Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KS Đn toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.8 KB, 5 trang )


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2008 Mãsố : 104
Mơn : Tốn 9. (Thời gian: 60ph)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
Câu 1:
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF biết diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác
DEF lần lượt là 20cm
2
, 5cm
2
thì tỉ số đồng dạng là:
A. 1/2 B. 4 C. 2 D. 16

Câu 2: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 2x
2
+1< 0 B. 0x + 3 > 0 C.
x2
1
+ 1> 0 D.
4
3x
- 1< 0
Câu 3. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào không tương đương với bất phương trình:
x
2
-3 < 0
A. 3x
2
- 9 < 0 B. x
2


< 3
C. (x
2
-3)(x
2
+2) < 0 D. -2x
2
+6 < 0
Câu 4. Bất phương trình 3x
2

5x+7 nhận giá trò nào sau đây làm nghiệm:
A. 7 B. 2 C. -2 D. -1
Câu 5.
Một hình lập phương ABCD.EFGH có thể tích là729cm
3
thì thể tích hình chóp E.ABC là:

A. một kết quả khác B. 186cm
3
C. 180cm
3
D. 182cm
3

Câu 6.
Một hình thoi có diện tích bằng 96cm
2
, và một đường chéo là12cm thì cạnh của hình thoi là:
A. 6cm B. 10cm C. một kết quả khác D. 8cm

Câu 7.
Tam giác ABC có: M thuộc AB, N thuộc AC, MN//BC thì đẳng thức đúng là:
A.
MB
AM
BC
MN
=
B.
NC
AN
BC
MN
=

C.
AB
AM
BC
MN
=
D.
AN
AM
BC
MN
=
Câu 8. Cho phương trình:
2
3

1
12
+=
+

+
+
x
x
x
x
x
ĐKXĐ của phương trình là:
A. x

-3 B. x

0 C. x

-1/2 và x

-3 D. x

-1/2 hoặc x

-3
II. TỰ LUẬN:(6 đ)
Câu 9. (2đ) Giải bất phưong trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số:

12

12
1
6
3
4
5
22

−≥


+
xxx
Câu10 (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Lúc 6h một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h, đến B dừng lại 30phút rồi
quay lại A với vận tổc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết ôtô đó về A lúc 10h cùng ngày.
Câu11 (2đ): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao BH và CK cắt nhau tại I. Từ B vẽ đường
thẳng vuông góc với AB, từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC , hai đường thẳng này cắt nhau
tại D.
a. Chứng minh tứ giác BICD là hình bình hành
b. Chứng minh KB.KA = KI.KC
.....HẾT.....
Họ tên HS: .......................................
Lớp: .................................................
Điểm
Lời nhận xét của GV
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2008 Mãsố :214
Mơn : Tốn 9. (Thời gian: 60ph)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)

Câu 1. Một hình thoi có diện tích bằng 96cm
2
và một đường chéo là12cm thì cạnh hình thoi là:

A. 10cm B. 8cm C. 6cm

D.
một kết quả khác
Câu 2. Tam giác ABC có:M thuộc AB, N thuộc AC, MN//BC thì đẳng thức đúng là:
A.
MB
AM
BC
MN
=
B.
AB
AM
BC
MN
=
C.
NC
AN
BC
MN
=
D
.


AN
AM
BC
MN
=
Câu 3. Cho phương trình:
2
3
1
12
+=
+

+
+
x
x
x
x
x
ĐKXĐ của phương trình là:
A. x

-3 B. x

-1/2 hoặc x

-3 C. x

0 D. x


-1/2 và x

-3
Câu 4. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF biết SABC và tam giác DEF lần lượt là 20cm
2
,
5cm
2
thì tỉ số đồng dạng là:

A. 2 B. 4 C. 16 D. 1/2
Câu 5. Trong các BPT sau bất phương trình nào không tương đương với bất phương trình: x2 -3< 0

A. -2x +6 < 0 B. x
2
< 3 C. 3x
2
-9 < 0 D. (x
2
-3)(x
2
+2)< 0
Câu 6. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.
x2
1
+1 > 0 B.
4
3x

-1< 0 C. 0x+3> 0 D. 2x
2
+1< 0
Câu 7.
Một hình lập phương ABCD.EFGH có thể tích là729cm
3
thì thể tích hình chóp E.ABC là:
A. 182cm
3
B. 186cm
3
C. 180cm
3
D. một kết quả khác
Câu 8.
Bất phương trình 3x2

5x+7 nhận giá trò nào sau đây làm nghiệm:
A. 2 B. -1 C. 7 D. -2
II. TỰ LUẬN:
Câu 9. (2đ) Giải bất phưong trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số:

12
12
1
6
3
4
5
22


−≥


+
xxx
Câu 10. (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Lúc 6h một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h, đến B dừng lại 30phút rồi
quay lại A với vận tổc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết ôtô đó về A lúc 10h cùng ngày.
Câu 11. (2đ): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao BH và CK cắt nhau tại I. Từ B vẽ đường
thẳng vuông góc với AB, từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC , hai đường thẳng này cắt nhau tại
D.
a. Chứng minh tứ giác BICD là hình bình hành
b. Chứng minh KB.KA = KI.KC
.....HẾT.....
Điểm
Lời nhận xét của GV
Họ tên HS: .......................................
Lớp: .................................................
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2008 Mãsố : 342
Mơn : Tốn 9. (Thời gian: 60ph)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
Câu 1.
Một hình lập phương ABCD.EFGH có thể tích là729cm
3
thì thể tích hình chóp E.ABC là:

