Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai kiem tra chuong I (4 ma de co DA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.35 KB, 4 trang )

Trờng THPT Yên Định 2 bài kiểm tra số 1 -học kỳ I
Họ và tên : Môn : Vật lý 12- Ban KHTN
Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của Thầy (Cô)
Đề bài
I trắc nghiệm:
Câu1: Mt a c bán kính 0,25 m, a có th quay xung quanh trc i xng i qua tâm v vuông góc v i mt phng
a. a chu tác dng ca mt mômen lc không i 3 N.m. Sau 2s k t lúc a bt u quay, vn tc góc ca a l 24
rad/s. Mômen quán tính ca a l
A. I = 3,60 kg.m
2
. B. I = 0,25 kg.m
2
. C. I = 7,5 kg.m
2
. D. I = 1,85 kg.m
2
.
Câu2: Momen ca lc tác dng v o v t rn có trc quay c nh l i lng c trng cho
A. mc quán tính ca vt rn. B. nng lng chuyn ng quay ca vt rn.
C. tác dng l m quay c a lc. D. kh nng bo to n v n tc ca vt rn.
Câu3: Qu cu c ng cht có khi lng m v bán kính R. Momen quán tính qu cu i vi trc quay i qua tâm qu
cu l
A.
2
5
2
mRI
=
. B.
2


mRI
=
. C.
2
2
1
mRI
=
. D.
2
3
1
mRI
=
.
Câu4: Mt a c ng cht, khi lng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trc quay i qua tâm a v vuông góc v i a,
ang ng yên. Tác dng v o a mt momen lc không i 0,02 N.m. Tính quãng ng m m t im trên v nh a i
c sau 4 s k t lúc tác dng momen lc.
A. 16 m. B. 8 m. C. 32 m. D. 24 m.
Câu5: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là
A. quay chậm dần đều B. quay biến đổi đều C. quay đều D. quay nhanh dần đều
Câu6: Trong chuyn ng quay có vn tc góc v gia t c góc

, C quay n o sau đây l nhanh d n?
A. = 3 rad/s v

= 0. B. = 3 rad/s v

= - 0,5 rad/s
2

.
C. = - 3 rad/s v

= 0,5 rad/s
2
. D. = - 3 rad/s v

= - 0,5 rad/s
2
.
Câu7. Mt vt rn quay u xung quanh mt trc, mt im M trên vt rn cách trc quay mt khong R thì có:
A. tc góc t l thun vi R. B. tc góc t l nghch vi R.
C. tc d i v t l thun vi R. D. tc d i v t l nghch vi R.
Câu8: Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 6 kg.m
2
, ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca mt
momen lc 30 N.m i vi trc quay. B qua mi lc cn. K t lỳc bt u quay, sau bao lõu thỡ bỏnh xe t tc gúc
100 rad/s ?
A. 5 s. B. 20 s. C. 6 s. D. 2 s.
Câu9. Mt bỏnh cú momen quỏn tớnh 3 kg.m
2
, quay u vi tc 3 000 vũng/phỳt. ng nng quay ca bỏnh bng
A. 471 J. B. 11 125 J. C. 1,5. 10
5
J. D. 2,9. 10
5
J.
Câu10. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm

2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên,
tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phng tip tuyn vi v nh a v n m trong mt phng a. K t
lỳc rũng rc bt u quay thỡ sau thi gian 3s, rũng rc quay c mt gúc bng:
A. 90 rad B. 60 rad/s C. 180 rad D. 120 rad
II. Tự luận:
Câu11: Mt thanh nh d i 1m quay u trong mt phng ngang xung quanh trc thng ng đi qua trung đim ca thanh.
Hai u thanh có hai cht đim có khi lng 2 kg v 3 kg. V n tc ca mi cht đim l 5 m/s. Tính Mômen ng lng
ca thanh ?
Câu12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phơng trình chuyển động
2
242 tt
++=

(

tính bằng
rad, t tính bằng giây). Hãy xác định : Toạ độ góc,tốc độ góc và góc mà vật quay đợc sau 3 giây kể từ thời điểm t = 0?
Câu13. Một em bé có khối lợng M = 25kg đứng trên mép một chiếc xích đu quay ngựa gỗ bán kính R = 4m và mômen
quán tính I = 800kg.m
2
. Cả hai ban đầu đứng yên. Em bé đi bộ xung quanh với vận tốc v = 1,2m/s so với sàn. Bỏ qua ma sát
ở trục quay.
a) Tốc độ góc của xích đu là bao nhiêu?
b) Tính động năng của hệ?
Bài làm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Trờng THPT Yên Định 2 Bài kiểm tra số 1 -học kỳ I
Họ và tên : Môn : Vật lý 12- Ban KHTN

Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của Thầy (Cô)
Đề bài
I trắc nghiệm:
Câu1: Mt bánh xe ang quay u xung quanh trc ca nó. Tác dng lên v nh bánh xe m t lc
F

theo phng tip tuyn
vi v nh bánh xe thì
A. tc góc ca bánh xe có ln tng lên. B. tc góc ca bánh xe có ln gim xung.
C. gia tc góc ca bánh xe có ln tng lên. D. gia tc góc ca bánh xe có ln gim xung.
Câu2: Mt momen lc không i tác dng v o m t vt có trc quay c nh. Trong các i lng : momen quán tính, khi
lng, tc góc v gia t c góc, thì i lng n o không phi l m t hng s ?
A. Momen quán tính B. Khi lng. C. Tc góc. D. Gia tc góc.
Câu3: a tròn mng ng cht có khi lng m v bán kính R. Momen quán tính ca a trên i vi trc quay i qua tâm
a tròn v vuông góc v i mt phng a trên l
A.
2
5
2
mRI
=
B.
2
mRI
=
. C.
2
3
1

mRI
=
. D.
2
2
1
mRI
=
..
Câu4: Mt a c ng cht, khi lng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trc quay i qua tâm a v vuông góc v i a, ang
ng yên. Tác dng v o a mt momen lc không i 0,04 N.m. Tính góc m a quay c sau 3 s k t lúc tác dng
momen lc.
A. 72 rad. B. 36 rad. C. 24 rad. D. 48 rad.
Câu5: Mt vt rn quay nhanh dn u t trng thái ngh quanh mt trc c nh. Sau thi gian t k t lúc bt u quay, s
vòng quay c t l vi:
A.
t
B. t. C. t
2
. D. t
3
.
Câu6: Mt bánh xe quay u xung quanh mt trc c nh vi tn s 3600 vòng/phút. Tc góc ca bánh xe n y l
A. 120 rad/s. B. 160 rad/s. C. 180 rad/s. D. 240 rad/s.
Câu7: Mt bânh xe quay nhanh dn u t trng thái ng yên, sau 2s nó t vn tc góc 10 rad/s. Gia tc góc ca bánh xe
l :
A. 2,5 rad/s
2
. B. 5 rad/s
2

. C. 10 rad/s
2
. D. 12,5 rad/s
2
.
Câu8. Mt qu cu c, ng cht, khi lng 2 kg, bỏn kớnh 10 cm. Qu cu cú trc quay c nh i qua tõm. Qu cu
ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca mt momen lc 0,2 N.m. Gia tc gúc m qu cu thu c l
A. 25 rad/s
2
. B. 10 rad/s
2
. C. 20 rad/s
2
. D. 50 rad/s
2
.
Câu9. Mt bỏnh cú momen quỏn tớnh 3 kg.m
2
, quay u vi tc 3 000 vũng/phỳt. ng nng quay ca bỏnh bng
A. 471 J. B. 11 125 J. C. 1,5. 10
5
J. D. 2,9. 10
5
J.
Câu10. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 4s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay, tốc góc của đĩa là 24
rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. I = 0,50 kgm
2
B. I = 0,25 kgm

2
C. I = 5 kgm
2
D. I = 2,5 kgm
2
Tự luận:
Câu11. Mt bánh xe có ng kính 4m quay vi gia tc góc không i 4 rad/s
2
, t
0
= 0 l lúc bánh xe b t u quay. Xác
định tốc độ góc và quãng đờng đi đợc của một điểm ở mép ngoài cùng của bánh xe sau khi quay đợc 5 giây?
Câu12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phơng trình chuyển động
2
2 tt
+=

(

tính bằng rad, t
tính bằng giây). Hãy xác định : Toạ độ góc,tốc độ góc và góc mà vật quay đợc sau 3 giây kể từ thời điểm t = 0?
Câu13. Vật A hình trụ có momen quán tính I
1
= 5,0kg.m
2
và tốc độ góc
1

= 400vòng/phút đối với trục đối xứng của nó.
Vật B hình trụ đồng trục với vật A, mômen quán tính I

