Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng môn Marketing quốc tế: Chương 2 - Môi trường Marketing quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 10 trang )

MỤC TIÊU CHƯƠNG

Chương 2
MÔI TRƯỜNG MARKETING QTẾ

ƒ Tìm hiểu các loại môi trường Markt Qtế
ƒ Phân tích những ảnh hưởng của các yếu
tố môi trường đến các chiến lược thâm
nhập và hoạt động Markt Qtế của DN

1

Nguyen Xuan Truong Ph.D

NỘI DUNG CHƯƠNG
1

2

3

Khái quát
về môi
trường
marketing
quốc tế

Môi
trường vĩ
mô trong
marketing


quốc tế

Môi
trường vi
mô trong
marketing
quốc tế

Nguyen Xuan Truong Ph.D

3

ƒ Ý nghĩa của việc nghiên cứu môi trường
Marketing quốc tế:
Trên những thị trường quốc tế khác nhau có những
khác biệt về các yếu tố môi trường và vận động thị
trường, do vậy nghiên cứu môi trường Marketing
quốc tế có ý nghĩa quyết định đến việc xác định
chiến lược thích hợp để thâm nhập TT quốc tế

1

KHÁI QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNG
MARKETING QUỐC TẾ
ƒ Định nghĩa môi trường Markt Qtế:
Môi trường Marketing quốc tế là tổng
hợp các yếu tố khả biến ngoài tầm kiểm
soát của doanh nghiệp, bao gồm các tác
nhân và xu hướng có khả năng tạo ra
những cơ hội và những đe dọa trên một

quốc gia hay ở một khu vực TT thế giới

5

International Marketing ‐ Chapter 2

4

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Các yếu tố môi trường Markt quốc tế
Môi trường
Kinh tế,
Nhân khẩu

Môi trường
cạnh tranh

Khách
hàng

Môi trường
Chính trị,
Pháp luật
Nguyen Xuan Truong Ph.D

2

Nguyen Xuan Truong Ph.D


Nguyen Xuan Truong Ph.D

Sản
phẩm

Giá
cả

Chiêu
thị

Phân
phối

Định
chế

Môi trường
Tự nhiên,
Công nghệ

Điều kiện
kinh doanh

Môi trường
Văn hóa
xã hội

6


1


2

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ TRONG
MARKETING QUỐC TẾ
ƒ Môi trường kinh tế:
• Xu hướng phát triển GDP, GNP:
Các biến số này cho biết thu nhập khác nhau
giữa các quốc gia, nên có ảnh hưởng khác
nhau đến quyết định mua sắm của người dân

• Thu nhập bình quân đầu người:
GNP ≤ 785$: nông nghiệp, tỷ lệ sinh cao, biết chữ
thấp, phụ thuộc vào viện trợ, C.trị không ổn định
GNP 785–3125$: mới công nghiệp hóa, lao động rẻ,
may mặc, giày dép, vật liệu xây dựng, lương thực
GNP 3125-9655$: Công nghiệp, lương cao, G.dục cao
GNP > 9655 USD: dịch vụ, công nghệ thông tin, tri
thức là chìa khóa của chiến lược, định hướng tương lai

• Tốc độ tăng trưởng kinh tế:
Mức tăng trưởng GDP trong thời gian dài. Cần
đánh giá sự tích lũy vốn và công nghệ

Nguyen Xuan Truong Ph.D

7


Nguyen Xuan Truong Ph.D

8

• Cán cân thanh toán: mọi giao dịch tiền vào, tiền
ra giữa trong nước và ngoài nước đều được ghi nhận
vào tài khoản có hoặc nợ, cân đối các khoản này có
cán cân thanh toán
¾ Cán cân mua bán hàng hóa
¾ Cán cân trao đổi dịch vụ
¾ Cán cân chu chuyển vốn và tài sản

