Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng Marketing thương mại: Chương 4 - ĐH Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.25 KB, 22 trang )

H

D

Chương 4

TM

U

M

_T

Các quyết định quản trị định giá
kinh doanh của công ty thương mại

Commercial Marketing

68


Nội dung cơ bản

D

Khái niệm và phương pháp tiếp cận cơ
bản trong định giá kinh doanh của CTTM

4.2


Quy trình định giá kinh doanh của công ty
thương mại

4.3

Công nghệ điều chỉnh giá kinh doanh

H

4.1

U

M

_T

TM

Commercial Marketing

69


4.1 Khái niệm và phương pháp tiếp cận cơ bản
trong định giá kinh doanh của CTTM

H

D

TM

Khái niệm và vai trò của giá
kinh doanh thương mại

U

M

_T

Các phương pháp tiếp cận cơ bản
định giá kinh doanh

Commercial Marketing

70


4.1.1 Khái niệm và vai trò của giá KDTM

H

D

Là lượng tiền phải trả cho một mặt hàng
hay dịch, hoặc các điều khoản khác mà có
thể xem như là một phần của điều kiện
mua bán và không được thanh toán một
cách tách biệt trong các giao dịch và thực

hiện thương mại của công ty trên thị trường
mục tiêu của nó

_T

TM

o Trong thực tế
o Đối với người tiêu dùng

U

M

ƒ Vai trò.

o Đối với người bán
Commercial Marketing

71


4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD

H

D

Định giá theo lợi nhuận


TM

_T

ƒ Quan điểm. Tạo một mức giá sao cho ứng với một sự
chấp nhận của tập NTD, việc tiêu thụ mỗi MH sẽ có một
đóng góp lớn nhất vào tổng chi phí MKT/hoặc chi phí
khả biến

M

o Định giá cho đơn đoạn thị trường
o Định giá cho đa đoạn thị trường

U
Commercial Marketing

72


4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD

H

D

Định giá theo thị phần

TM


ƒ Quan điểm. Lấy LN tương hỗ thấp ban đầu để có LN
thường xuyên và cao về sau

_T

ƒ Nội dung. Lý thuyết đường cong kinh nghiệm

U

M
Commercial Marketing

73


4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD

H

D

Định giá trên cơ sở giá trị

TM

ƒ Quan điểm. Đồng nghĩa giữa khái niệm giá kinh doanh
với giá trị

U


M

_T

o Giá trị kinh tế đối với người tiêu dùng (EVC Economic Value to the Consumer). Là mức giá cực
đại mà NTD chấp nhận được trong trường hợp giả
định NTD đó có được thông tin một cách đầy đủ và
tham gia toàn diện vào sự chào hàng và mức giá của
đối thủ cạnh tranh trên cùng một thị trường

Commercial Marketing

74


4.1.2 Các phương pháp tiếp cận cơ bản định giá KD

H

D

Định giá chuyển giao

TM

_T

ƒ Thiết lập khi các đơn vị giao và nhận hàng hóa có trách
nhiệm báo cáo thu nhập, SP được chuyển giao giữa các
bộ phận với một mức “giá” nào đó

ƒ Giá chuyển giao tối ưu: 2 chỉ tiêu

U

o Ngăn cản

M

o Khuyến khích

Commercial Marketing

75


4.2 Quy trình định giá kinh doanh
Chọn mục tiêu định giá

Bước 1

Lượng giá chi phí

_T

Bước 4

Phân tích cầu thị trường

TM


Bước 3

H

D
Bước 2

Phân tích giá và chào hàng
của đối thủ cạnh tranh

M

Chọn kỹ thuật định giá
thích hợp

Bước 6

Chọn giá cuối cùng
của mặt hàng

U

Bước 5

Commercial Marketing

76


4.2.1 Chọn mục tiêu định giá

Cân bằng nhu cầu

H

D

Thoát hiểm

San bằng nhu cầu

Các mục
tiêu định
giá

Tăng doanh số
đoạn TT

U

M

_T

Dẫn đạo
chất lượng

TM

Tối đa hóa
lợi nhuận


Mục đích
nhà quản trị

Dẫn đạo thị phần
Commercial Marketing

77


4.2.2 Phân tích sức cầu thị trường của công ty

D

H

ƒ Giá và mức cầu có mối quan hệ tỷ lệ nghịch - dựa trên
cơ sở chấp nhận của NTD

=

% thay đổi của lượng cầu
% thay đổi của giá

U

M

Độ co giãn của
cầu theo giá


_T

TM

ƒ Nhu cầu là yếu tố quyết định mức giá trần

Commercial Marketing

78


4.2.3 Lượng định chi phí và cấu trúc

H

D

Giá thành
(Tổng chi phí)

