẫu,
sau đó mới dẫn hưống dẫn khách tham quan xưỏng.

Từ vựng
operation (n): sự hoạt động; quá trình hoạt động
describe (v): miêu tả
efficient (a): hiệu quả; năng suất
button (n): nút
intensity (n): cường độ

^ Hôi
• thoai
• 1
A: VVelcome to our íactory.

Chào mừng anh đến với nhà máy chúng tôi.
B: l’ve been looking forward to visiting your íactory.

Tôi rất vui khi được tham quan nhà máy của anh.
133



A: Actually, you'll know our Products better after the visit.
ru show you around and explain the operations as we
go along.

Nhất định sau khi tham quan, anh sẽ hiểu hơn về các
sản phẩm của chúng tôi. Tôi sẽ đưa anh đi xẽm xung
quanh và sẽ giải thích tường tận quá trình hoạt động
của nó trên đường đi.
B: That'11 be most helpíul.

Đó là cách hữu hiệu nhất đấy.
A: Maybe we could start with the Design Department. And
then we could look at the production line.

Có lẽ chúng ta sẽ bắt đầu từ phòng thiết kế, sau đó sẽ
đi thăm toàn bộ dây chuyền sản xuất.
B: How much do you spend on design development every
year?

Mỗi năm các anh phải chi phí bao nhiêu tiền vào việc
thiết kê"?
A: About 3% ~ 4% of the gross sales.

Khoảng 3 đến 4% tổng doanh thu.
B: That's fine. Could I have a look over the manutacturing
process?

Được đấy. Anh có thê cho tôi xem qua quá trình sản

xuất được không?
A: Of course. This way, please.

Được chứ. Mời anh đi lôi này.
(They are on the way to the production line.)

(Họ đang trên đường đi tham quan dây chuyền sản
xuất)
134


A: This is the assembly line. These drawings on the wall
are process sheets. They describe how each process
goes on to the next.

Đây là dăy chuyền lắp ráp. Các bức vẽ trên tường
dùng d ể mô tả quy trình công nghệ đấy. Nó mô tả
quá trình này tiếp nối với quá trình sau như thế nào.
B: How many workers are there on the lines?

Có bao nhiêu công nhân tại các dây chuyền sản xuất
này?
A: About 60. But we are running on two shifts. And every
day, 1,400 motor-cars are assembled.

Khoảng 60 công nhân, nhưng chúng tôi chia làm 2 ca.
Và mỗi ngày có khoảng 1.400 xe ô tô được lắp ráp.
B: Oh, it's highly efficient.

Chà, năng suất cao dấy chứ.

A: Yes, this assembly line was built recently. Almost every
process is computerized. What a vvorker does is usually
to push buttons. Thus, the efficiency is greatly raised,
and the intensity of labor is decreased.

Vâng, dây chuyền lắp ráp này mới được thiết lập.
Hầu hết mọi quá trinh đểu được điều khiển bằng máy
vi tính. Tát cả những gi công nhăn cần làm thường là
ngồi bấm các phím điều khiển. Vì thế, năng suất tăng
lên dáng kể, mà cường độ lao dộng lại giảm xuống.
B: How do you control the quality of the Products?

Các anh kiêm tra chất lượng sản phẩm bằng cách
nào?
135


A: Well, all Products have to go through five checks in the
whole process. W e believe that the quality is the soul of
an enterprise. Theretore, we always put quality as the
íirst consideration.

A, tất cả các sản phẩm đều phải qua 5 vòng kiểm tra
trong toàn bộ quá trinh. Chúng tôi luôn quan niệm
rằng chất lượng là linh hồn của nhà máy. Do đó,
chúng tôi luôn coi chất lượng là yếu tố hàng đầu.
B: Yes, quality is even more important than quantity.

Vâng, chất lượng thậm chí còn quan trọng hơn số
lượng ấy chứ.

A: That's right.

Đúng vậy.
B: I hope my visit does not cause you too much trouble.

Tôi hy vọng chuyến tham quan này của tôi không gây
quá nhiều phiền hà cho anh.
A: No trouble at all. Shall we rest a while and have a cup
of tea beíore going around?

Không phiền hà gi đâu. Chúng ta nghỉ một chút và
uống tách trà trước khi đi xem xung quanh nhà máy
nhé?
B: That's fine.