Nguyen Xuan Truong Ph.D

9

• Các yếu tố tài chính, ngân hàng:
9 Sự hoán chuyển hoặc khả năng sử dụng có hiệu quả tài
nguyên, sự ổn định tài chính, vốn địa phương trong LD
9 Ngân hàng, phương tiện sẵn có và bản chất việc cung cấp
tín dụng ngắn, trung và dài hạn
9 Nguồn vốn sẵn có để có thể vay từ C.phủ & tư nhân
9 Nguồn vốn/tài nguyên từ sự hoạt động ở nước thứ 3
9 Hiệu lực của các pháp định Đ.phương và D.vụ kế toán
9 Khả năng hoàn vốn và miễn giảm thuế lợi tức
9 Chuyển nhượng cho nước thứ ba
9 Khả năng bảo hiểm

Nguyen Xuan Truong Ph.D


11

International Marketing ‐ Chapter 2

• Tình hình lạm phát:
Tốc độ tăng giá thường không đều giữa các hàng hóa
Tốc độ tăng giá và tăng lương thường không đều
Lạm phát Î tăng giá; giá cả tương đối thay đổi

• Tỷ giá hối đoái:

Nguyen Xuan Truong Ph.D

10

Môi trường luật pháp
ƒ Chính sách ngoại thương của QG muốn T nhập:
• Chính sách xuất nhập khẩu
• Hạn ngạch xuất nhập khẩu
• Chính sách ngoại thương của nước sở tại
ƒ Chiến lược kinh tế Ctrị, thái độ của chính quyền
sở tại đối với đầu tư nước ngoài:
• Thái độ đối với đầu tư tư nhân nước ngoài
• Chính sách đối với đầu tư tư nhân nước ngoài và
đầu tư trong nước
Nguyen Xuan Truong Ph.D

12

2



Môi trường luật pháp

Môi trường luật pháp
ƒ Những thỏa hiệp quốc tế của quốc gia đó:
Hiệp ước hữu nghị, hiệp định T mại và hàng hải
Cam kết với WTO, IMF, WB…
Hiệp ước tránh đánh thuế 2 lần trong khu vực & TG
Thỏa ước đảm bảo cho hoạt động đầu tư tại nước đó
Qui chế tối huệ quốc (MFN), ưu đãi thuế quan (GSP)







Nguyen Xuan Truong Ph.D

13

Môi trường luật pháp

ƒ Những đảm bảo về mặt chính quyền:
• Thuế, bản quyền, chuyển lợi nhuận về nước

ƒ Những luật lệ về đầu tư, sở hữu:
• Luật đầu tư NN liên quan đến chế biến, dầu khí,
mỏ… quy định về bảo hiểm, đặc quyền về thuế

• Luật bao gói, kiểm dịch, môi trường, quảng cáo…
• Đăng ký, sát nhập, tỷ lệ, phương thức sở hữu
• Tình trạng độc quyền và hạn chế mậu dịch

14

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Các rào cản thương mại

ƒ Thủ tục hành chính và phân cấp quản lý:
• Các qui định có ảnh hưởng đến đều tư nước
ngoài trong tương lai
• Qui chế dân tộc và qui chế tối huệ quốc

ƒ Thuế suất, thủ tục hải quan và thuế quan:
ƒ Sự can thiệp không chính thức của chính
phủ vào tiến trình kinh doanh:

Thuế
Hạn ngạch
Kiềm chế

• Sự cho phép của chính quyền trong một số điều
kiện nhất định
Nguyen Xuan Truong Ph.D

15

Môi trường chính trị

ƒ Tác động của môi trường C.trị trong nước:




Các chính phủ luôn quan tâm đến an ninh quốc gia, uy tín,
quan điểm và quyền lực nên luôn cố gắng tách các DN
khỏi việc KD có ảnh hưởng an ninh quốc gia, chính trị
Tác động của các tổ chức phi chính phủ, tôn giáo đến:
- Sự lựa chọn thị trường của doanh nghiệp
- Các chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

Nguyen Xuan Truong Ph.D

17

International Marketing ‐ Chapter 2

Tiêu chuẩn
Nguyen Xuan Truong Ph.D

Tiền tệ

16

Môi trường chính trị
ƒ Tác động của môi trường C.trị ở hải ngoại
• Vai trò của các đảng phái C.trị và mức độ ổn định: Ổn định
Ctrị; thực thi quyền sở hữu, quyền hợp đồng; những thay
đổi luật lệ và tác động của nó