_T

TM
Giá mua

Giá phí phân
Giá phí hỗ trợ
+ phối
- bán hàng +

marketing

U

M
Commercial Marketing

79


4.2.3 Lượng định chi phí và cấu trúc

D

Chi phí thay đổi

không thay đổi
theo DS bán; nhưng
tính trên một đơn vị
thì nó lại thay đổi

thay đổi trực tiếp
theo DS; nhưng
tính trên một đơn vị
thì tương đối
cố định

H

Chi phí cố định


M

_T

TM

U

Tổng chi phí

Cho bất kỳ mức doanh số nhất định nào

Commercial Marketing

80


4.2.4 Phân tích giá và chào hàng của đối thủ cạnh tranh

H

D
TM

ƒ Mục đích. Sử dụng nó như là một điểm định hướng cho
việc định giá của công ty
o Chào hàng của công ty tương tự như đối thủ

_T


o Chào hàng của công ty tốt hơn

o Chào hàng của công ty kém hơn

U

M
Commercial Marketing

81


4.2.5 Lựa chọn kỹ thuật định giá thương mại

D

ƒ Định giá trên cơ sở chi phí

H

o Định giá bằng cách cộng thêm vào chi phí

TM

o Định giá theo trọng điểm LN
ƒ Định giá trên cơ sở cạnh tranh
o Định giá gọi thầu

M


_T

o Định giá theo thời giá

ƒ Định giá trên cơ sở khách hàng

U

o Định giá theo giá trị cạnh tranh cảm nhận được

Commercial Marketing

82


4.2.6 Chọn giá cuối cùng cho mặt hàng

D

H

ƒ Công ty đưa ra 3 quyết định

TM

ƒ Chấp nhận một mức giá thỏa mãn tốt nhất toàn bộ
mục tiêu có tính đến sự cân bằng giữa các mục tiêu

_T


ƒ Nghiên cứu những giá mới và tiến hành đánh giá
chúng

U

M

ƒ Có thể mở rộng vùng giá bằng cách thay đổi một số
yêu cầu bắt buộc

Commercial Marketing

83


4.3 Công nghệ điều chỉnh giá kinh doanh

H

D

Định giá những
mặt hàng theo tình thế marketing
của một công ty

TM

Định giá chiết giá


_T

Định giá phân biệt
Định giá tâm lý

M

U

Định giá để quảng cáo

Định giá theo nguyên tắc địa lý
Commercial Marketing

84


4.3.1 Định giá chiết giá

H

D

Chiết giá
thương mại/
chức năng

TM

Chiết giá

số lượng

_T

Chiết giá
theo mùa

U

M

Chiết giá
tặng thưởng

Commercial Marketing

85


4.3.2 Định giá phân biệt

D

H

Theo nhóm khách hàng

TM

Theo dạng sản phẩm

Theo hình ảnh

_T

Theo địa điểm

M

Theo thời gian

U
Commercial Marketing

86


4.3.3 Định giá tâm lý

D

ƒ Xem xét tới khía cạnh tâm lý học của giá

H

o Người bán có xu hướng nhận thức tầm quan trọng
của giá đối với NTD cao hơn tầm quan trọng mà nó
vốn có trong thực tế

TM


_T

o Hầu hết người mua đều tin giá phải tương ứng với
chi phí

M

o Người mua chỉ nhận thức giá thay đổi khi nó vượt
quá một sự khác biệt có thể nhận thấy được

U

o Người mua tin tưởng - Giá càng cao, chất lượng càng
tốt

Commercial Marketing

87


4.3.4 Định giá quảng cáo

H

D

Định giá lỗ để kéo khách hàng

Định giá cho những đợt đặc biệt


TM

Giảm bớt tiền mặt

_T

Tài trợ với lãi suất thấp

M

Bảo hành và hợp đồng dịch vụ

U

Chiết giá về mặt tâm lý

Commercial Marketing

88


4.3.5 Định giá theo nguyên tắc địa lý

H

D
TM

ƒ Định giá gốc


ƒ Định giá theo vùng

_T

ƒ Định giá đồng vận phí

ƒ Định giá bao vận chuyển

U

M
Commercial Marketing

89



×