LOGO
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
DỰ ÁN KINH DOANH THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
SHINNING TOGETHER
NHÓM 4 – LỚP: D14TMĐT1
GIẢNG VIÊN HD: TS. TRẦN THỊ THẬP
Thành
viên
nhóm
1. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh (NT)
0967 563 561
5. Lê Thị Hiền
01695 030 903
2. Giáp Thị Ngọc Ánh
01686 213 523
6. Nguyễn Thị Dung
0962 897 042
3. Đỗ Thị Ngọc Hà
01648 605 073
7. Nguyễn Thị Hiền
0964 692 960
4. Vũ Minh Thúy
01636 998 930
Nội dung thuyết trình
I
Mô tả chung về doanh nghiệp
II
Mô hình kinh doanh TMĐT
III
Kế hoạch kinh doanh TMĐT
IV
Phân tích tài chính và quy mô dự án
V
Kết quả hệ thống web đã phát triển
()
Mô tả chung về doanh nghiệp
1
2
3
Lĩnh vực
Sứ mệnh
hoạt động
và mục tiêu
của công ty
kinh doanh
Giới thiệu
về công ty
()
Giới thiệu về công ty
Thành lập:
1/9/2017
Công ty cổ phần trực tuyến
SHINTO (Shinning together)
Tên thương mại:
SHINTO company
Tên web:
cungnhaudep.bizwebvietnam.net
Title
Số 70, Trần Quốc Vượng, Xuân Thủy, Cầu Giấy
01695030903
Giới thiệu về công ty
()
Lĩnh vực hoạt động của công ty
Sản phẩm dịch vụ cốt lõi là dòng mỹ phẩm chiết
xuất hoàn toàn từ thiên nhiên.
Tập trung vào sản phẩm:
1
Trị mụn, trị nám
6
Dưỡng da
2
Rửa mặt
7
Xịt khoáng
3
Tẩy tế bào chết
8
Chống nắng
9
Serum; Gel
4
5
Mặt nạ
Tẩy trang
()
Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty
Tầm nhìn
Trở thành nhà
phân phối mỹ
phẩm từ thiên
nhiên đầu tiên
đem đến sự
an toàn và
hiệu quả cho
khách hàng.
Sứ mệnh
- Đem đến cho KH
những dòng mỹ
phẩm hoàn toàn từ
tự nhiên, giúp điều
trị những vấn đề
trên làn da của KH.
- Mang đến cho KH
vẻ đẹp bền vững
đồng thời tạo nên
sự tự tin và mang
lại hạnh phúc đến
cho KH.
()
Slogan
“Đẹp hơn
để
hạnh phúc
hơn”
Mô hình kinh doanh TMĐT
Xác định sản phẩm dịch vụ
Xác định khách hàng mục tiêu và thị trường
bán hàng
Đánh giá và lựa chọn trang web phù hợp
Lựa chọn đối tác kinh doanh
Tổ chức quy trình kinh doanh
()
Xác định sản phẩm dịch vụ
Sản phẩm cốt lõi:
“Mỹ phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên”
Phân tích thị trường
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Phân tích khách hàng
Tên wedsite:
“Đẹp – Nổi bật – Ấn tượng”
()
Lựa chọn đối tác kinh doanh
()
Tổ chức quy trình kinh doanh
Quy trình nhập kho, nhập kho
()
Tổ chức quy trình kinh doanh
Quy trình bán hàng
Bước 1 : Tìm kiếm khách hàng
Bước 2: Tiếp cận khách hàng mục tiêu qua các kênh truyền thông
Bước 3: Tư vấn cho khách hàng về sản phẩm
Bước 4: Chốt đơn hàng
Bước 5: Ký hợp đồng hoặc xác nhận bằng phiếu mua hàng.