• Khả năng tham gia vào các cuộc chiến tranh ở NN
• Mối quan hệ giữa CQ sở tại với quốc gia của DN
• Hệ quả của sự bất ổn: tham nhũng, quan liêu…

Nguyen Xuan Truong Ph.D

18

3


Môi trường chính trị
• Đánh giá khả năng rủi ro chính trị vĩ mô: việc kiểm
soát thương mại quốc tế, thuế đặc biệt với các công
ty nước ngoài, tỷ lệ nội địa hóa
• Rủi ro chính trị vi mô: hạn chế kinh doanh một số
ngành nghề; hủy bỏ hợp đồng

Nguyen Xuan Truong Ph.D

19

Môi trường văn hóa xã hội

Môi trường chính trị
Î Giảm thiểu rủi ro trong môi trường chính trị:
- Hợp tác với đối tác địa phương
- Vay vốn từ ngân hàng địa phương
- Tối thiểu hóa đầu tư tài sản cố định
- Hội nhập dọc, bảo hiểm rủi ro chính trị


Nguyen Xuan Truong Ph.D

20

Môi trường văn hóa xã hội
ƒ Ngôn ngữ:
Để vượt qua ảnh hưởng của hàng rào ngôn
ngữ, doanh nghiệp cần chú ý thực hiện:
• Cải biến chương trình thông đạt và thiết lập việc
thông đạt bao gồm cả ngôn ngữ của KH bản xứ
• Ngôn ngữ gồm nhiều cấu trúc suy diễn
khác và chỉ định khuynh hướng khích
lệ khác nhau từ phía khách hàng

Nguyen Xuan Truong Ph.D

21

Môi trường văn hóa xã hội
ƒ Tôn giáo: tôn giáo không tác động thường xuyên
nhưng truyền thống tôn giáo, các qui định, nghi thức
có ảnh hưởng đến hoạt động marketing quốc tế

Nguyen Xuan Truong Ph.D

23

International Marketing ‐ Chapter 2


Nguyen Xuan Truong Ph.D

22

Môi trường văn hóa xã hội
ƒ Giáo dục: phản ánh truyền thống và văn hóa, ảnh
hưởng đến việc quyết định lựa chọn các phương
thức thông đạt, loại lao động và năng lực điều hành
ƒ Các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc,
giá trị đạo đức, lối sống:

Nguyen Xuan Truong Ph.D

24

4


10 yếu tố giảm xung đột văn hóa
1. Chuẩn bị kỹ về văn hóa ở TT thâm nhập
2. Truyền đạt thông tin phù hợp với tập quán
3. Phối hợp với chủ nhà và dân tộc
4. Sáng tạo và có kinh nghiệm
5. Nhạy cảm văn hóa
6. Biết tính phức tạp về VH của nước sở tại
7. Nhận biết mình như một thể hiện văn hóa
8. Chấp nhận bản thân và cư dân nước sở tại
9. Mục tiêu của các kỳ vọng phải thực tế
10. Hòa nhập với điều kiện đa văn hóa
Nguyen Xuan Truong Ph.D


25

Văn hóa, phong tục và nghi thức
Thời gian
• Thái độ đúng giờ
• Ràng buộc hạn chót
• Thời gian thảo luận
• Thời gian quen
Thái độ
• Bình luận có lễ
độ/khâm phục
Ngôn ngữ cơ thể
• Tục lệ chào hỏi
(hôn, bắt tay, cúi đầu)
• Xoa mặt/điệu bộ tay
• Gần gũi cơ thể
• Động chạm
• Dáng diệu
Nguyen Xuan Truong Ph.D

Busness cards
• Khi tặng chúng
• Có thể chuyển ngữ k?
• Ai đưa ra trước?
• Sự chú tâm khi nhận?