A. 186cm
3
B. 182cm

3
C. một kết quả khác D. 180cm
3

Câu 2. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.
4
3x
-1< 0 B.
x2
1
+1> 0 C. 2x
2
+1< 0 D. 0x+3> 0
Câu 3.
Cho phương trình :
2
3
1
12
+=
+

+
+
x
x
x
x
x


ĐKXĐ của phương trình là:
A. x

-3 B. x

-1/2 hoặc x

-3 C. x

0 D. x

-1/2 và x

-3
Câu 4. Tam giác ABC có:M thuộc AB, N thuộc AC, MN//BC thì đẳng thức đúng là:
A.
AN
AM
BC
MN
=
B.
NC
AN
BC
MN
=
C.
MB

AM
BC
MN
=
D
.
AB
AM
BC
MN
=

Câu 5.
Một hình thoi có diện tích bằng 96cm
2
, và một đường chéo là12cm thì cạnh hình thoi là:
A. 10cm B. 6cm C. Một kết quả khác D. 8cm
Câu 6.
Bất phương trình 3x
2

5x+7 nhận giá trò nào sau đây làm nghiệm:
A. -1 B. 2 C. 7 D. -2
Câu 7.
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF biết diện tích tam giác ABC và tam giác DEF lần
lượt là 20cm
2
, 5cm
2
thì tỉ số đồng dạng là:

A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 16
Câu 8.
Trong các bất phưong trình sau bất phương trình nào không tương đương với bất phương trình:
x
2
-3 < 0
A. 3x
2
-9 < 0 B. x
2
< 3 C. -2x
2
+6 <0 D. (x
2
-3)(x
2
+2) < 0
II. TỰ LUẬN:
Câu 9. (2đ) Giải bất phưong trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số:

12
12
1
6
3
4
5
22

−≥



+
xxx

Câu 10. (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Lúc 6h một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h, đến B dừng lại 30phút rồi
quay lại A với vận tổc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết ôtô đó về A lúc 10h cùng ngày.
Câu 11. (2đ): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao BH và CK cắt nhau tại I. Từ B vẽ đường
thẳng vuông góc với AB, từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC , hai đường thẳng này cắt nhau
tại D.
a. Chứng minh tứ giác BICD là hình bình hành
b. Chứng minh KB.KA = KI.KC
.....HẾT.....
Điểm
Lời nhận xét của GV
Họ tên HS: .......................................
Lớp: .................................................
Nội dung đề số : 004 THI ĐỀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯNG NĂM 2008 Mãsố : 426
Môn : Toán 9. (Thời gian: 60ph)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
Câu 1
. Một hình thoi có diện tích bằng 96cm
2
, và một đường chéo là12cm thì cạnh hình thoi là:
A. 6cm B. Một kết quả khác C. 10cm D. 8cm
Câu 2.
Bất phương trình 3x2

5x+7 nhận giá trò nào sau đây làm nghiệm:

A. 2 B. -2 C. -1 D. 7
Câu 3. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào không tương đương với bất phương trình:
x2 -3< 0
A. -2x
2
+6 <0 B. 3x
2
-9 < 0 C. x
2
< 3 D. (x
2
-3)(x
2
+2)< 0
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x+3> 0 B.
4
3x
-1< 0 C. 2x
2
+1< 0 D.
x2
1
+1> 0
Câu 5.
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF biết SABC và tam giác DEF lần lượt là 20cm
2
,
5cm
2

thì tỉ số đồng dạng là:
A. 16 B. 4 C. 1/2 D. 2
Câu 6. Một hình lập phương ABCDEFGH có thể tích là729cm3thì thể tích hình chóp E.ABC là:
A. 186cm
3
B. 182cm
3
C. 180cm
3
D. một kết quả khác
Câu 7.
Cho phương trình:
2
3
1
12
+=
+

+
+
x
x
x
x
x

ĐKXĐ của phương trình là:
A. x


-1/2 và x

-3 B. x

-3 C. x

0 D. x

-1/2 hoặc x

-3
Câu 8. Tam giác ABC có:M thuộc AB, N thuộc AC, MN//BC thì đẳng thức đúng là:
A.
AB
AM
BC
MN
=
B.
NC
AN
BC
MN
=
C.
MB
AM
BC
MN
=

D.
AN
AM
BC
MN
=
II. TỰ LUẬN:
Câu 9. (2đ) Giải bất phưong trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số:

12
12
1
6
3
4
5
22

−≥


+
xxx
Câu 10. (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Lúc 6h một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h, đến Bdừng lại 30’ rồi quay
lại A với vận tổc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết ôtô đó về A lúc 10h cùng ngày.
Câu 11. (2đ): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao BH và CK cắt nhau tại I. Từ B vẽ đường
thẳng vuông góc với AB, từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC , hai đường thẳng này cắt nhau
tại D.
a. Chứng minh tứ giác BICD là hình bình hành

b. Chứng minh KB.KA = KI.KC
Điểm
Lời nhận xét của GV
Họ tên HS: .......................................
Lớp: .................................................
.....HEÁT.....

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×