2
= 7,0kg.m
2
đối với trục quay đó và quay ngợc chiều với A với vận
tốc góc là
2

= 800vòng/phút đối vơid trục quay đối xứng với nó. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Khi B rơi xuống dọc theo trục
và dính chặt vào vật A. Tính nhiệt năng đã toả ra trong va chạm.
Bài làm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Trờng THPT Yên Định 2 Bài kiểm tra số 1 -học kỳ I
Họ và tên : Môn : Vật lý 12- Ban KHTN
Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của Thầy (Cô)
Đề bài
I trắc nghiệm:
Câu1: Mô men động lợng của một vật chuyển động không thay đổi nếu:
A. vật chịu tác dụng của ngoại lực B. vật chịu tác dụng của mômen ngoại lực
C. vật chịu tác dụng của áp lực D. tổng mômen ngoại lực bằng không
Câu2: Trong chuyển động quay của vật rắn, đại lợng tơng tự nh lực trong chuyển động của chất điểm là:
A. momen quán tính B. momen động lợng C. momen lực D. trọng lợng
Câu3: Chn áp án sai:
A. Vt rn quay u l chuy n ng quay ca mt vt có tc độ góc ti mi im trên vt u bng nhau.
B. Vt rn quay u có tc độ góc ca vt không i theo thi gian ( = const).
C. Phng trình chuyn ng ca vt rn quay u: =
O
+ t .
D. Vt rn quay u có gia tc góc bng 0

Câu4: Chn phát biu sai: Trong chuyn ng ca vt rn quay quanh mt trc c nh thì mi im ca vt rn:
A. Có cùng góc quay. B. Có cùng chiu quay.
C. u chuyn ng trên các qu o tròn. D. u chuyn ng trong cùng mt mt phng.
Câu5: Tác dụng một momen lực M = 0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất điểm chuyển
động với gia tốc góc không đổi

= 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đ-
ờng tròn đó là:
A. 0,128kg.m
2
. B. 0,214kg.m
2
. C. 0,315kg.m
2
. D. 0,412kg.m
2
.
Câu6: Một vành tròn đồng chất có khối lợng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
của vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng của một lực F tiếp tuyến với mép ngoài vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3s
vành quay đợc một góc 36rad. Độ lớn của lực F là:
A. 2N. B. 8N. C. 4N. D. 6N.
Câu7. Mt momen lc khụng i tỏc dng vo mt vt cú trc quay c nh. Trong cỏc i lng : momen quỏn tớnh, khi
lng, tc gúc v gia tc gúc, thỡ i lng no khụng phi l mt hng s ?
A. Momen quỏn tớnh. B. Khi lng. C. Tc gúc. D. Gia tc gúc.
Câu8. Mt qu cu c, ng cht, khi lng 1 kg, bỏn kớnh 10 cm. Qu cu cú trc quay c nh i qua tõm. Qu cu
ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca mt momen lc 0,1 N.m. Tớnh quóng ng m mt im trờn qu cu v xa trc
quay ca qu cu nht i c sau 2 s k t lỳc qu cu bt u quay.
A. 500 cm. B. 50 cm. C. 250 cm. D. 200 cm.

Câu9. Mt bỏnh cú momen quỏn tớnh 3 kg.m
2
, quay u vi tc 3 000 vũng/phỳt. ng nng quay ca bỏnh bng
A. 471 J. B. 11 125 J. C. 1,5. 10
5
J. D. 2,9. 10
5
J.
Câu10. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một lực không đổi F = 12N theo phng tip tuyn vi v nh a v n m trong mt phng a.
Mômen động lợng của đĩa i vi trc quay ú tại thời điểm t = 3s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 3 kgm
2
/s B. 6 kgm
2
/s C. 9 kgm
2
/s D. 12 kgm
2
/s
Tự luận:
Câu11. Mt thanh nh d i 1m quay u trong mt phng ngang xung quanh trc thng ng i qua trung im ca thanh.
Hai u thanh có hai cht im có khi lng 2 kg v 3 kg. V n tc ca mi cht im l 3 m/s. Tính Mômen ng lng
ca thanh ?
Câu12. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phơng trình chuyển động
2
42 tt
++=