Văn hóa
phong tục và
nghi thức

Không gian
• Kích cỡ văn phòng, địa
điểm tọa lạc
• Chọn lọc/chất
lượng/trang trí nội thất

Quà tăng
• Họ sẽ tặng
• Kích cỡ/giá trị
• Họ sẽ mở ra trước
người biếu tặng?
Lễ phục
• Lễ phục
• Trang trọng
Giải trí
• Loại/hình thức NCXH
• Tập quán/xã giao
• Ẩm thực
• Văn hóa/tôn giáo
• Nơi thương thuyết
(nhà hàng, nhà riêng)

26

Môi trường nhân khẩu học
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ


Nguyen Xuan Truong Ph.D

27

Qui mô, sự tăng trưởng dân số và mật độ
Cơ cấu dân cư theo độ tuổi
Cơ cấu dân tộc
Vai trò của gia đình
Di dân, quá trình di chuyển của dân cư

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Môi trường khoa học công nghệ
ƒ Công nghệ tạo ra cách mạng trong sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm
ƒ Công nghệ làm thay đổi nhu cầu, tập quán mua
sắm, quan hệ xã hội
ƒ Những thay đổi về công nghệ đôi khi không được
sự ủng hộ của người tiêu dùng

Nguyen Xuan Truong Ph.D

29

International Marketing ‐ Chapter 2

28

Môi trường tự nhiên

ƒ Tài nguyên thiên nhiên là một yếu tố thu hút
đầu tư và ảnh hưởng đến hoạt động marketing
của doanh nghiệp
ƒ Sử dụng tài nguyên hợp lý & bảo vệ MT

Nguyen Xuan Truong Ph.D

30

5


3

Môi trường cạnh tranh quốc tế

MÔI TRƯỜNG VI MÔ TRONG
MARKETING QUỐC TẾ

ƒ Lợi thế cạnh tranh quốc gia

ƒ Môi trường cạnh tranh quốc tế
ƒ Khách hàng quốc tế
ƒ Các yếu tố tác động của môi trường

Nguyen Xuan Truong Ph.D

1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.

31

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Môi trường cạnh tranh quốc tế
ƒ Ma trận lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp trong
mối tương quan giữa môi trường và năng lực
• Chỉ số môi trường kinh doanh trên TT Qtế
-

Qui mô dung lượng của thị trường
Tiềm năng tăng trưởng của thị trường
Khả năng biến động của thị trường
Các điều kiện cạnh tranh
Các điều kiện ngăn cấm của thị trường
Sự trung thành của người TD với thương hiệu
Mức độ thay đổi công nghệ
Sự ổn định chính trị và kinh tế
Các qui chế của chính phủ trên thị trường đó

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Nước
Singapore

Malaysia
Thailand
Brunei
Indonesia
Vietnam
Philippine
Cambodia
Timo estate

International Marketing ‐ Chapter 2

Thứ hạng năng lực cạnh tranh
5
21
34
39
55
70
71
109
129
34

Xếp hạng môi trường kinh doanh
1
12
23
93
96
122

144
145
164
167
35

32

CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH QGIA

33

CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Nước
Singapore
Thailand
Malaysia
Vietnam
Brunei
Indonesia
Philippine
Cambodia
Timo estate
Laos

Mức độ mở cửa nền kinh tế (thương mại, đầu tư)
Vai trò của chính phủ trong điều tiết kinh tế (chính sách)
Vai trò của các TT tài chính, tiền tệ đến tiêu dùng & đầu tư
Trình độ công nghệ và đầu tư quốc gia về công nghệ
Kết cầu hạ tầng giao thông, viễn thông, điều kiện phân P

Trình độ năng lực quản lý của doanh nghiệp
Kỹ năng của người lao động, độ linh hoạt thị trường LĐ
Tính ổn định & hiệu quả của các thể chế pháp lý

Source: WEF

Source: WEF

Môi trường cạnh tranh quốc tế
• Chỉ số năng lực cạnh tranh của D.nghiệp
-

Mức thị phần của doanh nghiệp chiếm giữ
Khả năng và trình độ marketing của doanh nghiệp
Sự phù hợp về SP của doanh nghiệp trên thị trường
Hình ảnh của doanh nghiệp trên thị trường
Vị thế công nghệ trong sản xuất của doanh nghiệp
Vị thế chất lượng sản phẩm trên thị trường
Sự hỗ trợ của sản phẩm
Năng lực của hệ thống phân phối trên thị trường

