Bộ Giáo dục và Đào tạo
Điều kiện xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2)
vào các đại học, học viện, các trờng Đại học, cao
đẳng
năm 2009.
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2009
1
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Điều kiện xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2)
vào các đại học, học viện, các tr ờng Đại học, CĐ năm
2009.
Căn cứ báo cáo của các trờng, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo về ngành học,
chỉ tiêu, nguồn tuyển và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 của các đại học,
học viện, trờng đại học, cao đẳng trong toàn quốc để thí sinh có điều kiện tìm hiểu và
tham gia đăng ký xét tuyển.
Những điểm cần lu ý :
1. Điểm sàn đại học, cao đẳng đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là:
a) Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng của các trờng đại học, trờng cao đẳng,
trờng cao đẳng thuộc các đại học (hệ cao đẳng của các trờng đại học) sử dụng kết quả
thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
* Điểm sàn đại học:
+ Khối A: 13,0
điểm;
+ Khối B: 14,0
điểm
+ Khối C: 14,0
điểm;
+ Khối D: 13,0 điểm
* Điểm sàn cao đẳng:
Điểm sàn các khối tơng ứng hệ cao đẳng thấp hơn đại học là 3 điểm, cụ thể là:
+ Khối A: 10,0
điểm;
+ Khối B: 11,0
điểm
+ Khối C: 11,0
điểm;
+ Khèi D: 10,0
®iĨm
b) Møc ®iĨm tèi thiĨu xÐt tun cao đẳng của các trờng cao đẳng, các trờng cao
đẳng thuộc các đại học; (hệ cao đẳng của các trờng đại học) sử dụng kết quả thi cao
đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
+ Khối A: 10,0
®iĨm;
+ Khèi B: 11,0
®iĨm
+ Khèi C: 11,0
®iĨm;
+ Khèi D: 10,0
®iĨm
2. Thí sinh có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn hệ cao đẳng (đối với thí
sinh dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT) nhng không trúng tuyển NV1,
đợc cấp 2 Giấy chứng nhận kết quả thi đại học số 1 và số 2 có ®ãng dÊu ®á cđa trêng tỉ
chøc thi ®Ĩ tham gia đăng ký xét tuyển NV2 hoặc NV3.
3. Thí sinh có kết quả thi bằng hoặc cao hơn mức điểm tối thiểu (đối với thí sinh
dự thi cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT) nhng không trúng tuyển NV1, đợc
cấp 2 Giấy chứng nhận kết quả thi cao đẳng số 1 và số 2 có đóng dấu đỏ của trờng tổ
chức thi để tham gia đăng ký xét tuyển NV2 hoặc NV3 vào trờng cao đẳng (các trờng
2
cao đẳng thuộc các đại học; hệ cao đẳng của các trờng đại học) còn chỉ tiêu cùng khối
thi và trong vùng tuyển qui định của các trờng.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 01 giấy chứng nhận kết qu¶ thi (NV2 giÊy sè 1,
NV3 giÊy sè 2) cã ®ãng dÊu ®á cđa trêng tỉ chøc thi vµ thÝ sinh đà điền đầy đủ nguyện
vọng vào phần để trống; 01 phong bì đà dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí
sinh.
5. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển gửi qua đờng bu điện chuyển phát nhanh
theo thời hạn: NV2 từ ngày 25/8/2009 đến hết giờ giao dịch của bu điện ngày
10/9/2009; NV3 từ ngày 15/9/2009 đến hết giờ giao dịch của bu điện ngày 30/9/2009.
6. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 ghi trong thông báo này là mức
điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3. Mức điểm nhận hồ sơ đối với các khu vực u tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối với các nhóm đối tợng u tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển NV2 và NV3 của các trờng là thí sinh đà dự thi đại học, cao
đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cùng khối thi, đúng vùng tuyển
quy định của trờng, nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển đúng thời hạn và xÐt tun
thÝ sinh tõ ®iĨm cao trë xng cho ®Õn đủ chỉ tiêu.
7. Điều kiện xét tuyển NV2 của các trờng CĐSP địa phơng (nếu không có trong
thông báo này), thí sinh tìm hiểu trực tiếp tại trờng, trên mạng hoặc trên các phơng tiện
thông tin đại chúng.
Yêu cầu các Sở Giáo dục và Đào tạo nhân bản thông báo này để gửi các
Trờng THPT. Những thông tin liên quan tíi viƯc xÐt tun NV2, thÝ sinh cã thĨ
t×m hiĨu thêm trên mạng Internet, trên các phơng tiện thông tin đại chúng hoặc
trực tiếp liên hệ với các trờng ĐH, CĐ.
Ngày 25 tháng 8 năm 2009
3
a. điều kiện xét tuyển nv2 vào những trờng không tổ chức thi
tuyển sinh
Ký
STT hiệu
(1)
Tên trờng
MÃ
ngành
Khối thi
(3)
(4)
(5)
(2)
Chỉ
Mức điểm
tiêu
Nguồn
nhận
cần
tuyển
hồ sơ
tuyển
(6)
(7)
(8)
I. Các trờng đại học phía bắc
1
DNB Trờng ĐH Hoa L Ninh Bình
Đào tạo trình độ đại học:
S phạm Toán - Tin
S phạm Vật lý
S phạm Hoá - Sinh
S phạm Sinh học
Giáo dục Mầm non
Kế toán
402
Việt Nam học
501
Trồng trọt
Đào tạo trình độ cao đẳng:
S phạm Lý Hoá
S phạm Sử Giáo dục công dân
S phạm Địa Sinh
603
C12
C22
C23
Giáo dục mầm non
S phạm Tiếng Anh
Kế toán
C31
C33
C41
Quản trị kinh doanh
C42
Việt Nam học
C51
Th viện Thông tin
C52
Tin học ứng dụng
