Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH - CĐ năm 2009-đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.23 KB, 5 trang )

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đặt hiệu điện thế u = 100
2
sin
t
π
100
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L =
H
π
1
,hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng100V .Công suất tiêu thụ
mạch điện là
A. 200W B. 100 W C. 350W D. 250W
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X.
Biết
CL
ZZ >
và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử R
x
, C
x
, L
x
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và
hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có:
A. L


X
và C
X
B. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
C. R
X
và C
X
D. R
X
và L
X
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1
=
0,0087(u), Đơtơri ∆
m2
= 0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra từ
phản ứng trên là :

A. 38,72(MeV) B. 16,08(MeV) C. 20,6 (MeV) D. 18,06(MeV)
Câu 4: Radi phãng x¹ an pha cã chu k× b¸n r· lµ 138 ngµy. Mét mÉu Radi cã khèi lîng lµ 2g. Sau 690
ngµy, lîng chÊt ®· ph©n r· cã gi¸ trÞ nµo?
A. mét ®¸p ¸n kh¸c B. 1,25 g C. 1,9375 g D. 0,0625g
Câu 5: Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10

, cuộn dây thuần cảm có
1
10
L H
π
=
, tụ có điện dung C
thay đổi được Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều
( )
0
sin100u U t V
π
=
. Để hiệu điện thế 2
đầu mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là
A.
4
10
C F
π

=
B.
4

10
2
C F
π

=
C.
3
10
2
C F
π

=
D.
3
10
C F
π

=
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin
t
π
100
(V), khi đó biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u =100sin(
)
2

100
π
π
−t
(V). Biểu thức
hiệu điện thế hai đầu điện trở R là
A. u
R
=100sin(
)
2
100
π
π
−t
(V) B. u
R
= 220
2
sin
t
π
100
(V)
C. u
R
=100
2
sin(
)

2
100
π
π
−t
(V) D. u
R
= 220sin
t
π
100
(V)
Câu 7: Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mõng có tiêu cự 7cm. Khoảng cách từ vật
kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 10,5cm. Dùng máy ảnh có thể chụp được ảnh
ảnh rỏ nét của vật cách vật kính từ
A. 7,5cm đến 21 cm B. Một vị trí bất kì C. 21 cm đến vô cùng D. 7cm đến 10,5 cm
Câu 8: Một chất phóng xạ có khối lượng m
0
, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị
phân rã là:
A.
0
32
m
B.
0
31
32
m
C.

0
16
m
D.
0
15
16
m
Câu 9: Có 3 điểm A, B, C nằm trên trục chính của một TKPK. Điểm sáng đặt ở A cho ảnh ở B, điểm
sáng đặt ở B cho ảnh ở C; vị trí của thấu kính là
A. gia AB B. ngoi AC, gn C C. gia BC D. ngoi AC, gn A
Cõu 10: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25
0
c. Biết hệ số nở dài của dây
treo con lắc
15
10.2

= K

. Khi nhiệt độ ở đó là 20
0
c thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy:
A. Nhanh 4,32s ; B. Chậm 8,64s C. Nhanh 8,64s ; D. Chậm 4,32s;
Cõu 11: Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x = 10 sin (
2
4


+t

) cm. C nng ca vt bin
thiờn iu ho vi chu kỡ :
A. khụng bin thiờn B. 0,5 s C. 0,25 s D. 1 s
Cõu 12: t vo hai u cun dõy thun cm hiu in th u = U
0
sin
)
2
100(


+t
(V) Trong khong
thi gian t 0 n 0,02 s cng dũng in cú giỏ tr bng
2
3
0
I
vo nhng thi im
A.
s
600
1
v
s
300
1
B.
s
600