Nguyen Xuan Truong Ph.D

36

6


Môi trường cạnh tranh quốc tế


Mô hình 5 áp lực cạnh tranh

• Các hoạt động cạnh tranh trên TT thế giới
-

Giữa các ngành hàng và giá cả
Khả năng tiếp cận thị trường
Thị phần và hệ thống phân phối
Lợi thế so sánh, nguyên nhân thành công, TB
Bao bì đóng gói và nhãn hiệu hàng hóa
Danh tiếng của nhãn hiệu
Dịch vụ giao hàng và hậu mãi
Phương thức chi trả
Hình thức quảng cáo, khuyến mãi

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Swiss

37

Nhân tố tác động đến cạnh tranh
1. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng: các đối thủ
tiềm năng phải vượt qua:
• Sự tiết kiệm kinh tế hay lợi thế theo quy mô
• Sự khác biệt về SP và tính nhất quán về nhãn hiệu
• Nhu cầu về vốn: phải đảm bảo nhu cầu vốn cho
quảng cáo chiêu thị, tín dụng KH và tồn kho
• Các khoản chi phí cho việc tạo lập kênh PP
• Các chính sách của chính phủ ở một số quốc gia

• Sự phản công lại của các doanh nghiệp hiện tại
Nguyen Xuan Truong Ph.D

39

Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M E. Porter
Nguyen Xuan Truong Ph.D

Nhân tố tác động đến cạnh tranh
2. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế: các SP thay
thế có thể khiến cho người tiêu dùng thay đổi
3. Quyền lực của người mua: những khách hàng mua
công nghiệp hay mua sỉ luôn mong đợi giá thấp
4. Quyền lực của người bán: họ có thể chủ động
trong việc làm giá
5. Cạnh tranh trong nội bộ ngành: cải thiện mức lợi
nhuận nhưng có thể làm giảm giá, giảm lợi nhuận

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Khách hàng quốc tế
ƒ Khách hàng là người tiêu dùng






Khả năng mua
Các nhu cầu của người tiêu dùng

Các động lực mua
Yếu tố quyết định của gia đình
Sự tác động về mặt tôn giáo

Nguyen Xuan Truong Ph.D

41

International Marketing ‐ Chapter 2

38

40

Khách hàng quốc tế
ƒ Khách hàng doanh nghiệp







Người giới thiệu
Người kiểm tra thông tin
Người tác động
Người ra quyết định
Người mua
Người sử dụng


Nguyen Xuan Truong Ph.D

42

7


Khách hàng quốc tế

Các yếu tố tác động khác
của môi trường

ƒ Khách hàng chính phủ





Chính phủ thường mua số lượng lớn
Mức độ tham gia của chính phủ tùy nước
Chính phủ thường ưu tiên cho DN nội địa
Nhu cầu kinh tế và chính trị của mỗi chính phủ

Nguyen Xuan Truong Ph.D

43

ƒ Các định chế địa phương






Nguyen Xuan Truong Ph.D

Các yếu tố tác động khác
của môi trường
ƒ Các điều kiện kinh doanh








Thông tin và vận chuyển, phương tiện vận chuyển
Những vấn đề bao bì, bốc dỡ
Hệ thống cảng
Cước phí vận chuyển
Hệ thống thông tin liên lạc phục vụ kinh doanh
Hệ thống điện, nước, nhiên liệu
Cơ sở hạ tầng thương mại dịch vụ

Nguyen Xuan Truong Ph.D

45

GIỚI THIỆU MỘT SỐ KHU VỰC
THƯƠNG MẠI TỰ DO


4







Qui định về chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn vệ sinh
Qui định liên quan đến bảo vệ môi trường
Qui định liên quan đến bao gói, nhãn hiệu, mã vạch…
Qui định liên quan đến quảng cáo, khuyến mãi

44

Các yếu tố tác động khác
của môi trường
ƒ Những yếu tố kinh doanh tổng quát








Tăng cường cơ hội cho tăng trưởng và hiệu quả lâu dài
Ưu nhược điểm hiện tại và tương lai
Lựa chọn vùng để tập trung