DKK
104
301
401
Quản trị kinh doanh
2
101
102
103
C61
A
C
B
C
M
D1
A
D1
A
D1
C
D1
C
D1
A
352
19
42
16
9
42
7
79
32
30
7
8
12
49
375
46
8
20
5
33
40
26
14
34
15
29
12
30
14
49
A
1500
150
A
A
A
B
B
M
A
D1
A
D1
C
D1
B
13
13
13
16
14
14
13
13
13
13
14
13
14
ĐH
10
12,5
11
11
10
10
10
10
10
10
11
10
11
10
10
Trờng Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ Dệt
101
ĐH
13
Ghi chú
(9)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
- Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
- C«ng nghƯ May
- C«ng nghƯ Th«ng tin
- C«ng nghƯ Kü thuật cơ khí
- Công nghệ Điện tử Viễn thông
- Kế toán
- Quản trị Kinh doanh
- Tài chính Ngân hàng
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ Dệt (bao gồm Dệt, Sợi,
Nhuộm)
- Công nghệ May và Thiết kế thời trang
- Công nghệ Da giầy
- Công nghệ Thực phẩm
- Kế toán
- Quản trị Kinh doanh
- Công nghệ Thông tin
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động
hoá )
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
- Công nghệ Cơ - Điện tử
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô
- Tài chính - Ngân hàng
(1)
(2)
102
103
104
105
106
107
401
402
403
A
A
A
A
A
A
A, D1
A, D1
A, D1
13
13
13
13
13
13
15
14
13
01
A
100
150
150
150
150
150
200
200
100
1860
120
03
04
06
07
08
09
10
A
A
A
A, D1
A, D1
A
A
120
120
100
200
100
150
150
10
10
10
10
10
10
10
11
12
13
14
15
A
A
A
A
A, D1
150
150
150
100
100
10
10
10
10
10
A
D1
A
D1
A
C
D1
C
399
43
39
89
81
22
4
22
39
(8)
ĐH
10
Trờng ĐH lao động - xà hội
3
Đào tạo tại Hà Nội
Đào tạo trình độ đại học
Quản trị nhân lực
401
Kế toán
402
Bảo hiểm
DLX
501
Công tác xà hội
DLS Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh
Đào tạo trình độ đại học
Quản trị nhân lực
502
17
16,5
18,5
18
17
20,5
16,5
20,5
ĐH
401
Kế toán
402
Công tác xà hội
502
A
C
D1
A
D1
C
D1
94
22
11
22
27
16
18
DLT Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây
Đào tạo trình độ đại học
ĐH
13,5
14,5
13,5
13,5
13,5
14,5
13,5
ĐH
376
(9)
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7)
Quản trị nhân lực
401
Kế toán
402
A
C
D1
A
D1
50
77
50
100
99
C65
Kế toán
C66
Bảo hiểm
C67
Công tác xà hội
SKH
(9)
- §iĨm xÐt theo
tõng ngµnh, khèi
vµ hƯ dù thi tun
16
19,5
15,5
17,5
17
DLX §µo tạo tại Hà Nội
Đào tạo trình độ cao đẳng
Quản trị nhân lực
4
(8)
CĐ
(4)
C68
A
C
D1
A
D1
A
C
D1
C
D1
500
71
45
67
13
69
39
32
37
59
68
11,5
14,5
11,5
12,5
12,5
11,5
14,5
11,5
14,5
11,5
Trờng ĐH S phạm Kỹ thuật Hng
Yên
Đào tạo trình độ đại học:
Công nghệ thông tin
101
Công nghệ Kỹ thuật điện
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ Kỹ thuật ôtô
Công nghệ may
102
103
104
105
106
107
S phạm Kỹ thuật công nghiệp
108
Công nghệ Cơ điện - Bảo trì
Công nghệ Cơ - Điện
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Công nghệ kỹ thuật môi trờng
Quản trị kinh doanh
109
110
111
112
400
Kế toán
401
Tiếng Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Công nghệ thông tin
701
C56
Công nghệ Kỹ thuật điện
Công nghệ Kỹ thuật điện tử
C66
C67
A
D1
A
A
A
A
A
A
D1
A
D1
A
A
A
A
A
D1
A
D1
D1
A
D1
A
A
1150
60
40
80
75
80
70
70
35
10
30
15
50
50
100
100
75
50
40
30
90
450
35
5
40
30
ĐH
14
14
14
14
14
14
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
14
14
13
ĐH
10
10
10
10
(2)
(5)
(6)
(7)
C68
C69
C70
C71
A
A
A
A
40
40
50
50
10
10
10
10
C72
A
70
10
C73
C74
Kế toán
SKn
(4)
S phạm Kỹ thuật công nghiệp
Tin
5
(3)
Công nghệ Cơ khí chế tạo
Công nghệ Hàn & Gia công tấm
Công nghệ Kỹ thuật ôtô
Công nghệ Cơ điện tử
Công nghệ bảo trì và sửa chữa
thiết bị
Công nghệ may
(1)
C75
A
D1
A
D1
A
D1
25
10
20
0
20
15
10
10
10
10
10
10
Trờng ĐH S phạm Kỹ thuật Nam
định
Đào tạo trình độ đại học:
Tin học ứng dụng
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện
Công nghệ tự động
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ hàn
Công nghệ kỹ thuật ôtô
Khoa học máy tính
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện
Công nghệ tự động
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ hàn
Công nghệ kỹ thuật ôtô
6
(8)
900
101
102
103
104
105
106
107
108
A
A
A
A
A
A
A
A
C71
C72
C73
C74
C75
C76
C77
A
A
A
A
A
A
A
101
102
105
106
401
402
404
701
704
705
V
A
A,D1,2,3,4,5,6
A
A,D1,2,3,4,5,6
A,D1,2,3,4,5,6
A,D1,2,3,4,5,6
D1,2,3,4,5,6
D1,2,3,4,5,6
C,D1,2,3,4,5,6
C65
C66
C64
A,D1,2,3,4,5,6
A,D1,2,3,4,5,6
A,D1,2,3,4,5,6
DCA Trờng ĐH Chu Văn An
Các ngành đào tạo đại học:
- Kiến trúc Công trình
- Kĩ thuật xây dựng công trình
- Công nghệ Thông tin
- Kỹ thuật Điện, điện tử
- Tài chính - Ngân hàng
- Quản trị Kinh doanh
- Kế toán
- Tiếng Anh
- Tiếng Trung
- Việt Nam học
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thông tin
- Kế toán
-Tài chính Ngân hàng
13
13
13
13
13
13
13
13
100
150
150
150
150
150
200
200
100
120
120
120
100
200
100
150
150
150
150
150
100
100
ĐH
10
10
10
10