1
v
s
600
5
C.
s
150
1
v
s
600
1
D.
s
150
1
v
s
300
1
Cõu 13: Chiu vo mt kim loi ca mt t bo quang in ng thi hai bc x cú bc súng ln lt
l
1

v
2

(
1


<
2

).Bit rng hiu in th hm dũng quang in trit tiờu khi chiu bc x
1

l
U
1
, khi chiu bc x
2

l U
2
. dũng quang in b trit tiờu khi chiu ng thi c hai bc x trờn
thỡ hiu in th hm t vo ant v catt l
A. U = U
1
B. U = U
2
C. U = U
1
+U
2
D. U =
2
21
UU +
Cõu 14: . Mt con lc lũ xo cú m=200g dao ng iu ho theo phng ng. Chiu di t nhiờn ca

lũ xo l l
o
=30cm. Ly g=10m/s
2
. Khi lũ xo cú chiu di 28cm thỡ vn tc bng khụng v lỳc ú lc n
hi cú ln 2N. Nng lng dao ng ca vt l
A. 0,1J B. 1,5J C. 0,02J D. 0,08J
Cõu 15: Mt ngi cn th cú im cc cn 15cm quan sỏt mt vt rt nh qua kớnh lỳp m trờn vnh
kớnh cú ghi "X5" (quy c = 25cm) , mt t cỏch kớnh 5cm. bụi giỏc ca kớnh khi ngi ny
quan sỏt vt l
A. khụng th tớnh c vỡ cha bit ngm chng õu
B. 3
C. 15
D. 5
Cõu 16: Vt kớnh v th kớnh ca kớnh thiờn vn cú tiờu c ln lt l 168cm v 4,8cm . Khong cỏch
gia hai kớnh v bi giỏc ca kớnh trong trng hp ngm chng vụ cc l
A. 168cm v 40 B. 163,2cm v 35 C. 100cm v 30 D. 172,8 cm v 35
Cõu 17: Ht nhõn
60
27
Co
cú khi lng l 59,940(u), bit khi lng proton: 1,0073(u), khi lng
ntron l 1,0087(u), nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
60
Co
l(1 u = 931MeV/c
2
):
A. 6,07(MeV) B. 12,44(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV)
Cõu 18: .

t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh hiu in th xoay chiu u = 220
2
sin
t

100
(V), khi ú biu thc hiu in th hai u t C cú dng u =100sin(
)
2
100


t
(V). Biu thc hiu in
th gia hai u cun dõy thun cm l :
A. u
L
=220sin
t

100
(V B. u
L
= 220
2
sin
t

100
(V)

C. u
L
=100sin(
)
2
100


+t
(V) D. u
L
=100
2
sin(
)
2
100


t
(V)
Cõu 19: Cú th lm tng cng dũng quang in bóo ho bng cỏch :
A. gi nguyờn bc súng ỏnh sang kớch thớch, tng cng chựm sỏng kớch thớch
B. gi nguyờn cng chựm sỏng, gim bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
C. gi nguyờn cng chựm sỏng, tng bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
D. tng hiu in th gia anot v catot
Cõu 20: . Trờn mt si dõy di 1m (hai u dõy c nh) ang cú súng dng vi tn s 100Hz. Ngi
ta thy cú 4 im dao ng rt mnh. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 100m/s B. 50 m/s C. 25m/s D. 200m/s
Cõu 21: Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc

1
=0,5m v
2
=0,6m vo hai khe Iõng cỏch nhau
2mm, mn cỏch hai khe 2m. Cụng thc xỏc nh to ca nhng võn sỏng cú mu ging võn trung
tõm l (k nguyờn)
A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm)
Cõu 22: Mch dao ng LC ang thc hin dao ng in t t do, in tớch cc i trờn bn t in l
Q
0
= (4/).10
-7
(C) v cng dũng in cc i trong mch l I
0
=2A. Bc súng ca súng in t m
mch ny phỏt ra l
A. 30m B. 90m C. 120m D. 180m
Cõu 23: Nguyờn t H ang trng thỏi c bn, b kớch thớch phỏt ra chựm sỏng thỡ chỳng cú th phỏt ra
ti a 3 vch quang ph. Khi b kớch thớch electron trong nguyờn t H ó chuyn sang qu o:
A. M B. N
C. O D. L
Cõu 24: Hai ngun súng c AB cỏch nhau dao ng chm nh trờn mt cht lng, cựng tn s 100Hz,
cựng pha theo phng vuụng gúc vi mt cht lng. Vn tc truyn súng 20m/s.S im khụng dao
ng trờn on AB =1m l
A. 5 im B. 10 im C. 11 im D. 20 im
Cõu 25: Chiu ỏnh sỏng trng (0,4m-0,75m) vo khe S trong thớ nghim giao thoa Iõng, khong cỏch
t hai ngun n mn l 2m, khong cỏch gia hai ngun l 2mm. S bc x cho võn sỏng ti M trờn
mn cỏch võn trung tõm 4mm l:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Cõu 26: . chiu tia sỏng t mụi trng khụng khớ vo mụi trng chit sut n=

2
. Thy rng tia ti
vuụng gúc vi tia phn x.Gúc khỳc x bng
A. 45
0
B. 54,65
0
C. 30
0
D. 60
0
Cõu 27: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng n sc ca Iõng khong võn giao thoa l i, nu a ton
b thớ nghim vo trong cht lng trong sut cú chit sut n thỡ khong võn s l
A. i/(n-1) B. ni C. i/n D. i/(n+1)
Cõu 28: Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, ngời ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t
0
= 0
đến t
1
= 2h, máy đếm đợc X
1
xung , đến t
2
= 6h máy đếm đợc X
2
=2,3.X
1
. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ đó là:
A. 4h 12phút 3s B. 4h 42phút 33s C. 4h 30 phút 9s D. 4h 2phút 33s

Cõu 29: Hai ngun súng c dao ng cựng tn s, cựng pha .Quan sỏt hin tng giao thoa thy trờn
on AB cú 5 im dao ng vi biờn cc i (k c A v B). S im khụng dao ng trờn on
AB l
A. 2 im B. 4 im C. 5 im D. 6 im
Cõu 30: Chiu vo catt ca 1 t bo quang in ỏnh sỏng n sc cú = 0,42(àm), trit tiờu dũng
quang in ta phi t vo mt in th hóm 0,96(V). Cho h = 6,625.10
-34
(J.s), c = 3.10
8
(m/s). Cụng
thoỏt ca kim loi ny l: (tớnh gn ỳng nht)
A. 1,5 (eV) B. 1,2(eV) C. 2(eV) D. 2,96(eV)
Cõu 31: . Mt con lc lũ xo t nm ngang gm vt m v lũ xo cú cng k=100N/m. Kớch thớch
vt dao ng iu ho vi ng nng cc i 0,5J. Biờn dao ng ca vt l
A. 10 cm B. 50 cm C. 5cm D. 1cm
Cõu 32: .
Mch

chn

súng

mt

radio

gm

L


=

2
(
à
H)

v

1

t

in



in

dung

C

bin

thiờn.

Ngi
ta mun


bt

c

cỏc

súng

in

t



bc

súng

t

18

(m)

n

240

(m)


thỡ

in

dung

C

phi

nm
trong

gii hn.
A. 4,5.10


12
F



C



8.10


10

F B. 9.10


10
F



C



16.10


8
F
C. 9.10


10
F



C



8.10



8
F D. 4,5.10


10
F



C



8.10


8
F
Câu 33: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x
1
= 5sin(
)
6
π
π
−t
cm; x
2

= 5sin(
)
2
π
π
−t
cm .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 5 cm B. 5
3
cm C. 10cm D. 5
2
cm
Câu 34: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng
m
µλ
6,0=
. Biết S
1
S
2
= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân
tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là
A. 8mm B. 6 mm C.
mm2
D. 4mm