(


tính bằng rad,
t tính bằng giây). Hãy xác định : Toạ độ góc,tốc độ góc và góc mà vật quay đợc sau 3 giây kể từ thời điểm t = 0?
Câu13. Một em bé có khối lợng M = 25kg đứng trên mép một chiếc xích đu quay ngựa gỗ bán kính R = 4m và mômen
quán tính I = 800kg.m
2
. Cả hai ban đầu đứng yên. Em bé đi bộ xung quanh với vận tốc v = 1,2m/s so với sàn. Bỏ qua ma sát
ở trục quay.
c) Tốc độ góc của xích đu là bao nhiêu?
d) Tính động năng của hệ?
Bài làm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Trờng THPT Yên Định 2 Bài kiểm tra số 1 -học kỳ I
Họ và tên : Môn : Vật lý 12- Ban KHTN
Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của Thầy (Cô)
Đề bài
I trắc nghiệm:
Câu1: Mô men quán tính của một vật không phụ thuộc vào:
A. khối lợng của nó B. kích thớc và hình dạng của nó C. Tốc độ góc của nó D. vị trí của trục quay
Câu2: Trong chuyển động quay của vật rắn, đại lợng tơng tự nh khối lợng trong chuyển động của chất điểm là
A. momen quán tính B. momen động lợng C. momen lực D. tốc độ góc
Câu3: Chn áp án sai:
A. Mo men lc có ln bng lc tác dng nhân vi cánh tay òn (M=F.d), n v mo men lc l (Nm).
B. Cánh tay òn l kho ng cách k t trc quay ti im ặt ca lc.
C. Mo men lc M > 0 nu mo men l m v t quay theo chiu dng; M < 0 nu mo men l m v t quay theo chiu âm.
D. Khi vt chu tác dng ca lc F l m cho v t quay xung quanh trc c nh, thì ch th nh ph n lc tip tuyn mi gây ra
mo men quay.
Câu4: Chn câu sai:

Khi mt vt rn quay quanh mt trc c nh thì mi im trên vt u có chung:
A. Góc quay. B. tc độ góc. C. Gia tc góc. D. Gia tc hng tâm
Câu5: Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng của một
lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau 5s chuyển động là:
A. 75rad/s. B. 30rad/s. C. 15rad/s. D. 6rad/s.
Câu6: Một mômen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lợng 5,0 kg và mômen quán tính 2,0 kg.m
2
. Nếu bánh xe
quay từ nghỉ thì sau 10 giây nó có động năng là:
A. 9 kJ B.23 kJ C. 45 kJ D. 22,5 kJ
Câu7: Mt bỏnh ang quay u vi tc gúc 200 rad/s. Tỏc dng mt momen hóm khụng i 50 N.m vo bỏnh thỡ
nú quay chm dn u v dng li sau 8 s. Tớnh momen quỏn tớnh ca bỏnh i vi truc quay.
A. 2 kg.m
2
. B. 25 kg.m
2
. C. 6 kg.m
2
. D. 32 kg.m
2
.
Câu8. Mt bỏnh xe ang quay u xung quanh trc ca nú. Tỏc dng lờn vnh bỏnh xe mt lc
F

theo phng tip tuyn
vi vnh bỏnh xe thỡ
A. tc gúc ca bỏnh xe cú ln tng lờn. B. tc gúc ca bỏnh xe cú ln gim xung.
C. gia tc gúc ca bỏnh xe cú ln tng lờn. D. gia tc gúc ca bỏnh xe cú ln gim xung.

Câu9. Mt bỏnh cú momen quỏn tớnh 3 kg.m
2
, quay u vi tc 3 000 vũng/phỳt. ng nng quay ca bỏnh bng
A. 471 J. B. 11 125 J. C. 1,5. 10
5
J. D. 2,9. 10
5
J.
Câu10. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm,
sau 25s kể từ lúc khởi động tốc góc của đĩa là
A. 22,5 rad/s B. 30rad/s C. 40 rad/s D. 52,5 rad/s
Tự luận:
Câu11: Mt bánh xe có ng kính 4m quay vi gia tc góc không i 4 rad/s
2
, t
0
= 0 l lúc bánh xe b t u quay. Xác
định tốc độ góc và quãng đờng đi đợc của một điểm ở mép ngoài cùng của bánh xe sau khi quay đợc 3 giây?
Câu12: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phơng trình chuyển động
2
24 tt
++=

(

tính bằng rad,
t tính bằng giây). Hãy xác định : Toạ độ góc,tốc độ góc và góc mà vật quay đợc sau 3 giây kể từ thời điểm t = 0?
Câu13. Vật A hình trụ có momen quán tính I

1
= 5,0kg.m
2
và tốc độ góc
1

= 400vòng/phút đối với trục đối xứng của nó.
Vật B hình trụ đồng trục với vật A, mômen quán tính I
2
= 7,0kg.m
2
đối với trục quay đó và quay ngợc chiều với A với vận
tốc góc là
2

= 800vòng/phút đối với trục quay đối xứng với nó. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Khi B rơi xuống dọc theo trục
và dính chặt vào vật A. Tính nhiệt năng đã toả ra trong va chạm.
Bài làm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

×