10
10
10
16
13
13
13
13
13
13
13
13
14/13
ĐH,CĐ
10
10
10
(9)
(1)
7
(2)
(3)
DDD Trờng ĐH Dân lập Đông Đô
Đào tạo trình độ ®¹i häc:
Kiến trúc
Cơng nghệ thơng tin
Điện tử- Viễn thơng
Xây dựng dân dụng và CN
Công nghệ & Môi trường
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Tài chính tín dụng
Thơng tin học (CN: Quản trị
thông tin, Thông tin thư viện)
(4)
Quan hệ quốc tế
602
Văn hoá du lịch
603
Tiếng Anh
Tiếng Trung
8
101
102
103
104
301
401
402
404
(5)
701
704
V
A
A
A
A, B
A, D1,2,3,4,5,6
A, D1,2,3,4,5,6
A
A, C,
D1,2,3,4,5,6
C,
D1,2,3,4,5,6
C,
D1,2,3,4,5,6
D1
D1,4
101
(6)
1,500
140
140
80
120
120
160
40
160
(7)
70
70
13
13
13
13
14
13
13
13
A, D: 13
C: 14
C: 14
D: 13.0
C: 14
D: 13
13
13
A
1,590
109
13
102
A
58
13
103
108
A
A
57
59
13
13
104
A
178
13
105
106
107
109
202
A
A
A
V
A
B
A
B
A
D1
D3
A
D1
D3
A
D1
D3
C
D1
D3
60
60
58
38
30
22
59
39
103
66
40
69
32
11
71
111
39
75
28
8
13
13
13
15
13
14
13
14
13
13
13
13
13
13
13
13
13
14
13
13
601
120
140
140
DHP Trờng ĐH Dân lập Hải Phòng
Đào tạo trình độ đại học:
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện, điện tử:
- Điện dân dụng và công
nghiệp
- Điện tử viễn thông
- Công nghệ cơ điện tử
Kỹ thuật Cộng trình
- Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
- Xây dựng cầu đờng
- Xây dựng và quản lý đô thị
- Cấp thoát nớc
- Kiến trúc
Công nghệ chế biến và bảo quản
thực phẩm
Kỹ thuật môi trờng
301
Kế toán kiểm toán
401
Quản trị Doanh nghiệp
402
Tài chính Ngân hàng
403
Văn hóa Du lịch
601
(8)
(9)
i vi ngnh
Kin trỳc, Trng
ch nhn hồ sơ đối
Chưa nhân hệ số
Chưa nhân hệ số
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Tiếng Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật điện - điện tử (CNĐiện
dân dụng và công nghiệp)
Kỹ thuật Công trình xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
(1)
(2)
751
D1
13
C65
A
110
238
60
C66
A
59
10
C67
A
59
10
C68
A
60
10
101
102
A,D1
A
103
104
105
106
301
306
307
401
402
A
A
A
A, B
A,B,D1,2,3,4
A,B,D1,2,3,4
A,B,D1,2,3,4
A,D1,2,3,4
A,D1,2,3,4
50
50
50
50
50
50
50
250
140
403
602
A,D1,2,3,4
C, D1,2,3,4
140
140
603
701
C, D1,2,3,4
D1
- Xây dựng cầu đờng
9
DTV
Trờng Đại học Dân Lập Lơng Thế
Vinh
Các ngành đào tạo đại học:
- Tin học
- Công nghệ xây dựng (chuyên
ngành Xây dựng Dân dụng và công
nghiệp)
- Cơ khí
- Điện
- Kĩ thuật Xây dựng Cầu đờng
- Công nghệ Thực phẩm
- Nuôi trồng thuỷ sản
- Bảo vệ thực vật
- Thú y
- Kế toán
- Quản trị Kinh doanh (chuyên
ngành QT doanh nghiệp, QTKD Du
lịch, Thơng mại quốc tế)
- Tài chính Ngân hàng
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn
hoá du lịch)
- Thông tin th viện
- Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Kế toán
- Xây dựng
- Tin học ứng dụng
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn
hoá du lịch)
- Tài chính Ngân hàng
10
(8)
(9)
ĐH,CĐ
10
1400 điểm sàn
75
ĐH
150
C65
C66
C67
C68
C69
A,D1,2,3,4
A
A,D1
A
C, D1,2,3,4
90
65
300
60
40
40
40
60
C70
A,D1,2,3,4
60
13
điểm sàn ĐH, CĐ
CĐ
DPD Trờng ĐH Dân lập Phơng Đông
H
Đào tạo trình độ đại học:
Cụng ngh thụng tin
100
A
1,583
350
Kin trúc
110
V
86
20
Kỹ thuật Xây dựng cơng trình
Cơ điện tử
Kỹ thuật điện
Cấp thốt nước
Kinh tế xây dựng
111
112
113
114
116
A
A
A
A,B
A,D
193
86
106
66
62
13
13
13
13/14
13
Mơn vẽ >=5,
Hệ số 2
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7)
Công nghệ sinh học
Công nghệ môi trường
Quản trị kinh doanh gồm 2 CN:
- Quản trị Doanh nghiệp
- Quản trị Du lch
Ti chớnh ngõn hng
K toỏn
301
302
A,B
A,B
79
76
401
402
410
411
A,D
A,D
A,D
A,D
29
6
71
74
13
13
14
14
751
D1
128
18
Ting Trung
754
D1,2,3,4
110
18
Ting Nht
756
D1,2,3,4
61
18
13/13
13/13
DDN Trờng ĐH Đại Nam
402
403
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
805
215
203
Tiếng Anh
701
D1
147
13
Tiếng Trung
702
D1,4
96
13
Kĩ thuật Công trình xây dựng
101
A
144
13
01
02
03
A
A, D1
D1
200
50
100
50
300
70
160
70
101
102
401
402
403
A
A
A, D
A, D
A, D
94
47
45
191
91
13
13
13/13
13/13
13/13
601
A,D
148
13/14
801
H,V
134
13
C65
C70
C71
C72
A
A,D
A,D
A,D
99
49
150
98
10
10
10
10
A,D1
A,D1
300
50
100
13
13
101
402
701
A
A, D1
D1
13
13
13
ĐH,CĐ
10
10
10
hbu Trờng ĐH hoà Bình
Đào tạo trình độ đại học:
Công nghệ thông tin
Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Kế toán
Quan hệ công chúng và truyền
thông
Đồ hoạ ứng dụng
Đào tạo trình độ cao đẳng
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh
Tài chính Ngân hàng
Kế toán
15
Ngoại ngữ cha
nhân hệ số
Ngoại ngữ cha
nhân hệ số
dhh Trờng ĐH Hà Hoa Tiên
Đào tạo trình độ đại học:
H thng thụng tin
K toỏn
Ting Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng
Tin hc ng dng
K toỏn
Ting Anh
14
im mụn NN
nhõn
h s 2, tng
im 3
mụn cha nhõn
>=13
H
Đào tạo trình độ đại học:
Kế toán
Tài chính Ngân hàng
13
(8)
(9)
13/14
13/14
Ting Anh
12
(4)
ntu Trờng ĐH nguyễn trÃi