Khả năng cạnh tranh
Kinh nghiệm của người khác (NN & bản xứ)
Triển vọng và tiềm năng của đối tác địa phương
Sự tương ứng của TT nước ngoài tại địa phương hoặc
nhu cầu xuất khẩu tới nước thứ 3

Nguyen Xuan Truong Ph.D

46

North American Free Trade Agreement

NAFTA

North American free Trade Area (N.A.F.T.A)
European Union (E.U)
A.S.E.A.N. Free Trade Area (A.F.T.A.)
Southern Common Market (Mercosur)
Asia-Pacific Economic Cooperation (A.P.E.C)

Nguyen Xuan Truong Ph.D

47

International Marketing ‐ Chapter 2

1994
GNP: $11 trillion;
400 + million people


Canada,
Mexico,
United States
Nguyen Xuan Truong Ph.D

48

8


European Union EU

Asean Free Trade Area AFTA

Austria, Belgium,
Bulgaria, Cyprus,
Czech Republic,
Denmark, Estonia,
Finland, France,
Germany, Greece,
Hungary, Ireland,
Italy, Latvia,
Lithuania,
Luxembourg,
Malta,

GNP: $9+ trillion;
400 + million people

Brunei

Cambodia
Indonesia
Laos
Malaysia
Philippines
Singapore
Thailand
Vietnam

The Netherlands, Poland, Portugal, Romania, Slovakia,
Slovenia, Spain, Sweden, United Kingdom
Nguyen Xuan Truong Ph.D

49

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Shouthern commom market
MERCOSUR

50

Asia Pacific Economic Cooperation APEC
1989
Australia, Brunei,
Canada, Chile, China,
Hong Kong, Indonesia,
Japan, Malaysia,
Mexico, New Zealand,
Papua New Guinea,

Peru, Philippines,
Russia, Singapore,
South Korea, Taiwan,
Thailand, Vietnam,
United States

Argentina
Brazin
Paraguay
Uruguay
Bolivia
Chile

Nguyen Xuan Truong Ph.D

51

Nguyen Xuan Truong Ph.D

Khu vực thương mại tự do
• ANCOM: Andea Commom Market





Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela
CACM: Central America Common Market
Costa Rica, El Salvador, Quatemala, Honduras, Nicaragua
CARICOM: Caribean Community

Antigua and Barbuda, Baramas, Barbados, Belze,
Dominica, Grenada, Guyana, Jamaica, Montserrat,
St. Kitts-Nevis, St. Lucia, St. Vincent and the
Grendines, Suriname, Trinidad-Tobago
ECOWAS: Economic Community of West Africa States
Benin, Burkina Faso, Cape Verde, Gambia, Ghana, Guinea,
Guinea-Bissau, Ivory Coast, Liberia, Mali, Mauritana,
Niger, Nigeria, Senegal, Sierra Leon, Togo

Nguyen Xuan Truong Ph.D

53

International Marketing ‐ Chapter 2

52

Khu vực thương mại tự do
• EFTA: European Free Trade Association
Iceland. Liechtenstein, Norway, Switzerland

• EU: European Union



Austria, Belgium, Bulgaria, Cyprus, Czech Republic,
Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece,
Hungary, Ireland, Italy, Latvia, Lithuania,
Luxembourg, Malta, The Netherlands, Poland,
Portugal, Romania, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden,

United Kingdom
GCC: Gulf Corporation Council
Bahrain, Kuwait, Oman, Quata, Saudi Arabica, United
Arab Emirates

Nguyen Xuan Truong Ph.D

54

9


Khu vực thương mại tự do
• LAIA: Latin America Integration Association
Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Colombia, Cuba, Ecuador,
Mexico, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela

• SAARC: South Asian Association for Regional cooperation
Bangladesh, Butan, India, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri
Lanka

• SACU: South Africa Customs Union
Botswana, Lestho, Nambia, South Africa, Swaziland

Nguyen Xuan Truong Ph.D

55

International Marketing ‐ Chapter 2


TÓM TẮT CHƯƠNG
• Môi trường vĩ mô
• Môi trường vi mô
• Phân tích, đánh giá các yếu tố môi
trường để xây dựng các chiến lược
thâm nhập thị trường thế giới

Nguyen Xuan Truong Ph.D

56

10



×