Bước 6: Thực hiện thanh toán
Mô hình định giá và phương thức thanh toán
+ Phương pháp định giá cộng chi phí: Giá sản phẩm = Chi phí sản
xuất 1 đơn vị sản phẩm + 1 khoảng lợi nhuận/từng sản phẩm
+ Phương thức thanh toán: COD, Chuyển khoản thanh toán trước
nhận hàng sau
()
Kế hoạch kinh doanh TMĐT
()
Kế hoạch kinh doanh TMĐT
XÂY DỰNG WEB
Xác định phạm vi
triển khai
Xác định các kết
quả cần đạt đƣợc
về việc triển khai
Web và khả năng
vận hành
Xác định nguồn lực
triển khai
()
Các công việc cần
thực hiện về quản
lý Web
Kế hoạch thời gian
triển khai công việc
Kế hoạch kinh doanh TMĐT
KẾ HOẠCH MARKETING
Lựa
chọn thị
trường
mục tiêu
Phân
đoạn thị
trường
Định vị
Hoạt động
MarketingMix và các
hoạt động
hỗ trợ.
()
Phân tích tài chính và quy mô dự án
CHI PHÍ ĐẦU TƢ BAN ĐẦU
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên
Giấy phép kinh doanh
Đặt cọc thuê nhà
Thiết kế không gian
Bàn ghế
Máy tính
Cốc chén
Bình nước
Điều hòa
( Đơn vị tính :1000vnđ)
Số lượng
Đơn giá
Tổng tiền
1
1
5.800
30.000
1
2.000
5.800
30.000
2.000
1
10.000
10.000
3
5.000
15.000
2 bộ
150
300
1
1.600
1.600
2
10.000
20.000
9
10
Quạt
Wifi 1 năm
2
1
250
2.800
500
2.800
11
Hàng nhập
7 hãng
448.594
448.594
12
Máy in
1
3.000
3.000
13
Thiết kế website
Tên miền ( web chính)
năm 1
Tên miền (5web vệ tinh)
năm 1
Điện thoại bàn
Gói 3 năm
5.500
5.500
1 năm
10.200
10.200
1 năm
37.800
37.800
1
500
500
3
300
900
14
15
16
17
Điện thoại di động
()
Phân tích tài chính và quy mô dự án
NHẬP HÀNG NĂM NHẤT
Thời gian
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Tổng
( ĐVT: 1000 vnđ)
Hàng nhập
448.594
397.500
477.000
477.000
1.800.094
Giá nhập hàng = 50% giá bán, hàng nhập dựa theo lượng bán của quý trước .
DOANH THU NĂM NHẤT
Tháng
Đơn hàng/ngày
1
50
2
40
3
30
4
25
5
35
6-12
40
Tổng Doanh thu
Đơn giá
265
265
265
265
265
265
3.656.750
( ĐVT: 1000 vnđ)
Doanh thu
397.500
318.000
238.500
198.750
278.000
2.226.000
Phân tích Tài chính và quy mô dự án
( Đơn vị tính :1000vnđ)
LƢƠNG HÀNG THÁNG
Vị trí
Giám đốc
NV xác nhận đơn
hàng. giải quyết khiếu
nại
Chuyên gia
Nhân viên kho
Nhân viên kế toán
Tổng
Số lƣợng
1
Lƣơng/tháng/ngƣời
16.000
Tổng 1 năm
192.000
3
5.000
180.000
1
2
1
7.000
6.000
6.000
672.000
84.000
144.000
72.00
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ NGÂN HÀNG
(Lãi suất 10%/năm trả đều tiền gốc 333.330 nghìn đồng/năm)
Kỳ
Tổng số
Tiền trả lãi
(Đơn vị tính :1000vnđ)
Tiền trả gốc
0
Còn lại
1.000.000
1
433.330
100.000
333.330
666.670
2
399.997
66.667
333.330
333.340
3
366.664
33.334
333.330
0
()
Phân tích tài chính và quy mô dự án
DỰ KIẾN CHI PHÍ MARKETING NĂM ĐẦU
( Đơn vị tính :1000vnđ)
Khoản mục
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Quảng cáo Google
Adwords
18.000
18.000
18.000
18.000
Quảng cáo fanpage
9.000
9.000
9.000
9.000
Quảng
cáo
webtretho
18.000
18.000
-
-
Làm SEO
18.000
18.000
-
-
Quảng cáo zalo
5.625
-
-
-
Phát tờ rơi
500
-
-
-
Tổng
69.125
63.000
27.000
27.000
fb
Từ quý 3 của năm đầu trở đi thì chỉ chi cho Quảng cáo Google Adwords.
Quảng cáo fanpage
()
Kết quả hệ thống Web phát triển
www.themegallery.com
www.themegallery.com
www.themegallery.com
LOGO