Đào tạo trình độ đại học:
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
401
402
(1)
(2)
(3)
Tài chính - Ngân hàng
Kế toán
16
DTA
(4)
(5)
(6)
(7)
403
404
A,D1
A,D1
100
50
13
13
Trờng Đại học Thành Tây
Đào tạo trình độ đại học:
- Khoa học máy tính
1100
101
A,
D1,2,3,4,5,6
A, V
A
A, B
A, B
A,
D1,2,3,4,5,6
D1
- Kỹ thuật xây dựng công trình
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh
- Lâm nghiệp
- Công nghệ Sinh học
- Quản trị Kinh doanh
102
114
301
302
- Tiếng Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng:
- Kế toán
701
C65
- Tài chính Ngân hàng
C66
- Tiếng Anh
17
C67
A,
D1,2,3,4,5,6
A,
D1,2,3,4,5,6
D1
101
102
401
402
403
A
A
A, D1
A, D1
A, D1
401
150
13
150
100
150
200
13/12
13
13/14
13/14
200
150
400
150
150
10
13
13
10
10
10
DBH Trờng ĐH Quốc tế Bắc Hà
Đào tạo trình độ đại học:
K thut in t - vin thơng
Cơng nghệ thơng tin
Quản trị kinh doanh
Kế tốn
Tài chính - Ngõn hng
Đào tạo trình độ cao đẳng
K thut in, in tử
Cơng nghệ thơng tin
Quản trị kinh doanh
Kế tốn
Tài chính - Ngõn hng
II Các trờng đại học phía nam
18
(8)
C65
C66
C67
C68
C69
A
A
A, D1
A, D1
A, D1
400
200
13
13
13
13
13
ĐH,CĐ
10
10
10
10
10
DBV Trờng ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
Đào tạo trình ®é ®¹i häc:
Cơng nghệ Kỹ thuật Điện-Điện
tử gồm 3 chun ngành: Kỹ thuật
Điện; Điện tử-Viễn thơng, Tự
động hố
Tin học gồm 2 chun ngành: Kỹ
thuật máy tính, Cơng nghệ phần
mềm
Kỹ thuật cơng trình xây dựng
gồm 3 CN: Xây dựng dân dụng
và CN, Xây dựng cầu đường,
Xây dựng cơng trình biển
Hố dầu
Cơng nghệ thực phẩm
Kế tốn
Quản trị kinh doanh gồm 4
§H
1,440
101
A
90
13
102
A, D1
80
13
103
A
90
13
104
105
401
402
A, B
A, B
A, D
A, D
60
80
160
160
14/15
13/14
13
13
(9)
(1)
(2)
(3)
chuyên ngành: Quản trị doanh
nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị
ngoại thương, Quản trị Maketing
Đông Phương học gồm 3 chuyên
ngành: Nht Bn hc, Hn Quc
hc, Trung Quc hc,
Ting Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Cụng ngh K thut in-in
t gm 3 chun ngành:Kỹ thuật
Điện, Điện tử-Viễn thơng, Tự
động hố
Tin học gồm 2 chun ngành: Kỹ
thuật máy tính, Cơng nghệ phần
mềm
Kế tốn
Quản trị kinh doanh gồm 4
chuyên ngành:Quản trị doanh
nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị
ngoại thương, Quản trị Maketing
Đông Phương học gồm 3 chuyên
ngành:Nhật Bản học, Hàn Quốc
học, Trung Quốc học,
Tiếng Anh
19
(5)
(6)
(7)
601
C/ D
120
14/13
701
D1
60
360
13
C65
A
60
10
C66
A, D1
60
10
C67
A, D
40
10
C68
A, D
100
10
C73
C, D
60
11/10
C69
D1
40
(8)
10
DBD Trờng ĐH Bình Dơng
Đào tạo trình độ đại học:
Tin hc
in - in t
Xõy dng
Cụng nghệ sinh học
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tiếng Anh
Xã hội học
Ngữ văn
Việt Nam học (du lịch)
Kiến trúc cơng trình
Tài chính – Ngõn hng
Giỏo dc th cht
Đào tạo trình độ cao đẳng
Tin học
Xây dựng
Điện – Điện tử
Quản trị kinh doanh
Kế toán
20
(4)
C65
C66
C67
C68
C69
A, D1
A, V
A
A, D1
A, D1
1,395
138
80
87
109
130
169
92
95
93
86
92
174
50
558
96
97
97
143
125
101
102
103
A,D1
A
A
1457
272
66
76
101
102
103
300
402
401
701
501
601
801
104
403
901
A, D1
A
A, V
A, B
A, D1
A, D1
D1
C, D1
C
C, D1
V
A, D1
T
13
13
13
13/14
13
13
13
14/13
14
14/13
13
13
13
ĐH,CĐ
10
10
10
10
10
DCL Trờng ĐH Dân lập Cửu Long
Đào tạo trình độ đại học:
Công nghệ Thông tin
Kĩ thuật Điện - Điện tử
Cơ khÝ
§H
13
13
13
(9)
(1)
(2)
(3)
Xây dựng Dân dụng và CN
Xây dựng cầu và đờng
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ Sinh học
Nông học
Kinh doanh thơng mại dịch vụ
Kinh doanh du lịch
Tài chính tín dụng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tiếng Trung
Đào tạo trình CĐ
Công nghệ Thông tin
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
21
DNT
DHB
(5)
(6)
(7)
104
105
201
202
301
401
402
403
404
405
702
A,V
A,V
A,B
A,B
A,B
A,D1
A,D1
A,D1
A,D1
C,D1
C,D1
13
13
13/14
13/14
13/14
13
13
13
13
14/13
14/13
A,D1
A,D1
A,D1
A,D1
66
99
40
79
52
58
89
63
47
40
99
411
109
74
114
114
101
A, D1
747
232
13
400
401
D1
D1
103
82
13
13
402
D1
23
13
601
602
603
701
704
711
D1, D4
D1
D1
D1
D1, D4
D1
40
60
26
71
42
68
463
200
263
13
13
13
13
13
13
C65
C66
C67
C68
(8)
ĐH,CĐ
10
10
10
10
Trờng ĐH Dân lập Ngoại ngữ Tin học Tp.HCM
Đào tạo trình độ ®¹i häc:
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Quản trị Du lịch-Khách sạn
- Quản trị Hành chánh văn
phòng
Đơng phương học gồm các
ngành:
- Trung Quốc học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
Tiếng Anh
Tiếng Trung
Quan hệ quoỏc teỏ vaứ Tieỏng Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Coõng ngheọ thoõng tin
Tieỏng Anh
22
(4)
C65
C66
A, D1
D1
ĐH
ĐH
10
10
Trờng Đại học Quốc tế Hồng
Bàng
Đào tạo trình độ đại học:
- Công nghệ Thông tin, với các
chuyên ngành: Hệ thống thông tin,
Công nghệ phần mềm, Mạng máy
tính và viễn thông, Lập trình game, An
ninh mạng.