Hay đấy.

Ì3, Hôi
• thoai
• 2
A: How large is the plant?

Nhà máy của anh có rộng không?
136


B: It covers an area of 55,000 square meters.

Nó có diện tích ỗõ.OOOm2.
A: lt's much larger than I expected. When was it set up?


Nó rộng hơn tôi tưởng đấy. Nó được thành lập khi
nào?
B: In the early 1970s. We'll soon be celebrating the 30th
anniversary?

Vào đầu những năm 1970. sắp tới chúng tôi sẽ tổ
chức kỷ niệm 30 năm thành lập đấy.
A: Congratulations.

Chúc mừng các anh.
B: Thank you.

Cảm ơn ông.
A: How large is the machine shop?

Xưởng chế tạo máy của các anh có rộng không?
B: Its total area is 3,000 square meters.

Tổng diện tích của nó là 3.000m2.
A: Do we have to wear the helmets?

Chúng ta có phải đội mủ hảo hiểm khi vào đó không?
B: You'd better, to protect your heads. When in the
vvorkshop, please don't cross the vvhite lines.

Chúng ta nên đội để bảo vệ đầu mình. Khi vào phân
xưởng, ông nhớ đừng đi qua đường kẻ trắng nhé.
A: Is the production line íully automatic?


Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động à?
B: Well, not íully automatic.

A, cũng không hoàn toàn tự động đâu ạ.
137


A: What kind of quality control do you have?

Các anh có các hình thức kiểm tra chất lượng sản
phẩm thê nào?
B: All Products have to pass strict inspection beíore they
go out.

Tất cả các sản phẩm đều phải qua quá trình kiểm tra
nghiêm ngặt trước khi đưa ra tiêu thụ.
A: This visit gave me a good picture of your product areas.

Quả thực chuyến tham quan này đã đem lại cho tôi
hình ảnh rất tốt về các sản phẩm của các anh.
B: l'm pleased you found it helpíul. What's your general
impression, may I ask?

Tôi rất vui vì ông thấy nó hữu ứ h như vậy. Xin phép
được hỏi, ấn tương chung của ông là gi?
A: l'm impressed by your approach to business. In
addition, you have fine íacilities and efficient people.
The product gives you an edge over your competitors, I
guess.


Tôi rất ấn tượng bởi phương pháp kinh doanh của
các anh. Ngoài ra các anh còn có được những trang
thiết bị tốt và những công nhân có năng lực. Tôi cho
rằng sản phâm của các anh sẽ có ưu thê hơn so với
các đối thủ cạnh tranh đấy.
B: Yes. No one can match us as far as quality is
concerned.

Vâng, không có đối thủ nào sánh được với chúng tôi
về mặt chất lượng sản phẩm đâu.
138


A: Could you give me some brochures for your product?
And the price if possible.

Anh có thể cho tôi xem một sô tài liệu giới thiệu về
sản phẩm của các anh được không? Nếu có thể, cho
tôi xem giá cả luôn nhé.
B: Certainly. Here are our sales catalog and literature.

Vâng. Đây là các mẫu hàng hóa và tài liệu của chúng.
A: Thank you. I think we may be able to work together in
the íuture.

Cảm ơn anh. Tôi nghĩ sau này rất có thể chúng ta sẽ
hợp tác với nhau đấy.

139



Lên lịch TRÌNh cho CÁC hoẠT độNq

VVORKING OUT SCHEDULES F0R
ACTIVITIES

Mồu câu Cơ bản


I think we can draw up a tentative plan now.

Tôi nghĩ chúng ta có thê thử lên k ế hoạch ngay từ
hây giờ.


Is there any way of ensuring we’ll have enough time
for our talks?

Liệu còn cách nào đ ể đảm hảo rằng chúng ta sẽ có
đủ thời gian cho cuộc đàm phán không?.


Then we'd have some idea of what you'll be needing.

Vậy thì chúng tôi có một số ý tưởng cho thứ mà các
ông đang cần đây.


lt'll be easier for us to get down to facts then.


Như th ế chúng ta sẽ dễ dàng tiếp cận được với thực
tiễn hơn.


We've arranged our schedule vvithout any trouble.

