Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Nghiên cứu marketing: Chương 4 - Đại học Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.07 KB, 16 trang )

D

Chương 4.
Phương pháp quan sát và
thử nghiệm

_T
TM

H

M

4.1 Các phương pháp quan sát
4.2 Các phương pháp thử nghiệm

U


4.1 Các phương pháp quan sát

D

_T
TM

H

4.1.1. Quan sát trực tiếp và quan sát gián tiếp:
( mô tả phương pháp; ưu và nhược điểm;
Cách thức thực hiện}



M

4.1.2. Quan sát ngụy trang và quan sát công
khai

U

4.1.3 Quan sát có cấu trúc và quan sát phi cấu
trúc


D

Áp dụng
phương pháp nghiên cứu quan sát

_T
TM

H
Mô tả phương pháp nghiên cứu
Phân loại phương pháp nghiên cứu
Đặc điểm của phương pháp nghiên cứu
Chú ý khi tổ chức nghiên cứu

M







U


Mô tả phương pháp quan sát

D

M

_T
TM

H

• Phương pháp này thu thập thông tin sơ cấp
bằng cách quan sát những con người, hành
ng và những tình huống có liên quan.
Nhiệm vụ của nó là “thu thanh và ghi hình”
tất cả những gì t vào “vòng ngắm” thuộc
phạm vi quan sát ở trong một bối cảnh cụ
thể nào đó

U


D


Mô tả phương pháp quan sát
trực tiếp và quan sát gián tiếp

_T
TM

H

M

• Quan sát trực tiếp là quan sát được thực
hiện ngay khi hành vi đang diễn ra
• Quan sát gián tiếp là ghi nhận các hậu quả
hay các tác động của hành vi đó

U


D

Mô tả phương pháp quan sát
ngụy trang và quan sát công khai

_T
TM

H
M

• Quan sát ngụy trang các đối tượng được

nghiên cứu không biết là họ đang bị quan
sát
• Quan sát công khai sử dụng trong trường
hợp không thể ngụy trang được

U


Mô tả phương pháp quan sát có
cấu trúc và quan sát phi cấu trúc

D

M

_T
TM

H

• Quan sát có cấu trúc thì người nghiên cứu
xác định trước những hành vi nào cần được
quan sát và ghi nhận và hành vi nào sẽ bỏ
qua
• Quan sát phi cấu trúc thì nhà nghiên cứu
không nêu lên những giới hạn trong việc
quan sát mà chỉ giải thích cho nhân viên về
lĩnh vực quan tâm chung

U



Ưu điểm và hạn chế

D
H

Ko giải thích được
động cơ

_T
TM

Tương đối khách
quan

M

Chịu ảnh hưởng
lớn từ kinh nghiệm
của người QS

U


Sai số trong phương pháp quan sát

D
H


M

_T
TM

• Sai số quan sát: sai số do năng lực quan sát và
cảm nhận chủ quan của người quan sát
• Sai số kỹ thuật: do phương tiện kỹ thuật như
độ chính xác của các phương tiên kỹ thuật
• Sai số hệ thống: do quy mô hệ thống quyết
định. Hệ thống càng n thì sai số quan sát
càng lớn.

U


D

4.2 Các phương pháp thử nghiệm

H

M

_T
TM

4.2.1 Thử nghiệm không có đối chúng và thử
nghiệm có đối chứng
4.2.2 Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm va

thư
m n
ng

U


4.2.1 Thử nghiệm không có đối chứng và
thử nghiệm có đối chứng

D
_T
TM

H
• Thử nghiệm không có đối chúng

M

• Thử nghiệm có đối chứng

U


Thử nghiệm không có đối chứng

D

M


_T
TM

H

- Ưu điểm: Là mô hình thử nghiệm đơn giản
nhất vì chỉ có 1 nhóm đối tượng có thể
chọn phi ngẫu nhiên, một yếu tố đưa ra thử
nghiệm và 1 lần đo lường kết quả
- Hạn chế: không có căn cứ để so sánh

U


nghiệm có đối chứng

D

M

_T
TM

H

• Thường thu thập thông tin bằng cách chọn
những nhóm tương đương ( nhóm kiểm tra
và nhóm đối chứng)
• Tạo cho nhóm những tình huống khác nhau
• Kiểm soát những yếu tố liên quan để nhận

diện sự khác biệt giữa các nhóm

U


D

4.2.2 Thử nghiệm trong phòng thí
nghiệm
m n
ng

_T
TM

H
• Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm
• Thư

m

n

ng

M
U


Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm


D

• Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm là thử
nghiệm được tiến hành trong một khung cảnh
giả tạo
• Ưu điểm: Kiểm soát được một số lớn các nhân
tố tác động. Các nhân tố chính thức được đưa ra
đúng lúc và chính xác, các nhân tố ngoại bị thủ
tiêu
• Hạn chế:Khi biết mình là đối tượng thử nghiệm,
con người có hành vi khác lạ so với bình
thường

M

_T
TM

H

U


Thử nghiệm hiện trường

D

M


_T
TM

H

• Thử nghiệm tại hiện trường là thử nghiệm
được tiến hành trong một khung cảnh thực
tế
• Ví dụ: Thử nghiệm sản phẩm mới tại hiện
trường

U



×