- Điện và Điện tử, với các chuyên
ngành: Điện tử viễn thông và Điện tử
tự động hoá - Cơ khí ô tô
- Kĩ thuật Công trình, với các chuyên
ngành:
2500
ĐH
101
A
13
104
A
13
(9)
(1)
(2)
(3)
+ Xây dựng Dân dụng và công
nghiệp
+ Xây dựng Cầu đờng
- Công nghệ dệt may (Thời trang
dệt may và kim hoàn)
- Sinh học và Môi trờng (Quản lý
môi trờng, Sinh y học và Môi trờng;
Công nghệ Sinh học và môi trờng)
- Kinh tế với các chuyên ngành:
+ Ngoại thơng
+ Kế toán- Kiểm toán quốc tế
+ Tài chính Ngân hàng
+ Quản trị kinh doanh
+ Luật Kinh doanh quốc tế
- Du lịch với các chuyên ngành
+ Quản trị du lịch, Khách sạn,
Resort Centre quốc tế
+ Quản trị lữ hành và Hớng dẫn du
lịch
+ Quản trị nhà bếp và Nghệ thuật nấu
ăn
- Mĩ thuật công nghiệp, với các
chuyên ngành:
+ Đồ hoạ và quảng cáo, thơng mại
+ Thiết kế kinh doanh thời trang
+ Trang trí nội ngoại thất & Resort
center
+ Tạo dáng công nghiệp, thủ công
mỹ nghệ
+ Hoạt hình Manga Nhật Bản &
Comic
+ Mĩ thuật tạo hình (hình hoạ, điêu
khắc & đồ hoạ)
+ Hoạt hình 3D và kỹ sảo điện ảnh
+ Đồ hoạ, kiến trúc
- Châu á - Thái Bình Dơng với các
chuyên ngành: Hoa Kì học; Nhật Bản
học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học;
úc học; Quản lí đô thị; Ngữ văn truyền
thông đại chúng; Đông Nam á học
(Thailand, Malaisia, Indonesia)
- Việt Nam học (với chuyên ngành
Hớng dẫn du lịch)
- Tiếng nớc ngoài (song ngữ):
+ Pháp - Anh
+ Anh - Hoa
+ Anh - Nhật
+ Anh Hàn
+ Anh - Đức
- Quan hệ quốc tế
- Ngành TDTT, với chuyên ngành:
+ Bóng rổ
+ Cầu lông
+ Bóng đá
(4)
(5)
(6)
(7)
102
A
13
103
A
13
105
A
300
A, B
13/14
400
401
402
403
407
A, D1,3,4,5,6
A, D1,3,4,5,6
A, D1,3,4,5,6
A, D1,3,4,5,6
A, D1,3,4,5,6
13
13
13
13
13
404
A, D1,3,4
13
405
A, D1,3,4
13
406
A, D1,3,4
13
800
801
H, V
H, V
15
15
802
H, V
15
803
H, V
15
804
H, V
15
805
H, V
15
806
807
601
H, V
H, V
C,D1,2,3,5,6
15
15
14/13
606
C,D1,2,3,5,6
14/13
701
702
703
704
705
706
D1,3,4,5,6
D1,3,4,5,6
D1,3,4,5,6
D1,3,4,5,6
D1,3,4,5,6
A, D1,3,4,5,6
13
13
13
13
13
13
902
903
904
T
T
T
13
13
13
(8)
(9)
(1)
23
(2)
(3)
+ B¬i léi
+ Bãng chun
+ Vâ tht ViƯt Nam
+ ThĨ hình thẩm mỹ, Dancesports
+ Điền kinh
+ Công nghệ SPA và Y sinh học
TDTT
Đào tạo trình độ cao đẳng
- Nhóm ngành Việt Nam học:
+ Quản lí đô thị
+ Ngữ văn truyền thông đại chúng
+ Hớng dẫn du lịch
- Nhóm ngành Kinh tế:
+ Quản trị Kinh doanh
+ Quản trị du lịch
+ Kế toán - Kiểm toán
+ Tài chính - Ngân hàng
+ Ngoại thơng (Kinh tế đối ngoại)
- Nhóm ngành Kĩ thuật công nghiệp:
+ Xây dựng Dân dụng & công
nghiệp
+ Xây dựng Cầu đờng
+ Công nghệ Thông tin (An ninh
mạng; Lập trình games; Mạng máy
tính)
+ Điện, điện tử viễn thông, cơ khí ô
tô
T
T
T
T
T
T, B
(6)
(7)
(8)
890
906
908
911
913
915
917
(5)
ĐH,CĐ
13
13
13
13
13
13
C65
C66
C67
C,D1,2,3
11/10
C68
C69
C70
C71
C72
A,D1,3,4
10
A
10
C73
C74
C75
C76
DVH Trờng ĐH Dân lập Văn Hiến
Đào tạo trình độ ®¹i häc:
Cơng nghệ thơng tin
Điện tử viễn thơng
Kinh tế
Du lịch
Xã hội học
Tâm lý học
Ngữ văn
Văn hóa học
Việt Nam học
Tiếng Anh kinh thng
ụng phng hc
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tin hc ứng dụng
CNKT Điện tử - Viễn thông
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh du l ịch
24
(4)
§H
A, D
A, D
A, D
A, D
1100
80
80
160
210
80
80
80
80
70
70
110
352
65
65
100
122
101
101
102
A
D1
A
2,056
71
11
50
13
13
13
103
A
170
13
101
102
401
402
501
502
601
602
603
701
706
C65
C66
C67
C68
A, D
A, D
A, D
A, C, D
A, C, D
A, C, D
C, D
C, D
C, D
D1
C, D
13
13
13
13/14/13
13/14/13
13/14/13
14/13
14/13
14/13
13
14/13
ĐH
10
10
10
10
DVL Trờng ĐH Dân lập Văn Lang
Đào tạo trình độ đại học:
Cụng Ngh Thụng Tin
Cụng Ngh Thụng Tin
K thuật Nhiệt-Lạnh
Xây Dựng Dân Dụng và Cơng
Nghiệp
§H
(9)
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7)
Kiến Trúc
Công Nghệ Và Quản Lý Môi
Trường
Công Nghệ Sinh Học
104
301
Tài Chính Tín Dụng
401
Kế Tốn
402
Quản Trị Kinh Doanh
403
Thương Mại
404
Du Lịch
405
405
Quan Hệ Công Chúng và Truyền
Thông
601
Tiếng Anh
Mỹ Thuật Công Nghiệp
25
(4)
701
800
V
A
B
A
B
A
D1
A
D1
A
D1
A
D1
A
D1
D3
A
C
D1
D1
H
V
181
28
101
40
141
199
71
130
72
94
56