Chúng ta đã sắp xếp xong lịch trình mà không gặp
hất kỳ trở ngại nào.
140




Thank you, Miss Linh We are pleased to have the
opportunity to visit your company

càm ơn cô Linh. Chung tói rất hán hạnh dược dên
thám công fy có.


Here IS a copy of the itinerary we have worked out for
you and your íriends Would you please have a look at
ít?

Dáy là bàn sao kê hoạch của cuộc hành trinh mà
chúng tôi dã thào ra cho anh và các cộng sự. Anh có
muôn xem không?


Yes, of course. I'm wondering what time would be the

most convenient for you.

Tất nhiên là có chứ. Tôi dang thắc mắc không biết
lúc nào sẽ tiện cho anh nhất dây.

Mách nhổ
Thư ký cồn sảp xốp các hoạt dộng dành cho khách
dên thftm sao cho chu đáo. Nếu cần thiết, có thể yêu cầu
khách góp ý, như thé lịch trình bạn sáp xếp sẽ hợp lý
hơn. Mục dích cùa bạn là phải tạo dược ấn tượng tốt với
khách, tạo kỳ niệm dẹp với họ.

Từ vựng
ask íor: dòi hòi; yêu cấu
itmerary (n); kế hoạch
work out: vạch kê hoạch; thực hiện
lobby (n) ticn sành; hành lang

141


^ Hội thoại
A: Good moming, Mr John. We are very glad you could
come.
Cháo óng John. Chúng tói rất vui VI óng đã bớt chút

thời gứin đến đáy.
B: Thank you, Miss Linh. We are pleased to have the
opportunity to visit your company.
Cảm ơn cô Linh. Chúng tói rất hán hạnh VI có dịp


đến thám cóng ty có thế này.
A: Mr John, we have arranged for you and your triends to
have dinner with our manager, Mr Smith. at twetve
o'clock today.

Óng Schurz này, chúng tỏi đã sắp xếp đ é óng va các
cộng sự tham dự bữa tiệc nhỏ cũng óng Smừh, giám
đốc chúng tói vào lúc 12 giơ hòm nav rối đấv.
B: Good.

Thê thi hay quá.
A: Here is a copy of itinerary we have worked out for you
and your íriends. Would you please have a look at ít?

Đảy là bản sao k ế hoạch của cuộc hành trinh mà
chúng tói đã thảo ra cho óng và các cộng sự của ông.
Ong có muốn xem không ạ?
B: That’s OK.
Có chứ.
A: lf you have any questions on the details. please feel
free to ask.

Nếu óng có bát cứ thắc mắc nào cần giải trừứi chi tiết,
xin cứ hỏi.
142


B: (Atter reading the itinerary) Oh, it's a very good one. I
can see you have put a lot of time into it.


(Sau khi đọc xong bản k ế hoạch) Chà, bản k ế hoạch
này thật chi tiết. Tôi nghĩ chắc các cô phải dành rất
nhiều thời gian cho nó.
A: Thank you. We really wish you'll have a pleased stay
here.

Cảm ơn ông. Chúng tôi rất mong ông sẽ thấy hài lòng
trong thời gian ở đây.
B: By the way, Miss Linh. I wonder if it is possible to
arrange shopping for us.

Dừ sao, cô Linh ạ, tôi đang thắc mắc không biết cô có
thể sắp xếp k ế hoạch cho chúng tôi đi mua sắm một
chút được không1?
A: Yes, of course. I'm vvondering what time would be the
most convenient for you.

Được chứ ạ. Không biết vào lúc nào thì tiệ
nhất đây.

ho ông

B: How about the day beíore the end of our visit?

Cô thấy ngày cuối cùng trước khi kết thúc chuyến
tham quan của chúng tôi thế nào?
A: OK. NI arrange the shopping in the schedule.

Được đấy. Tôi sẽ ghi lịch mua sắm vào trong lịch

trình này.
B: lt's very kind of you.

Cô chu đáo quá.
143


A: lt's a pleasure. And we've arranged for a car to come to
pick you up at half past eleven. Will you be ready and
wait for us in the lobby?

Không có gì. Chúng tôi củng đã bố trí xe đến đón ông
vào lúc 7 rưỡi rồi đấy. Ồng vui lòng chuẩn bị sẵn
sàng và đợi chúng tôi ở tiền sảnh được chứ?
B: OK.
Được thôi.

144


×