Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài 7. Định lý Py-ta-go

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.34 KB, 3 trang )

Phòng GD và ĐT Huyện Cưmgar.
Trường THCS Lương Thế Vinh.
Đề thi học kỳ I năm học 2008 – 2009.
MÔN TOÁN 6
( Thời gian làm bài 90 phút )
I. MA TRAÄN ÑEÀ THI.
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL
1. Thứ tự thực hiện phép
tính

2
1
2

1
2. Dấu hiệu chia hết cho
2, 3, 5, 9
2
1
1
0,5
3

1,5
3. ƯCLN, BCNN
2
1,5
1
2


3

3,5
4. Cộng hai số nguyên
cùng dấu
1

1
1

1
5. Quy tắc chuyển vế
2

1
2

1
6. Điểm nằm giữa hai
điểm
1

0,5
1

0,5
2

1
7.Trung điểm của đoạn

thẳng
1

0,5
1

0,5
8. Vẽ đoạn thẳng trên tia.
1

0,5
1

0,5
Tổng 3
1,5
7
5,5
3
3
15
10
II. ĐỀ BÀI.
Bài 1: ( 1,5 đ ).
1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
Áp dụng tính: a. (+150 ) + ( +45 ).
b. ( - 32 ) + ( - 68 ).
2) Khi nào thì AM + MB = AB. Vẽ hình minh họa.
Bài 2: ( 1,5 đ ).
1) Cho các số 2340 ; 9345 ; 5742 ; 2410. Hỏi trong các số trên:

a. Số nào chia hết cho 2.
b. Số nào chia hết cho 3.
c. Số nào chia hết cho 5
d. Số nào chia hết cho cả 2 và 5
2) Nêu các điều kiện để một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9.
Bài 3: ( 1,5 đ ). Cho hai số a = 60; b = 96.
a. Tìm ƯCLN ( a, b ).
b. Tìm BCNN ( a, b ).
Bài 4: ( 2 đ ).
1) Thực hiện phép tính:
a. 45.27 + 55.27 – 1300.
b. 5.7
2
– 24 : 2
3
.
2) Tìm số nguyên x, biết:
a. 5x – 30 = 50.
b. 2x – ( - 17 ) = 19.
Bài 5: ( 2đ ).
Số học sinh của một trường khi xếp hàng 12, 15, 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh
của trường đó. Biết số học sinh của trường đó nằm trong khoảng từ 700 đến 800
em.
Bài 6: ( 1,5 đ ).
a. Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 5 cm, ON = 10
cm.
b. Tính đoạn MN.
c. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? vì sao.
x
M

N
O
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Bài 1 :
1. Phát biểu đúng quy tắc: 0,5 đ.
a. (+150 ) + ( +45 ) = (+ 195 ) . 0,25 đ
b. ( - 32 ) + ( - 68 ) = ( - 100 ) . 0,25 đ
2. - Khi M nằm giữa hai điểm A và B thì: AM + MB = AB. 0,25 đ
- Vẽ đúng hình : 0,25 đ.
Bài 2:
1) Trả lời đúng, mỗi câu cho 0,25 đ. ( 4 câu x 0,25 = 1 đ )
2) Nêu đúng hai điều kiện cho 0,5 đ.
Bài 3:
Phân tích được : a = 60 = 2
2
.3 . 5 ( 0,25 đ ).
b = 96 = 2
5
. 3 ( 0,25 đ ).
a. ƯCLN ( a, b ) = 2
2
. 3 = 12 ( 0,5 đ ).
b. BCNN ( a, b ) = 2
5
. 3 . 5 = 480 ( 0,5 đ )
Bài 4:
1. Thực hiện phép tính:
a. 45.27 + 55.27 – 1300 = 27.( 45 + 55 ) – 1300 ( 0,25 đ ).
= 27. 100 – 1300 = 1400 ( 0, 25 đ ).
b. 5.7

2
– 24 : 2
3
= 5.49 – 24: 8
= 245 – 3 = 242 ( 0,5 đ )
2. Tìm số nguyên x, biết:
a. 5x – 30 = 50
5x = 50 + 30 = 80 ( 0,25 đ )
x = 80:5 = 16 ( 0,25 đ )
b. 2x – ( - 17 ) = 19
2x = 19 + ( - 17 ) ( 0,25 đ ).
2x = 2
x = 1 ( 0,25 đ ).
Bài 5: Gọi số học sinh của trường đó là x, x

N,
700 800x
≤ ≤
( 0,25 đ ).
Theo đề bài ta có:
12; 15; 18x x x x⇔ ∈M M M
BC ( 12; 15; 18 ). ( 0,25 đ ).
BCNN ( 12; 15; 18 ) = 180 ( 0,5 đ ).

BC ( 12; 15; 18 ) = B( 180 ) = { 0; 180; 360; 540; 720; 900; ... } ( 0, 25 đ ).

700 800x≤ ≤


x = 720. ( 0,25 đ ).

vậy số học sinh của trường đó là : 720 em . ( 0,5 đ ).
Bài 6.
a. Vẽ đúng hình: 0,5 đ.
b. M nằm giữa O và N ( vì OM< ON )

MN = ON – OM = 10 – 5 = 5 cm. ( 0,5 đ ).
c. M nằm giữa O và N và MO = MN ( = 5cm )

M là trung điểm của đoạn ON. ( 0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×