115
70
86
31
1
39
40
19
93
93
54
21
13
14
13
14
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
13
14
13
17
21
21
A, D1
A, B
A, B
B
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
C, D1
C, D1
V
V, H
D1
1,224
66
116
115
179
95
50
47
50
147
87
99
58
57
58
dyd Trêng ĐH Yersin Đà Lạt
Đào tạo trình độ đại học
Tin hc
Khoa học môi trường
Công nghệ sinh học
Điều dưỡng
Quản trị kinh doanh
QTKD - Ngoại thương
Kế tốn doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
Quản trị ngân hàng
QT Khách sạn - Nhà hàng
Quản trị lữ hành
Kiến trúc - Quy hoạch ĐT
Mỹ thuật cơng nghiệp
Tiếng Anh
26
302
(8)
DLA
101
201
301
305
401
402
403
404
405
411
412
501
601
701
§H,C§
13
13/14
13/14
14
13
13
13
13
13
14/13
14/13
14
14
13
Trêng §H Kinh tế Công nghiệp
Long An
Đào tạo trình độ đại học:
Khoa học máy tính
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Tiếng Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Khoa học máy tính
101
102
401
402
403
701
C65
A;D
A;V
A;D
A,D/ C
A;D
A;D
A;D
1,030
70
70
200
200
200
290
280
25
13
13
13
13/14
13
13
ĐH,CĐ
10
(9)
(1)
(2)
(3)
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Tiếng Anh
27
(6)
(7)
(8)
C66
C67
C68
C69
C70
A;V
A;D
A;B;C;D
A;D
A;D
40
45
40
100
30
101
102
103
104
105
106
107
401
403
404
701
704
V
V
A
A
A
A
V, H
A, D1
A, D1
A, D1
D1
D1, D4
1868
ĐH
133
19,0
77
18,0
269
13,0
137
13,0
97
13,0
90
13,0
157 19,0; 24,0
243
13,0
241
13,0
274
13,0
100
13,0
50
13,0
442
ĐH,CĐ
C65
A
147
10
C66
C67
A, D1
A, D1
147
148
10/11/10
10/11/10
101
102
401
405
406
407
408
A,D1
A,D1
A,D1
A,B
A,D1
A,D1
A,D1
(9)
10
10
10/11/11
10
10
Môn Ngoại ngữ
khối D1, không
nhân hệ số
DQT Trờng ĐH Quang Trung
Đào tạo trình độ đại học:
Tin học ứng dụng
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Quản trị kinh doanh
Kinh tế nông nghiệp
Kế toán
Tài chính ngân hàng
Kinh tế
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tin học ứng dụng
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
29
(5)
KTD Trờng ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
Đào tạo trình độ đại học:
Kiến trúc công trình
Quy hoạch đô thị và nông thôn
Xây dựng DD&CN
Xây dựng cầu đờng
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
Quản lý xây dựng
Mỹ thuật ứng dụng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Tiếng Anh
Tiếng Trung
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Công nghệ Kỹ thuật Công trình
xây dựng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
28
(4)
430
110
160
160
ĐH
13
13
13
13/14
13
13
13
ĐH,CĐ
A,D1
A,D1
A
A,D1
A,D1
880
80
180
180
280
160
10
10
10
10
10
401
402
A,D1
A,D1
1,185
182
130
13/13
13/13
403
A, D1
245
13/13
101
112
A/D1
A
79
79
13/13
13
C65
C66
C67
C68
C69
Dtd Trờng ĐH Tây đô
Đào tạo trình độ đại học:
Kế toán
Tài chính Ngân hàng
Quản trị kinh doanh (Quản trị
Marketing,Quản trị du lịch,Quản
trị kinh doanh quốc tế )
Tin học
Xây dựng công nghiệp và dân
ĐH
(1)
(2)
(3)
dụng
Kỹ thuật điện - Điện tử
Nuôi trồng thuỷ sản
Tiếng Anh
Văn học
Việt Nam học
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tin học ứng dụng
Xây dựng công nghiệp và dân
dụng
Kế toán
Quản trị kinh doanh
30
dcg
(5)
(6)
(7)
108
304
701
602
605
A
A/B
D1
C
C/D1
13
13/14
13
14
14/13
C65
A/D1
59
171
96
80
64
576
139
C66
A
141
10
C67
C68
A/D1
A/D1
194
102
10/10
10/10
575
101
102
401
402
403
404
701
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
D1
13
13
13
13
13
13
13
444
C65
A, D1,2,3,4
10
C66
C67
A, D1,2,3,4
A, D1,2,3,4
10
10
vtt Trêng ĐH Võ Trờng Toản
Đào tạo trình độ đại học:
Qun tr kinh doanh
Kế tốn
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị du lịch
Kinh t i ngoi
Cụng ngh thụng tin
Ng vn
Ting Anh
Đào tạo trình ®é cao ®¼ng
Kế tốn
Tài chính – Ngân hàng
401
402
403
404
405
119
601
702
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
C
D1
C65
C66
A, D1
A, D1
494
73
81
51
79
84
35
42
49
192
65
37
Công nghệ thông tin
C67
A, D1
90
III Các trờng cao đẳng phía bắc
32
CCK
Trờng CĐ KINH Tế CÔNG NGHIệP Hà
NộI
(8)
ĐH,CĐ
10/10
Trờng ĐH t thục công nghệ
thông tin gia định
Đào tạo trình độ đại học