Câu 35: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I
0
. Tại thời điểm t khi dòng
điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A.
222
0
LCuiI
=−
B.
222
0
1
u
LC
iI =−
C.
222
0
u
C
L
iI
=−
D.
222
0
u
L
C

iI
=−
Câu 36: Đặt hiệu điện thế
120 2 sin100 (V)u t
π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30

và tụ
điện có điện dung
3
10
4
C F
µ
π
=
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.
53
2,4 2 sin(100 )( )
180
i t A
π
π
= −
B.
53
0,24 2 sin(100 )( )
180

i t A
π
π
= −
C.
53
2,4 2 sin(100 )( )
180
i t A
π
π
= +
D.
53
0,24 2 sin(100 )( )
180
i t A
π
π
= +
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi
hai lần thì cơ năng của vật sẽ
A. tăng hai lần B. giảm hai lần C. không đổi D. tăng bốn lần
Câu 38: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4sinπt/2(cm).
Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là
A. -3cm B. 3cm C. 2cm D. -2cm
Câu 39: X Y là trục chính của gương cầu S' là ảnh của
điểm sáng S qua gương. Kết luận nào sau đây sai
A. Đường thẳng SS' cắt X Y tại đỉnh gương B. S' là ảnh thật của S
C. Đường thẳng SS' cắt X Y tại tâm gương D. Gương là gương cầu lỏm

Câu 40: Một mắt không có tật quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm
chừng ở điểm cực cận .Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất là 24cm, kính đặt sát
mắt . Độ phóng đại và độ bội giac của kính lúp lần lượt là
A. 3,4 và 3,4 B. 5,5 và 5,5 C. 3,5 và 5,3 D. 4,5 và 6,5
Câu 41: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí
cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách
vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là
A. x = 5sin(
6
10
π
−t
) cm B. x = 5sin(
6
10
π
+t
) cm
C. x = 10sin(
6
10
π
+t
) cm D. x = 10sin(
6
10
π
−t
) cm

Câu 42: Thân thể con người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia Rơnghen C. Tia tử ngoại D. Bức xạ nhìn thấy
Câu 43: Đặt vật AB vuông góc với màn ảnh, cách nhau khoảng L, đặt thấu kính hội tiêu cự f trong
khoàng vật và màn sao cho trục chính vuông góc vói AB. dịch chuyển thấu kính trong khoảng vật và
màn thì thấy chỉ có một vị trí thu được ảnh rỏ nét trên màn. Khoảng cách L thoả mãn hệ thức nào sau
đây
A. L< 4f B. L= 4f C. L

4f D. L> 4f
Câu 44: . Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có
tần số 50Hz và giá trị cực đại là 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn sơ cấp là:
A. 353,6V B. 111V C. 157V D. 500V
Câu 45: Một ống rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10
-34
Js, c =
3.10
8
m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 5,25.10
-10
m B. 4,68.10
-10
m C. 3.46.10
-10
m D. 6,21.10
-10
m
Câu 46: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN=

0,5m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng

A. 200m/s B. 50m/s C. 100m/s D. 150m/s
Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều .Biết rằng Z
L
= 2Z
C
= 2R. Kết luận
nào sau đây đúng
A. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
6
π
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha
D. Hiệu điện thế luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
Câu 48: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R, L hoặc C mắc nối tiếp). Biết hiệu điện thế nhanh
pha hơn cường độ dòng điện một góc
ϕ
với : 0<
ϕ
<
2
π
. Hộp kín đó gồm
A. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
B. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng Z

L
>Z
C
C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện
D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng Z
L
<Z
C
Câu 49: Điện tích dao động trong mạch LC lí tưởng có dạng q = Q
0
sin
t
ω
. Cường độ dòng điện trong
cuộn dây có dạng
A. i =
0
sin( )
2
Q t
π
ω ω
+
B. i =
)sin(
0
πωω
+tQ
C. i =
ω

Q
0
sin
t
ω
. D. i =
)sin(
0
πωω
−tQ
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng
vuông góc với nhau
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian
theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau
nên chúng vuông pha nhau
--------- HẾT ----------

×