Kyừ thuaọt phan mem
Maùng maựy tớnh truyền thông
Hệ thống thông tin kinh tế
Quản trị kinh doanh
Tài chớnh ngaõn haứng
Keỏ toaựn
Tieỏng Anh
Đào tạo trình độ cao đẳng
Coõng ngheọ Thoõng tin: gồm các
chuyên ngành Kyừ thuaọt phan
mem, Maùng máy tính truyền
thông
Quản trị kinh doanh
Kế toán
31
(4)
13
13
13
13
13
13
14
13
10
10
10
(9)
(1)
(2)
(3)
Đào tạo trình độcao đẳng:
Quản trị kinh doanh
Kế toán
Tin học ứng dụng
33
cth
ckh
01
02
03
(6)
A/D1
A/D2
A/D3
(7)
(8)
ĐH,CĐ
1.186
10
10
10
ĐH,CĐ
1,600
40
41
42
C,D1,2,3,4
A,B
C,D1,2,3,4
120
80
120
43
C,D1,2,3,4
120
44
C,D1,2,3,4
70
45
A
270
46
A
A: 10
D: 11
260
47
48
A
A
80
140
49
A,B
220
50
D1
120
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
A,D
A,B,D
A,B,D
A,B
A,B
A,B,D
A,B,D
A,D
A,D
A,B
A: 10
D: 11
B: 11
Trờng CĐ Tài nguyên và Môi trờng Hà Nội
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tin học
Khí tợng
Thuỷ văn
Kỹ thuật môi trờng
Trắc địa
Địa chính
Quản lý đấtđai
kế toán
Quản trị kinh doanh
Công nghệ KT môi trờng
35
(5)
Trờng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thơng mại
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Ngành quản trị kinh doanh,
gồm các chuyên ngành
- Kinh doanh thơng mại
- Kinh doanh Xăng dầu
- Kinh doanh xuất nhập khẩu
- Kinh doanh khách sạn Du
lịch
- Marketing thơng mại
Ngành kế toán (CN: Kế toán
doanh nghiệp, Kiểm toán )
Ngành tài chính ngân hàng
(CN: Tài chính doanh nghiệp,
Ngân hàng thơng mại)
Ngành hệ thống thông tin quản
lý, gồm các chuyên ngành:
- Tin học doanh nghiệp
- Tin học kế toán
Ngành công nghệ hoá học
(gồm các chuyên ngành: Kỹ
thuật Xăng dầu, Hoáphân tích ,
Tổng hợp hữu cơ
Tiếng Anh thơng mại
34
(4)
1,800
ĐH,CĐ
10/10
10/11/10
10/11/10
10/11
10/11
10/11/10
10/11/10
10/10
10/10
10/11
ctl Trờng CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ
Đào tạo trình độ Cao đẳng:
K thut cụng trỡnh
Cụng ngh kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật tài nguyên nước
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
Cơng nghệ kỹ thuật địa chính
Kế tốn
01
02
03
04
05
06
A
A
A
A
A
A
500
200
100
50
50
50
50
§H, C§
10
10
10
10
10
10
(9)
(1)
36
(2)
(3)
CXN Trờng CĐ Xây dựng Nam Định
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Xây dựng dân dụng và công
nghiệp
Kinh tế xây dựng
Kế toán
37
(4)
(5)
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Tài chính Ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
A
300
10
02
03
A
A,D1
50
150
10
10
ĐH,CĐ
100
02
B
100
B
B
B
365
325
20
20
Khụng tuyn
nam gii
12
01
02
03
ĐH,CĐ
11
12
13
500
01
02
03
A, D12,3,4,5,6
A, D12,3,4,5,6
A, D12,3,4,5,6
10
10
10
ĐH,CĐ
cbt Trờng CĐ Bách nghệ Tây Hà
cnc
01
02
03
04
05
A
A, D1
A, D1
A, D1
A
1,364
249
145
125
350
99
06
A
100
10
07
08
09
A
C, D1
C
100
100
96
10
11/10
11
H,C
10
10
10
10
10
Trờng CĐ Ngoại ngữ - Công
nghệ Việt Nhật
Đào tạo trình độ cao đẳng
Quản trị kinh doanh
Kế toán
Tiếng Anh (hệ phiên dịch)
Tiếng Nhật (hệ phiên dịch)
Việt Nam học
Tin học ứng dụng
Tiếng Trung (hệ phiên dịch)
Tiếng Hàn (hệ phiên dịch)
Tài chính Ngân hàng
42
ĐH,CĐ
01
CEO Trờng Cao đẳng Đại Việt (*)
Đào tạo trình độ cao đẳng
Cụng ngh k thut xõy dng
Ti chớnh ngân hàng
Kế tốn
Quản trị kinh doanh
Cơng nghệ thơng tin
Cơng nghệ kĩ thuật Điện – điện
tử
Khai thác vận tải
Việt Nam học
Công tỏc xó hi
41
(9)
cyp Trờng CĐ Y tế phú thọ
Đào tạo trình độ Cao đẳng:
Điều dỡng Đa khoa
Kĩ thuật xét nghiệm y học
Chuẩn đoán hình ảnh y học
40
(8)
CYA Trờng CĐ Y tế Nghệ An
Cao ng iu dng (Ph sn)
39
(7)
500
Đào tạo trình độ cao đẳng:
38
(6)
Tuyển sinh
trong cả nớc
01
02
03
04
05
06
07
08
09
A, D1,2,3,4,5,6
A, D1,2,3,4,5,6
D1,2,3,4,5,6
D1,2,3,4,5,6
C, D1,2,3,4,5,6
A, D1,2,3,4,5,6
D1,2,3,4,5,6
D1,2,3,4,5,6
A, D1,2,3,4,5,6
1,171
1171
H,C
10/10
10/10
10
10
11/10
10/10
10
10
10/10
CNH Trờng CĐ Công nghệ Hà Nội
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
Công nghệ Kĩ thuật §iƯn
C«ng nghƯ Th«ng tin
01
02
03
A
A
A
1046
58
79
134
§H,C§
10
10
10
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Kế toán
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện
tử.
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
(1)
04
A,D1
456
10/10
05
A
79
10
06
07
A,D1
A,D1
112
128
10/10
10/10
(8)
43 CTW TrƯờNG Cđ kINH Tế kỹ THUậT tw
ào tạo trỡnh d cao đẳng:
- Công nghệ thông tin
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Tài chính Ngân hàng
500
01
02
03
03
A,D1
A,D1
A,D1
A,D1
44 CNA TRƯờNG cđ hOAN CHÂU
Các ngành đào tạo cao đẳng
- Tài chính Ngân hàng
01
- Kế toán
02
- Công nghệ Thông tin
03
- Việt Nam học
04
IV. Các trờng cao đẳng phía nam
A,D1
A,D1
A,D1
C, D1
44
DDC
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí chế tạo
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
- Công nghệ Kĩ thuật Ô tô (ô tô và máy
động lực công trình, Động cơ đốt trong,
Cơ khí tàu thuyền)
- Công nghệ Thông tin
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử - Viễn
thông
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây
dựng
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình giao
thông
- Công nghệ Kĩ thuật Nhiệt - Lạnh
- Công nghệ Kĩ thuật Hóa học
- C«ng nghƯ KÜ tht M«i trêng
- C«ng nghƯ KÜ tht Công trình thủy
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ - Điện tử
DDI
150
150
150
150
10
10
10
11/10
973
10
10
C71
C72
C73
A
A
A
C74
C75
A
A
C76
A
10
C77
A
10
C78
C79
C80
C81
C82
C83
A
A
A
A
A
A
10
10
10
10
10
10
10
10
10
Trờng CĐ Công nghệ thông tin
-ĐH Đà Nẵng
Đào tạo trình độ cao đẳng
- Công nghệ Thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Công nghệ Mạng và Truyền thông
- Kế toán - Tin học
46
10
10
10
10
Trờng CĐ Công nghệ
-ĐH Đà Nẵng
Đào tạo trình độ cao đẳng
45
H,C
413
C90
C91
C92
C93
ĐH,CĐ
10
10
10
10
A, D1, V
A, D1, V
A, D1, V
A, D1, V
CSC Trờng CĐ Công nghiệp Cao su
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Ngành trồng trọt
01
A,B
228
46
ĐH,CĐ
10/11
(9)
(1)
(2)
(3)
Ngành công nghệ hoá nhựa
Ngành Kế toán
Công nghệ hoá học
Công nghệ điện-điện tử
47
CDS
D61
D54
02
03
04
05
A,B
A,D1
A,B
A
37
45
50
50
10/11
10/10
10/11
10
01
02
03
04
05
A
A
A, D1
A, D1
A, D1
225
46
57
59
22
59
10
10
11
11
11
06
D1
68
10
07
D1,4
29
10
08
09
10
A
A, D1
A,V
49
48
25
10
10
10
01
02
03
A
A
D1
233
70
71
92
10
10
10
1
2
3
4
5
8
A
B
A
A
A
D1
380
60
20
80
70
60
90
10
11
10
10
10
10
1
A
759
319
10
2
A
105
10
3
A, D1
229
10
4
A
106
10
A,D1
A,D1
A,D1
A,D1
D1
408
84
60
105
72
87
(8)
ĐH,CĐ
ĐH,CĐ
ĐH, CĐ
CGD Trờng CĐ Giao thông Vận tải II
Đào tạo trình độ cao ®¼ng:
Xây dựng cầu đường
Cơ khí sửa chữa ơtơ-máy xây
dựng
Kế tốn
Cơng ngh k thut xõy dng
51
(7)
Trờng CĐ Cộng đồng Kiên
Giang
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tin học
Công nghệ thực phẩm
Kế toán
Tài chính Tín dụng
Kỹ thuật điện
Tiếng Anh
50
(6)
Trờng CĐ cộng đồng cà mau
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Kế toán
Công nghệ thông tin
Anh văn
49
(5)
Trờng CĐ Công nghệ và Quản
trị Sonadezi
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Công nghệ May
Công nghệ Giày
Quản trị Kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Kế toán
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng
Anh Thơng mại)
Tiếng Trung Quốc (Chuyên
ngành Tiếng Trung thơng mại)
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
công nghệ thôngtin
Thiết kế thời trang
48
(4)
ckk
ĐH,CĐ
Trờng CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà
Nẵng
Đào tạo trình độ cao đẳng
Qun tr Kinh doanh
Kế tốn
Tài chính - Ngân hàng
Hệ thống thơng tin kinh tế
Tiếng Anh
01
02
03
04
05
§H,C§
10
10
10
10
10
(9)
(1)
(2)
52
CEC
(3)
cpl
cps
01
02
A
A
920
273
189
10
10
03
A
189
10
04
A, D1
269
10
01
02
03
04
05
A, B
A,D1
A,D1
A, B
A,D1
1
2
3
C
A
A
240
100
70
70
11
10
10
C01
C02
A
D1
1078
809
269
10
10
B
60
60
B
100
100
B
60
60
ĐH,CĐ
ĐH,CĐ
10/11
10
10
10/11
10
ĐH,CĐ
ĐH
ĐH
01
ĐH,CĐ
11,5
01
ĐH,CĐ
11
cyx Trờng CĐ Y tế Bình Thuận
Đào tạo trình độ cao đẳng:
iu dng
60
10
10
10
10
10/11
10/11
10/ 11
10/11
10.5/11.5
10/11
cby CĐ y tế bình dơng
Đào tạo trình độ cao đẳng
Ngnh iu dng
59
460
59
82
92
43
47
59
48
10
10
10
cyr Trờng CĐ y tế bình định
Đào tạo trình cao đẳng:
Ngành Điều dìng
58
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
A, B
A, B
A, B
A,B
A
A,B
CTQ Trêng C§ Tài chính Kế toán
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Ti chớnh-Ngõn hng
K toỏn
57
01
02
03
04
05
06
07
8
09
10
(8)
Trờng CĐ Phát thanh Truyền hình
II
Đào tạo trình độ cao đẳng
Báo chí
Công nghệ kỹ thuật điện tử
Tin học ứng dụng
56
(7)
clt Trờng CĐ lơng thực thực phẩm
Đào tạo trình độ cao đẳng
Cụng ngh Thc phm
K toỏn
Qun tr kinh doanh
Cụng ngh Sinh học
Tin học ứng dụng
55
(6)
Trêng C§ Kinh tÕ Kü thuËt Phú
Lâm
Đào tạo trình độ cao đẳng
Cụng ngh thụng tin
Cụng ngh Kỹ thuật Cơ Khí
Cơng nghệ Kỹ thuật Điện - Điện
tử
Kế toỏn
54
(5)
Trờng CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần
Thơ
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Tin học ứng dụng
Kế toán
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Nông học
Chăn nuôi
Nuôi trồng thủy sản
Công nghệ chế biến thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Quản lý đất đai
53
(4)
01
ĐH,CĐ
11
cyb Trờng CĐ Y tế Bạc Liêu
Đào tạo trình độ cao đẳng:
70
ĐH
(9)
(1)
(2)
(3)
Điều dưỡng đa khoa
61
(7)
01
B
70
11
B
200
200
B
50
50
01
B
15
15
10
1
2
A, V
A
1400
200
150
10
10
3
A
100
10
4
A, V
200
10
6
7
8
9
A, D1
A, D1
A, D1
A, D1
100
300
200
150
10
10
10
10
(8)
01
§H
11
1
§H,C§
11
cyg Trờng CĐ Y tế Kiên Giang
Đào tạo trình độ Cao đẳng:
Cao ủaỳng ủieu dửụừng
64
(6)
cyd Trờng CĐ Y tế đồng nai
Đào tạo trình độ Cao đẳng:
Điều dỡng
63
(5)
cyc Trờng CĐ Y tế Cần Thơ
Đào tạo trình độ Cao đẳng:
Điu dng
62
(4)
ĐH
CDD Trờng CĐ Đông du Đà Nẵng
Đào tạo trình độ cao đẳng:
Cụng ngh kỹ thuật Xây dựng
Công nghệ kỹ thuật Điện
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện
tử
Cơng nghệ kỹ thuật Xây dựng
cơng trình
Tin học
Kế tốn
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
ĐH,CĐ
(9)